Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2522/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH YÊN BÁI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 199/TTr-SNN ngày 26 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tỉnh Yên Bái năm 2025.
(Có kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa phương liên quan:
Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa đảm bảo đúng quy định của Luật Trồng trọt và Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức chỉ đạo và thực hiện:
- Ban hành và tổ chức thực hiện Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 của cấp huyện, cấp xã theo quy định tại Điều 7 Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024.
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa thuộc địa bàn quản lý, tuân thủ đúng quy định pháp luật hiện hành.
- Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH YÊN BÁI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2522/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Ha
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) | |||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa | Đất trồng lúa nước còn lại | |||
Đất 01 vụ lúa | Đất lúa nương | ||||
| Tổng | 266,14 | 188,92 | 77,22 |
|
- | Chuyển sang trồng cây hàng năm | 218,40 | 183,00 | 35,40 |
|
- | Chuyển sang trồng cây lâu năm | 41,67 |
| 41,67 |
|
- | Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản | 6,07 | 5,92 | 0,15 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Thành phố Yên Bái | 19,10 | 16,12 | 2,98 |
|
1.1 | Chuyển sang trồng cây hàng năm | 15,75 | 15,75 |
|
|
1.2 | Chuyển sang trồng cây lâu năm | 2,84 |
| 2,83 |
|
1.3 | Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản | 0,51 | 0,37 | 0,15 |
|
2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 25,25 | 25,25 |
|
|
2.1 | Chuyển sang trồng cây hàng năm | 24,51 | 24,51 |
|
|
2.2 | Chuyển sang trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
2.3 | Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản | 0,74 | 0,74 |
|
|
3 | Huyện Trấn Yên | 85,62 | 66,30 | 19,32 |
|
3.1 | Chuyển sang trồng cây hàng năm | 71,37 | 62,17 | 9,20 |
|
3.2 | Chuyển sang trồng cây lâu năm | 10,12 |
| 10,12 |
|
3.3 | Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản | 4,13 | 4,13 |
|
|
4 | Huyện Lục Yên | 22,74 | 18,63 | 4,11 |
|
4.1 | Chuyển sang trồng cây hàng năm | 18,79 | 18,59 | 0,20 |
|
4.2 | Chuyển sang trồng cây lâu năm | 3,91 |
| 3,91 |
|
4.3 | Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản | 0,04 | 0,04 |
|
|
5 | Huyện Yên Bình | 24,69 | 19,33 | 5,36 |
|
5.1 | Chuyển sang trồng cây hàng năm | 22,33 | 19,33 | 3,00 |
|
5.2 | Chuyển sang trồng cây lâu năm | 2,36 |
| 2,36 |
|
5.3 | Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
6 | Huyện Văn Yên | 20,05 | 6,30 | 13,75 |
|
6.1 | Chuyển sang trồng cây hàng năm | 5,65 | 5,65 |
|
|
6.2 | Chuyển sang trồng cây lâu năm | 13,75 |
| 13,75 |
|
6.3 | Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản | 0,65 | 0,65 |
|
|
7 | Huyện Văn Chấn | 45,70 | 37,00 | 8,70 |
|
7.1 | Chuyển sang trồng cây hàng năm | 37,00 | 37,00 |
|
|
7.2 | Chuyển sang trồng cây lâu năm | 8,70 |
| 8,70 |
|
7.3 | Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
8 | Huyện Mù Cang Chải | 23,00 |
| 23,00 |
|
8.1 | Chuyển sang trồng cây hàng năm | 23,00 |
| 23,00 |
|
8.2 | Chuyển sang trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
8.3 | Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
9 | Huyện Trạm Tấu | Không thực hiện |
Quyết định 2522/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tỉnh Yên Bái năm 2025
- Số hiệu: 2522/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Thế Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra