- 1Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y Dược cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quyết định 281/QĐ-UBND công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Y, Dược cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1030/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN” tại địa chỉ: dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | 1.012256.000.00.00.H03 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành | Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (Quyết định 743/QĐ- BYT) | Sở Y tế | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục |
2 | 1.012259.000.00.00.H03 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục - Bổ sung nội dung về việc không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh. | ||
3 | 1.012265.000.00.00.H03 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |||
4 | 1.012269.000.00.00.H03 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục | ||
5 | 1.012270.000.00.00.H03 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề | Quyết định 743/QĐ-BYT | Sở Y tế | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục - Bổ sung nội dung về việc không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh. |
6 | 1.012271.000.00.00.H03 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | |||
7 | 1.012272.000.00.00.H03 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | |||
8 | 1.012273.000.00.00.H03 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục | ||
9 | 1.012275.000.00.00.H03 | Đăng ký hành nghề | |||
10 | 1.012276.000.00.00.H03 | Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | |||
11 | 1.012278.000.00.00.H03 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục - Bổ sung nội dung về cơ quan thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
12 | 1.012279.000.00.00.H03 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Quyết định 743/QĐ-BYT | Sở Y tế | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục - Bổ sung nội dung về cơ quan thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung thành phần hồ sơ tại trường hợp 2 (bổ sung c) Bản gốc giấy phép hoạt động đã cấp). - Bổ sung yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
13 | 1.012280.000.00.00.H03 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục - Bổ sung nội dung về cơ quan thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
14 | 1.012281.000.00.00.H03 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục | ||
15 | 1.012257.000.00.00.H03 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | |||
16 | 1.012258.000.00.00.H03 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh | |||
17 | 1.012260.000.00.00.H03 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa | Quyết định 743/QĐ-BYT | Sở Y tế | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục |
18 | 1.012261.000.00.00.H03 | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa | |||
19 | 1.012262.000.00.00.H03 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | |||
20 | 1.012289.000.00.00.H03 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |||
21 | 1.012290.000.00.00.H03 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |||
22 | 1.012291.000.00.00.H03 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | |||
23 | 1.012292.000.00.00.H03 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Quyết định 743/QĐ-BYT | Sở Y tế | - Sửa đổi cụm từ “lệ phí” thành “phí” trong nội dung thủ tục |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | 1.001077.000.00.00.H03 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Quyết định 743/QĐ-BYT |
- 1Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y Dược cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quyết định 281/QĐ-UBND công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Y, Dược cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1030/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết