Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 256/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;

Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 và đề xuất của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1685/TTr-SNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Nội dung Phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: (chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất: (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

1.4. Diện tích đất cần thu hồi: (chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

1.5. Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo).

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo).

2.2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo).

2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo).

2.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo).

3. Ranh giới, vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:

1. UBND huyện Mộ Đức:

- Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và nội dung trình phê duyệt về quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

- Rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện Mộ Đức cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; chịu trách nhiệm về sự đồng bộ, thống nhất giữa Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 với các quy hoạch trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; trong quá trình triển khai thực hiện phát hiện những trường hợp còn mâu thuẫn với các quy hoạch khác và các vấn đề có liên quan thì tổng hợp, đề xuất hướng xử lý để UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi thực hiện.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh đối với nội dung thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi và các quy hoạch cấp trên (Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, Quy hoạch sử dụng đất an ninh, Quy hoạch lâm nghiệp Quốc gia, ...) được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; ý kiến chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ngãi tại Thông báo số 1638-TB/TU ngày 14/02/2025 và của UBND tỉnh tại Thông báo số 77/TB-UBND ngày 19/02/2025, chịu trách nhiệm toàn diện về công tác điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:

- Phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND huyện Mộ Đức trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các P.N/c;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.b378

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

BIỂU SỐ 01-HT

KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2020 (ha)

Diện tích Điều chỉnh QH đến năm 2030 (Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023)

Kết quả thực hiện

Diện tích hiện trạng (2023) (ha)

Trong đó:

Diện tích (ha); Tăng (+), giảm (-)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)-(4)

(8)=(7)/[(5) -(4)]x100

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

17.166,71

15.106,57

17.093,31

-73,40

3,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.360,40

4.578,56

5.345,41

-14,99

1,92

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.308,17

4.541,94

5.297,51

-10,66

1,39

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

52,23

36,62

47,90

-4,33

27,72

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4.463,40

3.660,02

4.478,85

15,45

-1,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.292,08

675,68

1.260,63

-31,46

5,10

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.477,42

2.467,77

2.477,36

-0,06

0,62

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.212,55

2.103,84

3.197,63

-14,92

1,35

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

185,20

113,06

185,20

0,00

0,00

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

175,66

1.507,64

148,23

-27,43

-2,06

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.099,78

6.188,21

4.154,20

54,42

2,61

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

807,33

1.533,50

840,11

32,78

4,51

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

55,48

110,48

56,77

1,29

2,35

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,86

15,70

10,84

-0,02

-0,45

2.4

Đất quốc phòng

CQP

31,71

168,22

31,70

-0,01

-0,01

2.5

Đất an ninh

CAN

0,99

5,18

3,62

2,63

62,82

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

121,83

156,17

124,63

2,80

8,16

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,56

17,59

13,56

0,00

-0,08

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,84

7,75

4,83

-0,01

-0,18

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,59

66,33

64,61

0,02

0,99

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

30,48

44,69

33,70

3,22

22,67

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

8,37

19,81

7,93

-0,43

-3,77

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

118,78

1.093,78

121,97

3,19

0,33

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,50

137,58

39,41

0,91

0,92

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,72

654,85

19,85

1,13

0,18

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,91

37,72

44,06

1,15

-22,25

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,65

263,62

18,64

-0,01

0,00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.579,69

1.845,08

1.598,93

19,24

7,25

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

749,70

1.045,75

770,25

20,55

6,94

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

779,09

708,93

777,92

-1,17

1,67

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,14

2,69

0,14

0,00

0,00

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,14

15,37

7,14

0,00

-0,01

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,93

11,05

1,92

-0,01

-0,09

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,58

27,43

27,58

-0,01

3,24

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,33

0,32

0,33

0,00

-93,90

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,27

6,92

6,93

-0,34

98,06

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,51

26,62

6,72

0,21

1,04

2.9

Đất tôn giáo

TON

6,84

8,92

7,13

0,28

13,67

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

3,90

3,73

3,89

-0,01

3,24

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

837,79

822,17

837,03

-0,76

4,86

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

518,48

410,25

511,57

-6,90

6,38

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

135,03

63,87

134,23

-0,80

1,12

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

383,45

346,38

377,35

-6,10

16,47

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,10

15,04

6,00

-0,10

-1,12

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

141,74

113,45

160,72

18,98

-67,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

140,29

 

159,27

18,98

-13,53

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,45

 

1,45

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đánh giá kết quả theo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt


BIỂU SỐ 01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng điện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Thắng Lợi

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)= (7)+(8)+…

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

15.100,33

-0,92

15.099,41

498,54

722,06

591,70

1.379,98

577,35

996,78

623,63

951,21

831,24

3.733,37

1.886,76

2.306,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.602,96

 

4.602,96

162,22

177,28

425,67

521,04

223,19

55,16

309,39

466,74

240,12

513,93

836,41

671,81

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.566,34

 

4.566,34

161,83

176,90

425,67

517,37

223,19

43,52

306,09

465,35

240,12

501,41

833,26

671,63

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

36,62

36,62

0,40

0,38

 

3,67

 

11,64

3,30

1,39

 

12,52

3,16

0,18

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

3.522,69

3.522,69

47,06

318,81

150,87

341,74

116,66

566,66

287,97

174,19

125,58

290,85

556,36

545,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

686,21

 

686,21

47,14

68,55

4,73

140,64

78,15

53,18

6,36

48,41

73,33

50,22

100,72

14,77

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.467,77

 

2.467,77

 

95,48

 

50,02

 

193,65

17,93

3,18

145,76

1.545,76

143,74

272,26

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.129,60

 

2.129,60

33,67

48,13

9,44

77,43

21,45

104,75

 

95,09

187,27

883,49

60,19

608,69

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

126,27

126,27

7,23

13,60

0,98

15,78

0,00

22,81

1,49

7,77

1,11

2,29

46,45

6,76

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

296,46

296,46

18,90

 

 

30,00

25,00

 

 

82,12

16,50

61,94

22,00

40,00

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1.267,44

1.267,44

182,32

0,22

 

203,35

112,91

0,57

0,49

73,70

41,56

384,90

120,89

146,54

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.193,78

0,92

6.194,70

373,10

889,98

470,84

531,86

331,27

587,73

311,82

403,58

314,81

509,35

793,31

677,04

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.554 94

 

1.554 94

0,00

167,96

172,88

213,73

87,08

162,23

102,76

95,88

75,50

92,54

239,29

145,09

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

110,48

 

110,48

110,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,70

 

15,70

5.45

1,07

3,74

1,16

0,27

1,87

0,24

0,58

 

0,24

0,62

0,45

24

Đất quốc phòng

CQP

168,22

 

168,22

16,42

3,74

0,17

4,60

0,10

2,92

0,16

0,10

 

108,74

0,50

30,77

2.5

Đất an ninh

CAN

11,19

 

11,19

5,21

0,27

1,77

0,12

0,16

0,14

0,20

0,13

0,10

0,10

0,15

2,84

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

151,04

151,04

16,78

13,68

16,21

12,33

6,60

17,97

13,73

11,24

7,87

8,62

10,99

15,04

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6.20

18,27

24,47

3,70

4,19

2,22

1,40

0,85

4,42

1,79

1,88

1,41

0,56

0,74

1,30

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,75

 

8,75

0,30

1,05

1,12

0,18

0,05

0,16

3,06

0,18

0,15

0,15

1,23

1,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,33

 

67,33

6,89

4,97

9,43

7,77

2,83

6,13

4,18

3,17

2,99

3,39

6,30

9,27

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

44,69

 

44,69

4,78

2,94

2,73

2,48

2,82

6,66

4,38

5,52

3,07

4,52

2,48

2,30

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

19,81

-14,01

5,80

1,11

0,52

0,70

0,49

0,05

0,59

0,32

0,49

0,25

0,00

0,23

1,05

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

958,64

958,64

80,51

282,18

43,87

57,27

39,93

137,30

15,54

33,79

40,23

38,22

89,49

100,32

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,00

 

159,00

39,45

 

0,55

13,57

31,39

 

 

 

3,60

 

 

70,45

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

669,85

 

669,85

32,63

281,53

42,39

20,77

3,16

129,56

14,45

12,51

15,04

3,12

89,49

25,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,72

7,90

45,62

 

0,10

0,93

3,77

0,13

0,23

0,79

5,91

2,52

30,60

 

0,65

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

84,16

 

84,16

8,43

0,55

 

19,16

5,26

7,51

0,30

15,37

19,07

4,50

 

4,02

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

1.985,39

1.985,39

121,20

177,97

125,74

148,75

96,40

147,93

100,41

162,55

143,50

200,84

268,47

291,62

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.011,09

 

1.011,09

83,17

99,21

72,88

70,44

56,13

77,31

50,42

113,36

65,29

59,11

124,10

139,68

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

713,13

23,79

736,92

18,18

21,97

36,56

68,76

34,08

12,83

45,35

46,59

67,07

140,42

105,76

139,35

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

7,08

7,08

2,00

0,63

0,71

0,09

0,48

 

1,48

0,05

0,00

0,45

 

1,19

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

1,72

1,72

 

1,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

15,37

 

15,37

 

0,30

0,42

1,95

1,00

0,15

0,72

0,73

6,15

 

3,95

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

11,05

 

11,05

2,05

0,50

0,47

2,52

0,60

0,07

0,91

0,91

0,84

0,07

1,35

0,76

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,46

-0,62

26,84

0,31

0,04

0,06

0,04

 

21,37

0,02

0,51

0,21

 

0,58

3,71

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,32

0,08

0,40

0,12

0,03

0,01

0,04

0,01

0,02

0,02

0,03

0,04

0,02

0,02

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

6,95

6,95

1,08

0,54

0,05

0,69

0,31

0,69

0,91

 

 

0,04

0,85

1,79

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

167,95

167,95

14,29

53,03

14,59

4,22

3,78

35,49

0,58

0,37

3,90

0,73

31,86

5,11

2.9

Đất tôn giáo

TON

8,92

 

8,92

1,27

2,00

0,45

1,60

0,44

0,00

0,19

0,62

0,31

0,51

0,35

1,18

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

3,38

3,38

0,19

0,63

0,11

0,72

0,13

0,24

0,06

0,30

0,32

0,31

0,33

0,05

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

820,00

-49,02

770,98

15,40

96,25

31,94

83,25

45,99

69,03

73,66

73,71

34,49

27,90

141,69

77,68

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

449,81

449,81

0,14

144,23

73,33

3,07

54,18

48,09

4,88

24,66

12,48

31,33

41,44

11,99

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

107,68

107,68

0,14

0,89

0,83

3,07

1,35

46,46

2,46

5,84

3,14

2,19

36,10

5,21

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

342,14

342,14

 

143,34

72,50

 

52,83

1,63

2,42

18,82

9,34

29,14

5,34

6,78

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

6,00

6,00

0,06

0,02

0,63

5,26

 

 

 

0,02

0,01

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

114,12

000

114,12

0,08

26,25

0,94

0,64

0,11

46,28

1,01

0,21

0,07

1,27

33,53

3,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

112,67

112,67

0,08

26,25

0,94

0,64

0,11

46,28

1,01

0,21

0,07

1,20

33,53

2,35

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

1,45

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

1,39

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU SỐ 02

PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỪNG KỲ KẾ HOẠCH 05 NĂM CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

17.093,31

79,84

16.575,11

77,42

15.099,41

70,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.345,41

31,27

5.156,26

24,09

4.602,96

21,50

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.297,51

99,10

5.111,64

23,88

4.566,34

21,33

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

47,90

0,90

44,62

0,21

36,62

0,17

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4.478,85

26,20

4.159,08

19,43

3.522,69

16,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.260,63

7,37

1.082,15

5,05

686,21

3,21

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.477,36

14,49

2.471,58

11,54

2.467,77

11,53

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.197,63

18,71

2.934,78

13,71

2.129,60

9,95

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

185,20

1,08

154,26

0,72

126,27

0,59

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

120,84

0,56

296,46

1,38

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

148,23

0,87

496,15

2,32

1.267,44

5,92

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.154,20

19,41

4.694,05

21,93

6.194,70

28,94

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

840,11

20,22

943,97

4,41

1.554,94

7,26

2.2

Đất ở tai đô thị

ODT

56,77

1,37

54,44

0,25

110,48

0,52

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,84

0,26

11,44

0,05

15,70

0,07

2.4

Đất quốc phòng

CQP

31,70

0,76

51,28

0,24

168,22

0,79

2.5

Đất an ninh

CAN

3,62

0,09

4,94

0,02

11,19

0,05

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

124,63

3,00

127,09

0,59

151,04

0,71

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,56

10,88

15,26

0,07

24,47

0,11

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,83

3,88

5,25

0,02

8,75

0,04

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,61

51,84

64,39

0,30

67,33

0,31

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

33,70

27,04

35,06

0,16

44,69

0,21

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

7,93

6,37

7,13

0,03

5,80

0,03

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

121,97

2,94

368,99

1,72

958,64

4,48

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

39,41

32,31

150,27

0,70

159,00

0,74

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,85

16,27

102,42

0,48

669,85

3,13

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,06

36,13

43,48

0,20

45,62

0,21

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,64

15,29

72,81

0,34

84,16

0,39

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.598,93

38,49

1.810,62

8,46

1.983,67

9,27

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

770,25

48,17

968,90

4,53

1.011,09

4,72

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

777,92

48,65

774,70

3,62

736,92

3,44

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,14

0,01

3,47

0,02

7,08

0,03

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

1,72

0,01

1,72

0,01

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDD

7,14

0,45

12,74

0,06

15,37

0,07

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,92

0,12

2,52

0,01

11,05

0,05

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,58

1,72

29,20

0,14

26,84

0,13

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,33

0,02

0,40

0,00

0,40

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,93

0,43

7,11

0,03

6,95

0,03

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,72

0,42

9,84

0,05

167,95

0,78

2.9

Đất tôn giáo

TON

7,13

0,17

7,36

0,03

8,92

0,04

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

3,89

0,09

3,55

0,02

3,38

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

837,03

20,15

815,93

3,81

770,98

3,60

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

511,57

12,31

488,43

2,28

449,81

2,10

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

134,23

26,24

128,45

0,60

107,68

0,50

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

377,35

73,76

359,99

1,68

342,14

1,60

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

0,14

6,00

0,03

6,00

0,03

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

160,72

0,75

139,08

0,65

114,12

0,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

159,27

99,09

137,63

0,64

112,67

0,53

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,45

0,90

1,45

0,01

1,45

0,01

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU SỐ 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Thắng Lợi

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

7,54

0,12

0,00

0,00

0,71

0,00

0,00

0,00

0,20

0,12

1,46

4,00

0,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,02

0,12

 

 

0,71

 

 

 

0,20

0,12

0,94

4,00

0,93

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

39,06

0,15

15,19

0,49

3,67

0,31

12,61

1,22

0,16

0,23

0,22

2,95

1,86

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,65

 

0,14

0,24

1,72

0,20

0,18

0,37

0,00

0,12

0,02

0,90

0,76

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,61

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,64

0,00

0,04

0,01

0,00

0,00

0,02

0,03

0,00

0,00

0,00

0,54

0,00

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

0,03

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,41

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,18

 

 

0,01

 

 

 

0,03

 

 

 

0,14

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

25,23

0,00

12,96

0,11

0,00

0,03

10,05

0,47

0,02

0,02

0,01

0,96

0,60

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,62

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,02

 

 

0,57

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,10

 

12,96

0,11

 

 

9,54

0,47

0,02

 

0,01

0,96

0,03

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,51

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

7,54

0,03

2,05

0,13

1,83

0,08

1,71

0,24

0,14

0,09

0,19

0,55

0,50

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,03

0,02

1,06

0,08

0,71

0,08

0,15

0,08

0,14

0,09

0,03

0,15

0,44

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,47

 

0,16

0,04

 

 

1,07

 

 

 

 

0,20

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,40

 

 

 

0,08

 

 

0,16

 

 

0,16

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,56

0,01

0,81

0,01

1,00

 

0,49

 

 

 

 

0,20

0,04

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,23

 

 

 

0,12

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Thắng Lợi

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(13)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.075,21

185,21

400,50

129,30

174,54

65,93

287,56

59,67

85,92

101,13

129,53

279,35

176,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

714,71

121,68

167,61

85,12

63,13

24,94

4,18

42,37

56,30

58,75

14,12

16,70

59,81

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

705,58

121,68

165,99

85,12

62,93

24,94

0,93

42,07

56,10

58,75

12,11

15,15

59,81

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK.

9,13

 

1,62

 

0,20

 

3,25

0,30

0,20

 

2,01

1,55

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

369,29

25,34

63,77

27,94

12,27

13,01

50,07

16,81

6,15

13,71

5,27

97,00

37,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

319,07

24,27

46,69

8,87

57,55

19,70

67,86

0,49

13,04

15,50

0,97

38,01

26,11

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,59

 

0,18

 

1,35

 

0,51

 

 

 

6,51

1,04

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

591,09

13,90

98,98

7,37

37,29

8,28

122,41

 

10,18

13,17

102,59

124,22

52,70

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

70,68

0,01

23,27

 

2,95

 

42,20

 

 

 

0,07

2,18

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,78

 

 

 

 

 

0,33

 

0,25

 

 

0,20

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

439,07

38,80

77,94

41,13

24,03

22,75

54,19

8,47

19,08

28,11

29,55

43,51

51,52

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

83,79

 

15,41

7,02

2,70

6,40

19,74

0,86

5,42

12,43

1,90

4,81

7,11

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,56

4,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,65

 

0,08

 

0,15

 

0,20

0,17

 

0,36

0,27

0,25

0,17

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

16,39

2,42

1,62

1,43

1,90

0,70

0,43

1,04

1,40

1,02

1,24

2,78

0,41

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,75

0,03

0,04

0,01

 

0,06

0,01

0,01

 

0,02

0,20

0,10

0,27

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,06

 

0,02

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8,59

0,24

0,53

0,84

1,32

0,53

0,38

0,97

1,04

0,92

1,02

0,77

0,03

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,76

1,89

1,05

0,01

 

0,11

0,03

0,06

0,07

 

0,02

1,52

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,13

0,20

 

0,55

0,58

 

0,01

 

0,29

 

 

0,39

0,11

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

11,63

0,17

0,02

0,56

1,68

4,85

0,00

0,04

0,19

1,00

0,27

0,12

2,73

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,13

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,92

0,17

 

0,55

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

068

 

 

0,01

0,05

 

 

0,04

0,19

 

0,27

0,12

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,90

 

0,02

 

0,30

4,85

 

 

 

1,00

 

 

2,73

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

143,72

21,63

22,64

13,74

7,44

4,54

5,88

4,60

7,11

8,18

16,37

11,27

20,33

2.8 1

Đất công trình giao thông

DGT

69,30

11,51

11 69

7,38

2,95

2,18

3,57

0,85

1,56

2,87

8,15

8,61

7,98

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

70,81

9,86

10,95

6,36

4,34

2,35

0,04

3,48

5,55

5,31

8,13

2,49

11,96

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,39

 

 

 

0,08

0,01

2,27

 

 

 

 

 

0,03

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,86

0,26

 

 

0,07

 

 

0,27

 

 

0,09

0,17

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,15

 

 

0,03

0,01

 

 

 

 

0,09

 

 

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,51

 

 

 

0,11

 

0,03

 

0,05

0,06

0,18

0,08

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

114,42

3,33

20,24

8,16

9,78

2,21

24,65

1,01

3,36

2,78

8,64

13,32

16,94

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

61,76

6,36

17,93

10,19

0,26

4,05

3,26

0,75

1,55

2,19

0,53

10,88

3,81

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

26,55

6,36

1,26

0,65

0,26

0,10

2,90

0,75

1,05

1,10

0,14

10,76

1,22

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35,21

 

16,67

9,54

 

3,95

0,36

 

0,50

1,09

0,39

0,12

2,59

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 05

DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Thắng Lợi

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.075,21

185,21

400,50

129,30

174,54

65,93

287,56

59,67

85,92

101,13

129,53

279,35

176,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

714,71

121,68

167,61

85,12

63,13

24,94

4,18

42,37

56,30

58,75

14,12

16,70

59,81

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

369,29

25,34

63,77

27,94

12,27

13,01

50,07

16,81

6,15

13,71

5,27

97,00

37,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

319,07

24,27

46,69

8,87

57,55

19,70

67,86

0,49

13,04

15,50

0,97

38,01

26,11

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,59

 

0,18

 

1,35

 

0,51

 

 

 

6,51

1,04

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

591,09

13,90

98,98

7,37

37,29

8,28

122,41

 

10,18

13,17

102,59

124,22

52,70

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

70,68

0,01

23,27

 

2,95

 

42,20

 

 

 

0,07

2,18

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,78

 

 

 

 

 

0,33

 

0,25

 

 

0,20

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

504,68

6,73

0,00

0,00

181,00

68,00

0,00

0,00

13,24

2,77

171,21

10,04

51,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

27,74

6,73

 

 

8,00

3,00

 

 

3,24

1,77

2,00

 

3,00

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

476,94

 

 

 

173,00

65,00

 

 

10,00

1,00

169,21

10,04

48,69

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

296,46

18,90

 

 

30,00

25,00

 

 

82,12

16,50

61,94

22,00

40,00

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

113,52

5,52

16,53

22,13

15,47

4,20

13,42

4,26

3,32

2,07

3,70

18,11

4,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

109,64

4,76

15,80

22,13

15,32

3,62

13,42

4,25

3,11

2,07

2,32

18,07

4,77

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

3,07

0,76

0,73

 

0,15

0,03

 

0,01

0,21

 

1,16

 

0,02

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,81

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

0,22

0,04

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

BIỂU SỐ 06

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Thắng Lợi

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.408,23

871,72

1.638.29

1.063,48

1.912,49

908,73

1.630,79

936,46

1.355,00

1.146,13

4.243,99

2.713,61

2.987,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.763,23

612,23

1.106,54

701,09

1.534,54

624,05

1.284,60

672,83

991,25

885,42

3.811,74

2.155,06

2.383,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.236,80

269,53

334,96

501,88

589,83

242 79

57,29

341,59

499,81

295,07

528,51

852,13

723,42

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.184,70

268,98

331,53

501,88

583,92

242,79

42,76

337,99

497,67

295,07

513,41

845,46

72334

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

52,11

0,55

3,43

 

5,91

 

14,53

3,60

2,14

 

15,10

6,67

0,18

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4.321,44

158,74

377,34

171,22

394,25

189,20

613,42

304,42

283,87

147,00

317,61

744,25

620,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.213,39

109,61

113,72

10,20

196,66

96,91

117,83

7,15

84,06

94,80

172,62

158,55

51,27

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.476,00

 

95,62

 

51,37

 

193,07

17,69

3,18

145,76

1.552,27

144,78

27236

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.104,38

37,36

147,81

16,81

275,36

92.24

197,93

 

106,02

194,07

1.142,47

194,47

699,83

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

183,97

1,49

36,87

0,98

18,73

 

63,79

1,49

2,87

 

2,36

48,63

6,76

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

227,26

35,51

0,22

 

8,35

2,91

41,27

0,49

11,43

8,71

95,91

12,26

10,21

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.508,99

259,43

491,14

361,28

373,05

284,54

308,09

261,54

363,33

260,37

429,93

518,59

597,71

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

870,93

 

77,62

119,54

94,67

74,55

49,01

65,00

74,09

50,49

74,18

85,48

106 30

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

66,39

66,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,18

4,81

1,15

0,26

0,99

0,27

0,46

0,41

0,58

0,26

0,51

0,87

0,62

2.4

Đất quốc phòng

CQP

37,55

1,07

3,57

0,17

4,50

 

2,32

 

 

 

4,39

 

21,52

2.5

Đất an ninh

CAN

3,95

3,56

 

 

 

0,19

0,14

0,06

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

129,32

16,07

9,62

13,99

12,37

7,20

8,26

13,81

10,77

6,14

9,61

9,68

11,80

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,63

3,17

1,23

1,03

0,60

0,75

0,69

1,65

1,23

0,57

0,75

0,84

1,12

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,99

0,10

0,31

0,14

0,20

0,05

0,16

3,06

0,11

0,23

0,15

0,37

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,21

6,41

4,81

9,01

8,39

2,19

5,48

5,15

3,56

3,51

4,17

5,09

8,43

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

34,42

4,82

2,75

2,56

2,08

2,30

1,32

3,63

5,09

1.59

4,54

2,76

0,98

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

10,08

1,57

0,52

1,25

1,10

1,91

0,60

0,32

0,78

035

 

0,62

1,16

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

309,87

40,93

1,03

4,10

41,14

29,46

9,16

2,53

22,88

24,06

65,49

1,38

67,72

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

132,23

26,87

 

0,55

19,29

18,91

 

 

 

3,59

 

 

63,02

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,31

5,64

0,36

2,61

3,63

0,31

1,42

1,40

1,40

0,11

0,12

1,26

4,05

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,61

 

0,10

0,94

2,42

0,13

033

0,83

6,11

0,28

60,87

0,12

0,65

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,66

8,42

0,57

 

15,80

10,11

7,51

0,30

15,37

20,08

4,50

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.735,03

103,58

123,22

109,85

130,32

72,49

96,58

101,56

154,52

132,97

209,36

213,11

287,49

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

901,15

73,69

90,61

64,38

55,81

44,50

64,48

51,14

103,88

53,88

60,99

102,90

134,90

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL 

778,24

27,19

30,81

40,01

73,19

27,67

7,53

48,29

49,41

72,09

148,02

107,87

146,15

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,89

 

0,62

 

 

 

 

0,14

 

 

0,13

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,14

 

0,20

0,05

0,37

 

0,15

0,40

 

5,74

 

0,23

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,92

 

0,37

0,17

0,02

 

0,07

 

0,16

0,48

0,07

 

0,58

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

29,70

0,31

0,04

0,06

0,12

0,01

23,64

0,02

0,61

0,55

 

0,59

3,76

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,33

0,12

0,03

0,01

0,04

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,93

1,34

0,54

0,05

0,76

0,29

0,69

1,50

0,35

 

0,13

1,49

1,79

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,72

0,94

 

5,12

 

 

 

0,04

0,11

0,21

 

 

0,30

2.9

Đất tôn giáo

TON

7,44

0,81

2,31

0,48

0,91

0,29

 

0,19

0,11

0,40

0,51

0,23

1,20

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

3,87

0,19

0,63

0,11

0,83

0,13

0,27

0,05

0,35

0,38

0,49

0,41

0,03

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

828,80

15,55

108,60

36,99

79,00

41,90

93,72

72,39

73,92

30,95

35,61

154,74

85,45

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

498,57

6,33

163,37

75,18

3,06

58,07

48,16

5,54

26,10

14,70

29,79

52,69

15,59

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

128,40

6,33

1,26

1,49

3,06

1,45

46,53

3,12

6,86

4,26

0,38

47,31

6,35

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

370,18

 

162,11

73,69

 

56,62

1,63

2,42

19,24

10,44

29,41

5,38

9,24

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,10

0,16

0,02

0,63

5,26

 

 

 

0,02

0,01

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

136,01

0,06

40,61

1,11

4,90

0,14

38,10

2,09

0,42

0,34

2,32

39,96

5,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

134,56

0,06

40,61

1,11

4,90

0,14

38,10

2,09

0,42

0,34

2,25

39,96

4,57

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

1,39

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNC VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Thắng Lợi

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(17)

(5)

 

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

000

0,00

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4,52

0,31

2,26

0,33

0,12

0,02

0,30

0,14

0,14

0,08

0,11

0,34

0,37

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

 

 

0,33

 

0,01

 

0,14

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trị sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,14

0,00

0,00

0,00

0,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,14

 

 

 

0,12

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,66

0,10

2,26

0,00

0,00

0,01

0,27

0,00

0,14

0,06

0,11

0,34

0,37

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,30

0,10

2,12

 

 

0,01

0,27

 

0,14

0,06

0,11

0,14

0,35

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8 10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 08

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Thắng Lợi

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(17)

(5)

 

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

330,43

56,84

23,19

19,56

23,63

14,11

19,47

11,01

43,72

33,19

5,51

8,48

71,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,14

21,50

7,58

10,69

0,89

9,18

0,36

9,43

22,91

5,89

064

0,30

7,77

1 1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

97,12

21,50

7,58

10,69

0,89

9,18

0,34

9,43

22,91

5,89

0,64

0,30

7,77

1 1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

76,60

12,60

8,02

8,23

0,12

2,23

3,30

1,16

3,69

7,29

0,24

7,67

22,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

70,64

12,51

5,72

0,64

9,43

0,84

1,52

0,18

7,90

13,31

0,13

0,51

17,94

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,39

 

0,06

 

 

 

1,09

0,24

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

82,77

10,21

1,81

 

13,19

1,86

11,56

 

8,97

6,69

4,50

 

23,98

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,24

0,01

 

 

 

 

1,23

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,66

 

 

 

 

 

0,41

 

0,25

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

67,39

7,13

15,50

11,38

1,22

2,62

5,05

1,36

5,87

3,69

0,45

1,43

11,70

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,98

 

6,67

0,13

0,44

0,08

1,67

0,35

2,10

2,74

0,07

0,20

3,54

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,84

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

ĐSN

1,49

0,81

0,16

0,03

0,00

0,09

0,00

0,00

0,00

0,25

0,00

0,00

0,15

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0 16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,15

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,39

0,03

0,00

0,03

 

0,09

 

 

 

0,24

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,94

0,78

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,97

0,00

0,00

0,00

0,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,73

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,73

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

18,96

3,10

0,93

2,12

0,20

2,45

0,21

0,89

2,58

0,61

0,13

0,77

4,98

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

6,99

2,07

0,71

0,74

0,07

1,41

0,21

0,35

0,04

0,07

0,04

0,63

0,65

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

11,97

1,03

0,22

1,38

0,13

1,04

 

0,54

2,54

0,54

0,09

0,14

4,33

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

8,61

1,19

3,78

0,75

0,31

 

0,01

0,03

1,08

0,09

0,15

0,14

1,07

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

16,53

0,19

3,96

8,35

0,03

0,00

3,16

0,09

0,11

0,00

0,10

0,32

0,22

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

4,45

0,19

0,94

 

0,03

 

2,80

0,09

0,03

 

0,05

0,24

0,08

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,08

 

3,02

8,35

 

 

0,36

 

0,08

 

0,05

0,08

0,14

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 09

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Thắng Lợi

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

330,43

56,84

23,19

19,56

23,63

14,11

19,47

11,01

43,72

33,19

5,51

8,48

71,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

97,14

21,50

7,58

10,69

0,89

9,18

0,36

9,43

22,91

5,89

0,64

0,30

7,77

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

76,60

12,60

8,02

8,23

0,12

2,23

3,30

1,16

3,69

7,29

0,24

7,67

22,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,64

12,51

5,72

064

9,43

0,84

1,52

0,18

7,90

13,31

0,13

0,51

17,94

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,39

 

0,06

 

 

 

1,09

0,24

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

82,77

10,21

1,81

 

13,19

1,86

11,56

 

8,97

6,69

4,50

 

23,98

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,24

0,01

 

 

 

 

1,23

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,66

 

 

 

 

 

0,41

 

0,25

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,88

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

17,88

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

17,88

 

 

 

 

 

17,88

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

17,71

0,68

2,25

11,05

0,24

2,41

0,00

0,99

0,00

0,07

0,02

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

17,47

0,68

2,25

11,05

0,00

2,41

0,00

0,99

0,00

0,07

0,02

0,00

0,00

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,24

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 256/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản