Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/2005/QĐ-UBT | Sóc Trăng, ngày 08 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI MẬT ĐỘ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY, XÍ NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN NGHIỆP, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam (tập 1) ban hành theo Quyết định số 682/BXD-CSXD , ngày 14/12/1996 và Tiêu chuẩn Xây dựng của Việt Nam (tập IV) ban hành theo Quyết định số 408/BXD-KHCN, ngày 26/6/1996 của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 43/2005/QĐ.UBNDT, ngày 09/5/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Ban Quản lý các Khu Công nghiệp, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, sửa đổi mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất đối với công trình nhà máy, xí nghiệp trong Khu công nghiệp An Nghiệp được quy định tại Điều lệ quản lý xây dựng theo Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng ban hành theo Quyết định số 43/2005/QĐ.UBNDT, ngày 09/5/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng:
Ký hiệu cụm | Chức năng | DT chung (ha) | Mật độ xây dựng tối đa | Tầng cao TB | Hệ số SD đất |
Lô A | Chức năng cụ thể từng lô do Ban Quản lý các KCN Sóc Trăng quy định phù hợp với quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp An Nghiệp được duyệt | 4,74 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 |
Lô B | 7,82 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô C | 4,52 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô D | 7,86 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô E | 5,82 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô F | 6,64 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô G | 2,70 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô H | 8,20 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô I | 2,94 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô M | 14,97 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô S | 12,80 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô R1 | 3,45 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô R2 | 4,60 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô N | 14,97 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô O | 23,39 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô K | 7,75 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô T | 15,20 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô P1 | 7,80 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô P2 | 6,43 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô Q1 | 7,50 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 | |
Lô Q2 |
| 7,93 | 80% | 1 – 2 | 0,8 – 1,6 |
Tổng cộng |
| 178,03 |
|
|
|
Mật độ xây dựng, tỷ lệ sử dụng đất để xây dựng công trình nhà máy, xí nghiệp công nghiệp trên diện tích lô đất thuê được áp dụng theo Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam TCVN 4514 -1998 nhưng diện tích xây dựng tầng trệt công trình không nhỏ hơn 50% và không vượt quá 80% diện tích lô đất thuê.
Điều 2. Quy định mật độ xây dựng, tỷ lệ sử dụng đất xây dựng công trình nhà máy, xí nghiệp theo nội dung điều chỉnh nêu trên là cơ sở để thiết kế và cấp phép xây dựng công trình trong Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân, Trưởng Ban Quản lý các Khu Công nghiệp, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công nghiệp, Công ty Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp, tỉnh Sóc Trăng và các nhà đầu tư vào Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
| TM.UBND TỈNH SÓC TRĂNG |
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong việc giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế Một cửa liên thông đối với dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu chức năng trong khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2014 về suất đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư; khu dân cư; khu đô thị; các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng ký kết và thực hiện hợp đồng đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp An nghiệp tỉnh Sóc Trăng từ 4.000 m3/ngày-đêm lên 10.000 m3/ngày-đêm
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 682/BXD-CSXD về Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong việc giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế Một cửa liên thông đối với dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu chức năng trong khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2014 về suất đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư; khu dân cư; khu đô thị; các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng ký kết và thực hiện hợp đồng đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp An nghiệp tỉnh Sóc Trăng từ 4.000 m3/ngày-đêm lên 10.000 m3/ngày-đêm
Quyết định 110/2005/QĐ-UBT điều chỉnh mật độ xây dựng công trình nhà máy, xí nghiệp trong Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 110/2005/QĐ-UBT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Nguyễn Duy Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra