Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024, số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024, số 1463/QĐ-BYT ngày 29/5/2024, số 1613/QĐ-BYT ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Y, Dược cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1560/TTr-SYT ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Y, Dược cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Y tế:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung 09 (chín) thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: số 386/QĐ- UBND ngày 29/02/2024 (Thủ tục số: 2, 3, 5, 6, 7, 11, 12, 13 Mục I, Phần A Danh mục) và số 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 (Thủ tục số 3, Mục IV Danh mục).
Bãi bỏ 8 (tám) thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Thủ tục 2, 3, 4, 6, 7, 8, 12, 13 Mục I, Phần B Danh mục).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC: Dịch vụ công.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí (nếu có) | DVC trực tuyến (mức độ) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Y, Dược cổ truyền | ||||||
1 | 1.012415 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT | 35 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: 2.500.000 đồng | Một phần | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 2. Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh. |
2 | 1.012416 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: 2.500.000 đồng | Toàn trình | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 2. Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 | 1.012417 | Cấp lại giấy chứng nhận lương y | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không có | Toàn trình | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 2. Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 | 1.012418 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: 2.500.000 đồng | Toàn trình | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 2. Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 | 1.012419 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không có | Toàn trình | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 2. Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí (nếu có) | DVC trực tuyến (mức độ) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||
1 | 1.012259 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: 430.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) | Toàn trình | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 | 1.012265 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: 150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) | Toàn trình | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
3 | 1.012270 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: 430.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) | Toàn trình | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 | 1.012271 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: 430.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) | Toàn trình | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
5 | 1.012272 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: 150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) | Toàn trình | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
6 | 1.012278 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: - Bệnh viện: 10.500.000 đồng - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) | Một phần | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 | 1.012279 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: 1.500.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) | Toàn trình | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 | 1.012280 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: - Trường hợp 1: 1.500.000 đồng - Trường hợp 2: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) | Một phần | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
II | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||||||
1 | 1.003108 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | * Mức phí: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm (Theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm) | Toàn trình | - Luật An toàn thực phẩm; - Luật quảng cáo; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo; - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; - Thông tư số 67/2021/TT- BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng trong công tác an toàn thực phẩm. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
1 | 1.001077 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. |
2 | 1.001552 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
3 | 1.001538 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
4 | 1.001532 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
5 | 1.001398 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
6 | 1.001393 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
7 | 2.000980 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
8 | 2.000968 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
- 1Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền, Khám bệnh, chữa bệnh và Danh mục 30 thành phần hồ sơ phải số hóa của 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Y, Dược cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1087/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra