Hệ thống pháp luật

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1052/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO PHÉP BẢO TÀNG LỊCH SỬ QUỐC GIA VÀ TRUNG TÂM BẢO TỒN DI SẢN THĂNG LONG - HÀ NỘI ĐƯA HIỆN VẬT RA NƯỚC NGOÀI ĐỂ TRƯNG BÀY TẠI BẢO TÀNG QUỐC GIA KYUSHU, NHẬT BẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Luật di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa;

Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng;

Căn cứ Tờ trình số 06-TTr-UB ngày 5 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đề nghị cho phép Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội đưa hiện vật ra nước ngoài để trưng bày tại Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản; Căn cứ Công văn số 61/BTLSQG ngày 14 tháng 3 năm 2013 của Bảo tàng Lịch sử quốc gia xin phép đưa hiện vật ra nước ngoài để trưng bày tại Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Di sản văn hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội đưa 9 khoản hiện vật (gồm 11 hiện vật), Bảo tàng Lịch sử quốc gia đưa 18 khoản hiện vật (gồm 23 hiện vật) (danh sách hiện vật cho mượn kèm theo) ra nước ngoài trưng bày có thời hạn tại Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản.

- Thời gian cho phép đưa hiện vật đi Nhật Bản: từ ngày 15 tháng 3 năm 2013.

- Thời gian đưa hiện vật về Việt Nam: trước ngày 13 tháng 6 năm 2013.

Điều 2. Bảo tàng Lịch sử quốc gia và Trung  tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội có trách nhiệm phối hợp với Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản tổ chức thực hiện việc cho mượn hiện vật và tổ chức trưng bày, giới thiệu về các hiện vật theo đúng Hợp đồng trưng bày chuyên đề đã được ký kết giữa hai bên.

Điều 3. Bảo tàng Lịch sử quốc gia và Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội có trách nhiệm thực hiện các thủ tục trong quá trình đóng gói, vận chuyển hiện vật và làm thủ tục tạm xuất, tái nhập các hiện vật theo Hợp đồng trưng bày chuyên đề và các quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 4. Bảo tàng Lịch sử quốc gia và Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội có trách nhiệm báo cáo kết quả việc đưa hiện vật ra nước ngoài trưng bày có thời hạn tại Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước ngày 30 tháng 6 năm 2013.

Điều 5. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Giám đốc Bảo tàng Lịch sử quốc gia, Giám đốc Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thứ trưởng Đặng Thị Bích Liên;
- Bộ trưởng;
- Bộ Ngoại giao;
- Bộ Công an;
- Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính;
- Lưu VT, DSVH, NHN.20.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Thị Bích Liên

 


DANH SÁCH

HIỆN VẬT CỦA TRUNG TÂM BẢO TỒN DI SẢN THĂNG LONG - HÀ NỘI ĐƯA RA NƯỚC NGOÀI TRƯNG BÀY TẠI BẢO TÀNG QUỐC GIA KYUSHU, NHẬT BẢN
(Ban hành theo Quyết định số 1052/QĐ-BVHTTDL, ngày 15 tháng 3 năm 2013, của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Số TT

Tên hiện vật

Số lượng

Chất liệu

Nguồn gốc

Niên đại

Kích thước, ký hiệu

Hình ảnh

Giá trị bảo hiểm đô la Mỹ

1

Ngói chữ nhật lợp góc mái trang trí mặt linh thú

1

Đất nung

Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long

Thế kỷ 8-9

D.29,4 cm

R.22,5 cm

E09.VL003 (034)

20.000

2

Gạch in cá sấu trong sóng nước

1

Đất nung

Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long

Thế kỷ 8-9

D.38,2 cm

R.38,2 cm

B14.VL014 (017)

20.000

3

Ngói ống lợp diềm mái, đầu trang trí mặt linh thú

Ngói âm lợp diềm mái, đầu trang trí văn sóng nước

3

Đất nung

Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long

Thế kỷ 8-9

R.24,5 cm

A04.VL014(018)

R.25,5 cm

E21.VL010(019)

D.32,5 cm

R.15,8 cm

E21.VL008(020)

10.000

4

Gạch in chữ "Đại Việt quốc quân thành chuyên" (Gạch xây quân thành nước Đại Việt).

1

Đất nung

Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long

Thế kỷ 10

D.24,7 cm

R.16,5 cm

A01.VL007 (051)

15.000

5

Gạch chữ nhật in khuôn chữ Hán "Lý gia đệ tam đế Long Thụy Thái Bình tứ niên tạo" (1057)

1

Đất nung

Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long

Thế kỷ 11

D.38,2 cm

R.23,4 cm

B03.VL002 (081)

15.000

6

Tượng đầu rồng trang trí nóc mái.

1

Đất nung

Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long

Thế kỷ 11-12

H.110 cm

R.87 cm

A11.VL078 (001)

35.000

7

Ngói úp nóc lớn lợp giữa mái gắn lá đề, hai mặt trang trí chim phượng

1

Đất nung

Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long

Thế kỷ 11-12

H.90 cm

R.74 cm

A20.VL047 (070)

20.000

8

Gạch vuông lát nền trang trí hoa mẫu đơn dây.

1

Đất nung

Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long

Thế kỷ 11-12

D.38,5 cm

R.38 cm

B18.VL052 (079)

10.000

9

Ngói úp nóc, trên lưng gắn phù điêu rồng.

A02. VL045 (071)

1

Đất nung

Khai quật tại Di tích 18 Hoàng Diệu - Hoàng Thành Thăng Long

Thế kỷ 11-12

H.48,3 cm

R.28 cm

A02.VL045 (071)

20.000

 

Tổng số

11

 

 

 

 

 

165.000

Tổng: 9 khoản hiện vật gồm 11 hiện vật (Mười một hiện vật)

Trị giá bảo hiểm: 165.000 đô la Mỹ (Một trăm sáu mươi lăm nghìn đô la Mỹ)./.

 

DANH SÁCH

HIỆN VẬT CỦA BẢO TÀNG LỊCH SỬ QUỐC GIA ĐƯA RA NƯỚC NGOÀI TRƯNG BÀY TẠI BẢO TÀNG QUỐC GIA KYUSHU, NHẬT BẢN
(Ban hành theo Quyết định số 1052/QĐ-BVHTTDL, ngày 15 tháng 3 năm 2013, của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Số TT

Tên hiện vật

Số lượng

Nguồn gốc

Niên đại

Kích thước (Cm)

Số đăng ký

Ảnh hiện vật

Giá trị bảo hiểm đô la Mỹ

01

Bát men trắng hoa lam

1 (Một)

Gốm Hizen, Nhật Bản

Cuối thế kỷ 17

Đkm: 17.1

Cao: 8.0

Đkđ: 7.6

06.HA.16.NTMK. H1.L9-97

3000 USD

02

Đĩa men trắng hoa lam

1 (Một)

Gốm Hizen, Nhật Bản

Cuối thế kỷ 17

Đkm: 15.7

Cao: 3.1

Đkđ: 7.1

06.HA.16.NTMK. H1.L9-173

2000 USD

03

Mảnh chén men trắng hoa lam

1 (Một)

Gốm Hizen, Nhật Bản

Cuối thế kỷ 17

Đkm: 9.5

Cao 4.6

Đkđ: 4.0

06.HA.16.NTMK H1. L9-271

2000 USD

04

Mảnh đĩa men trắng hoa lam

1 (Một)

Gốm Gizen, Nhật Bản

Cuối thế kỷ 17

Rộng: 13.5

Cao: 3.2

06HA.16.NTMK. H1.L7-49

2000 USD

05

Mảnh bát men trắng hoa lam

1 (Một)

Gốm Cảnh Đức Trấn, Trung Quốc

Cuối TK 17, đầu TK18

Đkm: 11,7

Cao: 6.2

Đkđ: 5.9

06.HA.16.NTMK. H1.L6-17

2000 USD

06

Mảnh đĩa men trắng hoa lam

1 (Một)

Gốm Cảnh Đức Trấn, Trung Quốc

Cuối TK 17, đầu TK 18

Rộng: 13.0

Cao: 2.6

Đkđ: 8.4

06.HA.H1.L1

2000 USD

07

Mảnh bát men trắng hoa lam

1 (Một)

Gốm Cảnh Đức Trấn, Trung Quốc

Đầu thế kỷ 17

Đkm: 17.1

Cao: 8.0

GSMD233/Su166

2000 USD

08

Mảnh đĩa men trắng hoa lam

1 (Một)

Gốm Cảnh Đức Trấn, Trung Quốc

Đầu thế kỷ 17

Cao: 14.6

GSMD231/Su164

2000 USD

09

Mảnh đĩa men trắng vẽ lam

1 (Một)

Gốm Trương Châu, Trung Quốc

Đầu thế kỷ 17

Rộng: 13.8

BTGS180/Su107

2000 USD

10

Mảnh nồi gốm

1 (Một)

Việt Nam

Thế kỷ 17

Đkm: 18.2

GSMD257/Gm38

2000 USD

11

Bình gốm

1 (Một)

Việt Nam

Thế kỷ 17

Đkm: 13.5

Cao: 31.0

GSMD 263/Sa38

3000 USD

12

Mảnh thủy tinh màu vàng nhạt

1 (Một)

Islam - Trung Cận Đông

Thế kỷ 9 - 10

Rộng 6.2

BL.CLC.5/98 3A 70-80

2000 USD

13

Mảnh thủy tinh màu xanh lục

1 (Một)

Islam - Trung Cận Đông

Thế kỷ 9 - 10

Rộng 3.0

BL.CLC.5/98 H3A-39

2000 USD

14

Mảnh thủy tinh màu xanh lục

1 (Một)

Islam - Trung Cận Đông

Thế kỷ 9 - 10

 

BL.CLC.5/98 HB 00-10

2000 USD

15

Mảnh thủy tinh màu vàng nhạt

4 (Bốn)

Islam - Trung Cận Đông

Thế kỷ 9 - 10

 

BL.CLC.5/98 H3B - sâu 35

2000 USD

16

Mảnh thủy tinh màu xanh lục

2 (Hai)

Islam - Trung Cận Đông

Thế kỷ 9 - 10

 

BL.CLC.5/98 3H - 48

2000 USD

17

Mảnh gốm men xanh

2 (Hai)

Islam

Thế kỷ 9 - 10

 

GSMD 51/Gm08 GSMD 52/Gm07

3000 USD

18

Chuông đồng

1

Việt Nam

Thế kỷ 17

Đk: 32.5

Cao: 49.5

LSVH: 27/9

30000 USD

Tổng cộng

23

 

 

 

 

 

67.000 USD

Tổng: 18 khoản hiện vật, 23 đơn vị hiện vật (Hai mươi ba đơn vị hiện vật)

Trị giá bảo hiểm (đô la Mỹ): 67.000 USD (Sáu mươi bảy nghìn đô la Mỹ)./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1052/QĐ-BVHTTDL năm 2013 cho phép Bảo tàng Lịch sử quốc gia và Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long - Hà Nội đưa hiện vật ra nước ngoài để trưng bày tại Bảo tàng quốc gia Kyushu, Nhật Bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

  • Số hiệu: 1052/QĐ-BVHTTDL
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/03/2013
  • Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
  • Người ký: Đặng Thị Bích Liên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/03/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản