Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1075/QĐ-UBND | An Giang, ngày 06 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 39/TTr-STTTT ngày 03 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang.
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| QUYỀN CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Bình |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
I. Lĩnh vực xuất bản
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in; Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu; Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm; Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài; Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 56 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh; Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh; Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 96 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực báo chí
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép họp báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 1 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 1 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 2 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 6 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 56 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương);
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 96 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương);
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 192 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
III. Lĩnh vực phát thanh truyền hình - thông tin điện tử
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; Thủ tục thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên; Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt; Thủ tục thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 56 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh; Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 96 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực bưu chính
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng; Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính; Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 48 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 (ngày làm việc) x 08 giờ = 168 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 144 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
I. Lĩnh vực phát thanh truyền hình - thông tin điện tử
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 56 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực xuất bản
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy; Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2021, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 8Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2021, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1075/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra