- 1Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 16/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 20/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Luật thuế bảo vệ môi trường 2010
- 7Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 8Nghị quyết 271/2012/NQ-HĐND13 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 12 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Thực hiện Nghị quyết số 271/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên như sau:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
Phạm vi và đối tượng áp dụng nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường
Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là các loại khoáng sản kim loại và không kim loại.
3. Mức thu phí
a) Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên:
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu phí (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 60.000 |
2 | Quặng chì | Tấn | 270.000 |
3 | Quặng kẽm | Tấn | 270.000 |
4 | Quặng đồng | Tấn | 60.000 |
5 | Quặng bô xít | Tấn | 50.000 |
6 | Quặng vàng | Tấn | 270.000 |
7 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 30.000 |
II | Khoáng sản không kim loại: |
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | m3 | 70.000 |
2 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 30.000 |
3 | Đá Block | m3 | 90.000 |
4 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 70.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 3.000 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…) | Tấn | 3.000 |
7 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 6.000 |
8 | Cát vàng | m3 | 5.000 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 4.000 |
10 | Đất sét, làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
11 | Đất làm thạch cao | m3 | 3.000 |
12 | Đất làm cao lanh | m3 | 7.000 |
13 | Các loại đất khác (san lấp, xây dựng…) | m3 | 2.000 |
14 | Than đá và các loại than khác | Tấn | 10.000 |
15 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
16 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 30.000 |
b) Trong quá trình thực hiện, nếu trên địa bàn tỉnh có phát sinh các loại khoáng sản không có trong quy định này, thì áp dụng mức thu phí tối đa đối với các loại khoáng sản đó đã được quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Cách tính phí, khai và nộp phí; khai thác khoáng sản tận thu; nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan Thuế được thực hiện theo Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và các quy định của Luật thuế hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành tại Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
Giao Cục thuế tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 16/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 20/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên điạ bàn tỉnh Nghệ An
- 6Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 07/2009/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực pháp luật, hết hiệu lực pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành từ năm 2004 đến 31/12/2011
- 10Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004 - 2013
- 11Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định về thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 12Nghị quyết 388/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 16/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 20/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực pháp luật, hết hiệu lực pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành từ năm 2004 đến 31/12/2011
- 4Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004 - 2013
- 5Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Luật thuế bảo vệ môi trường 2010
- 7Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 8Thông tư 158/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 10Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 11Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên điạ bàn tỉnh Nghệ An
- 12Nghị quyết 271/2012/NQ-HĐND13 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 07/2009/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định về thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 17Nghị quyết 388/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 11/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực