Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 109/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 12 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BBKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 08/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2018 như các phụ lục kèm theo.

Thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn Trung ương năm 2018 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.

Các chủ đầu tư báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân nguồn vốn nêu trên về Sở Kế hoạch và Đầu tư định kỳ vào ngày 25 hàng tháng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo kế hoạch vốn đến các chủ đầu tư và chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, các chủ đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC KHÔNG BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) NĂM 2018
(Kèm theo quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Bình Định)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2018

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

 

 

 

3.284.266

2.100.569

368.656

67.400

 

 

A

CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

73.656

 

 

 

B

ĐẦU TƯ THEO CHƯƠNG TRÌNH

 

 

 

3.284.266

2.100.569

295.000

67.400

 

 

I

Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

 

 

 

1.151.007

795.240

117.524

 

 

 

 

Khởi công mới

 

 

 

115.611

115.611

10.000

 

 

 

1

Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học

Quy Nhơn

2016-2020

231/QĐ-UBND 06/7/2016; 4097/QĐ-UBND 31/10/2017

115.611

115.611

10.000

 

 

 

 

Chuyển tiếp

 

 

 

1.035.396

679.629

107.524

 

 

 

1

Tổ hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học

Quy Nhơn

2015-2018

3652a/QĐ-UBND 30/10/2014 1695/QĐ-UBND 20/5/2015; 2614/QĐ-UBND 28/7/2015; 4493/QĐ-UBND 01/12/2017

171.102

160.000

35.524

 

 

 

2

Đường cứu hộ cứu nạn từ QL.1A đến giáp đường ĐT.639 (đường ven biển)

Phù Mỹ

2016-2020

2533/QĐ-UBND 21/7/2015; 3938a/QĐ-UBND 30/10/2015

80.000

80.000

12.500

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.640 (đoạn từ ngã 3 QL.1A đến cuối thị trấn Tuy Phước) (Thực hiện gđ1: 80 tỷ đồng)

Tuy Phước

2016-2020

3935/QĐ-UBND 20/12/2013; 3945/QĐ-UBND 30/10/2015; 4493/QĐ-UBND 01/12/2017

80.000

80.000

12.500

 

 

 

4

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2016-2020

2673/QĐ- CTUBND 05/11/2010 ; 3936a/QĐ- UBND; 4493/QĐ- UBND 01/12/2017 30/10/2015

91.294

30.000

10.000

 

 

 

5

Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)

Quy Nhơn, Vân Canh

2016-2020

3648/QĐ-UBND 30/10/2014; 5022/QĐ-UBND 30/12/2015; 4493/QĐ-UBND 01/12/2017 711/QĐ-UBND 10/03/2016; 4493/QĐ-UBND 01/12/2017

613.000

329.629

37.000

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

113.181

55.000

10.000

 

 

 

 

Chuyển tiếp

 

 

 

113.181

55.000

10.000

 

 

 

 

Dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

59.981

30.000

5.000

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng nuôi tôm công nghệ cao xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

2015-2019

3630/QĐ-UBND 30/10/2014; 4567/QĐ-UBND 08/12/2017

59.981

30.000

5.000

 

 

 

 

Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

53.200

25.000

5.000

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

2015-2018

3607a/QĐ-UBND 30/10/2014

53.200

25.000

5.000

 

 

Dứt điểm

III

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

226.928

156.323

16.000

 

 

 

 

Chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

162.082

123.900

11.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu

Nhơn Châu

2015-2019

2683/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2294/QĐ-UBND 29/6/2015; 4567/QĐ-UBND 08/12/2017

162.082

123.900

11.000

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

64.846

32.423

5.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư vùng thiên tai Bàu Rong, Thị trấn Bồng Sơn

Hoài Nhơn

 

2519/QĐ-UBND 04/8/2014; 4567/QĐ-UBND 08/12/2017

64.846

32.423

5.000

 

 

 

IV

Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

685.816

584.707

30.076

 

 

 

 

Chuyển tiếp

 

 

 

685.816

584.707

30.076

 

 

 

 

Dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

103.196

103.196

76

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội (giai đoạn 1)

KKT

2014-2018

1760/QĐ-BQL ngày 30/10/2013

103.196

103.196

76

 

 

Dứt điểm

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

582.620

481.511

30.000

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xử lý chất thải rắn phục vụ KKT Nhơn Hội

Cát Nhơn, Phù Cát

2015-2019

1951/QĐ-BQL ngày 31/10/2014

107.716

96.611

5.000

 

 

 

2

Đường trục Khu kinh tế nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1

KKT Nhơn Hội

2016-2020

797/QĐ-UBND 16/3/2016; 4493/QĐ-UBND 01/12/2017

474.904

384.900

25.000

 

 

 

V

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương

 

 

 

67.500

35.321

10.000

 

 

 

 

Khởi công mới

 

 

 

67.500

35.321

10.000

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn

Hoài Nhơn

2017-2021

641/QĐ-UBND 03/3/2017; 4451/QĐ-UBND 29/11/2017

67.500

35.321

10.000

 

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

 

 

 

91.690

53.000

5.000

 

 

 

 

Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

91.690

53.000

5.000

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung

Tây Sơn

2014-2018

2373/QĐ- CTUBND; 26/10/2012; 2678/QĐ- CTUBND; 31/12/2012; 4493/QĐ-UBND 01/12/2017

91.690

53.000

5.000

 

 

Dứt điểm

VII

Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

164.004

111.000

21.000

 

 

 

 

Chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

164.004

111.000

21.000

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định (giai đoạn 1).

Tây Sơn

2016-2020

3587/QĐ-UBND 29/10/2014; 3932a/QĐ-UBND 30/10/2015; 4493/QĐ-UBND 01/12/2017; 2071/QĐ-UBND 17/6/2016; 1463/QĐ-UBND 27/4/2017

45.000

40.000

10.000

 

 

 

2

Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (thực hiện giai đoạn 1: 41 tỷ đồng)

Toàn tỉnh

2016 - 2020

3649/QĐ-UBND 30/10/2014; 582/QĐ-UBND 02/3/2016; 802/QĐ-UBND; 16/3/2016 4493/QĐ-UBND 01/12/2017

81.000

41.000

6.000

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ

Hoài Nhơn

2014-2016

3366/QĐ-UBND; 31/10/2013; 4567/QĐ-UBND 08/12/2017

38.004

30.000

5.000

 

 

 

 

Giai đoạn 2

 

2017-2019

3366/QĐ-UBND; 31/10/2013; 4567/QĐ-UBND 08/12/2017

24.004

16.000

5.000

 

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm (Chương trình 504)

 

 

 

406.662

37.500

3.000

 

 

 

 

Chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

406.662

37.500

3.000

 

 

 

1

Dự án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bình Định

2013-2019

1726/QĐ-BQP ngày 25/5/2012; 450/QĐ-UBND ngày 14/3/2012

406.662

37.500

3.000

 

 

 

IX

Chương trình mục tiêu Phát triển Lâm nghiệp bền vững

 

 

 

377.478

272.478

15.000

 

 

 

 

Chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

377.478

272.478

15.000

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn

Toàn tỉnh

2011-2020

2489;2490;2491;2 492;2493;2494;24 95;2496;2497249 8- 01/1/2011; 2790-9/1/2012

251.478

242.478

10.000

 

 

 

2

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng Đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định (thực hiện giai đoạn 1: 80 tỷ đồng)

Toàn tỉnh

2016-2020

2248/QĐ-UBND 15/7/2014; 3934a/QĐ-UBND 30/10/2015; 4493/QĐ-UBND 01/12/2017

126.000

30.000

5.000

 

 

Dứt điểm

X

Thu hồi ứng các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ- UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

67.400

67.400

 

 

1

Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

Tỉnh Bình Định

 

 

 

 

67.400

67.400

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2018 (KHÔNG BAO GỒM DỰ ÁN GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC)
(Kèm theo quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Nhà Tài trợ

Ngày ký hiệp định

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH

Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2018

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW

 

Vốn đối ứng từ NSTW

Thu hồi các khoảng vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó: Cấp phát từ NSTW

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

1.418.864

106.527

35.796

 

1.312.337

1.312.337

769.934

 

 

 

769.934

 

 

 

CÁC DỰ ÁN KHÁC

 

 

 

 

 

986.389

34.936

 

 

951.453

951.453

619.934

 

 

 

619.934

 

 

1

Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

 

 

 

 

 

44.189

3.713

 

 

40.476

40.476

25.000

 

 

 

25.000

 

 

2

Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II

 

 

 

 

1214/QĐ- UBND ngày 14/4/2016

449.210

1.060

 

 

448.150

448.150

425.000

 

 

 

425.000

 

 

3

Dự án Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

 

 

 

 

622/QĐ- BGTVT ngày 02/3/2016

208.310

15.310

 

 

193.000

193.000

134.934

 

 

 

134.934

 

 

4

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

 

 

 

 

546/QĐ- UBND, ngày 4/4/2016

284.680

14.853

 

 

269.827

269.827

35.000

 

 

 

35.000

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

432.475

71.591

35.796

 

360.884

360.884

150.000

 

 

 

150.000

 

 

1

Tiểu dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn

Huyện Tây Sơn

2014- 2017

 

 

QĐ 1812/QĐ- UBND, ngày 04/6/2014

432.475

71.591

35.796

 

360.884

360.884

150.000

 

 

 

150.000

 

 

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Kế hoạch đầu tư vốn TPCP năm 2018

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: vốn TPCP

Thu hồi các khoản vốn ứng trước TPCP

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.085.431

980.000

352.000

352.000

 

 

 

A

ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

 

 

 

940.731

850.000

305.000

305.000

 

 

 

I

Giao thông

 

 

 

940.731

850.000

305.000

305.000

 

 

 

 

Khởi công mới

 

 

 

940.731

850.000

305.000

305.000

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường ĐT.639B (đường phía tây tỉnh), Đoạn km113 - km145; phân đoạn km 137 + 580 đến km 143 + 787

TP Quy Nhơn

2017- 2020

80/HĐND ngày 06/9/2017; 1144/QĐ- UBND 31/3/2017

940.731

850.000

305.000

305.000

 

 

 

B

ĐẦU TƯ THEO CHƯƠNG TRÌNH

 

 

 

144.700

130.000

47.000

47.000

 

 

 

I

Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học

 

 

 

144.700

130.000

47.000

47.000

 

 

 

 

Khởi công mới

 

 

 

144.700

130.000

47.000

47.000

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn, bãi ngang, hải đảo - giai đoạn 2017 - 2020, tỉnh Bình Định

toàn tỉnh

2017- 2020

81/HĐND ngày 11/9/2017; 3814/QĐ- UBND 13/10/2017

144.700

130.000

47.000

47.000