Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1064/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã Điện Bàn; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02//2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4027/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 01/3/2022, Báo cáo số 96/BC-UBND ngày 31/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 191/TTr-STNMT ngày 19/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Điện Bàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

 (Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

 (Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thị xã Điện Bàn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT thị xã Điện Bàn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.632,39

206,55

1.524,34

1.736,37

378,89

378,29

538,43

2.071,69

1.564,62

1.571,04

1.194,62

1.068,07

749,20

813,20

864,38

1.602,76

1.463,57

962,64

1.192,61

757,24

993,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.102,42

34,40

812,98

948,67

160,10

120,71

295,05

437,70

1.020,53

1.022,19

791,35

623,86

245,05

256,80

276,07

212,49

699,72

591,97

645,64

454,48

452,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.825,07

24,07

382,94

586,77

112,69

95,26

216,60

263,32

692,96

610,09

605,46

551,20

134,94

137,79

206,74

82,68

167,96

263,79

185,50

285,68

218,63

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.825,07

24,07

382,94

586,77

112,69

95,26

216,60

263,32

692,96

610,09

605,46

551,20

134,94

137,79

206,74

82,68

167,96

263,79

185,50

285,68

218,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.455,91

5,22

278,71

284,55

35,10

13,76

59,67

130,05

282,19

294,47

145,72

71,38

93,14

114,19

50,65

80,98

512,34

291,05

414,54

99,36

198,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

508,21

5,11

27,09

36,68

12,31

5,37

10,19

25,09

36,20

37,37

40,17

1,28

16,97

3,34

15,68

42,00

16,93

37,13

35,40

69,33

34,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

142,30

 

76,60

 

 

 

 

 

 

65,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,54

 

6,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,73

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

155,46

 

40,83

40,67

 

2,39

8,59

19,24

9,18

14,56

 

 

 

1,48

3,00

2,10

2,49

 

10,20

0,11

0,62

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,93

 

 

 

 

3,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.866,34

170,65

678,30

781,33

215,64

256,71

238,39

1.604,71

528,99

456,00

396,72

433,68

487,86

535,32

555,81

1.379,22

532,35

322,82

494,62

291,54

505,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

93,00

2,29

54,33

9,45

 

 

0,45

7,39

 

 

 

 

2,34

1,81

5,15

4,16

 

 

5,43

 

0,20

2.2

Đất an ninh

CAN

4,10

2,06

 

0,20

 

0,23

 

 

 

 

 

0,17

0,36

0,22

0,48

0,09

 

0,15

0,14

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

258,26

 

 

 

 

 

 

71,84

 

 

 

 

153,36

33,06

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

280,89

 

75,29

30,67

4,77

22,37

4,06

 

 

 

 

 

 

 

93,55

40,18

2,05

2,10

 

 

5,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

396,77

2,72

11,99

23,02

0,89

2,07

12,71

107,26

1,95

 

1,52

2,44

 

1,44

10,54

207,44

0,87

0,38

 

2,13

7,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

75,63

0,26

4,81

26,77

6,68

13,67

 

11,02

 

1,92

0,79

1,42

 

0,86

 

0,57

1,36

4,01

0,26

0,99

0,24

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,71

 

 

 

0,80

 

 

0,12

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.285,04

65,62

201,34

242,23

83,07

101,98

71,79

398,67

189,36

173,74

102,26

120,81

143,21

192,79

262,27

410,87

106,13

86,67

95,41

110,85

125,97

 

Đất giao thông

DGT

1.852,68

41,19

110,70

109,54

35,54

37,22

33,71

212,08

111,23

144,47

82,81

106,86

67,51

113,59

110,12

222,26

76,86

58,08

51,38

61,68

65,85

 

Đất thủy lợi

DTL

243,12

2,69

9,42

12,58

4,47

2,69

24,57

2,92

18,15

7,14

3,28

4,66

9,91

25,83

50,22

24,29

11,34

9,23

9,46

7,38

2,89

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,50

5,46

 

0,72

0,31

 

 

1,00

 

0,22

0,50

0,43

0,30

0,34

0,88

0,21

 

 

0,19

0,19

0,75

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,04

2,57

0,35

0,31

0,16

0,13

0,10

0,30

0,15

0,23

0,40

0,12

0,73

5,59

0,11

0,27

0,25

0,10

0,02

0,05

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

234,15

3,87

3,48

32,74

12,08

14,54

2,01

47,33

2,93

5,45

4,08

4,89

2,17

13,73

9,13

30,73

2,78

4,09

2,78

21,65

13,69

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

131,62

7,05

5,66

30,29

1,54

13,18

2,97

0,87

1,27

1,73

1,52

0,05

0,77

2,15

2,58

30,64

3,73

1,63

2,67

2,24

19,08

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,64

 

0,34

0,61

0,78

0,02

0,05

0,18

 

0,29

0,11

0,62

 

0,53

0,15

 

0,54

 

0,02

0,26

0,14

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,90

0,21

0,03

0,08

0,03

0,05

 

0,07

 

0,13

0,01

 

 

 

 

0,15

0,07

0,03

0,02

 

0,02

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,45

0,06

3,15

0,33

 

0,52

0,09

2,31

0,04

 

 

1,56

 

 

 

 

0,06

1,20

0,12

0,05

1,96

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,90

 

5,00

 

0,03

 

0,03

6,07

0,15

 

 

0,04

 

0,12

2,40

 

0,04

0,02

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,93

0,90

0,77

0,91

0,34

0,35

1,30

0,56

1,48

0,61

0,14

0,29

0,23

0,01

0,39

0,48

0,15

0,35

0,43

1,44

0,80

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

689,45

0,02

62,37

53,96

27,79

23,60

6,96

123,03

45,09

7,80

7,84

1,29

61,14

30,11

86,18

100,49

10,15

11,87

27,58

1,74

0,44

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

67,66

1,60

0,07

0,16

 

9,68

 

1,95

8,87

5,67

1,57

 

0,45

0,79

0,11

1,35

0,16

0,07

0,74

14,17

20,25

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,34

0,81

1,21

1,26

0,87

0,54

0,97

1,78

1,17

1,03

0,61

1,37

0,25

0,61

0,72

1,56

1,31

1,75

1,05

0,92

2,55

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

178,99

4,24

2,78

 

4,64

3,58

 

42,00

 

 

 

2,03

33,38

50,76

3,49

29,58

1,01

 

 

1,31

0,19

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.359,16

 

258,68

371,85

101,22

105,51

132,66

 

223,22

183,41

180,05

 

 

 

 

 

171,67

113,53

186,26

143,16

187,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.319,92

69,30

 

 

 

 

 

885,01

 

 

19,80

271,11

128,43

229,31

165,82

551,14

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,23

6,14

0,56

0,48

0,56

0,41

2,98

0,26

0,59

0,50

0,25

0,65

1,16

0,38

1,73

0,62

0,63

0,36

0,24

0,29

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

40,19

0,75

1,29

2,73

1,37

0,94

2,33

2,22

2,33

1,17

0,93

2,30

1,34

0,90

0,68

2,09

4,30

2,62

4,33

3,95

1,62

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.376,53

10,31

57,75

61,74

8,79

5,14

7,99

52,01

102,03

84,70

77,40

28,12

22,52

19,03

9,51

126,57

232,97

99,24

189,93

17,61

163,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

145,19

6,05

8,27

10,93

1,97

0,23

2,45

25,13

8,34

9,53

12,62

3,26

1,51

4,15

1,87

4,35

8,81

12,01

11,57

10,33

1,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,29

 

 

 

0,01

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

663,63

1,50

33,06

6,37

3,15

0,87

4,99

29,28

15,10

92,85

6,55

10,53

16,29

21,08

32,50

11,05

231,50

47,85

52,35

11,22

35,54

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

663,63

1,50

33,06

6,37

3,15

0,87

4,99

29,28

15,10

92,85

6,55

10,53

16,29

21,08

32,50

11,05

231,50

47,85

52,35

11,22

35,54

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

7.375,85

206,55

 

 

 

 

 

2.071,69

 

 

 

1.068,07

749,20

813,20

864,38

1.602,76

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.333,28

29,18

410,03

623,45

125,00

100,63

226,79

288,41

729,16

647,46

645,63

552,48

151,91

141,13

222,42

124,68

184,89

300,92

220,90

355,01

253,20

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

153,84

 

83,41

 

 

 

 

 

 

65,70

 

 

 

 

 

4,73

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

351,47

 

11,00

9,42

 

155,30

 

 

 

20,00

18,00

31,00

 

 

 

49,75

21,00

 

21,00

15,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

539,15

 

75,29

30,67

4,77

22,37

4,06

71,84

 

 

 

 

153,36

33,06

93,55

40,18

2,05

2,10

 

 

5,85

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.021,51

15,50

 

 

 

 

 

247,56

 

 

 

69,05

49,96

193,62

123,55

322,27

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

196,99

 

11,16

 

 

8,00

 

 

 

21,37

18,12

15,50

 

 

 

72,67

18,79

 

15,50

15,88

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

8,00

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.359,16

 

258,68

371,85

101,22

105,51

132,66

 

223,22

183,41

180,05

 

 

 

 

 

171,67

113,53

186,26

143,16

187,94

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,18

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng

 

1.724,27

14,94

49,34

82,97

19,51

64,41

1,46

233,66

109,18

18,52

43,12

55,00

50,27

174,63

175,37

492,81

25,56

0,92

3,85

45,96

62,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.125,24

5,74

34,10

68,94

18,48

56,44

0,90

136,56

34,31

10,51

41,77

44,39

40,28

140,80

82,42

313,08

6,40

0,77

3,52

37,05

48,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

364,35

3,60

 

37,64

16,17

17,93

 

29,86

20,12

6,65

23,69

36,10

10,83

9,84

11,85

74,39

6,40

 

0,41

31,01

27,86

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

364,35

3,60

 

37,64

16,17

17,93

 

29,86

20,12

6,65

23,69

36,10

10,83

9,84

11,85

74,39

6,40

 

0,41

31,01

27,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

486,67

1,94

6,91

17,65

1,29

20,00

0,10

80,69

14,19

3,58

10,45

3,92

24,45

102,50

48,34

141,73

 

0,77

2,80

1,35

4,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

238,79

0,20

21,87

13,41

1,02

18,51

0,80

19,51

 

0,28

7,63

4,37

5,00

26,38

22,23

75,79

 

 

0,31

4,69

16,79

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,60

 

5,32

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

12,18

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,83

 

 

0,24

 

 

 

6,40

 

 

 

 

 

2,08

 

8,99

 

 

 

 

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

388,05

9,20

 

8,99

1,03

4,59

0,56

76,31

56,98

6,15

1,24

7,08

5,88

29,92

29,87

117,89

17,50

 

0,14

6,16

8,56

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,67

2,04

 

 

 

 

 

2,31

 

 

 

 

 

0,31

 

0,01

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

154,28

0,53

 

4,81

0,73

3,65

 

27,77

6,69

6,00

0,56

4,96

1,91

14,05

17,89

54,06

 

 

0,14

5,43

5,10

 

Đất giao thông

DGT

82,90

0,04

 

1,83

0,53

3,20

 

14,65

0,81

6,00

0,56

2,09

0,94

7,36

10,19

29,69

 

 

 

1,01

4,00

 

Đất thuỷ lợi

DTL

18,98

 

 

0,47

 

 

 

3,74

0,11

 

 

1,29

0,16

1,03

6,02

5,29

 

 

 

0,87

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

0,20

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

7,33

 

 

0,33

0,20

0,40

 

0,35

 

 

 

 

 

2,21

0,03

1,04

 

 

 

2,77

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,76

 

 

2,08

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

14,47

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

19,89

 

 

0,10

 

0,05

 

8,82

0,01

 

 

1,58

0,78

3,03

1,65

3,57

 

 

 

 

0,30

 

Đất chợ

DCH

7,63

0,49

 

 

 

 

 

 

5,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

0,60

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,44

 

 

0,40

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,91

 

 

3,20

0,03

0,02

0,56

 

0,02

0,15

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

0,73

3,40

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

80,07

5,51

 

 

 

 

 

31,19

 

 

 

1,79

1,29

10,80

9,50

19,99

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,38

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

 

0,03

0,39

 

0,50

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

109,60

 

 

 

 

 

 

10,00

40,00

 

 

 

0,26

0,79

2,43

39,42

16,70

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,35

1,12

 

0,58

0,27

0,92

 

4,55

10,27

 

 

0,33

1,72

3,58

0,05

3,90

 

 

 

 

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

210,98

 

15,24

5,04

 

3,38

 

20,79

17,89

1,86

0,11

3,53

4,11

3,91

63,08

61,84

1,66

0,15

0,19

2,75

5,45

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

961,32

5,85

40,07

45,82

10,46

35,39

2,16

143,65

27,10

7,00

22,97

20,84

28,00

117,69

73,36

323,88

6,56

2,75

5,09

28,41

14,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

218,56

3,60

 

18,68

7,72

6,75

 

20,19

18,06

2,23

14,64

13,96

0,77

3,04

4,07

69,57

6,40

 

0,41

23,01

5,46

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

218,56

3,60

 

18,68

7,72

6,75

 

20,19

18,06

2,23

14,64

13,96

0,77

3,04

4,07

69,57

6,40

 

0,41

23,01

5,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

447,47

1,94

8,01

13,84

1,04

15,41

0,10

91,14

8,71

3,58

0,32

2,83

19,68

86,66

47,18

140,20

 

0,77

2,80

1,35

1,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

260,10

0,31

26,74

13,30

1,70

13,23

2,06

25,82

0,33

1,19

8,01

4,05

7,55

25,91

22,11

92,94

0,16

1,98

1,88

4,05

6,78

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17,60

 

5,32

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

12,18

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,59

 

 

 

 

 

 

6,40

 

 

 

 

 

2,08

 

8,99

 

 

 

 

0,12

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

76,59

1,67

 

 

 

 

 

28,87

0,88

 

0,05

0,77

3,65

7,50

0,54

31,47

 

 

0,19

0,38

0,62

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng cộng

 

240,76

 

20,26

7,58

 

3,38

 

20,79

17,89

1,86

0,11

3,53

4,11

3,91

63,08

84,06

1,66

0,15

0,19

2,75

5,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

240,76

 

20,26

7,58

 

3,38

 

20,79

17,89

1,86

0,11

3,53

4,11

3,91

63,08

84,06

1,66

0,15

0,19

2,75

5,45

2.1

Đất an ninh

CAN

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

0,15

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,41

 

10,24

0,30

 

2,33

 

 

 

 

 

 

 

 

32,73

15,63

 

 

 

 

1,18

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,62

 

4,86

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,22

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

70,87

 

5,00

4,74

 

1,05

 

9,62

 

1,86

 

0,30

 

0,85

30,22

11,21

 

 

 

2,37

3,65

 

Đất giao thông

DGT

27,08

 

 

 

 

1,05

 

1,41

 

1,86

 

0,30

 

0,80

15,98

3,60

 

 

 

 

2,08

 

Đất thủy lợi

DTL

14,12

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

0,05

11,84

2,01

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

7,62

 

 

3,90

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

2,37

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,31

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

1,57

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,40

 

5,00

 

 

 

 

3,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,34

 

 

 

 

 

 

4,64

 

 

 

 

 

 

1,00

4,70

 

 

 

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,65

 

 

 

 

 

 

2,53

 

 

 

 

0,10

1,02

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,07

 

 

 

 

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

0,38

0,62

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

40,43

 

 

 

 

 

 

8,14

 

 

0,11

3,23

3,88

2,04

0,13

22,90

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

31,27

 

 

 

 

 

 

0,50

17,01

 

 

 

 

 

 

12,10

1,66