Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1108/QĐ-BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 23/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 3065/QĐ-BNN-VP ngày 26/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kế hoạch CCHC năm 2014 của Bộ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:
- Bộ chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các Tổng cục;
- Bộ chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các Cục;
- Bộ chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với khối cơ quan Bộ: Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ.
Điều 2. Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện; tổng hợp kết quả báo cáo Bộ về kết quả đánh giá hàng năm; đề xuất, sửa đổi, bổ sung Bộ chỉ số nếu cần thiết.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC CỤC THUỘC BỘ
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-BNN-TCCB ngày 21/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số (Điểm đạt được/ điểm tối đa x100%) | Ghi chú | |
Tự đánh giá | Tổ TĐ đánh giá | ||||||
20 |
|
|
|
|
| ||
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính | 5 |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trước ngày 01/12 năm trước) | 1 |
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Kế hoạch được xây dựng có nội dung thể hiện cụ thể, đầy đủ các nhiệm vụ; xác định rõ kết quả đạt được của từng nhiệm vụ, phân công trách nhiệm triển khai | 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng đầy đủ, rõ ràng: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không xây dựng đầy đủ/không rõ ràng: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch | 3 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 3đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 75%: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo cải cách hành chính | 4 |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm và báo cáo đột xuất theo yêu cầu ) | 1 |
|
|
|
|
|
| Có đầy đủ số lượng báo cáo theo yêu cầu: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100%: 0.5đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75%: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Nội dung báo cáo | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn/yêu cầu: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% -dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Thời gian báo cáo | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% báo cáo gửi đúng thời gian quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100%: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Kiểm tra cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
|
|
1.3.1 | Thực hiện Kế hoạch kiểm tra CCHC hàng năm của Bộ | 1 |
|
|
|
|
|
| Có thực hiện tự kiểm tra hoặc được kiểm tra theo kế hoạch của Bộ: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Báo cáo kiểm tra CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
| Có báo cáo, kịp thời: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Có báo cáo, không kịp thời: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Không báo cáo: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Triển khai hoạt động tuyên truyền cải cách hành chính của Bộ | 1 |
|
|
|
|
|
| Có triển khai: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không triển khai: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Công tác chỉ đạo, triển khai các nhiệm vụ CCHC | 8 |
|
|
|
|
|
1.5.1 | Triển khai kịp thời chỉ đạo của Bộ tại cuộc họp, hội nghị về CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
| Triển khai kịp thời: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Triển khai chậm so với yêu cầu:0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Không triển khai: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Sáng kiến/giải pháp nâng cao hiệu quả trong triển khai công tác CCHC (được ghi nhận trong Báo cáo CCHC của đơn vị) | 1 |
|
|
|
|
|
| Có sáng kiến/giải pháp: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không có sáng kiến/giải pháp: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Kết quả xử lý văn bản A, B | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% văn bản xử lý kịp thời, đúng hạn: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100%: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.5.4 | Tham dự các cuộc họp, hội nghị chỉ đạo hành của Bộ về CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
| Lãnh đạo đơn vị tham dự đầy đủ: 1đ (vắng mặt 01 buổi trừ 0,5đ nhưng tối đa không quá 2đ) |
|
|
|
|
|
|
| Cán bộ đầu mối CCHC đơn vị tham dự đầy đủ: 1đ (vắng mặt 01 buổi trừ 0,5đ nhưng tối đa không quá 2đ) |
|
|
|
|
|
|
1.5.5 | Sự tham gia lãnh đạo của cấp ủy Đảng về công tác CCHC tại đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Có sự tham gia lãnh đạo: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không có sự tham gia lãnh đạo: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.5.6 | Sự tham gia của Công đoàn, Đoàn Thanh niên CSHCM... | 1 |
|
|
|
|
|
| Có sự tham gia: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không tham gia: 0đ |
|
|
|
|
|
|
1.5.7 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 1 |
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0đ |
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
| ||
2.1 | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 5 |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thực hiện Kế hoạch xây dựng văn bản QPPL (Bộ giao trên cơ sở đơn vị đăng ký) | 1,5 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,5 đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50%- dưới 80% kế hoạch: 0, đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Chất lượng văn bản | 1,5 |
|
|
|
|
|
| 100% văn bản ban hành đáp ứng yêu cầu chất lượng và đúng quy định pháp luật: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Có văn bản ban hành chất lượng không đạt yêu cầu hoặc không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | Hoàn thành xây dựng văn bản trước kế hoạch (vượt tiến độ) | 1 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 30% văn bản trở lên: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 20% văn bản trở lên: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 10% văn bản trở lên: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
2.1.4 | Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ, không kịp thời: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Không có báo cáo: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Xây dựng văn bản quản lý chuyên ngành | 3 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng đầy đủ, kịp thời, đáp ứng yêu cầu: 3đ |
|
|
|
|
|
|
| Không đầy đủ, không kịp thời, không đáp ứng yêu cầu: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 4 |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Thực hiện Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL hàng năm của đơn vị theo kế hoạch của Bộ | 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75%- dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50%-dưới 75%: 0,5 đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Báo cáo kết quả rà soát | 2 |
|
|
|
|
|
| Có báo cáo, kịp thời: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Có báo cáo,nhưng không kịp thời: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không báo cáo: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL theo thẩm quyền thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của đơn vị | 3 |
|
|
|
|
|
2.4.1 | Thực hiện kế hoạch kiểm tra theo kế hoạch của Bộ | 2 |
|
|
|
|
|
| Có triển khai và đạt yêu cầu theo kế hoạch: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Có triển khai nhưng không đạt yêu cầu: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không triển khai kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.4.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% đến dưới 100%: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công | 3 |
|
|
|
|
|
2.5.1 | Có kế hoạch tuyên truyền riêng hoặc trong nội dung kế hoạch CCHC năm của đơn vị. | 1 |
|
|
|
|
|
| Có Kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75%-dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 75% kế hoạch: 0,5 đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Thanh tra chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ giao đơn vị thực hiện | 4 |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Ban hành Kế hoạch thanh tra | 1 |
|
|
|
|
|
| Có Kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 75%: 0,5 đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Kết quả xử lý, kiến nghị xử lý qua thanh tra | 1 |
|
|
|
|
|
| Trên 100% các vấn đề phát hiện được xử lý kịp thời, đúng quy định: |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100% : 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
| Đơn vị không thực hiện | ||
3.1 | Thực hiện kế hoạch rà soát TTHC của Bộ | 3 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 3đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75%- dưới 100%: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 75%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Cập nhật, công bố TTHC theo quy định | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% TTHC mới được cập nhật, công bố kịp thời theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100% TTHC: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Công khai TTHC | 2 |
|
|
|
|
|
3.3.1 | Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở cơ quan, đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Niêm yết công khai, đầy đủ: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không niêm yết hoặc niêm yết không đầy đủ: 0đ |
|
|
|
|
|
|
3.3.2 | Công khai TTHC trên trang web của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC được công khai: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100% số TTHC: 0đ |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Chất lượng giải quyết công việc (liên quan đến thực hiện TTHC) tại đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| Không có khiếu nại của khách hàng: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Có khiếu nại của khách hàng: 0đ |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý kịp thời, đúng quy định hoặc trong năm không có kiến nghị: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
| ||
4.1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ, của Bộ về tổ chức bộ máy | 2 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Thực hiện rà soát chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, kiện toàn về cơ cấu tổ chức và đổi mới phương thức vận hành của bộ máy | 2 |
|
|
|
|
|
| Có thực hiện rà soát chức năng nhiệm vụ theo chỉ đạo của Bộ: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện rà soát theo chỉ đạo của Bộ: 0đ |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Kiểm tra tổ chức hệ thống của các cơ quan, đơn vị theo ngành dọc | 2 |
|
|
|
| Cục không có đơn vị trực thuộc mà có phối hợp thực hiện thì có chấm điểm |
4.3.1 | Triển khai thực hiện kế hoạch kiểm tra theo kế hoạch của Bộ | 1 |
|
|
|
| |
| Có thực hiện: 1đ |
|
|
|
|
| |
| Không thực hiện: 0đ |
|
|
|
|
| |
4.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
| |
| Chấp hành đúng chỉ đạo của Bộ: 1đ |
|
|
|
|
| |
| Không chấp hành đúng: 0đ |
|
|
|
|
| |
4.4 | Thực hiện phân cấp quản lý theo hướng dẫn, quy định của Bộ | 2 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 12 |
|
|
|
|
| |
5.1 | Triển khai thực hiện theo quy định, hướng dẫn của Bộ về tuyển dụng CCVC | 2 |
|
|
|
|
|
| Triển khai đúng theo hướng dẫn, quy định của Bộ: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định, hướng dẫn của Bộ: 0đ |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Triển khai đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ CCVC thuộc phạm vi quản lý nhà nước chuyên ngành của đơn vị | 3 |
|
|
|
|
|
5.2.1 | Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng | 1 |
|
|
|
|
|
| Có xây dựng kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không xây dựng kế hoạch: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
5.2.2 | Triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo bồi dưỡng | 2 |
|
|
|
|
|
| Có triển khai đào tạo đối với CBCC trong cơ quan đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Có triển khai đào tạo đối với CBCC, viên chức về chuyên môn nghiệp vụ phạm vi ngành: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không triển khai: 0đ |
|
|
|
|
|
|
5.3 | Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức, viên chức | 7 |
|
|
|
|
|
5.3.1 | Đánh giá cán bộ, CCVC trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao | 2 |
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0đ |
|
|
|
|
|
|
5.3.2 | Quy hoạch, rà soát quy hoạch cán bộ hàng năm | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định, chỉ đạo của Bộ: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0đ |
|
|
|
|
|
|
5.3.3 | Trách nhiệm, kỷ luật, kỷ cương hành chính và đạo đức công vụ của cán bộ, CCVC | 1 |
|
|
|
|
|
| Không có công chức vi phạm các hình thức kỷ luật: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Có công chức vi phạm: 0đ |
|
|
|
|
|
|
5.3.4 | Xây dựng, thực hiện quy chế làm việc của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Có vi phạm quy chế: 0đ |
|
|
|
|
|
|
5.3.5 | Xây dựng phân công nhiệm vụ trong đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Có xây dựng: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không xây dựng: 0đ |
|
|
|
|
|
|
5.3.6 | Xây dựng quy chế phối hợp công tác giữa Đảng ủy - Lãnh đạo đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Có xây dựng: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không xây dựng: 0đ |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
| ||
6.1 | Tham mưu, đề xuất xây dựng kế hoạch kế hoạch ngân sách theo lĩnh vực được giao | 2 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng kế hoạch kịp thời: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Không kịp thời: 0đ |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Quản lý chi tiêu, sử dụng ngân sách | 2 |
|
|
|
|
|
| Sử dụng đúng quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
6.3 | Thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 và Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 15/4/2006 của Chính phủ | 4 |
|
|
|
|
|
6.3.1 | Thực hiện xây dựng, bổ sung quy chế chi tiêu nội bộ | 2 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định |
|
|
|
|
|
|
6.3.2 | Hiệu quả thực hiện cơ chế tài chính | 2 |
|
|
|
|
|
| Có tiết kiệm, tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Không có tiết kiệm: 0đ | 9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
| ||
7.1. | Ứng dụng công nghệ thông tin | 3 |
|
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT theo đúng chỉ đạo của Bộ (trong Quý IV năm trước) | 1 |
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0đ |
|
|
|
|
|
|
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100%: 0,5 đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ cán bộ, CCVC sử dụng thường xuyên Văn phòng điện tử dùng chung của Bộ trong thực hiện nhiệm vụ công vụ được giao | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số cán bộ, công chức, viên chức: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100% công chức: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 75%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 3 |
|
|
|
|
|
7.2.1 | Thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo chỉ đạo của Bộ | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
7.2.2 | Đơn vị có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 2 |
|
|
|
|
|
| Có từ 1 DVC trở lên: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Không có: 0đ |
|
|
|
|
|
|
7.3 | Duy trì, áp dụng ISO 9001:2008 | 2 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
7.4 | Xây dựng, áp dụng ISO đối với quy trình TTHC mới ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
| Có TTHC mới ban hành xây dựng, áp dụng quy trình ISO: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Có TTHC mới ban hành, không xây dựng quy trình ISO: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| Không có TTHC mới ban hành: 1đ |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
| ||
8.1 | Tham mưu cho Bộ những vấn đề lớn về chủ trương, chính sách, chương trình hành động, giải pháp nâng cao hiệu quả thuộc lĩnh vực được giao (thể hiện bằng sản phẩm cụ thể) | 3 |
|
|
|
|
|
| Từ 03 sản phẩm trở lên: 3đ |
|
|
|
|
|
|
| 02 sản phẩm: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| 01 sản phẩm: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Không có sản phẩm: 0đ |
|
|
|
|
|
|
8.2 | Hoàn thành kế hoạch xây dựng Chương trình, Đề án của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% - dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 75%: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
8.3 | Triển khai thực hiện nhiệm vụ trọng tâm công tác Bộ giao cho đơn vị tại các kỳ họp giao ban (tuần, tháng, quý) | 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ, đạt yêu cầu tất cả các nhiệm vụ được giao: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 80% đến dưới 100% nhiệm vụ: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 50% đến dưới 80% nhiệm vụ: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 50% nhiệm vụ: 0đ |
|
|
|
|
|
|
8.4 | Triển khai thực hiện các nhiệm vụ đột xuất Bộ giao | 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 3 nhiệm vụ trở lên: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 02 nhiệm vụ: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 01 nhiệm vụ: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Không có nhiệm vụ nào: 0đ |
|
|
|
|
|
|
8.5 | Xây dựng các tiêu chuẩn, quy chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật chuyên ngành theo chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ | 1 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng kịp thời: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng không kịp thời: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng điểm tối đa | Tổng điểm đánh giá | Tổng điểm đạt được | Chỉ số CCHC (PAR INDEX) | ||
|
| Tự đánh giá | BNN đánh giá | ||||
| Kết quả đạt được | 100 |
|
|
|
|
|
- 1Công văn 306/BNN-TCCB năm 2014 gửi báo cáo chấm điểm Bộ chỉ số cải cách hành chính và tài liệu kiểm chứng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 468/QĐ-UBDT năm 2014 Quy chế hoạt động của Ban Cải cách hành chính của Ủy ban Dân tộc
- 3Quyết định 417/QĐ-UBDT năm 2014 thành lập Ban Cải cách hành chính Ủy ban Dân tộc
- 4Quyết định 3229/QĐ-BTNMT năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của tổng cục, cục trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 3065/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 Kế hoạch cải cách hành chính 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Công văn 306/BNN-TCCB năm 2014 gửi báo cáo chấm điểm Bộ chỉ số cải cách hành chính và tài liệu kiểm chứng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 468/QĐ-UBDT năm 2014 Quy chế hoạt động của Ban Cải cách hành chính của Ủy ban Dân tộc
- 8Quyết định 417/QĐ-UBDT năm 2014 thành lập Ban Cải cách hành chính Ủy ban Dân tộc
- 9Quyết định 3229/QĐ-BTNMT năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của tổng cục, cục trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 1108/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với cơ quan hành chính trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 1108/QĐ-BNN-TCCB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2014
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Vũ Văn Tám
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra