Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 301/TTr-SNN ngày 05/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025”.
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên địa bàn toàn tỉnh đúng theo quy định của Luật Trồng trọt và các quy định của pháp luật hiện hành.
Tổng hợp báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của các huyện, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất lúa theo quy định. Theo dõi, cập nhật diện tích chuyển đổi vào kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố. Rà soát, thống kê chi tiết các loại đất cho phù hợp với thực tế của các địa phương.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi địa phương quản lý thực hiện trong năm 2025 theo kế hoạch này và các quy định hiện hành.
Chỉ đạo UBND các xã, phương, thị trấn thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 phải đảm bảo các nguyên tắc theo quy định tại khoản 1 Điều 56 Luật Trồng trọt và khoản 1 Điều 6 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024.
Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn tăng cường hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi địa phương quản lý theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt.
Báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 và đăng ký Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn) theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Huyện, thị xã | Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) |
| |||
| ||||||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa | Đất trồng lúa còn lại |
| |||
Đất lúa 01 vụ | Đất lúa nương |
| ||||
| Tổng số | 445,30 | 69,03 | 376,27 |
|
|
| Trồng cây hàng năm | 73,80 | 42,80 | 31,00 |
|
|
| Trồng cây lâu năm | 321,80 |
| 321,80 |
|
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản | 49,70 | 26,23 | 23,47 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Tân Yên | 63,90 | 8,70 | 55,20 |
|
|
| Trồng cây hàng năm | 16,40 | 5,30 | 11,10 |
|
|
| Trồng cây lâu năm | 41,90 |
| 41,90 |
|
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản | 5,60 | 3,40 | 2,20 |
|
|
2 | Sơn Động | 31,10 | 31,10 |
|
| |
| Trồng cây hàng năm | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
| Trồng cây lâu năm | 29,23 |
| 29,23 |
|
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
3 | Yên Thế | 70,00 | 9,00 | 61,00 |
|
|
| Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
| Trồng cây lâu năm | 58,00 |
| 58,00 |
|
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản | 12,00 | 9,00 | 3,00 |
|
|
4 | Lạng Giang | 14,97 | 0,33 | 14,64 |
|
|
| Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
| Trồng cây lâu năm | 14,64 |
| 14,64 |
|
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
5 | Hiệp Hòa | 71,20 | 11,50 | 59,70 |
|
|
| Trồng cây hàng năm | 7,60 | 1,00 | 6,60 |
|
|
| Trồng cây lâu năm | 45,90 |
| 45,90 |
|
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản | 17,70 | 10,50 | 7,20 |
|
|
6 | Lục Nam | 108,46 |
| 108,46 |
|
|
| Trồng cây hàng năm | 10,00 |
| 10,00 |
|
|
| Trồng cây lâu năm | 91,96 |
| 91,96 |
|
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản | 6,50 |
| 6,50 |
|
|
7 | Yên Dũng | 71,20 | 39,50 | 31,70 |
|
|
| Trồng cây hàng năm | 38,50 | 36,50 | 2,00 |
|
|
| Trồng cây lâu năm | 25,70 |
| 25,70 |
|
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản | 7,00 | 3,00 | 4,00 |
|
|
8 | Lục Ngạn | 14,47 |
| 14,47 |
|
|
| Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
| Trồng cây lâu năm | 14,47 |
| 14,47 |
|
|
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2522/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tỉnh Yên Bái năm 2025
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 1062/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Phan Thế Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra