Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 18 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC ĐIỂM DỪNG ĐỖ PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, XE BUÝT VÀ XE TAXI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 90/TTr-SGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Cụ thể như sau:
1. Danh mục các điểm dừng đón, trả khách tuyến vận tải hành khách cố định gồm các vị trí khảo sát mới và cập nhật các vị trí hiện hữu của Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục các điểm dừng đón, trả khách tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt cập nhật theo các vị trí hiện hữu (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Danh mục các điểm dừng đón khách xe taxi (Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải
a) Triển khai Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh thực hiện đúng quy định, đảm bảo trật tự an toàn giao thông.
b) Trong quá trình xét duyệt, thẩm định thiết kế các dự án đầu tư mới hoặc nâng cấp mở rộng các tuyến đường bộ bắt buộc phải yêu cầu chủ đầu tư đưa vào dự án đầu tư hạng mục các điểm dừng đỗ đón trả khách cho xe tuyến cố định, xe buýt và xe taxi theo quy định.
c) Tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách cố định, vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe taxi trên địa bàn tại các vị trí dừng đỗ đón, trả khách đảm bảo an ninh, trật tự an toàn giao thông.
d) Phối hợp với Khu Quản lý đường bộ IV - Cục Đường bộ Việt Nam và cơ quan có liên quan trong công tác quản lý vận tải tại các điểm dừng đỗ đón, trả khách cho xe tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên các tuyến quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh.
đ) Thực hiện đầu tư hoặc kêu gọi xã hội hóa đầu tư lắp đặt các biển báo dừng đỗ đón, trả khách phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tại các vị trí đã được công bố tại Quyết định này. Thực hiện quản lý, duy tu, bảo dưỡng theo quy định.
e) Thực hiện kiểm tra, xử lý nghiêm các phương tiện vận tải khách tuyến cố định, xe buýt, taxi dừng đỗ đón, trả khách không đúng nơi quy định.
g) Chỉ đạo các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải khách tuyến cố định, xe buýt trên địa bàn tỉnh xây dựng phương án chạy xe và dừng đón, trả khách đúng các vị trí được công bố.
2. Công an tỉnh
Thực hiện tuần tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các phương tiện kinh doanh vận tải khách tuyến cố định, xe buýt, xe taxi dừng đỗ đón, trả khách không đúng nơi quy định.
3. Sở Tài Chính
Giao Sở Tài chính bố trí nguồn vốn cho Sở Giao thông vận tải thực hiện việc đầu tư, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa các biển báo phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
4. Ban An toàn giao thông tỉnh
Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải thực hiện thông tin, tuyên truyền đến các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải khách tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh biết về vị trí lắp đặt các biển báo dừng đỗ đón, trả khách phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Phối hợp tuyên truyền đến các đơn vị vận tải trên địa bàn về vị trí lắp đặt các biển báo dừng đỗ đón, trả khách phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn để thực hiện theo đúng quy định.
b) Đảm bảo an ninh, trật tự an toàn giao thông tại các vị trí đã lắp đặt biển báo. Xử lý các đối tượng lấn chiếm, chiếm dụng tại các vị trí lắp đặt biển báo để kinh doanh, buôn bán, xả rác gây mất mỹ quan và ô nhiễm môi trường.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai công bố quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và quy định vị trí lắp đặt các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thường trực Ban An toàn giao thông tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Tư pháp; Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Hiệp hội vận tải ô tô tỉnh, tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
CÔNG BỐ DANH MỤC VỊ TRÍ LẮP ĐẶT CÁC BIỂM BÁO DỪNG ĐỖ ĐÓN, TRẢ KHÁCH PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. Tuyến Quốc lộ 1A:
STT | Lý trình | Vị trí | Địa danh | Ghi chú | |||||
Bên phải (hướng Hà Nội đi TP. HCM) | Bên trái (hướng Hà Nội đi TP. HCM) | Công trình | Số nhà | Ấp (khu phố) | Xã (Phường) | Huyện |
| ||
1 | Km1815 800 |
| x | Trạm dừng chân Lê Hoàng |
|
| Phường Xuân Tân | Thành phố Long Khánh | Vị trí mới |
2 | Km1867 300 |
| x | Phòng vé Công ty Cổ phần Bến xe và Dịch vụ vận tải Đồng Nai |
|
| Phường Long Bình | Thành phố Biên Hòa | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
3 | Km1865 650 |
| x | Ngã 4 Amata (Công ty DonaFood) |
|
| Phường Long Bình | Thành phố Biên Hòa | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
4 | Km1870 700 |
| x | Phía sau Nhà chờ xe buýt khoảng 15m |
| Khu phố 1 | Phường Long Bình | Thành phố Biên Hòa | Vị trí mới |
| Tổng cộng | 04 vị trí |
|
|
|
|
|
|
II. Tuyến Quốc lộ 56:
STT | Lý trình | Vị trí | Địa danh | Ghi chú | |||||
Bên phải (hướng Long Khánh đi Vũng Tàu) | Bên trái (hướng Long Khánh đi Vũng Tàu) | Công trình | Số nhà | Ấp (khu phố) | Xã (Phường) | Huyện |
| ||
1 | Km03 950 | x |
| Nông trường Hàng Gòn |
|
| Hàng Gòn | Long Khánh | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
2 | Km03 850 |
| x | Nông trường Hàng Gòn |
|
| Hàng Gòn | Long Khánh | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
3 | Km13 100 | x |
| Giáo xứ Hoàn Quân |
| Ấp Hoàn Quân | Long Giao | Cẩm Mỹ | Vị trí mới |
4 | Km13 050 |
| x | Giáo xứ Hoàn Quân |
| Ấp Hoàn Quân | Long Giao | Cẩm Mỹ | Vị trí mới |
5 | Km16 500 | x |
| Giao ĐT 764 và Quốc lộ 56 |
| Ấp Hoàn Quân | Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Vị trí mới |
Tổng cộng | 05 vị trí |
|
|
|
|
|
|
III. Tuyến ĐT 764
STT | Lý trình | Vị trí | Địa danh | Ghi chú | |||||
Bên phải (hướng Xuân Mỹ đi Sông Ray) | Bên trái (hướng Xuân Mỹ đi Sông Ray) | Công trình | Số nhà | Ấp (khu phố) | Xã (Phường) | Huyện |
| ||
1 | Km01 100 | x |
| Trung tâm Văn hóa Mỹ Xuân |
| Ấp Láng Lớn | Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Vị trí mới |
2 | Km02 500 | x |
| Đồi Sơn Thủy |
|
| Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
3 | Km02 550 |
| x | Đồi Sơn Thủy |
|
| Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
4 | Km06 850 |
| x | Ngã 3 Làng 3 (PV oil) |
| Ấp Đồng Tâm | Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Vị trí mới |
5 | Km09 400 |
| x | Cây xăng Chính Thái (ngã 4 Biên Hòa 2) |
| Ấp 12 | Xuân Tây | Cẩm Mỹ | Vị trí mới |
6 | Km09 700 | x |
| Cách ngã 4 Biên Hoà 2 |
|
| Xuân Tây | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
7 | Km14 000 | x |
| Ngã 4 Công viên Sông Ray (Quầy thuốc Hương Dung) |
| Ấp 1 | Sông Ray | Cẩm Mỹ | Vị trí mới |
8 | Km14 600 |
| x | Ngã 4 Công viên Sông Ray |
|
| Sông Ray | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
9 | Km15 600 | x |
|
|
|
| Sông Ray | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
| Tổng cộng | 09 vị trí |
|
|
|
|
|
|
IV. Tuyến ĐT 765
STT | Lý trình | Vị trí | Địa danh | Ghi chú | |||||
Bên phải (hướng Sông Ray đi Cẩm Mỹ) | Bên trái (hướng Sông Ray đi Cẩm Mỹ) | Công trình | Số nhà | Ấp | Xã | Huyện |
| ||
1 | Km00 150 |
| x | Ngã 3 Suối Cát (giao ĐT 765 và Quốc lộ 1) |
| Ấp Suối Cát 1 | Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí mới |
2 | Km00 300 | x |
| Ngã 3 Suối Cát (Café Chất 1994) |
| Ấp Suối Cát 1 | Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí mới |
3 | Km02 150 |
| x | Cầu Lang Minh |
| Ấp Bình Minh | Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí mới |
4 | Km02 100 | x |
| Cầu Lang Minh |
| Ấp Bình Minh | Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí mới |
5 |
|
| x | Nhà văn hóa ấp Đông Minh |
| Ấp Đông Minh | Lang Minh | Xuân Lộc | Vị trí mới |
6 | Km05 600 | x | x | Ngã 4 Lang Minh |
|
| Lang Minh | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
|
| Bên phải (hướng Xuân Lộc đi Sông Ray) | Bên trái (hướng Xuân Lộc đi Sông Ray) | Công trình | Số nhà | Ấp | Xã (Phường) | Huyện |
|
7 | Km07 700 | x |
| Ngã 3 Xuân Đông |
| Ấp Bể Bạc | Xuân Tây | Cẩm Mỹ | Vị trí mới |
8 | Km08 000 | x | x |
|
|
| Xuân Hiệp | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
9 | Km09 900 | x |
| Ngã 3 Xuân Tây (Shop Hoa Nhung) |
| Ấp Cọ Dầu | Xuân Đông | Cẩm Mỹ | Vị trí mới |
10 | Km09 900 |
| x | Ngã 3 Xuân Tây (Honda Tháp Nhung) |
| Ấp 1 | Xuân Tây | Cẩm Mỹ | Vị trí mới |
11 | Km24 700 | x | x | Khu dân cư Xuân Hiệp |
|
| Xuân Hiệp | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
| Tổng cộng | 14 vị trí |
|
|
|
|
|
|
V. Tuyến ĐT 767
STT | Lý trình | Vị trí | Địa danh | Ghi chú | |||||
Bên phải (hướng Quốc lộ 1A đi Vĩnh Cửu) | Bên trái (hướng Quốc lộ 1A đi Vĩnh Cửu) | Công trình | Số nhà | Ấp | Xã | Huyện |
| ||
1 | Km01 700 | x |
| Chợ Sông Mây |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
2 | Km02 300 |
| x | Công ty RoYal |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
3 | Km06 500 | x |
| Quầy thuốc Thuận An |
|
| Bình Minh | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
4 | Km06 550 |
| x | Đối diện Quầy thuốc Thuận An |
|
| Bình Minh | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
| Tổng cộng | 04 vị trí |
|
|
|
|
|
|
VI. Tuyến ĐT 769
STT | Lý trình | Vị trí | Địa danh | Ghi chú | |||||
Phải | Trải | Công trình | Số nhà | Ấp | Xã (Phường) | Huyện |
| ||
1 | Km00 200 (trái Tuyến đường 319 ra cao tốc Tp.HCM - Long Thành - Dầu Giây, điểm đầu Km00 000 tại đường 319 giao ĐT 769 |
| x | Vòng xoay Bến Cam |
|
| Phước Thiền | Nhơn Trạch | Vị trí mới |
2 | Km00 150 (phải Tuyến đường 319B (Trần Phú), điểm đầu Km00 000 tại đường 319B giao ĐT 769 | x |
| Vòng xoay Bến Cam (Hoa tươi Hồng Hạnh) |
|
| Phước Thiền | Nhơn Trạch | Vị trí mới |
3 | Km00 150 (trái Tuyến đường 319B (Trần Phú), điểm đầu Km00 000 tại đường 319B giao ĐT 769 |
| x | Vòng xoay Bến Cam (Giày dép Hoàng Linh) |
|
| Phước Thiền | Nhơn Trạch | Vị trí mới |
| Tổng cộng | 03 vị trí |
|
|
|
|
|
|
VII. Đường Nguyễn Ái Quốc, thành phố Biên Hòa
STT | Lý trình | Vị trí | Địa danh | Ghi chú | |||||
Bên phải (hướng Biên Hòa đi Trảng Bom) | Bên trái (hướng Biên Hòa đi Trảng Bom) | Công trình | Số nhà | Ấp (khu phố) | Xã (Phường) | Thành phố |
| ||
1 |
| x |
| Bệnh viện 7B (Phòng Tiêm chủng Vắc xin) |
| Khu phố 6 | Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí mới |
Tổng cộng | 01 vị trí |
|
|
|
|
|
|
VIII. Đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Biên Hòa
STT | Lý trình | Vị trí | Địa danh | Ghi chú | |||||
Bên phải (hướng Biên Hòa đi Tân Ba) | Bên trái (hướng Biên Hòa đi Tân Ba) | Công trình | Số nhà | Khu phố | Phường | Thành phố |
| ||
1 |
| x |
| Vòng xoay cầu Hóa An |
| Bình Hóa | Hóa An | Biên Hòa | Vị trí mới |
2 |
|
| x | Vòng xoay cầu Hóa An (Hộ kinh doanh Lang Phụng) |
| Bình Hóa | Hóa An | Biên Hòa | Vị trí mới |
Tổng cộng | 02 vị trí |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
CÔNG BỐ DANH MỤC VỊ TRÍ LẮP ĐẶT CÁC BIỂM BÁO DỪNG ĐỖ ĐÓN, TRẢ KHÁCH PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Lý trình | Vị trí | Địa danh | Ghi chú | |||||
Phải | Trái | Cộng Trình | Số nhà | Ấp | Xã | Huyện | |||
Tuyến đường Khu vực nội ô thành phố Biên Hòa | 159 | 159 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Bệnh viện Đồng Nai mới, đối diện |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Cây xăng Quân Đội, đối diện |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
3 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Nhà hàng Hùng Vĩ (gần Cục Hải Quan), đối diện |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
4 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Chi cục Thú y Đồng Nai Phở Đồng Khởi |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
5 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Ngân hàng Việt Á |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
6 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Đài khí tượng thủy văn (nhà chờ) DNTN Hùng Vĩ |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường (nhà chờ) Lẩu Bò Ông già |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Công ty Xây dựng dân dụng số 1 (nhà chờ), đối diện |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
9 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Chợ Tân Hiệp (nhà chờ) EVN Telecom |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
10 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Cửa hàng xăng dầu Tam Phong, đối diện |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
11 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Cách cầu Trảng Dài 50m, đối diện (ngã 3 chợ Trảng Dài) |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
12 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Áo cưới Hoa Sửa |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
13 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Đường vào Bệnh viện Lao Đồng Nai, đối diện |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
14 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Nha khoa Tân Hiệp |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
15 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Thạch cao Phát Đạt |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
16 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | 1172 Vịt cỏ Thu Hiền |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
17 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Cây xăng Đức Hưng |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
18 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Trụ đèn 152-153 |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
19 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Bệnh viện Da liễu Công ty Trọng Tín |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
20 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Quầy thuốc số 2080 |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
21 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Cây xăng Thành Thái Thịnh |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
22 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Trường Cao đẳng số 8 (dạy nghề miền Nam) Cầm đồ Ngọc Thành |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
23 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Nhà hàng Quyết Thắng |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
24 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | KDL Câu Lạc Bộ Xanh, đối diện |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
25 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Đại lý Bưu điện Long Bình Tổng kho B752 (100m) |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
26 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Yamaha Tiên Thịnh, đối diện |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
27 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Honda Hà Thành, đối diện |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
28 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Lộc Đại Phát 61. Cửa hàng xe đạp Ngọc Nhớ |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
29 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Nhà số 252-254 Nhà hàng Ngọc Tài |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
30 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Cây xăng Long Bình Quân đội (đường vào KCN Long Bình), đối diện |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
31 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Café Boo Phòng khám Đa khoa An Bình |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
32 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Trung tâm DV việc làm An Bình |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
33 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Phòng khám Đa khoa Long Bình |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
34 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1 | Công viên Long Bình |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
35 | Đường 4 KCN Biên Hòa 1 | 1 | 1 | Số nhà 70, đối diện Công ty Sacom |
|
| An Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
36 | Đường 4 KCN Biên Hòa 1 | 1 | 1 | Công ty Cơ khí Đồng Nai, đối diện |
|
| An Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
37 | Đường 4 KCN Biên Hòa 1 | 1 | 1 | Công ty Cổ phần VLXD Tấm lợp Đồng Nai, đối diện cách 50m |
|
| An Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
38 | Đường 4 KCN Biên Hòa 1 | 1 | 1 | Số nhà 98/3 (thức ăn gia súc Huỳnh Mai), đối diện cách 50m |
|
| An Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
39 | Trần Quốc Toản | 1 | 1 | Số nhà 91/5A (CN HTX Long Biên), đối diện cách 50m |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
40 | Trần Quốc Toản | 1 | 1 | Trạm xăng Bình Đa, đối diện cách 50m |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
41 | Trần Quốc Toản | 1 | 1 | Công ty TNHH An Thái (số 07A2), đối diện cách 50m |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
42 | Trần Quốc Toản | 1 | 1 | Quán ăn Biển Ốc, đối diện |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
43 | Trần Quốc Toản | 1 | 1 | Cá phê Cao nguyên, đối diện |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
44 | Trần Quốc Toản | 1 | 1 | 94.Trường THCS Bình Đa Nhà văn hóa Bình Đa |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
45 | Trần Quốc Toản | 1 | 1 | BS Tế Hủ tiếu sườn Hồng Châu |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
46 | Đường Vũ Hồng Phô | 1 | 1 | Trường THCS Bình Đa |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
47 | Đường Vũ Hồng Phô | 1 | 1 | Trường PTTH Sư phạm Trường Chính trị |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
48 | Đường Vũ Hồng Phô | 1 | 1 | Nhà Hàng Sinh Đôi |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
49 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Nhà sách Đức Trí Đại lý Ga Huy Cường (ngã 3 Trần Quốc Toản) |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
50 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Trường PTTH Bán công Tam Hiệp Nhà số B14/2 |
|
| Tam Hiệp | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
51 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Đối diện Camera Minh Trang) đd chùa Viên Giác |
|
| Tam Hiệp | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
52 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Nhà số 360/35 NH Tecombank (Giáo xứ Bùi Hiệp) |
|
| Tam Hiệp | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
53 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Tiệm giày Quỳnh Như bên trái biển dừng (chợ Tam hiệp) đình Đoàn Văn Cự nhà chờ |
|
| Tam Hiệp | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
54 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Trường cấp II Tam Hiệp Mắt kính Sài Gòn |
|
| Tam Hiệp | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
55 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Garage Ba Trừ Cây xăng số 7 (Tam hiệp) |
|
| Tam Hiệp | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
56 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Trường Trung cấp nghề KTKT số 2 Bệnh viện Đa khoa Biên Hòa |
|
| Tân Mai | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
57 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Tiệm xe đạp Công Lực (chợ Tân Mai) Công an phường Tân Mai |
|
| Tân Mai | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
58 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | CN Ngân hàng Ngoại thương Tân Mai Công ty TNHH Bảo Bảo (Cổng UBND phường Tân Mai cách 50m) |
|
| Tân Mai | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
59 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Nhà nghỉ Thanh Minh Cây xăng số 6 Tân Mai |
|
| Tân Mai | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
60 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Công ty Lạc Cường (đã có nhà chờ) Công ty Ong mật Đồng Nai |
|
| Tân Mai | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
61 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Ngân hàng VP Bank Salon ôtô 262 |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
62 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Quỹ phát triển đầu tư DV Massge AmySpa |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
63 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Siêu thị thực phẩm D&F CV Ngôi Sao Trẻ |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
64 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | ĐạI lý Việt Tiến Coopmart nhà chờ |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
65 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Salon Thành Đạt Salon Tân Ngọc |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
66 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1 | Vi tính Huy Vũ Nhà sách Lê Minh (vườn mít) |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
67 | Đường 30/4 | 1 | 1 | Trường THCS Trần Hưng Đạo |
|
| Thống Nhất | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
68 | Đường 30/4 | 1 | 1 | Trường PTTH Ngô Quyền, đối diện |
|
| Trung Dũng | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
69 | Đường 30/4 | 1 | 1 | Công viên Biên Hùng Nha khoa Toàn Nhã |
|
| Trung Dũng | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
70 | Đường 30/4 | 1 | 1 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| Trung Dũng | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
71 | Đường 30/4 | 1 | 1 | Công ty Xuất nhập khẩu BIHIMEX |
|
| Trung Dũng | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
72 | Đường 30/4 | 1 | 1 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
| Trung Dũng | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
73 | Hà Huy Giáp | 1 | 1 | Phòng Quản lý đô thị Biên Hòa Quán phở 127 |
|
| Quyết Thắng | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
74 | Hà Huy Giáp | 1 | 1 | Trung tâm GDTX tỉnh Công ty Tín Nghĩa |
|
| Quyết Thắng | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
75 | Hà Huy Giáp | 1 | 1 | Mẫu giáo Quyết Thắng, đối diện Công ty Xăng dầu Đồng Nai |
|
| Quyết Thắng | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
76 | Hà Huy Giáp | 1 | 1 | Trường PTTH Chu Văn An, đối diện cách 50m |
|
| Quyết Thắng | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
77 | Đường CMT8 | 1 | 1 | Phía sau Trường Chu Văn An (đã có nhà chờ), đối diện 50m |
|
| Quyết Thắng | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
78 | Đường CMT8 | 1 | 1 | Công ty Cấp nước Đồng Nai (nhà chờ), đối diện biển dừng |
|
| Quyết Thắng | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
79 | Đường CMT8 | 1 | 1 | Trụ điện 56 Cà phê Thủy Tùng Nhà số 120 quán Diễm |
|
| Quyết Thắng | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
80 | Đường CMT8 | 1 | 1 | Trường TH Nguyễn Du Bệnh viện Đa khoa ĐNai cơ sở 2 |
|
| Quyết Thắng | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
81 | Đường CMT8 | 1 | 1 | Nhà Thiếu nhi tỉnh Mẫu giáo Thanh Bình (đã có nhà chờ 2 bên) |
|
| Thanh Bình | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
82 | Đường CMT8 | 1 | 1 | 163.Nhà số 30/D1, Công viên Thanh Bình (nhà chờ) |
|
| Thanh Bình | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
83 | Đường CMT8 | 1 | 1 | Sở Tài Chính Cục Thuế |
|
| Quang Vinh | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
84 | Đường CMT8 | 1 | 1 | Trường Mẫu giáo Quang Vinh, đối diện |
|
| Quang Vinh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
85 | Đường CMT8 | 1 | 1 | Shop giày Trúc Vân, đối diện cách 50m |
|
| Quang Vinh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
86 | Đường CMT8 | 1 | 1 | .Nhà hàng Nam Bình Đại lý ống nhựa Vĩnh Khánh |
|
| Quang Vinh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
87 | Huỳnh Văn Nghệ | 1 | 1 | Vật liệu xây dựng 261 174.Số nhà 19/1 |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
88 | Huỳnh Văn Nghệ | 1 | 1 | Công ty môi trường 175.Trường Lạc Hồng |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
89 | Huỳnh Văn Nghệ | 1 | 1 | .Cửa hàng điện máy Bình Minh 176.Cơ sở đá Quang Minh |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
90 | Huỳnh Văn Nghệ | 1 | 1 | Rửa xe Không Gian 178.Nhà số 19/3 |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
91 | Huỳnh Văn Nghệ | 1 | 1 | Photo Mai Đẳng 180.Nhà số 12/11B |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
92 | Huỳnh Văn Nghệ | 1 | 1 | Trường THCS Tân Bửu, đối diện lắp biển dừng |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
93 | Huỳnh Văn Nghệ | 1 | 1 | Cơ sở 5 Lạc Hồng, đối diện |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
94 | Huỳnh Văn Nghệ | 1 | 1 | Khu du lịch Bửu Long (cổng chính) nhà chờ hiện hữu, đối diện biển dừng |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
95 | Huỳnh Văn Nghệ | 1 | 1 | Cổng sau KDL Bửu Long (đã có nhà chờ hiện hữu), đối diện |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
96 | Huỳnh Văn Nghệ | 1 | 1 | Trường TC GTVT Cây xăng Thành Thái (2 nhà chờ) |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
97 | Võ Thị Sáu | 1 | 1 | .Rửa xe Vì Sao (trụ đèn 006), 192.Chung cư Toàn Thịnh Phát |
|
| Bửu Long | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
98 | Võ Thị Sáu | 1 | 1 | .Ngoại ngữ Quốc tế (trụ đèn 40) 194.Thanh tra Sở GTVT |
|
| Thống Nhất | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
99 | Võ Thị Sáu | 1 | 1 | Công ty bảo hiểm PVI 196.Công ty Minh Lộc |
|
| Thống Nhất | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
100 | Võ Thị Sáu | 1 | 1 | Quán Toàn Nhã 199.Bar MTM |
|
| Thống Nhất | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
101 | Võ Thị Sáu | 1 | 1 | Công ty D2D 201.Không Gian Huế |
|
| Thống Nhất | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
102 | Võ Thị Sáu | 1 | 1 | Đá hoa cương Đại Võ, đối diện |
|
| Thống Nhất | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
103 | Võ Thị Sáu | 1 | 1 | Cửa hàng gỗ Đại Dương (114) |
|
| Thống Nhất | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
104 | Võ Thị Sáu | 1 | 1 | Cà phê Qtreo (142), đối diện |
|
| Thống Nhất | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
105 | Dương Tử Giang | 1 | 1 | Cà phê Nắng Thủy Tinh, đối diện |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
106 | Dương Tử Giang | 1 | 1 | Trụ điện 13/1 - trụ điện 6/1 |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
107 | Phan Trung | 1 | 1 | Công ty May Đồng Tiến, đối diện cách 50m |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
108 | Phan Trung | 1 | 1 | Lẩu bò Cây Xoài, đối diện (mất bảng) |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
109 | Phan Trung | 1 | 1 | Quán Phước Ốc, đối diện cách 50m |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
110 | Phan Đình Phùng | 1 | 1 | Hội thánh tin lành VN, đối diện cách 50m |
|
| Thanh Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
111 | Phan Đình Phùng | 1 | 1 | Nhà số 107, đối diện |
|
| Thanh Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
112 | Phan Đình Phùng | 1 | 1 | Nhà may Hùng |
|
| Thanh Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
113 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | A3/241 chợ Tân Vạn 224.Phòng răng Ngọc Dung |
|
| Tân Vạn | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
114 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | HĐND phường Tân Vạn A2/186, đối diện cách 50m |
|
| Tân Vạn | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
115 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Nhà số 350 Tân vạn, đối diện cách 50m |
|
| Tân Vạn | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
116 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Cửa hàng xăng dầu số 9 (đối diện) trụ 422 đối điện cách 50m |
|
| Tân Vạn | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
117 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Trụ đèn 226 231.Nhà cổ Trần Ngọc Du |
|
| Tân Vạn | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
118 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Trụ đèn 217 Xí nghiệp khai thác cát, đối diện cách 50m |
|
| Tân Vạn | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
119 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Trường Trần Văn Ơn - 235N.Ngô Gia Tự (2 bên đả có nhà chờ) |
|
| Tân Vạn | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
120 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Đối diện Xí nghiệp khai thác đá 3/18K |
|
| Tân Vạn | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
121 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Trung tâm HTCĐ Bửu Hòa K3/245 chợ Bửu Hòa |
|
| Bửu Hòa | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
122 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Sửa xe Kim Hoàng Phát |
|
| Bửu Hòa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
123 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Nhà số K2/242B |
|
| Bửu Hòa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
124 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Nhà nghỉ Duy Linh |
|
| Bửu Hòa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
125 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Nhà số K2/38B |
|
| Bửu Hòa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
126 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Gạch men Kinh Minh |
|
| Bửu Hòa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
127 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Công ty cao su màu |
|
| Bửu Hòa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
128 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Nhà số 90/1B |
|
| Tân Hạnh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
129 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Nhà số 1238 |
|
| Tân Hạnh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
130 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | cs vật liệu Tiến Chi Khách sạn Phi Long |
|
| Tân Hạnh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
131 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Nhà số 1406 |
|
| Tân Hạnh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
132 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Nhà số 88B |
|
| Tân Hạnh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
133 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Trường Mần non Tân Hạnh |
|
| Tân Hạnh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
134 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Trường Mầm non Ánh Dương |
|
| Tân Hạnh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
135 | Bùi Hữu Nghĩa | 1 | 1 | Dịch vụ cầm đồ Chí Hiệp Thành |
|
| Tân Hạnh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
136 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | UBND phường Quang Vinh Chung cư 5 tầng |
|
| Quang Vinh | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
137 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Quán ăn Bá Phước |
|
| Quang Vinh | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
138 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Rửa xe Tuấn Tiệm nhôm Minh Tân (cổng 2) |
|
| Trung Dũng | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
139 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Bảo Minh Đồng Nai ĐạI lý xe Yamaha |
|
| Trung Dũng | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
140 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Quán Bê vàng Củ chi (Công an thành phố Biên Hòa), đối diện |
|
| Trung Dũng | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
141 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Thư viện tỉnh Đồng Nai, đối diện |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
142 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Hội VH Nghệ thuật Nhà thi đấu |
|
| Tân Phong | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
143 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Doanh trại Quân đội, đối diện Nhà số 1689 |
|
| Tân Phong | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
144 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Chợ Tân Phong, đối diện |
|
| Tân Phong | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
145 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Di tích Nhà lao Tân Hiệp |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
146 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Trường Bùi Thị Xuân Bệnh viên TT TW2 |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
147 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Nhà số 160, đối diện |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
148 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Bệnh viện 7B |
|
| Tân Tiến | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
149 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Công ty Điện lực Đồng Nai, đối diện |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
150 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Công ty Công trình Giao thông, đối diện |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
151 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Cách Nhà hàng Ngân Đình 100m, đối diện |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
152 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Công ty Nuvital |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
153 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Cầu Săn Máu |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
154 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Giáo xứ Tây Hải |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
155 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Cửa hàng ĐTDĐ Kim Ngọc Ánh Đền thánh Vicen |
|
| Trảng Dài | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
156 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Nhà trẻ Hố Nai |
|
| Hố Nai | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
157 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Nhà hộ sanh Thanh Tâm, đối diện |
|
| Hố Nai | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
158 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Giáo xứ Kẻ Sặt, đối diện |
|
| Hố Nai | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
159 | Nguyễn Ái Quốc | 1 | 1 | Trạm xe buýt |
|
| Hố Nai | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến ĐT 767 | 32 | 32 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km00 100 | 1 | 1 | Tiệm vàng Kim Loan II |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
2 | Km00 300 | 1 | 1 | Chợ An Chu |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
3 | Km00 700 | 1 | 1 | Ô Tô Bình Minh |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
4 | Km01 000 | 1 | 1 | Cà phê Hình Như Là |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
5 | Km01 400 (T P) | 1 | 1 | Công ty Việt Bao |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
6 | Km02 200 (T P) | 1 | 1 | Công ty Hoàng Gia |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
7 | Km03 300 (T P) | 1 | 1 | Đại lý thuốc tây Nguyễn Nhã Phương Nga |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
8 | Km03 800 (T P) | 1 | 1 | Nhà nghỉ Sông Lam |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
9 | Km04 500 (T P) | 1 | 1 | Công ty Việt Zai |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
10 | Km05 400 (T P) | 1 | 1 | Trường Tiểu học Sông Mây |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
11 | Km06 450 (T P) | 1 | 1 | Cầu Bản |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
12 | Km06 900 (T P) | 1 | 1 | Garage Tấn Quang |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
13 | Km07 450 (T P) | 1 | 1 | Ranh giới Trảng Bom Trị An |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
14 | Km08 200 (T P) | 1 | 1 | Trường Mầm non Hoa Mai |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
15 | Km08 950 (T P) | 1 | 1 | Chùa Hội An |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
16 | Km09 200 (T P) | 1 | 1 | Nhà máy tôn Trị An |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
17 | Km09 700 (T P) | 1 | 1 | Trường THCS Vĩnh Tân |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
18 | Km10 300 (T P) | 1 | 1 | Trường Tiểu học Sông Mây |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
19 | Km10 800 (T P) | 1 | 1 | Ngã 3 Hoàng Tử Dế |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
20 | Km11 200 (T P) | 1 | 1 | Xăng dầu Ông Đống |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
21 | Km11 900 (T P) | 1 | 1 | Tạp hóa Thanh Hằng |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
22 | Km12 500 (T P) | 1 | 1 | Chợ Vĩnh Tân mới |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
23 | Km13 200 (T P) | 1 | 1 | Chợ Vĩnh Tân củ |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
24 | Km13 600 (T P) | 1 | 1 | Cà Phê Trung Nguyên |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
25 | Km14 300 (T P) | 1 | 1 | Nhà nghĩ Trâm Anh |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
26 | Km14 700 (T P) | 1 | 1 | Uốn tóc Diệu Phương |
|
| Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
27 | Km15 300 (T P) | 1 | 1 | Trường Tiểu học Cây Gáo A(cơ sở 2) |
|
| Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
28 | Km15 600 (T P) | 1 | 1 | Trại nhím, trại thỏ |
|
| Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
29 | Km16 150 (T P) | 1 | 1 | Cà Phê Triệu Dâng |
|
| Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
30 | Km17 150 (T P) | 1 | 1 | Bến xe thị trấn Vĩnh An |
|
| Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
31 | Km1 450 (T P) | 1 | 1 | Mắt kính Ánh Sáng |
|
| Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
32 | Km17 750 (T P) | 1 | 1 | UBND thị trấn Vĩnh An, Bưu điện Vĩnh cửu |
|
| Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 20 (Khu vực Thống Nhất) | 22 | 22 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km00 200 | 1 | 1 | Ngã 3 Dầu Giây |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 | Km00 900 | 1 | 1 | Trung tâm huyện Thống Nhất |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
3 | Km02 400 | 1 | 1 | Quốc lộ 20 (quán Làng Tôi) |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
4 | Km03 700 | 1 | 1 | Ấp Lê Lợi |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
5 | Km04 400 | 1 | 1 | Trường THCS Lê Lợi |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
6 | Km06 050 | 1 | 1 | Trụ điện 234, Quốc lộ 20 |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
7 | Km06 500 | 1 | 1 | Giáo xứ Ninh Phát, Quốc lộ 20 |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
8 | Km07 400 | 1 | 1 | Ấp Nguyễn Huệ - Ninh Phát |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
9 | Km08 150 | 1 | 1 | Ấp Văn hóa Nguyễn Huệ, Quốc lộ 20 |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
10 | Km08 950 | 1 | 1 | Trường TH Thăng Long |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
11 | Km09 900 | 1 | 1 | Giáo xứ Thanh Sơn |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
12 | Km10 600 | 1 | 1 | Chợ Võ Dõng |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
13 | Km10 900 | 1 | 1 | Điện máy Quốc Thắng |
|
| Quang Trung | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
14 | Km11 100 | 1 | 1 | Trụ sở UBND xã Gia Kiệm |
|
| Gia Kiệm | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
15 | Km11 500 | 1 | 1 | Chợ Phúc Nhạc, đối diện |
|
| Gia Kiệm | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
16 | Km11 900 | 1 | 1 | Giáo xứ Gia Yên, Quốc lộ 20 |
|
| Gia Kiệm | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
17 | Km12 550 | 1 | 1 | Cây xăng Vinh Loan |
|
| Gia Kiệm | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
18 | Km13 900 | 1 | 1 | Nhà thờ Thánh Tâm |
|
| Gia Tân | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
19 | Km14 100 | 1 | 1 | Trụ sở UBND xã Gia Tân 1, Quốc lộ 20 |
|
| Gia Tân | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
20 | Km14 500 | 1 | 1 | Chợ Dốc Mơ xã Gia Tân 2 |
|
| Gia Tân | Thống Nhất | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
21 | Km15 | 1 | 1 | Thức ăn gia súc con cò (Đại lý Hồng) |
|
| Gia Tân | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
22 | Km15 450 | 1 | 1 | Ranh giới Định Quán |
|
| Gia Tân | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 20 (khu vực Định Quán) | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km17 000 | 1 | 1 | Ấp Phú Dòng, Quốc lộ 20 |
|
| Phú Cường | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
2 | Km18 600 | 1 | 1 | UBND xã Phú Cường |
|
| Phú Cường | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
3 | Km20 900 | 1 | 1 | Giáo xứ Túc Trưng |
|
| Túc Trưng | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
4 | Km21 650 | 1 | 1 | Trường THCS Điểu Cải |
|
| Túc Trưng | Định Quán | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 | Km22 300 | 1 | 1 | Chợ Phú Túc |
|
| Túc Trưng | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
6 | Km22 500 | 1 | 1 | Công ty Đức Thành |
|
| Túc Trưng | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
7 | Km22 900 | 1 | 1 | Trường TH Túc Trưng, Bến xe Phú Túc |
|
| Túc Trưng | Định Quán | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 | Km26 100 | 1 | 1 | Cây xăng 93 Ngọc Hiện |
|
| Túc Trưng | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
9 | Km28 900 | 1 | 1 | Cây xăng Phú Quý |
|
| Gia Kiệm | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
10 | Km32 150 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
|
| Gia Kiệm | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
11 | Km32 800 | 1 | 1 | Trường THCS Trần Hưng Đạo |
|
| Gia Kiệm | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
12 | Km33 200 | 1 | 1 | Khu công nghiệp Định Quán |
|
| La Ngà | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
13 | Km34 950 | 1 | 1 | Chợ La Ngà |
|
| La Ngà | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
14 | Km36 900 | 1 | 1 | Giáo xứ La Ngà |
|
| La Ngà | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
15 | Km38 050 | 1 | 1 | Cây xăng 105 |
|
| La Ngà | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
16 | Km39 | 1 | 1 | Ban bảo vệ rừng phòng hộ Tân Phú |
|
| La Ngà | Định Quán | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
17 | Km42 700 | 1 | 1 | Công ty DoNaFoods Định Quán |
|
| La Ngà | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
18 | Km45 100 | 1 | 1 | Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
| Định Quán | Định Quán | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
19 | Km45 800 | 1 | 1 | Trung tâm Văn hóa Định Quán |
|
| Định Quán | Định Quán | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
20 | Km46 200 | 1 | 1 | Trường TH Trưng Vương (Định Quán), đối diện |
|
| Định Quán | Định Quán | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
21 | Km46 900 | 1 | 1 | Trước chợ Định Quán (Bến xe khách) |
|
| Định Quán | Định Quán | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
22 | Km47 200 | 1 | 1 | Trung tâm dạy nghề , Quốc lộ 20 |
|
| Định Quán | Định Quán | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
23 | Km47 650 | 1 | 1 | Công viên Định Quán Trường Lạc Long Quân |
|
| Định Quán | Định Quán | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
24 | Km48 500 | 1 | 1 | Chợ Phú Hoa xã Phú Lợi |
|
| Phú Lợi | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
25 | Km49 150 | 1 | 1 | Trường THCS Lý Thường Kiệt |
|
| Phú Lợi | Định Quán | Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 20 (khu vực Tân Phú) | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km51 750 | 1 | 1 | Cây xăng Khuê Bích |
|
| Tân Phú | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
2 | Km58 00 | 1 | 1 | Bến xe Tân Phú |
|
| Tân Phú | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
3 | Km58 450 | 1 | 1 | Chợ Trà Cổ, UBND thị trấn Tân Phú |
|
| Tân Phú | Tân Phú | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
4 | Km59 100 | 1 | 1 | Chi cục Thuế |
|
| Tân Phú | Tân Phú | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 | Km59 100 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ CS 2 |
|
| Tân Phú | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
6 | Km59 350 | 1 | 1 | Bưu điện Tân Phú |
|
| Tân Phú | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
7 | Km59 650 | 1 | 1 | Bệnh viện Tân Phú |
|
| Tân Phú | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
8 | Km62 100 | 1 | 1 | Trà Bảo Yến |
|
| Phú Thanh | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
9 | Km63 800 | 1 | 1 | HĐND-UBND xã Phú Thanh |
|
| Phú Thanh | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
10 | Km65 400 | 1 | 1 | Chợ Phương Lâm |
|
| Phú Lâm | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
11 | Km65 700 | 1 | 1 | Nhà thuốc Gia Hân |
|
| Phú Lâm | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
12 | Km66 | 1 | 1 | UBND xã Phú Lâm |
|
| Phú Lâm | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
13 | Km66 300 | 1 | 1 | Giáo xứ Bình Lâm |
|
| Phú Bình | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
14 | Km66 950 | 1 | 1 | UBND xã Phú Bình |
|
| Phú Bình | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
15 | Km67 900 | 1 | 1 | UBND xã Phú Trung |
|
| Phú Trung | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
16 | Km69 | 1 | 1 | Quốc lộ 20 |
|
| Phú Trung | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
17 | Km69 350 | 1 | 1 | Cây xăng AAA |
|
| Phú Trung | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
18 | Km71 | 1 | 1 | Giáo xứ Phú Lâm |
|
| Phú Sơn | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
19 | Km71 600 | 1 | 1 | UBND xã Phú Sơn |
|
| Phú Sơn | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
20 | Km71 900 | 1 | 1 | Chùa Linh Phú |
|
| Phú Sơn | Tân Phú | Vị trí hiện hữu |
Tuyến đường vào xã Thanh Bình (khu vực Trảng bom) | 21 | 21 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km00 200 | 1 | 1 | Ngã 3 Cây Gáo, ngã 3 Hùng Vương |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
2 | Km00 700 | 1 | 1 | Rửa xe 5 Dũng |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
3 | Km01 200 | 1 | 1 | Trường Mẫu giáo Tân Lập |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
4 | Km02 100 | 1 | 1 | DNTN Xuân Hòa |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
5 | Km02 300 | 1 | 1 | Cắt tóc Thái Hoà |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
6 | Km03 300 | 1 | 1 | Chợ Sông Trầu |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
7 | Km05 000 | 1 | 1 | Cầy tơ số 8 |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
8 | Km06 100 | 1 | 1 | Xí nghiệp khai thác đá |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
9 | Km07 200 | 1 | 1 | Cơ điện Huy Hùng |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
10 | Km07 650 | 1 | 1 | Ngã 3 Thác Đá Hàn |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
11 | Km08 900 | 1 | 1 | Vật liệu Hùng Vân |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
12 | Km09 500 | 1 | 1 | Trường Mầm non Phong An |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
13 | Km10 700 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Cây Điệp |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
14 | Km11 900 | 1 | 1 | Trạm Y tế Cây Gáo |
|
| Cây Gáo | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
15 | Km12 600 | 1 | 1 | Nhà số 1124 |
|
| Tân Lập | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
16 | Km12 900 | 1 | 1 | Trung tâm Văn hóa thể thao |
|
| Tân Lập | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
17 | Km13 200 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Tân Lập |
|
| Tân Lập | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
18 | Km14 000 | 1 | 1 | Di tích tỉnh ủy Biên Hòa U1 |
|
| Tân Lập | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
19 | Km16 200 | 1 | 1 | HĐND-UBND xã Thanh Bình |
|
| Thanh Bình | Trảng Bom | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
20 | Km16 900 | 1 | 1 | Chùa Thanh Lâm |
|
| Thanh Bình | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
21 | Km18 000 | 1 | 1 | Cuối tuyến số 9 |
|
| Thanh Bình | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1 (khu vực Biên Hòa) | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km1870 950 | 1 | 1 | Trước cổng KCN Biên Hòa 2 |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 | Km1869 430 | 1 | 1 | Đường vào KCN 2 |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
3 | Km1868 00 | 1 | 1 | Đăng Kiểm Quốc Tuấn |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
4 | Km1867 200 | 1 | 1 | Trước cổng bến xe Đồng Nai |
|
| Bình Đa | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 | Km1866 700 | 1 | 1 | Cây xăng Suối Linh |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
6 | Km1866 250 | 1 | 1 | Chi Cục Kiểm Lâm |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 | Km1865 900 | 1 | 1 | Ngã 3 Amata cách 150m Công ty Donafoods |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 | Km1865 100 | 1 | 1 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
9 | Km1864 050 | 1 | 1 | Cây xăng số 3 Cầu Sập |
|
| Long Bình | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
10 | Km1863 500 | 1 | 1 | Công ty TNHH Tôn Hoa Sen |
|
| Tân Biên | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
11 | Km1862 550 | 1 | 1 | Điện lực Thống Nhất, đối diện |
|
| Tân Biên | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
12 | Km1862 150 | 1 | 1 | Nhà sách Đồng Nai, chợ Tân Biên |
|
| Tân Biên | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
13 | Km1861 950 | 1 | 1 | Công viên 30/4 |
|
| Tân Biên | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
14 | Km1861 750 | 1 | 1 | 25/3 Khu phố 8, phường Tân Biên |
|
| Tân Biên | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
15 | Km1861 500 | 1 | 1 | Trường THPT Nguyễn Trãi |
|
| Tân Biên | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
16 | Km1861 350 | 1 | 1 | Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất |
|
| Tân Biên | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
17 | Km1859 950 | 1 | 1 | Nội thất Phú Nhật Tân |
|
| Tân Biên | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
18 | Km1859 600 | 1 | 1 | Siêu thị nội thất Yến Bình Minh |
|
| Tân Biên | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
19 | Km1859 200 | 1 | 1 | Xăng dầu Tân Hòa |
|
| Tân Hòa | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
20 | Km1859 050 | 1 | 1 | Công an phường Tân Hòa |
|
| Tân Hòa | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1 (Khu vực Trảng Bom) | 21 | 21 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km1858 550 | 1 | 1 | Gỗ ván Hoàng Minh Châu |
|
| Hố Nai | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
2 | Km1858 050 | 1 | 1 | Cơ sở mộc Nguyễn Tình |
|
| Hố Nai | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
3 | Km1857 500 | 1 | 1 | Trạm xăng 999 |
|
| Hố Nai | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
4 | Km1857 00 | 1 | 1 | Công ty TNHH MTV Thiên Thanh |
|
| Hố Nai | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
5 | Km1856 050 | 1 | 1 | Giáo xứ Thanh Hóa |
|
| Hố Nai | Trảng Bom | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
6 | Km1855 060 | 1 | 1 | Cách Ngã 3 Trị An 100m |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
7 | Km1855 050 | 1 | 1 | Giáo xứ Bùi Chu |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 | Km1853 050 | 1 | 1 | Giáo xứ Tân Bắc |
|
| Bắc Sơn | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
9 | Km1851 500 | 1 | 1 | Thác Giang Điền, Giáo xứ Trà Cổ |
|
| Bình Minh | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
10 | Km1851 200 | 1 | 1 | Ấp Quảng Biên |
|
| Bình Minh | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
11 | Km1850 000 | 1 | 1 | Chi Hội tin lành Trảng Bom |
|
| Bình Minh | Trảng Bom | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
12 | Km1849 500 | 1 | 1 | Công an huyện Trảng Bom |
|
| Trảng Bom | Trảng Bom | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
13 | Km1849 050 | 1 | 1 | Ngã 4 Trảng Bom |
|
| Trảng Bom | Trảng Bom | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
14 | Km1848 300 | 1 | 1 | UBND huyện Trảng Bom |
|
| Trảng Bom | Trảng Bom | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
15 | Km1847 200 | 1 | 1 | Nông trường Cao su Trảng Bom |
|
| Trảng Bom | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
16 | Km1845 700 | 1 | 1 | KCN Bàu Xéo |
|
| Sông Trầu | Trảng Bom | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
17 | Km1845 | 1 | 1 | Công ty Cổ phần GOWP |
|
| Sông Trầu | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
18 | Km1844 300 | 1 | 1 | Công ty Woosung |
|
| Sông Trầu | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
19 | Km1843 800 | 1 | 1 | Nhà hàng Song Thạch |
|
| Trung Hòa | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
20 | Km1843 300 | 1 | 1 | Nhà thuốc Việt Hoa |
|
| Trung Hòa | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
21 | Km1842 000 | 1 | 1 | Trụ sở UBND xã Trung Hòa, Quốc lộ 1 |
|
| Trung Hòa | Trảng Bom | Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1 (khu vực Thống Nhất) | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km1841 600 | 1 | 1 | Nội thất Tuấn Oanh |
|
| Hưng Lộc | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
2 | Km1840 700 | 1 | 1 | Trường Phan Chu Trinh |
|
| Hưng Lộc | Thống Nhất | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
3 | Km1839 900 | 1 | 1 | Trung tâm NC Thực Nghiệm Hưng Lộc |
|
| Hưng Lộc | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
4 | Km1838 500 | 1 | 1 | Quốc lộ 1 Trường Nguyễn Thượng Hiền |
|
| Hưng Lộc | Thống Nhất | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 | Km1838 000 | 1 | 1 | Quốc lộ 1 |
|
| Hưng Lộc | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
6 | Km1837 400 | 1 | 1 | UBND xã Hưng Lộc |
|
| Hưng Lộc | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
7 | Km1836 500 | 1 | 1 | Nhà hàng Hưng Phát I, Quốc lộ 1 |
|
| Hưng Lộc | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
8 | Km1835 200 | 1 | 1 | Chợ Hưng Lộc |
|
| Hưng Lộc | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
9 | Km1832 950 | 1 | 1 | Tiệm ống nước Lập |
|
| Hưng Lộc | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1 (khu vực Long Khánh) | 14 | 14 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km1832 500 | 1 | 1 | Ngã 3 Dầu Giây, UBND Xuân Thạnh |
|
| Xuân Thạnh | Long Khánh | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 | Km1831 850 | 1 | 1 | Cửa hàng Xăng dầu Tín Thành |
|
| Xuân Thạnh | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
3 | Km1830 600 | 1 | 1 | Giáo xứ Xuân Long - An lộc |
|
| Xuân Thạnh | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
4 | Km1827 050 | 1 | 1 | Công ty Cao su Đồng Nai |
|
| Suối Tre | Long Khánh | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 | Km1824 700 | 1 | 1 | HĐND - Bưu điện xã Suối Tre |
|
| Suối Tre | Long Khánh | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
6 | Km1823 900 | 1 | 1 | Ngã 3 Suối Tre cây xăng |
|
| Suối Tre | Long Khánh | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 | Km1822 200 | 1 | 1 | Trạm xăng dầu Duy Đạt |
|
| Xuân Trung | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
8 | Km1821 550 | 1 | 1 | Trạm xăng Lan Phượng, Quốc lộ 1 |
|
| Xuân Trung | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
9 | Km1820 900 | 1 | 1 | Trạm xăng Tín Nghĩa |
|
| Xuân Trung | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
10 | Km1820 450 | 1 | 1 | Công ty PT Công nghệ Sinh học DONA - TECHNO |
|
| Hòa Bình | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
11 | Km1819 350 | 1 | 1 | K4 - Công viên Hòa Bình |
|
| Hòa Bình | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
12 | Km1818 950 | 1 | 1 | Công ty TNHH Phú Phong |
|
| Hòa Bình | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
13 | Km1817 750 | 1 | 1 | Giáo xứ Cẩm Tân |
|
| Hòa Bình | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
14 | Km1816 950 | 1 | 1 | Ngã 3 Tân Phong |
|
| Xuân Tân | Long Khánh | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1 (khu vực Xuân Lộc) | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km1816 | 1 | 1 | Cây xăng dầu Thắng lợi |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
2 | Km1814 300 | 1 | 1 | Nhà số 3999 |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
3 | Km1813 250 | 1 | 1 | Trạm Y tế xã Xuân Định |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
4 | Km1812 200 | 1 | 1 | Trường THCS Nguyễn Du |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 | Km1811 500 | 1 | 1 | Trạm xăng Hào Hiệp, Quốc lộ 1 |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
6 | Km1810 800 | 1 | 1 | Đại lý đổi ngoại tệ Argibank |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
7 | Km1809 800 | 1 | 1 | Trường THCS Lê Thánh Tông |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
8 | Km1807 600 | 1 | 1 | Phân bón Năm Đạo |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
9 | Km1805 300 | 1 | 1 | Trụ sở HĐND xã Xuân Phú, |
|
| Xuân Phú | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
10 | Km1804 000 | 1 | 1 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
| Xuân Phú | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
11 | Km1802 200 | 1 | 1 | DNTN Ngàn Tỷ |
|
| Xuân Phú | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
12 | Km1800 850 | 1 | 1 | Bệnh viện Đa khoa Xuân Lộc, UBND xã Suối Cát |
|
| Suối Cát | Xuân Lộc | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
13 | Km1799 700 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Chu Văn An |
|
| Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
14 | Km1799 000 | 1 | 1 | Công an huyện Xuân Lộc |
|
| Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
15 | Km1798 300 | 1 | 1 | Kho bạc huyện Xuân Lộc |
|
| Xuân Hiệp | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
16 | Km1796 50 | 1 | 1 | Ngã 3 Ông Đồn |
|
| Xuân Hiệp | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
17 | Km1792 900 | 1 | 1 | Cây xăng Núi Le |
|
| Xuân Tâm | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
18 | Km1791 100 | 1 | 1 | Nhà nghỉ Danh Danh |
|
| Xuân Tâm | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
19 | Km1788 000 | 1 | 1 | Chợ Xuân Đà |
|
| Xuân Tâm | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
20 | Km1786 500 | 1 | 1 | Trường Mầm non Xuân Tâm |
|
| Xuân Tâm | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
21 | Km1785 050 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Xuân Tâm |
|
| Xuân Tâm | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
22 | Km1782 700 | 1 | 1 | Chùa Bảo Lâm |
|
| Xuân Hưng | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
23 | Km1781 000 | 1 | 1 | Km1781 000 |
|
| Xuân Hưng | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
24 | Km1779 050 | 1 | 1 | Giáo xứ Kim Thông |
|
| Xuân Hưng | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
25 | Km1770 500 | 1 | 1 | Tịnh xá Ngọc Hưng |
|
| Xuân Hưng | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
26 | Km1775 900 | 1 | 1 | Chùa Khánh Long |
|
| Xuân Hưng | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
27 | Km1772 300 | 1 | 1 | Chợ Xuân Hòa (Căn cứ 4) |
|
| Xuân Hòa | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
28 | Km1771 700 | 1 | 1 | Trạm xe Căn cứ 4 |
|
| Xuân Hòa | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 56 | 21 | 21 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km00 100 | 1 | 1 | UBND xã Xuân Tân |
|
| Xuân Tân | Long Khánh | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 | Km00 500 | 1 | 1 | Cơ sở Đông y Hòa Thuận Đường |
|
| Xuân Tân | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
3 | Km00 900 | 1 | 1 | Trường TH Trưng Vương Chùa Long |
|
| Xuân Tân | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
4 | Km02 000 | 1 | 1 | Km02 000 (trái phải) |
|
| Xuân Tân | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
5 | Km03 150 | 1 | 1 | Cây xăng Xuân Thanh |
|
| Xuân Tân | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
6 | Km03 500 | 1 | 1 | Nhà thờ Hàng Gòn |
|
| Xuân Tân | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
7 | Km04 200 | 1 | 1 | Trường THCS Hàng Gòn |
|
| Xuân Tân | Long Khánh | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 | Km05 000 | 1 | 1 | Nông trường Ông Quế |
|
| Xuân Tân | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
9 | Km05 600 | 1 | 1 | Trường THCS Chu Văn An |
|
| Xuân Tân | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
10 | Km06 50 | 1 | 1 | HĐND xã Nhân Nghĩa |
|
| Nhân Nghĩa | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
11 | Km07 200 | 1 | 1 | Giáo xứ Duyên Lãng |
|
| Nhân Nghĩa | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
12 | Km08 400 | 1 | 1 | Chi nhánh Ngân hàng NNPTNT |
|
| Nhân Nghĩa | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
13 | Km08 800 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Long Giao |
|
| Long Giao | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
14 | Km09 300 | 1 | 1 | UBND thị trấn Long Giao |
|
| Long Giao | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
15 | Km10 100 | 1 | 1 | Ngã 3 UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
| Long Giao | Cẩm Mỹ | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
16 | Km13 100 | 1 | 1 | Giáo xứ Hồng Quân |
|
| Long Giao | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
17 | Km13 900 | 1 | 1 | Km13 900 |
|
| Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
18 | Km14 400 | 1 | 1 | Km14 400 |
|
| Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
19 | Km15 800 | 1 | 1 | Cây xăng Xuân Mỹ |
|
| Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
20 | Km16 00 | 1 | 1 | Trường THPT Xuân Mỹ |
|
| Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
21 | Km17 500 | 1 | 1 | Km17 500 |
|
| Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
Tuyến đường Xuân Định - Bảo Bình | 18 | 18 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Ngã 3 Xuân Định |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
2 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Giáo xứ Thái Xuân |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
3 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Giáo xứ Bảo Thị Trường Tiểu học Xuân Định |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
4 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Trường Tiểu học Nam Hà |
|
| Xuân Định | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
5 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Chợ Nam Hà (Giáo xứ Nam Hà) |
|
| Xuân Bảo | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
6 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Trạm Y tế xã Xuân Bảo |
|
| Xuân Bảo | Cẩm Mỹ | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Trường Tiểu học Mỹ Hạnh |
|
| Xuân Bảo | Cẩm Mỹ | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Chợ Xuân Bảo |
|
| Xuân Bảo | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
9 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | UBND xã Bảo Bình |
|
| Bảo Bình | Cẩm Mỹ | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
10 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Cây xăng Xuân Bảo (chợ Bảo Bình 3) |
|
| Bảo Bình | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
11 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Trường Tiểu học Nguyễn Du |
|
| Bảo Bình | Cẩm Mỹ | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
12 | Xuân Định - Bảo Bình | 1 | 1 | Trường Tiểu học Bảo Bình - trụ điện 204 |
|
| Bảo Bình | Cẩm Mỹ | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
13 | ĐT 764 | 1 | 1 | Cây xăng số 02 |
|
| Bảo Bình | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
14 | ĐT 764 | 1 | 1 | Chợ Ấp 10 Sông Ray |
|
| Sông Ray | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
15 | ĐT 764 | 1 | 1 | Trường THCS Sông Ray |
|
| Sông Ray | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
16 | ĐT 764 | 1 | 1 | Trường PTTH Sông Ray |
|
| Sông Ray | Cẩm Mỹ | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
17 | ĐT 764 | 1 | 1 | Trường THCS Ngô Quyền |
|
| Sông Ray | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
18 | ĐT 764 | 1 | 1 | Ấp 10 Sông Ray |
|
| Sông Ray | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 51 | 59 | 59 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km00 100 | 1 | 1 | Ngã 4 Vũng Tàu 100m |
|
| Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
2 | Km00 400 | 1 | 1 | Công ty Cảng Đồng Nai |
|
| Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
3 | Km01 050 | 1 | 1 | Chi Hội Tin Lành Bến Gỗ |
|
| Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
4 | Km01 600 | 1 | 1 | Nội thất 6 Duy |
|
| Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
5 | Km01 800 | 1 | 1 | Bệnh viện Shinmax |
|
| Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
6 | Km03 500 | 1 | 1 | Bệnh viện Điều dưỡng |
|
| Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
7 | Km04 000 | 1 | 1 | Cây xăng Thịnh Ninh Phát |
|
| Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
8 | Km04 500 | 1 | 1 | Cao đẳng Lê Qúy Đôn |
|
| Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
9 | Km05 300 | 1 | 1 | Cổng 11 |
|
| Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
10 | Km06 200 | 1 | 1 | Cây xăng Toàn Dung |
|
| Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
11 | Km06 700 | 1 | 1 | Chùa Bửu Pháp |
|
| Phước Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
12 | Km07 200 | 1 | 1 | Chợ Phước Tân |
|
| Phước Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
13 | Km08 200 | 1 | 1 | Phở Công Thành |
|
| Phước Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
14 | Km08 500 | 1 | 1 | Lốp Ô tô Ngọc |
|
| Phước Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
15 | Km08 950 | 1 | 1 | Đại lý Mạnh Hùng |
|
| Phước Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
16 | Km10 000 | 1 | 1 | Bệnh viện Lao, phổi |
|
| Phước Tân | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
17 | Km10 600 | 1 | 1 | Trường cơ bản Phật học |
|
| Tam Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
18 | Km11 200 | 1 | 1 | KCN Tam Phước |
|
| Tam Phước | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
19 | Km11 450 | 1 | 1 | Trạm biến áp điện lực |
|
| Tam Phước | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
20 | Km11 700 | 1 | 1 | Ngã 3 Thái Lan |
|
| Tam Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
21 | Km12 800 | 1 | 1 | Trạm CSGT 51 |
|
| Tam Phước | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
22 | Km13 300 | 1 | 1 | Uốn Ống Xuân Thể |
|
| Tam Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
23 | Km13 900 | 1 | 1 | Nhà nghỉ Ý Long |
|
| Tam Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
24 | Km14 500 | 1 | 1 | Xăng dầu Long Thành |
|
| Tam Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
25 | Km15 000 | 1 | 1 | Cơm tấm Châu Ngân |
|
| Tam Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
26 | Km15 400 | 1 | 1 | KCN Long Đức |
|
| An Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
27 | Km16 200 | 1 | 1 | Công ty Cự Thành |
|
| An Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
28 | Km16 800 | 1 | 1 | Ngã 3 Tam An - Dạ Vũ Quán |
|
| An Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
29 | Km17 400 | 1 | 1 | Ngã 3 Suối Trầu |
|
| An Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
30 | Km18 100 | 1 | 1 | UBND xã An phước |
|
| An Phước | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
31 | Km18 800 | 1 | 1 | Điện lực Long Thành |
|
| Long Thành | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
32 | Km19 400 | 1 | 1 | Trung tâm Văn hóa huyện Long Thành |
|
| Long Thành | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
33 | Km19 700 | 1 | 1 | Bưu điện Long Thành |
|
| TT. Long Thành | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
34 | Km20 000 | 1 | 1 | Chợ cũ Long Thành |
|
| Long Thành | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
35 | Km20 400 | 1 | 1 | Uốn tóc Thiện |
|
| Long Thành | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
36 | Km20 800 | 1 | 1 | Chợ mới Long Thành |
|
| Long Thành | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
37 | Km21 300 | 1 | 1 | Phở Mười Tây |
|
| Long Thành | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
38 | Km21 800 | 1 | 1 | Giáo xứ Thái Lạc |
|
| Long An | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
39 | Km22 500 | 1 | 1 | HĐND xã Long An |
|
| Long An | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
40 | Km23 150 | 1 | 1 | Trụ Quảng cáo PV Gas |
|
| Long An | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
41 | Km23 750 | 1 | 1 | Ngã 3 Nhơn Trạch (Trung Tín 01) |
|
| Long An | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
42 | Km24 000 | 1 | 1 | Nhà nghỉ Hướng Dương |
|
| Long An | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
43 | Km24 500 | 1 | 1 | Đình Thần Long Thuận |
|
| Long Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
44 | Km25 000 | 1 | 1 | Công ty Việt Á Châu |
|
| Long Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
45 | Km25 700 | 1 | 1 | Bánh Canh Trảng Bàng |
|
| Long Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
46 | Km26 600 | 1 | 1 | Quán cơm Dĩ Thà |
|
| Long Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
47 | Km27 100 | 1 | 1 | Quốc An Khải Tường Chùa |
|
| Long Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
48 | Km28 100 | 1 | 1 | Công ty Thuận Hải |
|
| Long Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
49 | Km30 000 | 1 | 1 | UBND xã Long Phước |
|
| Long Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
50 | Km30 700 | 1 | 1 | Ngã ba 67 |
|
| Long Phước | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
51 | Km31 200 | 1 | 1 | Trường PTTH Long Phước |
|
| Long Phước | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
52 | Km31 600 | 1 | 1 | Trường CĐ nghề Lilama |
|
| Long Phước | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
53 | Km32 600 | 1 | 1 | Giáo xứ Hiền Đức |
|
| Phươc Thái | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
54 | Km33 300 | 1 | 1 | Ngã 4 chợ Hiền Hòa |
|
| Phươc Thái | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
55 | Km34 100 | 1 | 1 | Chùa Thường Chiếu |
|
| Phươc Thái | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
56 | Km34 400 | 1 | 1 | HĐND xã Phước Thái |
|
| Phươc Thái | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
57 | Km35 200 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Phước Thái |
|
| Phươc Thái | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
58 | Km36 500 | 1 | 1 | Công ty Vedan |
|
| Phước Bình | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
59 | Km36 750 | 1 | 1 | Ngã 3 Phước Bình |
|
| Phước Bình | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
Tuyến đường Tôn Đức Thắng | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Xăng dầu Petro Sài Gòn |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
2 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Cafe võng Sting |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
3 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Xe cẩu Hưng Hoàng |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
4 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Trạm điều hành |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
5 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Ngã 4 Hiệp Phước (Thuốc tây 1184) |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
6 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Cà phê Cát Phượng |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
7 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Công ty Formosa |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Công ty Tín Nghĩa |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
9 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Ngân hàng AriBank |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
10 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Bê tông Nhơn Trạch 2 |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
11 | Tôn Đức Thắng | 1 | 1 | Công ty Cổ phần Đồng Tiến |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
Tuyến ĐT 769, Hương lộ 19 | 66 | 66 |
|
|
|
|
|
| |
1 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km00 100 |
|
| Xuân Thạnh | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
2 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km00 300 |
|
| Xuân Thạnh | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
3 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km00 500 |
|
| Xuân Thạnh | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
4 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km01 00 |
|
| Xuân Thạnh | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
5 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km01 300 |
|
| Xuân Thạnh | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
6 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km02 600 |
|
| Xuân Thạnh | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
7 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km03 500 |
|
| Xuân Thạnh | Thống Nhất | Vị trí hiện hữu |
8 | Km21 100(P) | 1 | 1 | Ấp 9 văn hóa Bình Sơn |
|
| Bình Sơn | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
9 | Km23 400(P) | 1 | 1 | Trường Tiểu học Bình Sơn |
|
| Bình Sơn | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
10 | Km24 300 | 1 | 1 | Ngã 3 Bình Sơn Cẩm Đường |
|
| Bình Sơn | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
11 | ĐT 769 | 1 | 1 | Nông trường Cao su Bình Sơn, UBND xã Bình Sơn |
|
| Bình Sơn | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
12 | ĐT 769 | 1 | 1 | UBND xã Lộc An |
|
| Lộc An | Long Thành | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
13 | ĐT 769 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Lộc An |
|
| Lộc An | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
14 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km32 600 |
|
| Lộc An | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
15 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km33 200 |
|
| Lộc An | Long Thành | Vị trí hiện hữu |
16 | ĐT 769 | 1 | 1 | Trạm xe Phú Hữu |
|
| Phú Hữu | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
17 | ĐT 769 | 1 | 1 | UBND xã Phú Hữu |
|
| Phú Hữu | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
18 | ĐT 769 | 1 | 1 | UBND xã Đại Phước |
|
| Đại Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
19 | ĐT 769 | 1 | 1 | Cửa Hàng điện tử Phước Lập |
|
| Đại Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
20 | ĐT 769 | 1 | 1 | Cà phê Hải Yến |
|
| Đại Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
21 | ĐT 769 | 1 | 1 | Trường PTCS Phú Đông |
|
| Đại Phước | Nhơn Trạch | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
22 | ĐT 769 | 1 | 1 | Ngã 3 Đồi Xanh |
|
| Đại Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
23 | ĐT 769 | 1 | 1 | Nhà Thuốc Tây 4353 |
|
| Đại Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
24 | ĐT 769 | 1 | 1 | Công ty Đức Thành |
|
| Đại Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
25 | ĐT 769 | 1 | 1 | Quỹ Tín Dụng Nhơn Trạch |
|
| Đại Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
26 | ĐT 769 | 1 | 1 | Bên trái ngã 3 Đường 25B |
|
| Đại Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
27 | ĐT 769 | 1 | 1 | Ấp 3 Xã Phú Thạnh (Km5 800) |
|
| Phú Thạnh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
28 | ĐT 769 | 1 | 1 | Trường PTTH Nhơn Trạch |
|
| Phú Thạnh | Nhơn Trạch | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
29 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km7 700 |
|
| Phú Thạnh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
30 | ĐT 769 | 1 | 1 | HĐND xã Phú Thạnh |
|
| Phú Thạnh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
31 | ĐT 769 | 1 | 1 | Ấp Văn Hóa Tổ 12 |
|
| Phú Thạnh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
32 | ĐT 769 | 1 | 1 | Vĩnh Tuy Long Tân |
|
| Long Tân | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
33 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km10 500 ấp Văn Hóa |
|
| Long Tân | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
34 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km11 800 |
|
| Long Tân | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
35 | ĐT 769 | 1 | 1 | HĐND xã Long Tân |
|
| Long Tân | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
36 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km13 300 |
|
| Long Tân | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
37 | ĐT 769 | 1 | 1 | Km14 50 |
|
| Phú Hội | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
38 | ĐT 769 | 1 | 1 | Cây xăng Kim Dinh |
|
| Phú Hội | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
39 | ĐT 769 | 1 | 1 | Cách chợ sáng Phú Hội 50m |
|
| Phú Hội | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
40 | ĐT 769 | 1 | 1 | Vũ Hoàng Gia 117 tổ 2 |
|
| Phú Hội | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
41 | ĐT 769 | 1 | 1 | Ngã 3 Bến Cam (cách 50m) |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
42 | ĐT 769 | 1 | 1 | Dịch vụ Răng |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
43 | ĐT 769 | 1 | 1 | Trường PTTH Phước Thiền |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
44 | ĐT 769 | 1 | 1 | Nhà nghỉ Như Ý |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
45 | ĐT 769 | 1 | 1 | Cây xăng Phước Thiền |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
46 | Phạm Văn Đồng | 1 | 1 | Cửa sắt Ba Tráng |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
47 | Phạm Văn Đồng | 1 | 1 | Ngã 3 Hiệp Phước |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
48 | Phạm Văn Đồng | 1 | 1 | Cây xăng Ngọc Huế |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
49 | Phạm Văn Đồng | 1 | 1 | Cách ngã 3 đường cao tốc 50m |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
50 | Phạm Văn Đồng | 1 | 1 | Ngả 3 Cầu Xéo thị trấn Long Thành |
|
| Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
51 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Cách ngã 3 Đại Phước 50m |
|
| Vinh Thanh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
52 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Đối diện chùa Vinh Bửu |
|
| Vinh Thanh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
53 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Chợ Hòa Bình (ngã 3) |
|
| Vinh Thanh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
54 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Nhà thờ Bắc Thần |
|
| Vinh Thanh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
55 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Vĩnh Thanh |
|
| Vinh Thanh | Nhơn Trạch | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
56 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Giáo xứ Bắc Minh |
|
| Vinh Thanh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
57 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Đan Viện Thánh Mẫu cách 50m |
|
| Vinh Thanh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
58 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Tiệm bánh Thanh Tuyền |
|
| Vinh Thanh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
59 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Đối diện Nhà nguyện |
|
| Vinh Thanh | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
60 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Cách Giáo xứ Nghĩa Mỹ 50m |
|
| Long Thọ | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
61 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Uốn tóc Nguyễn Thương |
|
| Long Thọ | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
62 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Công ty TNHH may Thiên Mỹ |
|
| Long Thọ | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
63 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Ngã 3 Phước An |
|
| Long Thọ | Nhơn Trạch | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
64 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Đối diện Đình Phước An |
|
| Long Thọ | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
65 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Khu dân cư Phước An |
|
| Long Thọ | Nhơn Trạch | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
66 | Hương lộ 19 | 1 | 1 | Trạm xe Hiệp Phước |
|
| Long Thọ | Nhơn Trạch | Vị trí hiện hữu |
Tuyến đường nội ô Long Khánh | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| |
552 | Hùng Vương | 1 | 1 | Trường Hồ Thị Hương |
|
| Xuân Bình | Long Khánh | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
553 | Hùng Vương | 1 | 1 | Ngã 3 Trần phú – Hùng Vương |
|
| Xuân Bình | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
554 | Hùng Vương | 1 | 1 | Bệnh viện Long Khánh |
|
| Xuân Bình | Long Khánh | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
555 | Hùng Vương | 1 | 1 | Trung tâm GDTX Long Khánh Chủng viện |
|
| Xuân Bình | Long Khánh | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
556 | Hùng Vương | 1 | 1 | Phòng Công chứng số 3 |
|
| Xuân Bình | Long Khánh | Vị trí hiện hữu |
Tuyến đường nội ô huyện Xuân Lộc | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Hùng Vương | 1 | 1 | Mặt trận Tổ quốc huyện Xuân Lộc |
|
| Thị trấn Gia Ray | Xuân Lộc | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 | Hùng Vương | 1 | 1 | Huyện Đoàn Xuân Lộc |
|
| Thị trấn Gia Ray | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
3 | Hùng Vương | 1 | 1 | Ngân hàng Đại Á |
|
| Thị trấn Gia Ray | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
4 | Hùng Vương | 1 | 1 | Trường Mẫu giáo Xuân Lộc |
|
| Thị trấn Gia Ray | Xuân Lộc | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1K | 8 | 8 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km05 450 | 1 | 1 | Km05 450 cầu Hang |
|
| Hóa An | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
2 | Km05 100 | 1 | 1 | Km05 100 Garage Út Sô |
|
| Hóa An | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
3 | Km04 750 | 1 | 1 | Chung cư Hoá An |
|
| Hóa An | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
4 | Km04 450 | 1 | 1 | Công ty Poucheng (nhà chờ bên trái biển dừng bên phải) |
|
| Hóa An | Biên Hòa | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 | Km04 200 | 1 | 1 | Km04 200 UBND xã Hóa An |
|
| Hóa An | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
6 | Km03 900 | 1 | 1 | Km03 900 Công ty Cổ phần Viễn Thông |
|
| Hóa An | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
7 | Km03 400 | 1 | 1 | Km03 400 |
|
| Hóa An | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
8 | Km02 450 | 1 | 1 | Cách vòng xoay 50m |
|
| Hóa An | Biên Hòa | Vị trí hiện hữu |
Tuyến ĐT 768 và đường Đồng Khởi, Vĩnh Cửu | 23 | 23 |
|
|
|
|
|
| |
1 | ĐT 768 | 1 | 1 | Ngả 3 Gạc Nai |
|
| Bình Hòa | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
2 | ĐT 768 | 1 | 1 | Cổng chào huyện Vĩnh Cửu |
|
| Bình Hòa | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
3 | ĐT 768 | 1 | 1 | Cây xăng Bình Hòa |
|
| Bình Hòa | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
4 | ĐT 768 | 1 | 1 | Vườn Mai Xuân Hương |
|
| Bình Hòa | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
5 | ĐT 768 | 1 | 1 | Chùa Phổ Quang |
|
| Bình Hòa | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
6 | ĐT 768 | 1 | 1 | UBND xã Tân Bình |
|
| Tân Bình | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 | ĐT 768 | 1 | 1 | Phở 768 |
|
| Tân Bình | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 | ĐT 768 | 1 | 1 | Tạp hóa Hai Sang |
|
| Tân Bình | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
9 | ĐT 768 | 1 | 1 | Ngả 3 Bình Ý |
|
| Tân Bình | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
10 | ĐT 768 | 1 | 1 | Mầm Non Tân Bình |
|
| Tân Bình | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
11 | ĐT 768 | 1 | 1 | Tiệm vàng Kim Mai |
|
| Tân Bình | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
12 | ĐT 768 | 1 | 1 | UPC Văn Tính Nghĩa |
|
| Tân Bình | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
13 | ĐT 768 | 1 | 1 | Viên Thông Thạnh Phú |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
14 | ĐT 768 | 1 | 1 | UBND xã Thạnh Phú |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
15 | ĐT 768 | 1 | 1 | Đa khoa Tín Đức |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
16 | ĐT 768 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Tân Phú |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
17 | ĐT 768 | 1 | 1 | Công ty Chengshing |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
18 | ĐT 768 | 1 | 1 | Bệnh viện ĐK Thống Nhất |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
19 | ĐT 768 | 1 | 1 | Trường THCS Vĩnh Cửu |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
21 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Công ty Bê tông Hùng Vương |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
22 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Cổng sau Công ty ChanShing |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
23 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Trường TCN cơ điện ĐNB |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Vị trí hiện hữu |
24 | Đường Đồng Khởi | 1 | 1 | Công ty ChangSin (Thạnh Phú) |
|
| Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến ĐT 765, ĐT 766 | 29 | 29 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Km12 500 | 1 | 1 | Cầu Gia Huynh |
|
| Xuân Thành | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
2 | Km12 00 | 1 | 1 | Cây xăng Phú Lộc An |
|
| Xuân Thành | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
3 | Km11 500 | 1 | 1 | Bưu cục Xuân Trường 2 |
|
| Xuân Thành | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
4 | Km10 600 | 1 | 1 | Công ty TNHH Tâm Hợp Thành (Cửa hàng Trang trí nội thất Thu Hằng) |
|
| Xuân Thành | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
5 | Km09 00 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
|
| Xuân Thành | Xuân Lộc | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
6 | Km08 400 | 1 | 1 | UBND xã Xuân Thành (Trạm Y tế xã Xuân Trường) |
|
| Xuân Thành | Xuân Lộc | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 | Km07 400 | 1 | 1 | Cửa hàng Honda sơn xe Phong |
|
| Xuân Thành | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
8 | Km06 600 | 1 | 1 | Cây xăng số 9 |
|
| Xuân Thành | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
9 | Km05 600 | 1 | 1 | Chi hội Gia Ray |
|
| Xuân Thành | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
10 | Km04 500 | 1 | 1 | UBND xã Xuân Trường (Trường Tiểu học Lê Văn Tám) |
|
| Xuân Trường | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
11 | Km03 900 | 1 | 1 | Đại Lý thức ăn Huỳnh Anh |
|
| Xuân Trường | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
12 | Km03 200 | 1 | 1 | Trường Lê Lợi |
|
| Xuân Trường | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
13 | Km02 600 | 1 | 1 | Văn phòng Trạm Kiểm lâm Chứa Chan |
|
| Xuân Trường | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
14 | Km1 900 | 1 | 1 | Vật liệu xây dựng Tấn Duyệt |
|
| Xuân Trường | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
15 | Km01 200 | 1 | 1 | Nhà trẻ tuổi thơ |
|
| Xuân Trường | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
16 | Km00 50 | 1 | 1 | Ngã 3 Suối Cát |
|
| Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
17 | Km00 450 | 1 | 1 | Trường THCS Nguyễn Hiền |
|
| Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
18 | Km01 600 | 1 | 1 | Cửa hàng trang trí nội thất Phương Lâm |
|
| Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
19 | Km02 500 | 1 | 1 | Quán Zukini Coffee |
|
| Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
20 | Km03 400 | 1 | 1 | Trường Mầm non Suối Cát |
|
| Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
21 | Km06 800 | 1 | 1 | Chi Hội thánh Tin lành Lang Minh |
|
| Suối Cát | Xuân Lộc | Vị trí hiện hữu |
22 | Km07 600 | 1 | 1 | Ngã 3 Xuân Đông |
|
| Xuân Đông | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
23 | Km09 100 | 1 | 1 | Ấp văn hóa Cọ Dầu 1 |
|
| Xuân Đông | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
24 | Km09 900 | 1 | 1 | Ngã 3 Xuân Tây (Cây xăng dầu số 6 Micpec) |
|
| Xuân Đông | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
25 | Km10 300 | 1 | 1 | Trường Nguyễn Bá Ngọc |
|
| Xuân Đông | Cẩm Mỹ | Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
26 | Km12 00 | 1 | 1 | Ngã 3 Tân Long (Cây xăng dầu Số 18 Micpec) |
|
| Xuân Đông | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
27 | Km13 800 | 1 | 1 | Ấp Văn Hóa 6 (Cửa hàng Linh Khôi mua bán sắt thép) |
|
| Xuân Đông | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
28 | Km16 200 | 1 | 1 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
|
| Sông Ray | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
29 | Km16 700 | 1 | 1 | Bưu điện Sông Ray |
|
| Sông Ray | Cẩm Mỹ | Vị trí hiện hữu |
| Tổng cộng | 615 | 615 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
CÔNG BỐ DANH MỤC VỊ TRÍ LẮP ĐẶT CÁC BIỂM BÁO DỪNG ĐỖ ĐÓN, TRẢ KHÁCH PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE TAXI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. Tuyến Quốc lộ 1A
STT | Lý trình | Vị trí | Địa danh | Ghi chú | |||||
Bên phải (hướng Hà Nội đi Tp.HCM) | Bên trái (hướng Hà Nội đi Tp.HCM) | Công trình | Số nhà | Khu phố | Phường | Thành phố |
| ||
1 | Km1870 100 |
| x | Ngã 4 Vũng Tàu (đường song hành Quốc lộ 1A) (Big C) |
| Khu phố 1 | Long Bình Tân | Biên Hòa | Vị trí mới |
2 | Km1865 100 | x |
| Bệnh viện Nhi Đồng Nai (Đường song hành Quốc lộ 1A) |
|
| Tân Hiệp | Biên Hòa | Vị trí mới |
| Tổng cộng | 02 vị trí |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2014 công bố quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và quy định vị trí lắp đặt điểm đón, trả khách tuyến vận tải khách cố định trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2030, định hướng đến năm 2050
- 4Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt phương án hoạt động của tuyến xe buýt: Bắc Ninh - Phả Lại, Bắc Ninh - Kênh Vàng và Bắc Ninh - Yên Phong do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2030, định hướng đến năm 2050
- 8Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt phương án hoạt động của tuyến xe buýt: Bắc Ninh - Phả Lại, Bắc Ninh - Kênh Vàng và Bắc Ninh - Yên Phong do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 110/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Thị Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra