- 1Luật di sản văn hóa 2001
- 2Nghị định 185/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 3Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 4Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi
- 5Thông tư 18/2010/TT-BVHTTDL quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1052/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa;
Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng;
Căn cứ Tờ trình số 06-TTr-UB ngày 5 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đề nghị cho phép Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội đưa hiện vật ra nước ngoài để trưng bày tại Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản; Căn cứ Công văn số 61/BTLSQG ngày 14 tháng 3 năm 2013 của Bảo tàng Lịch sử quốc gia xin phép đưa hiện vật ra nước ngoài để trưng bày tại Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Di sản văn hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội đưa 9 khoản hiện vật (gồm 11 hiện vật), Bảo tàng Lịch sử quốc gia đưa 18 khoản hiện vật (gồm 23 hiện vật) (danh sách hiện vật cho mượn kèm theo) ra nước ngoài trưng bày có thời hạn tại Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản.
- Thời gian cho phép đưa hiện vật đi Nhật Bản: từ ngày 15 tháng 3 năm 2013.
- Thời gian đưa hiện vật về Việt Nam: trước ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Điều 2. Bảo tàng Lịch sử quốc gia và Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội có trách nhiệm phối hợp với Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản tổ chức thực hiện việc cho mượn hiện vật và tổ chức trưng bày, giới thiệu về các hiện vật theo đúng Hợp đồng trưng bày chuyên đề đã được ký kết giữa hai bên.
Điều 3. Bảo tàng Lịch sử quốc gia và Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội có trách nhiệm thực hiện các thủ tục trong quá trình đóng gói, vận chuyển hiện vật và làm thủ tục tạm xuất, tái nhập các hiện vật theo Hợp đồng trưng bày chuyên đề và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 4. Bảo tàng Lịch sử quốc gia và Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội có trách nhiệm báo cáo kết quả việc đưa hiện vật ra nước ngoài trưng bày có thời hạn tại Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước ngày 30 tháng 6 năm 2013.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Giám đốc Bảo tàng Lịch sử quốc gia, Giám đốc Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HIỆN VẬT CỦA TRUNG TÂM BẢO TỒN DI SẢN THĂNG LONG - HÀ NỘI ĐƯA RA NƯỚC NGOÀI TRƯNG BÀY TẠI BẢO TÀNG QUỐC GIA KYUSHU, NHẬT BẢN
(Ban hành theo Quyết định số 1052/QĐ-BVHTTDL, ngày 15 tháng 3 năm 2013, của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Số TT | Tên hiện vật | Số lượng | Chất liệu | Nguồn gốc | Niên đại | Kích thước, ký hiệu | Hình ảnh | Giá trị bảo hiểm đô la Mỹ |
1 | Ngói chữ nhật lợp góc mái trang trí mặt linh thú | 1 | Đất nung | Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long | Thế kỷ 8-9 | D.29,4 cm R.22,5 cm E09.VL003 (034) | 20.000 | |
2 | Gạch in cá sấu trong sóng nước | 1 | Đất nung | Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long | Thế kỷ 8-9 | D.38,2 cm R.38,2 cm B14.VL014 (017) | 20.000 | |
3 | Ngói ống lợp diềm mái, đầu trang trí mặt linh thú Ngói âm lợp diềm mái, đầu trang trí văn sóng nước | 3 | Đất nung | Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long | Thế kỷ 8-9 | R.24,5 cm A04.VL014(018) R.25,5 cm E21.VL010(019) D.32,5 cm R.15,8 cm E21.VL008(020) | 10.000 | |
4 | Gạch in chữ "Đại Việt quốc quân thành chuyên" (Gạch xây quân thành nước Đại Việt). | 1 | Đất nung | Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long | Thế kỷ 10 | D.24,7 cm R.16,5 cm A01.VL007 (051) | 15.000 | |
5 | Gạch chữ nhật in khuôn chữ Hán "Lý gia đệ tam đế Long Thụy Thái Bình tứ niên tạo" (1057) | 1 | Đất nung | Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long | Thế kỷ 11 | D.38,2 cm R.23,4 cm B03.VL002 (081) | 15.000 | |
6 | Tượng đầu rồng trang trí nóc mái. | 1 | Đất nung | Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long | Thế kỷ 11-12 | H.110 cm R.87 cm A11.VL078 (001) | 35.000 | |
7 | Ngói úp nóc lớn lợp giữa mái gắn lá đề, hai mặt trang trí chim phượng | 1 | Đất nung | Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long | Thế kỷ 11-12 | H.90 cm R.74 cm A20.VL047 (070) | 20.000 | |
8 | Gạch vuông lát nền trang trí hoa mẫu đơn dây. | 1 | Đất nung | Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long | Thế kỷ 11-12 | D.38,5 cm R.38 cm B18.VL052 (079) | 10.000 | |
9 | Ngói úp nóc, trên lưng gắn phù điêu rồng. A02. VL045 (071) | 1 | Đất nung | Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long | Thế kỷ 11-12 | H.48,3 cm R.28 cm A02.VL045 (071) | 20.000 | |
| Tổng số | 11 |
|
|
|
|
| 165.000 |
Tổng: 9 khoản hiện vật gồm 11 hiện vật (Mười một hiện vật)
Trị giá bảo hiểm: 165.000 đô la Mỹ (Một trăm sáu mươi lăm nghìn đô la Mỹ)./.
HIỆN VẬT CỦA BẢO TÀNG LỊCH SỬ QUỐC GIA ĐƯA RA NƯỚC NGOÀI TRƯNG BÀY TẠI BẢO TÀNG QUỐC GIA KYUSHU, NHẬT BẢN
(Ban hành theo Quyết định số 1052/QĐ-BVHTTDL, ngày 15 tháng 3 năm 2013, của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Số TT | Tên hiện vật | Số lượng | Nguồn gốc | Niên đại | Kích thước (Cm) | Số đăng ký | Ảnh hiện vật | Giá trị bảo hiểm đô la Mỹ |
01 | Bát men trắng hoa lam | 1 (Một) | Gốm Hizen, Nhật Bản | Cuối thế kỷ 17 | Đkm: 17.1 Cao: 8.0 Đkđ: 7.6 | 06.HA.16.NTMK. H1.L9-97 | 3000 USD | |
02 | Đĩa men trắng hoa lam | 1 (Một) | Gốm Hizen, Nhật Bản | Cuối thế kỷ 17 | Đkm: 15.7 Cao: 3.1 Đkđ: 7.1 | 06.HA.16.NTMK. H1.L9-173 | 2000 USD | |
03 | Mảnh chén men trắng hoa lam | 1 (Một) | Gốm Hizen, Nhật Bản | Cuối thế kỷ 17 | Đkm: 9.5 Cao 4.6 Đkđ: 4.0 | 06.HA.16.NTMK H1. L9-271 | 2000 USD | |
04 | Mảnh đĩa men trắng hoa lam | 1 (Một) | Gốm Gizen, Nhật Bản | Cuối thế kỷ 17 | Rộng: 13.5 Cao: 3.2 | 06HA.16.NTMK. H1.L7-49 | 2000 USD | |
05 | Mảnh bát men trắng hoa lam | 1 (Một) | Gốm Cảnh Đức Trấn, Trung Quốc | Cuối TK 17, đầu TK18 | Đkm: 11,7 Cao: 6.2 Đkđ: 5.9 | 06.HA.16.NTMK. H1.L6-17 | 2000 USD | |
06 | Mảnh đĩa men trắng hoa lam | 1 (Một) | Gốm Cảnh Đức Trấn, Trung Quốc | Cuối TK 17, đầu TK 18 | Rộng: 13.0 Cao: 2.6 Đkđ: 8.4 | 06.HA.H1.L1 | 2000 USD | |
07 | Mảnh bát men trắng hoa lam | 1 (Một) | Gốm Cảnh Đức Trấn, Trung Quốc | Đầu thế kỷ 17 | Đkm: 17.1 Cao: 8.0 | GSMD233/Su166 | 2000 USD | |
08 | Mảnh đĩa men trắng hoa lam | 1 (Một) | Gốm Cảnh Đức Trấn, Trung Quốc | Đầu thế kỷ 17 | Cao: 14.6 | GSMD231/Su164 | 2000 USD | |
09 | Mảnh đĩa men trắng vẽ lam | 1 (Một) | Gốm Trương Châu, Trung Quốc | Đầu thế kỷ 17 | Rộng: 13.8 | BTGS180/Su107 | 2000 USD | |
10 | Mảnh nồi gốm | 1 (Một) | Việt Nam | Thế kỷ 17 | Đkm: 18.2 | GSMD257/Gm38 | 2000 USD | |
11 | Bình gốm | 1 (Một) | Việt Nam | Thế kỷ 17 | Đkm: 13.5 Cao: 31.0 | GSMD 263/Sa38 | 3000 USD | |
12 | Mảnh thủy tinh màu vàng nhạt | 1 (Một) | Islam - Trung Cận Đông | Thế kỷ 9 - 10 | Rộng 6.2 | BL.CLC.5/98 3A 70-80 | 2000 USD | |
13 | Mảnh thủy tinh màu xanh lục | 1 (Một) | Islam - Trung Cận Đông | Thế kỷ 9 - 10 | Rộng 3.0 | BL.CLC.5/98 H3A-39 | 2000 USD | |
14 | Mảnh thủy tinh màu xanh lục | 1 (Một) | Islam - Trung Cận Đông | Thế kỷ 9 - 10 |
| BL.CLC.5/98 HB 00-10 | 2000 USD | |
15 | Mảnh thủy tinh màu vàng nhạt | 4 (Bốn) | Islam - Trung Cận Đông | Thế kỷ 9 - 10 |
| BL.CLC.5/98 H3B - sâu 35 | 2000 USD | |
16 | Mảnh thủy tinh màu xanh lục | 2 (Hai) | Islam - Trung Cận Đông | Thế kỷ 9 - 10 |
| BL.CLC.5/98 3H - 48 | 2000 USD | |
17 | Mảnh gốm men xanh | 2 (Hai) | Islam | Thế kỷ 9 - 10 |
| GSMD 51/Gm08 GSMD 52/Gm07 | 3000 USD | |
18 | Chuông đồng | 1 | Việt Nam | Thế kỷ 17 | Đk: 32.5 Cao: 49.5 | LSVH: 27/9 | 30000 USD | |
Tổng cộng | 23 |
|
|
|
|
| 67.000 USD |
Tổng: 18 khoản hiện vật, 23 đơn vị hiện vật (Hai mươi ba đơn vị hiện vật)
Trị giá bảo hiểm (đô la Mỹ): 67.000 USD (Sáu mươi bảy nghìn đô la Mỹ)./.
- 1Quyết định 606/QĐ-BVHTTDL năm 2014 cho phép Bảo tàng An Giang, Bảo tàng Đồng Tháp, Bảo tàng Lịch sử thành phố Hồ Chí Minh, Bảo tàng Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh, Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng đưa hiện vật ra nước ngoài để trưng bày tại Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, New York, Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Quyết định 837/QĐ-BVHTTDL năm 2014 cho phép Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam đưa hiện vật ra nước ngoài trưng bày có thời hạn tại Bảo tàng Quai Branly, Paris, Pháp do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Quyết định 53/QĐ-TTg năm 2015 công nhận bảo vật quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3489/QĐ-BVHTTDL năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Xây dựng nội dung và hình thức trưng bày Bảo tàng Lịch sử quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Công văn 11637/VPCP-KGVX năm 2019 về thông tin di sản văn hóa, không gian kiến trúc đô thị ở thành phố Hồ Chí Minh đang bị đe dọa trước áp lực về quá trình phát triển đô thị do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Luật di sản văn hóa 2001
- 2Nghị định 185/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 3Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 4Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi
- 5Thông tư 18/2010/TT-BVHTTDL quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Quyết định 606/QĐ-BVHTTDL năm 2014 cho phép Bảo tàng An Giang, Bảo tàng Đồng Tháp, Bảo tàng Lịch sử thành phố Hồ Chí Minh, Bảo tàng Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh, Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng đưa hiện vật ra nước ngoài để trưng bày tại Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, New York, Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7Quyết định 837/QĐ-BVHTTDL năm 2014 cho phép Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam đưa hiện vật ra nước ngoài trưng bày có thời hạn tại Bảo tàng Quai Branly, Paris, Pháp do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8Quyết định 53/QĐ-TTg năm 2015 công nhận bảo vật quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 3489/QĐ-BVHTTDL năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Xây dựng nội dung và hình thức trưng bày Bảo tàng Lịch sử quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 10Công văn 11637/VPCP-KGVX năm 2019 về thông tin di sản văn hóa, không gian kiến trúc đô thị ở thành phố Hồ Chí Minh đang bị đe dọa trước áp lực về quá trình phát triển đô thị do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 1052/QĐ-BVHTTDL năm 2013 cho phép Bảo tàng Lịch sử quốc gia và Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội đưa hiện vật ra nước ngoài để trưng bày tại Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- Số hiệu: 1052/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2013
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Đặng Thị Bích Liên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực