Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1110/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;

Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

Căn cứ vào Quyết định số 940/QĐ-BGTVT ngày 15/5/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng xác định nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020;

Căn cứ vào Biên bản họp Hội đồng xác định nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020;

Xét văn bản đề xuất nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn năm 2020 của các đơn vị: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường sắt việt Nam, Cục Hàng không Việt Nam, Cục Đăng kiểm Việt Nam, Viện Khoa học và Công nghệ giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải để đưa ra tuyển chọn thực hiện năm 2020 (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm thông báo và triển khai thực hiện tuyển chọn cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học - Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TCĐBVN, Cục ĐSVN, Cục HKVN, Cục ĐKVN, Viện KH và CN GTVT;
- Cổng thông tin Bộ GTVT (để th/b);
- Lưu VT, KHCN;

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Đông

 

DANH MỤC

NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2020
(kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2019)

STT

Tên nhiệm vụ

Mã số

Hình thức phát hành

Thời gian (tháng)

Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ)

Ghi chú

1

Tiêu chuẩn hỗn hợp bê tông nhựa nguội dùng để vá sửa khẩn cấp mặt đường nhựa trong điều kiện mưa ướt - Thi công và nghiệm thu

TC2001

TCCS

12

120

 

2

Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường BTN cường độ cao sân bay

TC2002

TCVN

12

250

 

3

Tiêu chuẩn duy tu bảo dưỡng mặt đường sân bay

TC2003

TCCS

12

150

 

4

Tiêu chuẩn hỗn hợp vữa nhựa - Phương pháp thử.

TC2004

TCVN

12

320

 

5

Bê tông phun trong công trình hầm giao thông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TC2005

TCVN

12

150

 

6

Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định khả năng kháng nứt bằng mô hình uốn mẫu dầm bán nguyệt SCB (Semi-Circular Bending).

TC2006

TCVN

12

70

 

7

Mặt đường bê tông nhựa nóng sử dụng nhựa đường thông thường - Thi công và nghiệm thu (Hot mix asphalt concrete pavement using normal bitumen - specification for Construction and Acceptance)

TC2007

TCVN

12

150

 

8

Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - phương pháp xác định hoặc kiểm tra cấp nhựa (Standard Practice for Grading or Verifying the Performance Grade (PG) of an Asphalt Binder)

TC2008

TCVN

12

150

 

9

Cầu đường sắt - Tiêu chuẩn thiết kế

Bao gồm các phần:

- Phần 8. Gối cầu, khe co giãn, lan can, thiết bị chống rơi dầm,...)

- Phần 9. Thiết kế địa kỹ thuật (nền mỏng mố trụ, tường chắn, cống và kết cấu vùi,...)

- Phần 10. Thiết kế cầu chịu động đất

TC2009

TCVN

18

500

 

10

Bảo vệ catot cho cốt thép trong kết cấu bê tông

TC2010

TCVN

12

150

 

11

Gối cầu cao su cốt bản thép có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TC2011

TCVN

12

150

 

12

Mặt đường bê tông nhựa-Phương pháp đo và đánh giá độ chặt bê tông nhựa bằng thiết bị không phá hủy, không phóng xạ

TC2012

TCVN

12

120

 

13

Đường ray - Tà vẹt - Tấm bản bê tông

TC2013

TCVN

12

300

 

14

Hệ thống thông tin phục vụ chạy tàu (Train Communication Network)

TC2014

TCVN

12.

150

 

15

TCVN về tương thích điện từ - Tiêu chuẩn chung: Miễn nhiễm điện từ đối với môi trường công nghiệp

TC2015

TCVN

12

200

 

16

TCVN về tương thích điện từ - Tiêu chuẩn chung: Tiêu chuẩn về phát xạ đối với môi trường công nghiệp

TC2016

TCVN

12

150

 

17

Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Bảo vệ chống trượt bánh xe

TC2017

TCVN

12

180

(NSNN 30)

 

18

Giàn cố định trên biển - Phần 13: Tính toàn vẹn của kết cấu trong khai thác

TC2018

TCVN

12

100 (NSNN 30)

 

19

Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau cho xe hạng nặng và dài-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TC2019

TCVN

12

70

(NSNN 30)

 

20

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Mã số đăng ký sửa đổi 1:2019 QCVN 35:2017/BGTVT

QC2001

QCVN

12

80

(NSNN 0)

 

21

Sửa đổi lần 3:2020 QCVN 72:2013/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa

QC2002

QCVN

12

100

(NSNN 20)

 

22

QC kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ. Mã số đăng ký QC VN25:2020/BGTVT

QC2003

QCVN

12

50

(NSNN 0)

 

23

QC kỹ thuật quốc gia-Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép QCVN 21:2015/BGTVT

QC2004

QCVN

12

300

(NSNN 50)

 

24

Bổ sung, sửa đổi QCVN 64:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển

QC2005

QCVN

12

55

(NSNN0)

 

25

Bổ sung, sửa đổi QCVN 65:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển

QC2006

QCVN

12

75

(NSNN 0)

 

26

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đóng gói hàng nguy hiểm sử dụng trong giao thông vận tải

QC2007

QCVN

12

300

(NSNN 50)

 

27

Ứng dụng Đường sắt - Lắp đặt cố định - Mạch tiếp xúc điện kéo trên cao

TC2020

TCVN

12

180

 

28

Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - An toàn điện, nối đất và mạch hồi lưu - Phần 3: Tương tác lẫn nhau của hệ thống điện xoay chiều và hệ thống điện một chiều

TC2021

TCVN

12

150

 

29

Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Quy định bảo vệ đối với hệ thống kéo điện AC và DC

TC2022

TCVN

12

160

 

30

Ứng dụng đường sắt - Phối hợp cách nhiệt - Phần 1: Yêu cầu cơ bản - Khe hở và đường, thoát nhiệt đối với các thiết bị điện, điện tử; Phần 2: Bảo vệ chống vượt áp và liên quan.

TC2023

TCVN

12

180

 

 

Tổng kinh phí dự kiến

5.060 triệu VNĐ (trong đó NSNN 3.960 triệu VNĐ)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1110/QĐ-BGTVT năm 2019 về danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020

  • Số hiệu: 1110/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/06/2019
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/06/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản