Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 06 (sáu) thủ tục hành chính (TTHC) và bãi bỏ 03 (ba) TTHC lĩnh vực việc làm được công bố tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực việc làm |
| |||||
1 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 02 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
2 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 04 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
3 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
5 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 04 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | |
II | Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
| |||||
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội) | 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Không | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | - Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa - Nghị định số132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa - Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
2 | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- 1Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc tham quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục công bố trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm, An toàn vệ sinh lao động)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1683/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc tham quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục công bố trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm, An toàn vệ sinh lao động)
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1087/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra