Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1031/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 03 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1808/TTr-STTTT ngày 26/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ, cụ thể:

Phụ lục 1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình: gồm 336 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 267 DVCTT, cấp huyện: 53 DVCTT và cấp xã: 16 DVCTT;

Phụ lục 2. Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần: gồm 496 DVCTT một phần, trong đó cấp tỉnh: 331 DVCTT, cấp huyện: 111 DVCTT và cấp xã: 54 DVCTT.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã:

a) Trên cơ sở Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần tại các Phụ lục 1 và 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.

b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình và một phần; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung Danh mục DVCTT toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.

d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan:

a) Hàng năm rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông định kỳ, đột xuất báo cáo Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh về tình hình và kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.

3. Sở Thông tin và Truyền thông:

a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này.

b) Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin dữ liệu của hệ thống phần mềm một cửa và Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả;

c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện DVCTT toàn trình và một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức kiểm tra, rà soát đối chiếu với quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;

d) Phối hợp, hỗ trợ các đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp DVCTT toàn trình và một phần lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.

e) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các DVCTT toàn trình và một phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ theo Quyết định này lên Cổng dịch vụ công tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 TT

Tên dịch vụ công trực tuyến

Mã Tỉnh

Mã Quốc gia

A

Cấp tỉnh (267 DVCTT)

I

Sở Khoa học và Công nghệ (9 DVCTT)

a

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

SCN8816

2.001209.000.00.00.H43

2

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

SCN8817

2.001207.000.00.00.H43

3

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

SCN8818

2.001277.000.00.00.H43

4

Thủ tục đăng ký kiểm tra Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

SCN9492

2.001259.000.00.00.H43

5

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

SCN10147

1.001392.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

 

 

6

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

SCN8981

1.004473.000.00.00.H43

7

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước

SCN8982

1.004460.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

SCN9503

 

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

SCN9504

 

II

Ban Dân tộc (2 DVCTT)

a

Lĩnh vực Ban Dân tộc

1

Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

BDT6383

1.004875.000.00.00.H43

2

Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

BDT6384

1.004888.000.00.00.H43

III

Ban Quản lý các khu công nghiệp (09 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực đầu tư

1

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư

KCN11375

1.009748.000.00.00.H43

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

KCN11376

1.009756.000.00.00.H43

3

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư

KCN11377

1.009759.000.00.00.H43

4

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

KCN11378

1.009760.000.00.00.H43

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư

KCN11379

1.009762.000.00.00.H43

6

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư

KCN11387

1.009770.000.00.00.H43

7

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án

KCN11388

1.009771.000.00.00.H43

8

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

KCN11396

1.009772.000.00.00.H43

9

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

KCN11398

1.009774.000.00.00.H43

IV

Sở Xây dựng (5 DVCTT)

a

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Thủ tục gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

SXD11292

1.009936.000.00.00.H43

2

Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu:

SXD11309

1.009988.000.00.00.H43

3

Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng):

SXD11310

1.009989.000.00.00.H43

4

Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng:

SXD11311

1.009991.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

5

Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

SXD11148

1.006871.000.00.00.H43

V

Sở Giáo dục và Đào tạo (2 DVCTT)

a

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

11992

1.005092.000.00.00.H43

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

11994

2.001914.000.00.00.H43

VI

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (14 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

SVH8891

1.004650.000.00.00.H43

2

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

SVH8892

1.004645.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Di sản văn hóa

3

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

SVH8908

1.001822.000.00.00.H43

4

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

SVH8909

1.002003.000.00.00.H43

5

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

SVH8910

1.003901.000.00.00.H43

6

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

SVH8911

2.001641.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Thể dục - Thể thao

7

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

SVH8920

1.003441.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

SVH8921

1.000983.000.00.00.H43

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

SVH8924

1.001213.000.00.00.H43

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

SVH8926

1.000883.000.00.00.H43

11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

SVH10320

1.000936.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Du lịch

12

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

SVH8955

1.004628.000.00.00.H43

13

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

SVH8956

1.004623.000.00.00.H43

14

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

SVH8958

1.001432.000.00.00.H43

VII

Sở Nội vụ (23 DVCTT)

a

Lĩnh vực Xây dựng chính quyền địa phương

1

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

SNV9593

1.000989.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Công tác thanh niên

2

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong

SNV1996

2.001717.000.00.00.H43

3

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong

SNV1997

1.003999.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Sự nghiệp công lập

4

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm

SNV11168

1.009339.000.00.00.H43

5

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

SNV11169

1.009340.000.00.00.H43

6

Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc

SNV11362

1.009354.000.00.00.H43

7

Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc

SNV11363

1.009355.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

8

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

SNV9595

1.009319.000.00.00.H43

9

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

SNV9596

1.009320.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ (Tín ngưỡng, Tôn giáo)

10

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận

SNV10107

1.001886.000.00.00.H43

11

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận

SNV10108

1.001875.000.00.00.H43

12

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn giáo tại tỉnh Ninh Thuận

SNV10111

1.001832.000.00.00.H43

13

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận

SNV10113

1.001807.000.00.00.H43

14

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10122

1.000654.000.00.00.H43

15

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10124

2.000269.000.00.00.H43

16

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10126

1.000604.000.00.00.H43

17

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

SNV10130

1.000415.000.00.00.H43

18

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10131

1.001642.000.00.00.H43

19

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10132

1.001640.000.00.00.H43

20

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10134

2.000456.000.00.00.H43

21

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận

SNV10136

1.001626.000.00.00.H43

22

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận

SNV10137

1.001624.000.00.00.H43

23

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận

SNV10138

1.001610.000.00.00.H43

VIII

Sở Tư pháp (20 DVCTT)

a

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

1

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

STP6078

2.002139.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Công chứng

2

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

STP6122

1.001071.000.00.00.H43

3

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

STP6219

1.001721.000.00.00.H43

4

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

STP6220

2.000789.000.00.00.H43

5

Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên

STP6221

1.001756.000.00.00.H43

6

Cấp lại Thẻ công chứng viên

STP6222

1.001799.000.00.00.H43

7

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

STP6223

1.001814.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Giám định tư pháp

8

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

STP6285

1.009832.000.00.00.H43

9

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

STP6289

2.000581.000.00.00.H43

10

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

STP6291

1.001162.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Luật sư

11

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

STP9039

1.002153.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

12

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và số 2

STP6300

2.000488.000.00.00.H43

13

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

STP6303

2.001417.000.00.00.H43

14

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

STP10157

2.000505.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

15

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

STP9102

1.002626.000.00.00.H43

16

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

STP10184

1.001633.000.00.00.H43

17

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

STP10183

1.001842.000.00.00.H43

g

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

18

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

STP10170

1.005149.000.00.00.H43

h

Lĩnh vực Hộ Tịch

19

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

STP10568

2.000635.000.00.00.H43

i

Lĩnh vực Thừa phát lại

20

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

STP11248

1.008925.000.00.00.H43

IX

Sở Tài chính (04 DVCTT)

 

 

a

Lĩnh vực Quản lý giá và công sản

1

Quyết định điều chuyển tài sản công

STC9130

1.005422.000.00.00.H43

2

Quyết định thanh lý tài sản công

STC9136

1.005426.000.00.00.H43

3

Mua quyển hóa đơn

STC9144

1.005434.000.00.00.H43

4

Mua hóa đơn lẻ

STC9146

1.005435.000.00.00.H43

X

Sở Kế hoạch và Đầu tư (51 DVCTT)

a

Lĩnh vực Đăng ký Kinh doanh

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

SKH10159

2.001610.000.00.00.H43

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

SKH10162

2.001583.000.00.00.H43

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

SKH10163

2.001199.000.00.00.H43

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

SKH10192

2.002043.000.00.00.H43

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

SKH10193

2.002042.000.00.00.H43

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH10194

2.002041.000.00.00.H43

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH10195

1.005169.000.00.00.H43

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

SKH10196

2.002011.000.00.00.H43

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

SKH10197

2.002010.000.00.00.H43

10

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

SKH10198

2.002008.000.00.00.H43

11

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH10199

2.002009.000.00.00.H43

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

SKH10200

1.005104.000.00.00.H43

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

SKH10201

2.002000.000.00.00.H43

14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH10202

2.001996.000.00.00.H43

15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

SKH10203

2.001993.000.00.00.H43

16

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

SKH10204

2.002044.000.00.00.H43

17

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

SKH10205

2.001992.000.00.00.H43

18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

SKH10206

2.001954.000.00.00.H43

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH10257

2.002069.000.00.00.H43

20

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

SKH10259

2.002031.000.00.00.H43

21

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

SKH10260

2.002075.000.00.00.H43

22

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

SKH10261

1.010026.000.00.00.H43

23

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

SKH10262

2.002085.000.00.00.H43

24

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

SKH10263

2.002083.000.00.00.H43

25

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

SKH10264

2.002059.000.00.00.H43

26

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

SKH10265

2.002060.000.00.00.H43

27

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

SKH10266

2.002057.000.00.00.H43

28

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

SKH10267

2.002034.000.00.00.H43

29

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

SKH10268

2.002032.000.00.00.H43

30

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

SKH10269

2.002033.000.00.00.H43

31

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

SKH10270

1.010027.000.00.00.H43

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

SKH10271

2.002018.000.00.00.H43

33

Giải thể doanh nghiệp

SKH10272

2.002023.000.00.00.H43

34

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

SKH10273

2.002022.000.00.00.H43

35

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

SKH10276

2.002020.000.00.00.H43

36

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

SKH10277

2.002061.000.00.00.H43

37

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

SKH10280

2.000416.000.00.00.H43

38

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

SKH11419

1.010010.000.00.00.H43

39

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

SKH11420

1.010023.000.00.00.H43

40

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH11421

2.002070.000.00.00.H43

41

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

SKH11422

2.002072.000.00.00.H43

42

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

SKH11423

2.002045.000.00.00.H43

43

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

SKH11424

1.005176.000.00.00.H43

44

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

SKH11425

2.002015.000.00.00.H43

45

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

SKH11427

2.000368.000.00.00.H43

46

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

SKH11428

2.002017.000.00.00.H43

47

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

SKH11429

2.002029.000.00.00.H43

48

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

SKH11430

2.000375.000.00.00.H43

49

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

SKH11431

1.010029.000.00.00.H43

50

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

SKH11432

1.010030.000.00.00.H43

51

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

SKH11433

1.010031.000.00.00.H43

XI

Sở Y tế (23 DVCTT)

a

Lĩnh vực Dược phẩm

1

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.

SYT10070

1.004616.000.00.00.H43

2

Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

SYT10072

1.004599.000.00.00.H43

3

Thủ tục điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét duyệt hồ sơ

SYT10073

1.004596.000.00.00.H43

4

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

SYT10078

1.004571.000.00.00.H43

5

Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc

SYT10080

1.004532.000.00.00.H43

6

Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất

SYT10081

1.004529.000.00.00.H43

7

Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

SYT10082

1.004087.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc

SYT10083

1.003963.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực khám chữa bệnh

9

Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

SYT3160

1.003709.000.00.00.H43

10

Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề

SYT3161

1.003748.000.00.00.H43

11

Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

SYT3162

1.003773.000.00.00.H43

12

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

SYT3164

1.003800.000.00.00.H43

13

Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

SYT3183

1.003720.000.00.00.H43

14

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

SYT3185

1.003628.000.00.00.H43

15

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

SYT3187

1.003531.000.00.00.H43

16

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền

SYT3188

1.003516.000.00.00.H43

17

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền

SYT11364

2.000980.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Y tế dự phòng

18

Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

SYT3089

1.003580.000.00.00.H43

19

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

SYT3090

2.000655.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

20

Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

SYT3212

1.003039.000.00.00.H43

21

Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A, B

SYT3213

1.003029.000.00.00.H43

22

Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

SYT3214

1.003006.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS

23

Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

SYT11007

 

XII

Sở Tài nguyên và Môi trường (04 DVCTT)

a

Lĩnh vực Đất đai

1

Chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

STN11450

1.010200.000.00.00.H43

2

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

STN11476

1.004227.000.00.00.H43

3

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

STN11489

1.005398.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Thuế

4

Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

STN11109

 

XIII

Sở Giao thông vận tải (19 DVCTT)

a

Lĩnh vực Đường bộ

1

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

SGT6536

1.004987.000.00.00.H43

2

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

SGT6538

1.005210.000.00.00.H43

3

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

SGT6545

1.001896.000.00.00.H43

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

SGT6548

2.000847.000.00.00.H43

5

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

SGT6550

2.000881.000.00.00.H43

6

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

SGT6553

1.002007.000.00.00.H43

7

Đăng ký khai thác tuyến

SGT6557

2.002285.000.00.00.H43

8

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

SGT7280

2.002289.000.00.00.H43

9

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

SGT7281

2.002288.000.00.00.H43

10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

SGT8549

2.002287.000.00.00.H43

11

Cấp lại giấy phép xe tập lái

SGT9180

1.001751.000.00.00.H43

12

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

SGT9181

1.004993.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Đường thủy

13

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

SGT6447

2.001659.000.00.00.H43

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

SGT6449

1.003930.000.00.00.H43

15

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

SGT6451

1.006391.000.00.00.H43

16

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

SGT6455

1.004002.000.00.00.H43

17

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

SGT6499

1.003658.000.00.00.H43

18

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

SGT11390

1.009443.000.00.00.H43

19

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

SGT11391

1.009444.000.00.00.H43

XIV

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (19 DVCTT)

a

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

SNN9114

1.007918.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Thủy lợi

2

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

SNN10336

1.003867.000.00.00.H43

3

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.

SNN10337

2.001804.000.00.00.H43

4

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

SNN10338

1.004427.000.00.00.H43

5

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

SNN10339

2.001796.000.00.00.H43

6

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

SNN10344

2.001426.000.00.00.H43

7

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

SNN10348

1.003232.000.00.00.H43

8

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

SNN10349

1.003221.000.00.00.H43

9

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

SNN10370

1.003203.000.00.00.H43

10

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

SNN10371

1.003188.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Thủy sản

11

Xóa đăng ký tàu cá

SNN10351

1.003681.000.00.00.H43

12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

SNN10353

1.003650.000.00.00.H43

13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

SNN10354

1.003634.000.00.00.H43

14

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

SNN10366

1.004359.000.00.00.H43

15

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.

SNN10367

1.004344.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Thú y

16

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

SNN10624

1.004022.000.00.00.H43

17

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y, khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)

SNN10639

2.001064.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Trồng trọt bảo vệ thực vật

18

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

SNN10042

1.004493.000.00.00.H43

19

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

SNN10051

1.007933.000.00.00.H43

XV

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (10 DVCTT)

a

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

1

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

SLD6012

2.001955.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Việc làm

2

Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

SLD6075

2.000205.000.00.00.H43

3

Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

SLD6081

2.000192.000.00.00.H43

4

Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

SLD6082

1.000459.000.00.00.H43

5

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

SLD6120

1.001865.000.00.00.H43

6

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

SLD6123

1.001853.000.00.00.H43

7

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

SLD6131

1.001823.000.00.00.H43

8

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

SLD6134

1.000105.000.00.00.H43

9

Thủ tục đề nghị tuyển nười lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.

SLD6136

2.000219.000.00.00.H43

10

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

SLD11328

1.009811.000.00.00.H43

XVI

Sở Thông tin và Truyền thông (15 DVCTT)

a

Lĩnh vực Bưu chính

1

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

STT6171

1.003687.000.00.00.H43

2

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

STT6175

1.004470.000.00.00.H43

3

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

STT11557

1.010902.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Báo chí

4

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

STT6191

1.009374.000.00.00.H43

5

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

STT6196

1.009386.000.00.00.H43

6

Cho phép họp báo (trong nước)

STT6215

2.001171.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

7

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

STT6184

2.001098.000.00.00.H43

8

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

STT6186

1.005452.000.00.00.H43

9

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

STT6187

2.001091.000.00.00.H43

10

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

STT6190

2.001087.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Xuất bản in và Phát hành

11

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

STT6137

1.003868.000.00.00.H43

12

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

STT6145

2.001594.000.00.00.H43

13

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

STT6148

2.001584.000.00.00.H43

14

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

STT6199

1.003729.000.00.00.H43

15

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

STT6207

1.003114.000.00.00.H43

XVII

Sở Công Thương (38 DVCTT)

a

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

1

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

SCT6323

2.000309.000.00.00.H43

2

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

SCT6329

2.000191.000.00.00.H43

3

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

SCT9558

2.000631.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

4

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

SCT9577

2.000351.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

5

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

SCT6352

1.006435.000.00.00.H43

6

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

SCT8835

2.001624.000.00.00.H43

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

SCT8836

2.001619.000.00.00.H43

8

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

SCT8838

2.000674.000.00.00.H43

9

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

SCT8841

2.000673.000.00.00.H43

10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

SCT8843

2.000672.000.00.00.H43

11

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

SCT9219

1.001005.000.00.00.H43

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

SCT9221

2.000637.000.00.00.H43

13

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

SCT9227

2.000626.000.00.00.H43

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

SCT9236

2.000204.000.00.00.H43

15

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

SCT9561

2.000190.000.00.00.H43

16

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

SCT9562

2.000176.000.00.00.H43

17

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

SCT9566

2.000648.000.00.00.H43

18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

SCT9567

2.000645.000.00.00.H43

19

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

SCT9568

2.000647.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Điện

20

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

SCT8854

2.001561.000.00.00.H43

21

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

SCT8855

2.001632.000.00.00.H43

22

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

SCT8858

2.001535.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

23

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

SCT6336

2.000004.000.00.00.H43

24

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

SCT6337

2.000002.000.00.00.H43

25

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

SCT8844

2.000131.000.00.00.H43

26

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

SCT8845

2.000001.000.00.00.H43

27

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

SCT9557

2.001474.000.00.00.H43

28

Thông báo hoạt động khuyến mại

SCT9590

2.000033.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ

29

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

SCT6334

2.001433.000.00.00.H43

30

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

SCT8533

2.001434.000.00.00.H43

31

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

SCT9247

2.000229.000.00.00.H43

32

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

SCT9261

1.003401.000.00.00.H43

g

Lĩnh vực Kinh doanh khí

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

SCT9185

2.000142.000.00.00.H43

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

SCT9187

2.000136.000.00.00.H43

35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

SCT9188

2.000078.000.00.00.H43

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

SCT9196

2.000073.000.00.00.H43

h

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

SCT6338

2.000591.000.00.00.H43

38

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

SCT6344

2.000535.000.00.00.H43

B

Cấp huyện (53 DVCTT)

I

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

QH11309

1.003645.000.00.00.H43

2

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

QH11310

1.004648.000.00.00.H43

3

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

QH11312

1.004644.000.00.00.H43

4

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

QH11313

1.004646.000.00.00.H43

5

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QH11314

1.004634.000.00.00.H43

6

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QH11315

1.004622.000.00.00.H43

7

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

QH11316

1.000933.000.00.00.H43

8

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

QH11317

1.003635.000.00.00.H43

9

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

QH11330

2.000440.000.00.00.H43

II

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

10

Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

QH11543

1.005106.000.00.00.H43

11

Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

QH11544

1.005097.000.00.00.H43

12

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

QH11554

1.001622.000.00.00.H43

III

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

13

Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

QH11555

1.005092.000.00.00.H43

IV

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

14

Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh

QH11473

1.001612.000.00.00.H43

15

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

QH11476

2.000575.000.00.00.H43

16

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

QH11474

2.000720.000.00.00.H43

V

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

17

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

QH11497

1.004901.000.00.00.H43

18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

QH11493

1.005277.000.00.00.H43

19

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

QH11492

1.004979.000.00.00.H43

20

Thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã

QH11480

1.005280.000.00.00.H43

21

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QH11481

2.002123.000.00.00.H43

22

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

QH11487

2.001973.000.00.00.H43

VI

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

23

Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QH11399

1.001758.000.00.00.H43

24

Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

QH11401

1.001739.000.00.00.H43

25

Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

QH11402

1.001731.000.00.00.H43

26

Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

QH11403

2.000777.000.00.00.H43

27

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

QH11805

1.001776.000.00.00.H43

28

Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QH11807

1.001753.000.00.00.H43

29

Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

QH12458

2.000744.000.00.00.H43

VII

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

30

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

QH11557

2.000414.000.00.00.H43

31

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến

QH11558

2.000402.000.00.00.H43

32

Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”

QH11559

1.000843.000.00.00.H43

33

Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

QH11560

2.000385.000.00.00.H43

34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

QH11561

2.000374.000.00.00.H43

35

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

QH11562

1.000804.000.00.00.H43

VIII

Lĩnh vực Đất đai

36

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

QH11274

1.003877.000.00.00.H43

37

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

QH11276

1.003855.000.00.00.H43

38

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

QH11278

1.003013.000.00.00.H43

39

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

QH11291

1.004269.000.00.00.H43

40

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

QH11292

1.002214.000.00.00.H43

41

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

QH11293

1.002978.000.00.00.H43

IX

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

42

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

QH11303

2.001885.000.00.00.H43

43

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

QH11306

2.001786.000.00.00.H43

X

Lĩnh vực Hộ tịch

44

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QH11345

2.002189.000.00.00.H43

45

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QH11342

2.000554.000.00.00.H43

46

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

QH11332

2.000635.000.00.00.H43

XI

Lĩnh vực Nông nghiệp

47

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

QH11815

1.003605.000.00.00.H43

XII

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

48

Thủ tục hành chính cung cấp thông tin về quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

QH11951

1.008455.000.00.00.H43

XIII

Lĩnh vực Giáo dục tiểu học

49

Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học

QH11551

1.005099.000.00.00.H43

XIV

Lĩnh vực Giáo dục trung học

50

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

QH11548

2.002481.000.00.00.H43

51

Tuyển sinh trung học cơ sở

QH12515

3.000182.000.00.00.H43

XV

Lĩnh vực Công tác dân tộc

52

Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

QH13208

1.004875.000.00.00.H43

53

Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

QH13209

1.004888.000.00.00.H43

C

Cấp xã (16 DVCTT)

I

Lĩnh vực Chứng thực

1

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

XP11500

2.000908.000.00.00.H43

II

Lĩnh vực Hộ tịch

2

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

XP10429

2.000635.000.00.00.H43

III

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

3

Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

XP10436

1.000506.000.00.00.H43

4

Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

XP10440

1.001699.000.00.00.H43

5

Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

XP10442

2.000751.000.00.00.H43

6

Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

XP10443

2.000744.000.00.00.H43

7

Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

XP10437

1.000489.000.00.00.H43

8

Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

XP10441

1.001653.000.00.00.H43

9

Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

XP13165

1.001305.000.00.00.H43

IV

Lĩnh vực Tôn giáo, tin ngưỡng

10

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

XP10483

1.001028.000.00.00.H43

11

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

XP10482

2.000509.000.00.00.H43

12

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

XP10485

1.001078.000.00.00.H43

13

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

XP10488

1.001098.000.00.00.H43

14

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

XP10484

1.001055.000.00.00.H43

15

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

XP10490

1.001156.000.00.00.H43

V

Lĩnh vực Trẻ em

16

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

XP10445

2.001947.000.00.00.H43

(Tổng cộng có 336 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong đó cấp tỉnh: 267 DVCTT, cấp huyện: 53 DVCTT, cấp xã: 16 DVCTT).

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dịch vụ công trực tuyến

Mã Tỉnh

Mã Quốc gia

A

Cấp tỉnh (331 DVCTT)

I

Sở Khoa học và Công nghệ (19 DVCTT)

a

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

SCN9491

2.001269.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân

2

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

SCN6343

2.002385.000.00.00.H43

3

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

SCN6345

2.002380.000.00.00.H43

4

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

SCN8972

2.000081.000.00.00.H43

5

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

SCN8973

2.002382.000.00.00.H43

6

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

SCN8974

2.002384.000.00.00.H43

7

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

SCN8975

2.002379.000.00.00.H43

8

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

SCN8976

2.002383.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8984

1.001786.000.00.00.H43

10

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8985

1.001770.000.00.00.H43

 

11

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8986

1.001747.000.00.00.H43

 

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8987

1.001716.000.00.00.H43

 

13

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8988

1.001693.000.00.00.H43

 

14

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8989

1.001677.000.00.00.H43

 

15

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

SCN9500

2.001137.000.00.00.H43

 

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

SCN10036

2.002278.000.00.00.H43

 

17

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

SCN10037

2.001525.000.00.00.H43

 

18

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

SCN10972

1.008377.000.00.00.H43

 

19

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

SCN10973

1.008379.000.00.00.H43

 

II

Ban quản lý các khu công nghiệp (13 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình Xây dựng

 

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

KCN11374

1.009794.000.00.00.H43

 

b

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

KCN11367

1.009973.000.00.00.H43

 

3

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

KCN11368

1.009974.000.00.00.H43

4

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

KCN11369

1.009975.000.00.00.H43

5

Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

KCN11371

1.009977.000.00.00.H43

6

Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

KCN11372

1.009978.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Lao động, việc làm

7

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

KCN12527

1.000105.000.00.00.H43

8

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

KCN12529

2.000205.000.00.00.H43

9

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

KCN12532

2.000192.000.00.00.H43

10

Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

KCN12533

1.009811.000.00.00.H43

11

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuôc diện cấp phép lao động

KCN12534

1.000459.000.00.00.H43

12

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

KCN12536

2.001955.000.00.00.H43

13

Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

KCN12537

1.005132.000.00.00.H43

III

Sở Xây dựng (19 DVTT)

a

Lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc

1

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

SXD9302

1.002701.000.00.00.H43

2

Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

SXD9305

1.003011.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Nhà ở

 

 

3

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

SXD9311

1.007750.000.00.00.H43

4

Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

SXD9325

1.007762.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

5

Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

SXD11291

1.009928.000.00.00.H43

6

Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:

SXD11293

1.009972.000.00.00.H43

7

Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở:

SXD11294

1.009973.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

SXD11295

1.009974.000.00.00.H43

9

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

SXD11296

1.009975.000.00.00.H43

10

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

SXD11299

1.009978.000.00.00.H43

11

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

SXD11300

1.009979.000.00.00.H43

12

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

SXD11301

1.009980.000.00.00.H43

13

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu:

SXD11303

1.009982.000.00.00.H43

14

Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:

SXD11304

1.009983.000.00.00.H43

15

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):

SXD11305

1.009984.000.00.00.H43

16

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp):

SXD11306

1.009985.000.00.00.H43

17

Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:

SXD11307

1.009986.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình Xây dựng

18

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).

SXD11319

1.009794.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

19

Thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

SXD11161

1.008432.000.00.00.H43

IV

Sở Giáo dục và Đào tạo (14 DVCTT)

a

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

1

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

SGD9241

1.005049.000.00.00.H43

2

Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

SGD9244

1.005053.000.00.00.H43

3

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

SGD9251

1.005036.000.00.00.H43

4

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

SGD9252

1.005025.000.00.00.H43

5

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

SGD9312

1.000181.000.00.00.H43

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

SGD9296

1.005061.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Giáo dục trung học

7

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

SGD11342

2.002478.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục

8

Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

SGD10995

1.000715.000.00.00.H43

9

Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

SGD10996

1.000711.000.00.00.H43

10

Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

SGD10997

1.000713.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

11

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

SGD9368

1.000691.000.00.00.H43

12

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

SGD9372

2.000011.000.00.00.H43

13

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

SGD9458

1.000288.000.00.00.H43

14

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

SGD9459

1.000280.000.00.00.H43

V

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (11 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

SVH12566

1.003654.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

2

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

SVH11239

1.009397.000.00.00.H43

3

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

SVH11241

1.009399.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Du lịch khác

4

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch).

SVH8961

1.004594.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Lữ hành

5

Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

SVH8942

1.004528.000.00.00.H43

6

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

SVH8943

2.001628.000.00.00.H43

7

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

SVH8944

2.001616.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

SVH8945

2.001622.000.00.00.H43

9

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

SVH8946

2.001611.000.00.00.H43

10

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

SVH8947

2.001589.000.00.00.H43

11

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

SVH8948

1.003742.000.00.00.H43

VI

Sở Nội vụ (24 DVCTT)

a

Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

SNV1999

1.003503.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội

2

Thủ tục thành lập hội

SNV2000

2.001481.000.00.00.H43

3

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

SNV2001

1.003960.000.00.00.H43

4

Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội

SNV2002

2.001688.000.00.00.H43

5

Thủ tục đổi tên hội

SNV2003

2.001678.000.00.00.H43

6

Thủ tục hội tự giải thể

SNV2004

1.003918.000.00.00.H43

7

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

SNV2005

1.003900.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Tổ chức hành chính

8

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

SNV11355

1.009331.000.00.00.H43

9

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

SNV11356

1.009332.000.00.00.H43

10

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

SNV11357

1.009333.000.00.00.H43

11

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm

SNV11168

1.009339.000.00.00.H43

12

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

SNV11169

1.009340.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Công chức

13

Thủ tục thi tuyển công chức

SNV1983

1.005384.000.00.00.H43

14

Thủ tục xét tuyển công chức

SNV1984

2.002156.000.00.00.H43

15

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

SNV1986

2.002157.000.00.00.H43

16

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

SNV11358

1.005385.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Viên chức

17

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

SNV1989

1.005394.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

18

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

SNV9598

2.000449.000.00.00.H43

19

Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh

SNV9599

1.000934.000.00.00.H43

20

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

SNV9600

1.000924.000.00.00.H43

21

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc”

SNV9601

2.000287.000.00.00.H43

22

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

SNV9602

2.000437.000.00.00.H43

23

Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

SNV9603

1.000898.000.00.00.H43

24

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

SNV9604

2.000422.000.00.00.H43

VII

Sở Tư pháp (22 DVCTT)

a

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

1

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

STP6083

2.001247.000.00.00.H43

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

STP6088

2.001333.000.00.00.H43

3

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

STP6089

2.001395.000.00.00.H43

4

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

STP6092

2.001807.000.00.00.H43

5

Cấp Thẻ đấu giá viên

STP6094

2.001815.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Công chứng

6

Thành lập Văn phòng công chứng

STP6118

1.001877.000.00.00.H43

7

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

STP6224

2.000778.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Luật sư

8

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

STP9033

1.002010.000.00.00.H43

9

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

STP9034

1.002032.000.00.00.H43

10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

STP9037

1.002099.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

11

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

STP11255

1.003160.000.00.00.H43

12

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

STP11259

1.003976.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Quốc tịch

13

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

STP6320

2.002038.000.00.00.H43

14

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

STP9160

1.005136.000.00.00.H43

15

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

STP9167

2.001895.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực Thừa phát lại

16

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

STP11171

1.008927.000.00.00.H43

17

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

STP11172

1.008928.000.00.00.H43

18

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

STP11173

1.008929.000.00.00.H43

19

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

STP11174

1.008930.000.00.00.H43

20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

STP11175

1.008931.000.00.00.H43

g

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

21

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

STP11437

2.000970.000.00.00.H43

22

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

STP11438

2.000977.000.00.00.H43

VIII

Sở Kế hoạch và Đầu tư (22 DVCTT)

a

Lĩnh vực đầu tư

1

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11269

1.009642.000.00.00.H43

2

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11270

1.009644.000.00.00.H43

3

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11271

1.009645.000.00.00.H43

4

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11272

1.009646.000.00.00.H43

5

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11273

1.009647.000.00.00.H43

6

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

SKH11274

1.009649.000.00.00.H43

7

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

SKH11275

1.009650.000.00.00.H43

8

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

SKH11276

1.009652.000.00.00.H43

9

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

SKH11277

1.009653.000.00.00.H43

10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11278

1.009654.000.00.00.H43

11

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11279

1.009655.000.00.00.H43

12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

SKH11280

1.009656.000.00.00.H43

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

SKH11281

1.009657.000.00.00.H43

14

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11282

1.009659.000.00.00.H43

15

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư

SKH11283

1.009661.000.00.00.H43

16

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

SKH11284

1.009662.000.00.00.H43

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

SKH11285

1.009664.000.00.00.H43

18

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

SKH11286

1.009665.000.00.00.H43

19

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

SKH11287

1.009671.000.00.00.H43

20

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

SKH11288

1.009729.000.00.00.H43

21

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

SKH11289

1.009731.000.00.00.H43

22

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

SKH11290

1.009736.000.00.00.H43

IX

Sở Y tế (14 DVCTT)

a

Lĩnh vực Dược phẩm

1

Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn, nguyên liệu làm thuốc, Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

SYT10074

1.004593.000.00.00.H43

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

SYT10075

1.004585.000.00.00.H43

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

SYT10077

1.002399.000.00.00.H43

4

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

SYT10090

1.002952.000.00.00.H43

5

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

SYT10100

1.002292.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

6

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

SYT3166

1.003848.000.00.00.H43

7

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

SYT3167

1.003876.000.00.00.H43

8

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa

SYT3168

1.003803.000.00.00.H43

9

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm

SYT3184

1.003644.000.00.00.H43

10

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

SYT3186

1.003547.000.00.00.H43

11

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế

SYT11003

2.000984.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

12

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp

SYT10313

1.002425.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

13

Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần

SYT10325

1.001523.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học

14

Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh

SYT11008

1.004539.000.00.00.H43

X

Sở Tài nguyên và Môi trường (45 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực Đất đai

1

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

STN11451

1.002253.000.00.00.H43

2

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng, cơ sở tôn giáo nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất.)

STN11454

1.004217.000.00.00.H43

3

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng, hoặc sau khi có văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư mà có thay đổi thời hạn hoạt động của dự án thì người sử dụng đất có nhu cầu gia hạn nộp hồ sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận hoặc thông qua Dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh).

STN11455

1.001990.000.00.00.H43

4

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

STN11456

1.001991.000.00.00.H43

5

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

STN11461

1.003003.000.00.00.H43

6

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

STN11466

1.003031.000.00.00.H43

7

Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

STN11467

1.002380.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

STN11469

1.004199.000.00.00.H43

9

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

STN11470

1.005194.000.00.00.H43

10

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

STN11471

1.004203.000.00.00.H43

11

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.

STN11475

2.000889.000.00.00.H43

12

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

STN11477

1.004238.000.00.00.H43

13

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

STN11483

1.003907.000.00.00.H43

14

Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

STN11488

1.001980.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Khoáng sản

15

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

STN6232

1.004446.000.00.00.H43

16

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

STN6233

1.004132.000.00.00.H43

17

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

STN6234

1.004083.000.00.00.H43

18

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

STN6235

1.004434.000.00.00.H43

19

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

STN6236

1.004433.000.00.00.H43

20

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

STN6237

1.000778.000.00.00.H43

21

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.

STN6243

1.005408.000.00.00.H43

22

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

STN6245

2.001783.000.00.00.H43

23

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

STN6247

1.004345.000.00.00.H43

24

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

STN6249

1.004135.000.00.00.H43

25

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

STN6251

2.001787.000.00.00.H43

26

Đóng cửa mỏ khoáng sản

STN6253

1.004367.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Môi trường

27

Cấp giấy phép môi trường

STN11533

1.010727.000.00.00.H43

28

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

STN11540

1.010733.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

29

Thủ tục hành chính về giao khu vực biển

STN8535

1.005401.000.00.00.H43

30

Thủ tục hành chính về trả lại khu vực biển

STN8538

 

31

Thủ tục hành chính về thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh

STN8808

 

e

Lĩnh vực Tài nguyên nước

32

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

STN8792

1.004232.000.00.00.H43

33

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

STN8794

1.004223.000.00.00.H43

34

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

STN8795

1.004211.000.00.00.H43

35

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

STN8796

1.004179.000.00.00.H43

36

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

STN8798

1.004167.000.00.00.H43

37

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

STN8799

1.004152.000.00.00.H43

38

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

STN8800

1.004140.000.00.00.H43

39

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

STN8804

2.001770.000.00.00.H43

40

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

STN11264

1.009669.000.00.00.H43

f

Lĩnh Vực Giao dịch đảm bảo

41

Đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

STN12560

1.011441.000.00.00.H43

42

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

STN12561

1.011442.000.00.00.H43

43

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

STN12562

1.011443.000.00.00.H43

44

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

STN12563

1.011444.000.00.00.H43

45

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng nua bán tài sản gắn liền với đất

STN12564

1.011445.000.00.00.H43

XI

Sở Giao thông vận tải (41 DVC)

a

Lĩnh vực Đường bộ

1

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN).

SGT6409

2.001915.000.00.00.H43

2

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN)

SGT6411

2.001963.000.00.00.H43

3

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)

SGT6421

1.001087.000.00.00.H43

4

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)

SGT6511

2.001919.000.00.00.H43

5

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)

SGT6512

1.001061.000.00.00.H43

6

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý

SGT6517

1.001046.000.00.00.H43

7

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)

SGT6519

1.001035.000.00.00.H43

8

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)

SGT6520

2.001921.000.00.00.H43

9

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

SGT6522

1.000028.000.00.00.H43

10

Cấp giấy phép lái xe quốc tế

SGT6525

2.001002.000.00.00.H43

11

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

SGT6527

1.002796.000.00.00.H43

12

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

SGT6528

1.002801.000.00.00.H43

13

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp

SGT6529

1.002804.000.00.00.H43

14

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

SGT6530

1.002809.000.00.00.H43

15

Cấp lại giấy phép lái xe

SGT6531

1.002820.000.00.00.H43

16

Cấp mới giấy phép lái xe

SGT6532

1.002835.000.00.00.H43

17

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

SGT6534

1.004995.000.00.00.H43

18

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

SGT6537

1.001648.000.00.00.H43

19

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

SGT6539

1.001777.000.00.00.H43

20

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

SGT6540

1.001765.000.00.00.H43

21

Cấp giấy phép xe tập lái

SGT6541

1.001735.000.00.00.H43

22

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

SGT6552

1.001994.000.00.00.H43

23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

SGT6554

1.002030.000.00.00.H43

24

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

SGT6569

1.000672.000.00.00.H43

25

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

SGT6570

1.000660.000.00.00.H43

26

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

SGT8548

1.000703.000.00.00.H43

27

Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế

SGT8797

1.002300.000.00.00.H43

28

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

SGT10966

2.002286.000.00.00.H43

29

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)

SGT11555

1.002877.000.00.00.H43

30

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)

SGT11556

1.002869.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Đường thủy

31

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

SGT6454

1.003970.000.00.00.H43

32

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

SGT6456

2.001711.000.00.00.H43

33

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

SGT6457

1.004036.000.00.00.H43

34

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

SGT6459

1.004047.000.00.00.H43

35

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

SGT6462

1.004088.000.00.00.H43

36

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

SGT11392

1.009445.000.00.00.H43

37

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

SGT11393

1.009446.000.00.00.H43

38

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

SGT11394

1.009447.000.00.00.H43

39

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

SGT11404

1.009454.000.00.00.H43

40

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

SGT11406

1.009452.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Đăng kiểm

41

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo

SGT6555

1.001001.000.00.00.H43

XII

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (30 DVCTT)

a

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

1

Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu

SLD6019

1.004949.000.00.00.H43

2

Thủ tục xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III).

SLD6020

2.001949.000.00.00.H43

3

Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

SLD8810

1.000479.000.00.00.H43

4

Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

SLD8811

1.000448.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

5

Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội”

SLD6041

2.000062.000.00.00.H43

6

Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội”

SLD9207

2.000056.000.00.00.H43

7

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

SLD11030

 

c

Lĩnh vực Người có công

8

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

SLD11506

1.010801.000.00.00.H43

9

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

SLD11508

1.010803.000.00.00.H43

10

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

SLD11509

1.010816.000.00.00.H43

11

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

SLD11510

1.010817.000.00.00.H43

12

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

SLD11511

 

13

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

SLD11512

1.010804.000.00.00.H43

14

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

SLD11516

1.010808.000.00.00.H43

15

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

SLD11524

1.010818.000.00.00.H43

16

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

SLD11525

1.010819.000.00.00.H43

17

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

SLD11527

 

18

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

SLD11530

 

19

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

SLD11536

 

20

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

SLD11537

 

21

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

SLD11546

 

d

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

22

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.

SLD6311

1.000263.000.00.00.H43

23

Thủ tục Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

SLD9213

1.000013.000.00.00.H43

24

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

SLD11562

1.010935.000.00.00.H43

25

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

SLD11563

1.010936.000.00.00.H43

26

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

SLD11564

1.010937.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

27

Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

SLD6179

1.000031.000.00.00.H43

28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

SLD6366

2.000189.000.00.00.H43

29

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

SLD6368

1.000389.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực An toàn lao động

30

Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

SLD6420

2.002028.000.00.00.H43

XIII

Sở Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn (24 DVCTT)

a

Lĩnh vực Thủy sản

1

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

SNN10358

1.003590.000.00.00.H43

2

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

SNN10359

1.004918.000.00.00.H43

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

SNN10360

1.004915.000.00.00.H43

4

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

SNN11099

1.003563.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Lâm nghiệp

5

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

SNN11075

3.000198.000.00.00.H43

6

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

SNN11084

1.004815.000.00.00.H43

7

Xác nhận bảng kê lâm sản

SNN11249

1.000045.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

SNN10038

1.004363.000.00.00.H43

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

SNN10039

1.004346.000.00.00.H43

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

SNN10049

1.007931.000.00.00.H43

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

SNN10050

1.007932.000.00.00.H43

12

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

SNN11093

1.008003.000.00.00.H43

13

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành

SNN11365

 

d

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản

14

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

SNN10063

2.001827.000.00.00.H43

15

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

SNN10064

2.001823.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Thú y

16

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

SNN10618

2.000873.000.00.00.H43

17

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

SNN10621

2.002132.000.00.00.H43

18

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

SNN10634

1.002338.000.00.00.H43

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

SNN11009

1.001686.000.00.00.H43

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

SNN11107

1.008128.000.00.00.H43

21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

SNN10626

1.011475.000.00.00.H43

22

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

SNN10629

1.011477.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực Nông nghiệp

23

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

SNN11088

1.003388.000.00.00.H43

24

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

SNN11089

1.003371.000.00.00.H43

XIV

Sở Công Thương (33 DVCTT)

a

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

1

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

SCT9560

2.000619.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

2

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

SCT9569

2.000063.000.00.00.H43

3

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

SCT9570

2.000450.000.00.00.H43

4

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

SCT9571

2.000347.000.00.00.H43

5

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

SCT9572

2.000327.000.00.00.H43

6

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

SCT9573

2.000314.000.00.00.H43

7

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

SCT9574

2.000255.000.00.00.H43

8

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

SCT9575

2.000370.000.00.00.H43

9

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

SCT9576

2.000362.000.00.00.H43

10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

SCT9578

2.000340.000.00.00.H43

11

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

SCT9579

2.000330.000.00.00.H43

12

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

SCT9580

2.000272.000.00.00.H43

13

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

SCT9581

2.000361.000.00.00.H43

14

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

SCT9582

1.000774.000.00.00.H43

15

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

SCT9583

2.000339.000.00.00.H43

16

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

SCT9584

2.000334.000.00.00.H43

17

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

SCT9585

2.000322.000.00.00.H43

18

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

SCT9586

2.002166.000.00.00.H43

19

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

SCT9587

2.000665.000.00.00.H43

20

Cấp Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

SCT9588

1.001441.000.00.00.H43

21

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

SCT9589

2.000662.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

22

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

SCT8837

2.000636.000.00.00.H43

23

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

SCT8840

2.000664.000.00.00.H43

24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

SCT8842

2.000669.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ

25

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

SCT9250

2.000210.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Kinh doanh khí

26

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

SCT9189

2.000166.000.00.00.H43

27

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

SCT9190

2.000156.000.00.00.H43

28

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

SCT9191

2.000390.000.00.00.H43

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

SCT9192

2.000354.000.00.00.H43

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

SCT9194

2.000279.000.00.00.H43

31

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

SCT9195

1.000481.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực Giám định thương mại

32

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

SCT9565

1.005190.000.00.00.H43

33

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

SCT9696

2.000110.000.00.00.H43

B

Cấp huyện (111 DVCTT)

I

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện

QH11256

 

2

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện

QH11257

 

II

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

 

3

Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

QH12450

1.009992.000.00.00.H43

4

Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

QH12451

1.009993.000.00.00.H43

5

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12452

1.009994.000.00.00.H43

6

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12453

1.009995.000.00.00.H43

7

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12454

1.009996.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12455

1.009997.000.00.00.H43

9

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12456

1.009998.000.00.00.H43

10

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12457

1.009999.000.00.00.H43

III

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

11

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

QH11380

1.002662.000.00.00.H43

12

Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

QH11381

1.003141.000.00.00.H43

IV

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

13

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý Nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

QH11311

1.000903.000.00.00.H43

14

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý Nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

QH11318

1.000831.000.00.00.H43

V

Lĩnh vực Kinh doanh khí

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QH11595

2.001283.000.00.00.H43

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QH11596

2.001270.000.00.00.H43

17

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QH11597

2.001261.000.00.00.H43

VI

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa

18

Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QH11598

2.000181.000.00.00.H43

19

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QH11599

2.000162.000.00.00.H43

20

Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QH11600

2.000150.000.00.00.H43

21

Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

QH11601

2.000620.000.00.00.H43

22

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

QH11602

2.000615.000.00.00.H43

23

Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ Rượu

QH11603

2.001240.000.00.00.H43

24

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QH11604

2.000633.000.00.00.H43

25

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhầm mục đích kinh doanh

QH11605

2.000629.000.00.00.H43

VII

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

26

Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

QH11556

2.001914.000.00.00.H43

VIII

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

27

Thủ tục tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

QH11475

1.001570.000.00.00.H43

28

Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

QH11477

1.001266.000.00.00.H43

IX

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

29

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QH11482

1.005378.000.00.00.H43

30

Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia

QH11483

2.002122.000.00.00.H43

31

Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách

QH11484

2.002120.000.00.00.H43

32

Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

QH11485

1.005121.000.00.00.H43

33

Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

QH11486

1.004972.000.00.00.H43

34

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

QH11491

1.004982.000.00.00.H43

35

Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã

QH11494

2.001958.000.00.00.H43

36

Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QH11495

1.005377.000.00.00.H43

37

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QH11496

1.005010.000.00.00.H43

38

Thụ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

QH11498

1.004895.000.00.00.H43

X

Lĩnh vực Tiền lương - BHXH và An toàn lao động

39

Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

QH11388

1.004959.000.00.00.H43

XI

Lĩnh vực Trẻ em

40

Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

QH11389

1.004946.000.00.00.H43

41

Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QH11390

1.004944.000.00.00.H43

XII

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

42

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

QH11392

2.000298.000.00.00.H43

43

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

QH11395

2.000282.000.00.00.H43

44

Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

QH11397

2.000477.000.00.00.H43

45

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

QH11734

2.000286.000.00.00.H43

46

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

QH11744

1.000684.000.00.00.H43

47

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

QH11806

1.000669.000.00.00.H43

48

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

QH11808

2.000294.000.00.00.H43

XIII

Lĩnh vực Người có công

49

Thăm viếng mộ liệt sĩ

QH13198

 

XIV

Lĩnh vực Môi trường

50

Cấp giấy phép môi trường

QH13159

1.010723.000.00.00.H43

51

Cấp đổi giấy phép môi trường

QH13160

1.010724.000.00.00.H43

52

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

QH13161

1.010725.000.00.00.H43

53

Cấp lại giấy phép môi trường

QH13162

1.010726.000.00.00.H43

XV

Lĩnh vực Tài nguyên nước

54

Đăng ký khai thác nước dưới đất

QH11261

1.001662.000.00.00.H43

55

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

QH11262

1.001645.000.00.00.H43

XVI

Lĩnh vực Đất đai

56

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

QH11263

2.000348.000.00.00.H43

57

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

QH11264

1.002335.000.00.00.H43

58

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

QH11265

2.000983.000.00.00.H43

59

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

QH11266

1.002291.000.00.00.H43

60

Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

QH11267

1.002380.000.00.00.H43

61

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

QH11268

2.000955.000.00.00.H43

62

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

QH11269

1.002993.000.00.00.H43

63

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận

QH11270

2.000889.000.00.00.H43

64

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

QH11271

2.000379.000.00.00.H43

65

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

QH11272

1.003886.000.00.00.H43

66

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

QH11273

2.000365.000.00.00.H43

67

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

QH11275

1.000755.000.00.00.H43

68

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

QH11277

1.003836.000.00.00.H43

69

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

QH11279

1.003000.000.00.00.H43

70

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

QH11280

1.002989.000.00.00.H43

71

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

QH11281

1.003620.000.00.00.H43

72

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

QH11282

1.002969.000.00.00.H43

73

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện theo chủ trương “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

QH11283

1.003572.000.00.00.H43

74

Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

QH11284

1.003595.000.00.00.H43

75

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

QH11285

2.000395.000.00.00.H43

76

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

QH11286

2.001234.000.00.00.H43

77

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

QH11287

2.000381.000.00.00.H43

78

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

QH11288

1.000798.000.00.00.H43

79

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

QH11289

1.005367.000.00.00.H43

80

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

QH11290

1.005187.000.00.00.H43

XVII

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

81

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

QH11304

2.001884.000.00.00.H43

82

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

QH11305

2.001880.000.00.00.H43

XVIII

Lĩnh vực Hộ tịch

83

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

QH11333

1.001695.000.00.00.H43

84

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

QH11336

2.000748.000.00.00.H43

85

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

QH11337

2.000547.000.00.00.H43

86

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

QH11339

2.000528.000.00.00.H43

87

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

QH11343

1.001766.000.00.00.H43

88

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

QH11346

2.000806.000.00.00.H43

89

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QH11359

1.000893.000.00.00.H43

XIX

Lĩnh vực Chứng thực

90

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QH11363

2.000884.000.00.00.H43

91

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

QH11365

2.001008.000.00.00.H43

92

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

QH11366

2.001044.000.00.00.H43

93

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thầm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

QH11367

2.000843.000.00.00.H43

94

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QH11368

2.000815.000.00.00.H43

XX

Lĩnh vực Y tế

95

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo phân cấp

QH12296

1.002425.000.00.00.H43

XXI

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại

96

Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu

QH11613

2.002408.000.00.00.H43

97

Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai

QH11614

2.002412.000.00.00.H43

XXII

Lĩnh vực Giải quyết tố cáo

98

Thủ tục giải quyết tố cáo

QH11615

2.002186.000.00.00.H43

XXIII

Lĩnh vực Tiếp công dân

99

Thủ tục Tiếp công dân

QH11616

1.010944.000.00.00.H43

XXIV

Lĩnh vực Xử lý đơn

100

Thủ tục Xử lý đơn

QH11617

2.002500.000.00.00.H43

XXV

Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

101

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

QH11764

2.002400.000.00.00.H43

102

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

QH11767

2.002402.000.00.00.H43

XXVI

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

103

Hỗ trợ dự án liên kết

QH11813

1.003434.000.00.00.H43

XXVII

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

104

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

QH11531

1.004563.000.00.00.H43

XXVIII

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

105

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QH12423

2.002363.000.00.00.H43

XXIX

Lĩnh vực Biển

106

Thủ tục Giao khu vực biển

QH12433

1.009483.000.00.00.H43

107

Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

QH12434

1.009484.000.00.00.H43

108

Thủ tục Trả lại khu vực biển

QH12435

1.009485.000.00.00.H43

109

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

QH12436

1.009486.000.00.00.H43

110

Thủ tục Công nhận khu vực biển

QH12437

1.009482.000.00.00.H43

XXX

Lĩnh vực lựa chọn nhà đầu tư

111

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

QH12615

 

C

Cấp xã (54 DVCTT)

I

Lĩnh vực Đất đai

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

XP10522

1.003554.000.00.00.H43

II

Lĩnh vực Chứng thực

2

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

XP10501

2.001035.000.00.00.H43

3

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

XP10504

2.001406.000.00.00.H43

4

Thủ tục chứng thực di chúc

XP10502

2.001019.000.00.00.H43

5

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

XP10505

2.001009.000.00.00.H43

6

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

XP10503

2.001016.000.00.00.H43

7

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

XP11502

2.000815.000.00.00.H43

8

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

XP11503

2.000884.000.00.00.H43

9

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

XP11505

2.000927.000.00.00.H43

10

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

XP11506

2.000942.000.00.00.H43

III

Lĩnh vực Hộ tịch

11

Đăng ký khai sinh

XP10412

1.001193.000.00.00.H43

12

Đăng ký kết hôn

XP10413

1.000894.000.00.00.H43

13

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

XP10414

1.001022.000.00.00.H43

14

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

XP10415

1.000689.000.00.00.H43

15

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

XP10423

1.004859.000.00.00.H43

16

Đăng ký chấm dứt giám hộ

XP10421

1.004845.000.00.00.H43

17

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

XP10426

1.004772.000.00.00.H43

18

Đăng ký lại khai sinh

XP10425

1.004884.000.00.00.H43

19

Đăng ký lại khai tử

XP10428

1.005461.000.00.00.H43

20

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

XP10424

1.004873.000.00.00.H43

21

Đăng ký lại kết hôn

XP10427

1.004746.000.00.00.H43

22

Đăng ký khai tử

XP10416

1.000656.000.00.00.H43

23

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

XP12358

2.000986.000.00.00.H43

24

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

XP12359

2.001023.000.00.00.H43

IV

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước

25

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

XP10480

2.002165.000.00.00.H43

V

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

26

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

XP10474

1.004485.000.00.00.H43

27

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

XP10475

2.001810.000.00.00.H43

28

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

XP10471

1.004441.000.00.00.H43

29

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

XP10472

1.004492.000.00.00.H43

30

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

XP10473

1.004443.000.00.00.H43

VI

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

31

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

XP10459

2.001263.000.00.00.H43

32

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

XP10460

2.001255.000.00.00.H43

VII

Lĩnh vực Trẻ em

33

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

XP10446

1.004941.000.00.00.H43

34

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

XP10448

2.001942.000.00.00.H43

35

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

XP10447

2.001944.000.00.00.H43

VIII

Lĩnh vực Tệ nạn xã hội

36

Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

XP10451

1.000132.000.00.00.H43

37

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

XP13202

1.010941.000.00.00.H43

IX

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

38

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

XP11472

1.000954.000.00.00.H43

39

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

XP11478

1.001120.000.00.00.H43

40

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

XP11479

1.003622.000.00.00.H43

X

Lĩnh vực Thể dục - thể thao

41

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

XP10411

2.000794.000.00.00.H43

XI

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

42

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

XP10468

1.000748.000.00.00.H43

43

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

XP10469

2.000305.000.00.00.H43

44

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

XP11586

1.000775.000.00.00.H43

45

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

XP11587

2.000346.000.00.00.H43

46

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

XP11588

2.000337.000.00.00.H43

XII

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại

47

Giải quyết khiếu nại lần đầu

XP10492

2.002409.000.00.00.H43

XIII

Lĩnh vực Giải quyết tố cáo

48

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

XP10493

1.005460.000.00.00.H43

XIV

Lĩnh vực Tiếp công dân

49

Tiếp công dân tại cấp xã

XP10494

1.010945.000.00.00.H43

XV

Lĩnh vực Xử lý đơn

50

Xử lý đơn tại cấp xã

XP10495

2.002501.000.00.00.H43

XVI

Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

51

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

XP10496

2.002400.000.00.00.H43

52

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

XP10499

2.002402.000.00.00.H43

53

Thủ tục thực hiện việc giải trình

XP10500

2.002403.000.00.00.H43

XVII

Lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em

 

 

54

Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

XP13164

 

 

 

 

 

 

 

(Tổng cộng có 496 Dịch vụ công trực tuyến một phần trong đó: cấp tỉnh: 331 DVCTT, cấp huyện:111 DVCTT, cấp xã: 54 DVCTT).

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP do tỉnh Ninh Thuận ban hành

  • Số hiệu: 1031/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Trần Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản