Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1031/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1808/TTr-STTTT ngày 26/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ, cụ thể:
Phụ lục 1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình: gồm 336 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 267 DVCTT, cấp huyện: 53 DVCTT và cấp xã: 16 DVCTT;
Phụ lục 2. Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần: gồm 496 DVCTT một phần, trong đó cấp tỉnh: 331 DVCTT, cấp huyện: 111 DVCTT và cấp xã: 54 DVCTT.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Trên cơ sở Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần tại các Phụ lục 1 và 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình và một phần; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung Danh mục DVCTT toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan:
a) Hàng năm rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông định kỳ, đột xuất báo cáo Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh về tình hình và kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin dữ liệu của hệ thống phần mềm một cửa và Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả;
c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện DVCTT toàn trình và một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức kiểm tra, rà soát đối chiếu với quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;
d) Phối hợp, hỗ trợ các đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp DVCTT toàn trình và một phần lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
e) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các DVCTT toàn trình và một phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ theo Quyết định này lên Cổng dịch vụ công tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mã Tỉnh | Mã Quốc gia |
A | Cấp tỉnh (267 DVCTT) | ||
I | Sở Khoa học và Công nghệ (9 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | SCN8816 | 2.001209.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | SCN8817 | 2.001207.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | SCN8818 | 2.001277.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục đăng ký kiểm tra Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | SCN9492 | 2.001259.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | SCN10147 | 1.001392.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | SCN8981 | 1.004473.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước | SCN8982 | 1.004460.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | SCN9503 |
|
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | SCN9504 |
|
II | Ban Dân tộc (2 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Ban Dân tộc | ||
1 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | BDT6383 | 1.004875.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | BDT6384 | 1.004888.000.00.00.H43 |
III | Ban Quản lý các khu công nghiệp (09 DVCTT) |
| |
a | Lĩnh vực đầu tư | ||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư | KCN11375 | 1.009748.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | KCN11376 | 1.009756.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư | KCN11377 | 1.009759.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | KCN11378 | 1.009760.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư | KCN11379 | 1.009762.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư | KCN11387 | 1.009770.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án | KCN11388 | 1.009771.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | KCN11396 | 1.009772.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | KCN11398 | 1.009774.000.00.00.H43 |
IV | Sở Xây dựng (5 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||
1 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | SXD11292 | 1.009936.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu: | SXD11309 | 1.009988.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng): | SXD11310 | 1.009989.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: | SXD11311 | 1.009991.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | ||
5 | Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | SXD11148 | 1.006871.000.00.00.H43 |
V | Sở Giáo dục và Đào tạo (2 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ | ||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 11992 | 1.005092.000.00.00.H43 |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 11994 | 2.001914.000.00.00.H43 |
VI | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (14 DVCTT) |
| |
a | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||
1 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | SVH8891 | 1.004650.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | SVH8892 | 1.004645.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Di sản văn hóa | ||
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | SVH8908 | 1.001822.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | SVH8909 | 1.002003.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | SVH8910 | 1.003901.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | SVH8911 | 2.001641.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Thể dục - Thể thao | ||
7 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | SVH8920 | 1.003441.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | SVH8921 | 1.000983.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | SVH8924 | 1.001213.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | SVH8926 | 1.000883.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | SVH10320 | 1.000936.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Du lịch | ||
12 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | SVH8955 | 1.004628.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | SVH8956 | 1.004623.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | SVH8958 | 1.001432.000.00.00.H43 |
VII | Sở Nội vụ (23 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Xây dựng chính quyền địa phương | ||
1 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | SNV9593 | 1.000989.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Công tác thanh niên | ||
2 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong | SNV1996 | 2.001717.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong | SNV1997 | 1.003999.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Sự nghiệp công lập | ||
4 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | SNV11168 | 1.009339.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | SNV11169 | 1.009340.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc | SNV11362 | 1.009354.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | SNV11363 | 1.009355.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
8 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | SNV9595 | 1.009319.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | SNV9596 | 1.009320.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ (Tín ngưỡng, Tôn giáo) | ||
10 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | SNV10107 | 1.001886.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | SNV10108 | 1.001875.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn giáo tại tỉnh Ninh Thuận | SNV10111 | 1.001832.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | SNV10113 | 1.001807.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10122 | 1.000654.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10124 | 2.000269.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10126 | 1.000604.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | SNV10130 | 1.000415.000.00.00.H43 |
18 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10131 | 1.001642.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10132 | 1.001640.000.00.00.H43 |
20 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10134 | 2.000456.000.00.00.H43 |
21 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | SNV10136 | 1.001626.000.00.00.H43 |
22 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | SNV10137 | 1.001624.000.00.00.H43 |
23 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | SNV10138 | 1.001610.000.00.00.H43 |
VIII | Sở Tư pháp (20 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||
1 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | STP6078 | 2.002139.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Công chứng | ||
2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | STP6122 | 1.001071.000.00.00.H43 |
3 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | STP6219 | 1.001721.000.00.00.H43 |
4 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | STP6220 | 2.000789.000.00.00.H43 |
5 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | STP6221 | 1.001756.000.00.00.H43 |
6 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | STP6222 | 1.001799.000.00.00.H43 |
7 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | STP6223 | 1.001814.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||
8 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | STP6285 | 1.009832.000.00.00.H43 |
9 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | STP6289 | 2.000581.000.00.00.H43 |
10 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | STP6291 | 1.001162.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Luật sư | ||
11 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | STP9039 | 1.002153.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | ||
12 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và số 2 | STP6300 | 2.000488.000.00.00.H43 |
13 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | STP6303 | 2.001417.000.00.00.H43 |
14 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | STP10157 | 2.000505.000.00.00.H43 |
f | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||
15 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | STP9102 | 1.002626.000.00.00.H43 |
16 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | STP10184 | 1.001633.000.00.00.H43 |
17 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | STP10183 | 1.001842.000.00.00.H43 |
g | Lĩnh vực Hòa giải thương mại | ||
18 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | STP10170 | 1.005149.000.00.00.H43 |
h | Lĩnh vực Hộ Tịch | ||
19 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | STP10568 | 2.000635.000.00.00.H43 |
i | Lĩnh vực Thừa phát lại | ||
20 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | STP11248 | 1.008925.000.00.00.H43 |
IX | Sở Tài chính (04 DVCTT) |
|
|
a | Lĩnh vực Quản lý giá và công sản | ||
1 | Quyết định điều chuyển tài sản công | STC9130 | 1.005422.000.00.00.H43 |
2 | Quyết định thanh lý tài sản công | STC9136 | 1.005426.000.00.00.H43 |
3 | Mua quyển hóa đơn | STC9144 | 1.005434.000.00.00.H43 |
4 | Mua hóa đơn lẻ | STC9146 | 1.005435.000.00.00.H43 |
X | Sở Kế hoạch và Đầu tư (51 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Đăng ký Kinh doanh | ||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | SKH10159 | 2.001610.000.00.00.H43 |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | SKH10162 | 2.001583.000.00.00.H43 |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | SKH10163 | 2.001199.000.00.00.H43 |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | SKH10192 | 2.002043.000.00.00.H43 |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | SKH10193 | 2.002042.000.00.00.H43 |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH10194 | 2.002041.000.00.00.H43 |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH10195 | 1.005169.000.00.00.H43 |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | SKH10196 | 2.002011.000.00.00.H43 |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | SKH10197 | 2.002010.000.00.00.H43 |
10 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | SKH10198 | 2.002008.000.00.00.H43 |
11 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH10199 | 2.002009.000.00.00.H43 |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | SKH10200 | 1.005104.000.00.00.H43 |
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | SKH10201 | 2.002000.000.00.00.H43 |
14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH10202 | 2.001996.000.00.00.H43 |
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | SKH10203 | 2.001993.000.00.00.H43 |
16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | SKH10204 | 2.002044.000.00.00.H43 |
17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | SKH10205 | 2.001992.000.00.00.H43 |
18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | SKH10206 | 2.001954.000.00.00.H43 |
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH10257 | 2.002069.000.00.00.H43 |
20 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | SKH10259 | 2.002031.000.00.00.H43 |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | SKH10260 | 2.002075.000.00.00.H43 |
22 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | SKH10261 | 1.010026.000.00.00.H43 |
23 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | SKH10262 | 2.002085.000.00.00.H43 |
24 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | SKH10263 | 2.002083.000.00.00.H43 |
25 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | SKH10264 | 2.002059.000.00.00.H43 |
26 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | SKH10265 | 2.002060.000.00.00.H43 |
27 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | SKH10266 | 2.002057.000.00.00.H43 |
28 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | SKH10267 | 2.002034.000.00.00.H43 |
29 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | SKH10268 | 2.002032.000.00.00.H43 |
30 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | SKH10269 | 2.002033.000.00.00.H43 |
31 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | SKH10270 | 1.010027.000.00.00.H43 |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | SKH10271 | 2.002018.000.00.00.H43 |
33 | Giải thể doanh nghiệp | SKH10272 | 2.002023.000.00.00.H43 |
34 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | SKH10273 | 2.002022.000.00.00.H43 |
35 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | SKH10276 | 2.002020.000.00.00.H43 |
36 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | SKH10277 | 2.002061.000.00.00.H43 |
37 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | SKH10280 | 2.000416.000.00.00.H43 |
38 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | SKH11419 | 1.010010.000.00.00.H43 |
39 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | SKH11420 | 1.010023.000.00.00.H43 |
40 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH11421 | 2.002070.000.00.00.H43 |
41 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | SKH11422 | 2.002072.000.00.00.H43 |
42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | SKH11423 | 2.002045.000.00.00.H43 |
43 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | SKH11424 | 1.005176.000.00.00.H43 |
44 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | SKH11425 | 2.002015.000.00.00.H43 |
45 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | SKH11427 | 2.000368.000.00.00.H43 |
46 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | SKH11428 | 2.002017.000.00.00.H43 |
47 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | SKH11429 | 2.002029.000.00.00.H43 |
48 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | SKH11430 | 2.000375.000.00.00.H43 |
49 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | SKH11431 | 1.010029.000.00.00.H43 |
50 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | SKH11432 | 1.010030.000.00.00.H43 |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | SKH11433 | 1.010031.000.00.00.H43 |
XI | Sở Y tế (23 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Dược phẩm | ||
1 | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ. | SYT10070 | 1.004616.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | SYT10072 | 1.004599.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét duyệt hồ sơ | SYT10073 | 1.004596.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | SYT10078 | 1.004571.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | SYT10080 | 1.004532.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất | SYT10081 | 1.004529.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | SYT10082 | 1.004087.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc | SYT10083 | 1.003963.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực khám chữa bệnh | ||
9 | Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | SYT3160 | 1.003709.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | SYT3161 | 1.003748.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | SYT3162 | 1.003773.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | SYT3164 | 1.003800.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | SYT3183 | 1.003720.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | SYT3185 | 1.003628.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | SYT3187 | 1.003531.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | SYT3188 | 1.003516.000.00.00.H43 |
17 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền | SYT11364 | 2.000980.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||
18 | Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | SYT3089 | 1.003580.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | SYT3090 | 2.000655.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | ||
20 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | SYT3212 | 1.003039.000.00.00.H43 |
21 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A, B | SYT3213 | 1.003029.000.00.00.H43 |
22 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | SYT3214 | 1.003006.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS | ||
23 | Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | SYT11007 |
|
XII | Sở Tài nguyên và Môi trường (04 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Đất đai | ||
1 | Chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | STN11450 | 1.010200.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | STN11476 | 1.004227.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | STN11489 | 1.005398.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Thuế | ||
4 | Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | STN11109 |
|
XIII | Sở Giao thông vận tải (19 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Đường bộ | ||
1 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | SGT6536 | 1.004987.000.00.00.H43 |
2 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | SGT6538 | 1.005210.000.00.00.H43 |
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | SGT6545 | 1.001896.000.00.00.H43 |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | SGT6548 | 2.000847.000.00.00.H43 |
5 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | SGT6550 | 2.000881.000.00.00.H43 |
6 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | SGT6553 | 1.002007.000.00.00.H43 |
7 | Đăng ký khai thác tuyến | SGT6557 | 2.002285.000.00.00.H43 |
8 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | SGT7280 | 2.002289.000.00.00.H43 |
9 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | SGT7281 | 2.002288.000.00.00.H43 |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | SGT8549 | 2.002287.000.00.00.H43 |
11 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | SGT9180 | 1.001751.000.00.00.H43 |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | SGT9181 | 1.004993.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Đường thủy | ||
13 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | SGT6447 | 2.001659.000.00.00.H43 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | SGT6449 | 1.003930.000.00.00.H43 |
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | SGT6451 | 1.006391.000.00.00.H43 |
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | SGT6455 | 1.004002.000.00.00.H43 |
17 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | SGT6499 | 1.003658.000.00.00.H43 |
18 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | SGT11390 | 1.009443.000.00.00.H43 |
19 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | SGT11391 | 1.009444.000.00.00.H43 |
XIV | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (19 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | SNN9114 | 1.007918.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Thủy lợi | ||
2 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | SNN10336 | 1.003867.000.00.00.H43 |
3 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. | SNN10337 | 2.001804.000.00.00.H43 |
4 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | SNN10338 | 1.004427.000.00.00.H43 |
5 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | SNN10339 | 2.001796.000.00.00.H43 |
6 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | SNN10344 | 2.001426.000.00.00.H43 |
7 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | SNN10348 | 1.003232.000.00.00.H43 |
8 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | SNN10349 | 1.003221.000.00.00.H43 |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | SNN10370 | 1.003203.000.00.00.H43 |
10 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | SNN10371 | 1.003188.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Thủy sản | ||
11 | Xóa đăng ký tàu cá | SNN10351 | 1.003681.000.00.00.H43 |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | SNN10353 | 1.003650.000.00.00.H43 |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | SNN10354 | 1.003634.000.00.00.H43 |
14 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | SNN10366 | 1.004359.000.00.00.H43 |
15 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. | SNN10367 | 1.004344.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Thú y | ||
16 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | SNN10624 | 1.004022.000.00.00.H43 |
17 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y, khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) | SNN10639 | 2.001064.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực Trồng trọt bảo vệ thực vật | ||
18 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | SNN10042 | 1.004493.000.00.00.H43 |
19 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | SNN10051 | 1.007933.000.00.00.H43 |
XV | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (10 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | ||
1 | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | SLD6012 | 2.001955.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Việc làm | ||
2 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | SLD6075 | 2.000205.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | SLD6081 | 2.000192.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | SLD6082 | 1.000459.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | SLD6120 | 1.001865.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | SLD6123 | 1.001853.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | SLD6131 | 1.001823.000.00.00.H43 |
8 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | SLD6134 | 1.000105.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục đề nghị tuyển nười lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. | SLD6136 | 2.000219.000.00.00.H43 |
10 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | SLD11328 | 1.009811.000.00.00.H43 |
XVI | Sở Thông tin và Truyền thông (15 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Bưu chính | ||
1 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | STT6171 | 1.003687.000.00.00.H43 |
2 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | STT6175 | 1.004470.000.00.00.H43 |
3 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | STT11557 | 1.010902.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Báo chí | ||
4 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | STT6191 | 1.009374.000.00.00.H43 |
5 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | STT6196 | 1.009386.000.00.00.H43 |
6 | Cho phép họp báo (trong nước) | STT6215 | 2.001171.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | ||
7 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STT6184 | 2.001098.000.00.00.H43 |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STT6186 | 1.005452.000.00.00.H43 |
9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STT6187 | 2.001091.000.00.00.H43 |
10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STT6190 | 2.001087.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Xuất bản in và Phát hành | ||
11 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | STT6137 | 1.003868.000.00.00.H43 |
12 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | STT6145 | 2.001594.000.00.00.H43 |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | STT6148 | 2.001584.000.00.00.H43 |
14 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | STT6199 | 1.003729.000.00.00.H43 |
15 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | STT6207 | 1.003114.000.00.00.H43 |
XVII | Sở Công Thương (38 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | SCT6323 | 2.000309.000.00.00.H43 |
2 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | SCT6329 | 2.000191.000.00.00.H43 |
3 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | SCT9558 | 2.000631.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | SCT9577 | 2.000351.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
5 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | SCT6352 | 1.006435.000.00.00.H43 |
6 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | SCT8835 | 2.001624.000.00.00.H43 |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | SCT8836 | 2.001619.000.00.00.H43 |
8 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | SCT8838 | 2.000674.000.00.00.H43 |
9 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | SCT8841 | 2.000673.000.00.00.H43 |
10 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | SCT8843 | 2.000672.000.00.00.H43 |
11 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. | SCT9219 | 1.001005.000.00.00.H43 |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | SCT9221 | 2.000637.000.00.00.H43 |
13 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | SCT9227 | 2.000626.000.00.00.H43 |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | SCT9236 | 2.000204.000.00.00.H43 |
15 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | SCT9561 | 2.000190.000.00.00.H43 |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | SCT9562 | 2.000176.000.00.00.H43 |
17 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | SCT9566 | 2.000648.000.00.00.H43 |
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | SCT9567 | 2.000645.000.00.00.H43 |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | SCT9568 | 2.000647.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Điện | ||
20 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | SCT8854 | 2.001561.000.00.00.H43 |
21 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | SCT8855 | 2.001632.000.00.00.H43 |
22 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | SCT8858 | 2.001535.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||
23 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | SCT6336 | 2.000004.000.00.00.H43 |
24 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | SCT6337 | 2.000002.000.00.00.H43 |
25 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | SCT8844 | 2.000131.000.00.00.H43 |
26 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | SCT8845 | 2.000001.000.00.00.H43 |
27 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | SCT9557 | 2.001474.000.00.00.H43 |
28 | Thông báo hoạt động khuyến mại | SCT9590 | 2.000033.000.00.00.H43 |
f | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ | ||
29 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | SCT6334 | 2.001433.000.00.00.H43 |
30 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | SCT8533 | 2.001434.000.00.00.H43 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | SCT9247 | 2.000229.000.00.00.H43 |
32 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | SCT9261 | 1.003401.000.00.00.H43 |
g | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | SCT9185 | 2.000142.000.00.00.H43 |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | SCT9187 | 2.000136.000.00.00.H43 |
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | SCT9188 | 2.000078.000.00.00.H43 |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | SCT9196 | 2.000073.000.00.00.H43 |
h | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | SCT6338 | 2.000591.000.00.00.H43 |
38 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | SCT6344 | 2.000535.000.00.00.H43 |
B | Cấp huyện (53 DVCTT) | ||
I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||
1 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | QH11309 | 1.003645.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | QH11310 | 1.004648.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | QH11312 | 1.004644.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | QH11313 | 1.004646.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | QH11314 | 1.004634.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | QH11315 | 1.004622.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | QH11316 | 1.000933.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | QH11317 | 1.003635.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | QH11330 | 2.000440.000.00.00.H43 |
II | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
10 | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | QH11543 | 1.005106.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | QH11544 | 1.005097.000.00.00.H43 |
12 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | QH11554 | 1.001622.000.00.00.H43 |
III | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||
13 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | QH11555 | 1.005092.000.00.00.H43 |
IV | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | ||
14 | Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh | QH11473 | 1.001612.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | QH11476 | 2.000575.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | QH11474 | 2.000720.000.00.00.H43 |
V | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | ||
17 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | QH11497 | 1.004901.000.00.00.H43 |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | QH11493 | 1.005277.000.00.00.H43 |
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | QH11492 | 1.004979.000.00.00.H43 |
20 | Thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã | QH11480 | 1.005280.000.00.00.H43 |
21 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QH11481 | 2.002123.000.00.00.H43 |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | QH11487 | 2.001973.000.00.00.H43 |
VI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
23 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QH11399 | 1.001758.000.00.00.H43 |
24 | Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QH11401 | 1.001739.000.00.00.H43 |
25 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | QH11402 | 1.001731.000.00.00.H43 |
26 | Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | QH11403 | 2.000777.000.00.00.H43 |
27 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | QH11805 | 1.001776.000.00.00.H43 |
28 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QH11807 | 1.001753.000.00.00.H43 |
29 | Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | QH12458 | 2.000744.000.00.00.H43 |
VII | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||
30 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | QH11557 | 2.000414.000.00.00.H43 |
31 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến | QH11558 | 2.000402.000.00.00.H43 |
32 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” | QH11559 | 1.000843.000.00.00.H43 |
33 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | QH11560 | 2.000385.000.00.00.H43 |
34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | QH11561 | 2.000374.000.00.00.H43 |
35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | QH11562 | 1.000804.000.00.00.H43 |
VIII | Lĩnh vực Đất đai | ||
36 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | QH11274 | 1.003877.000.00.00.H43 |
37 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | QH11276 | 1.003855.000.00.00.H43 |
38 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | QH11278 | 1.003013.000.00.00.H43 |
39 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | QH11291 | 1.004269.000.00.00.H43 |
40 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | QH11292 | 1.002214.000.00.00.H43 |
41 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | QH11293 | 1.002978.000.00.00.H43 |
IX | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | ||
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QH11303 | 2.001885.000.00.00.H43 |
43 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QH11306 | 2.001786.000.00.00.H43 |
X | Lĩnh vực Hộ tịch | ||
44 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | QH11345 | 2.002189.000.00.00.H43 |
45 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | QH11342 | 2.000554.000.00.00.H43 |
46 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | QH11332 | 2.000635.000.00.00.H43 |
XI | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
47 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | QH11815 | 1.003605.000.00.00.H43 |
XII | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | ||
48 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin về quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | QH11951 | 1.008455.000.00.00.H43 |
XIII | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | ||
49 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học | QH11551 | 1.005099.000.00.00.H43 |
XIV | Lĩnh vực Giáo dục trung học | ||
50 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | QH11548 | 2.002481.000.00.00.H43 |
51 | Tuyển sinh trung học cơ sở | QH12515 | 3.000182.000.00.00.H43 |
XV | Lĩnh vực Công tác dân tộc | ||
52 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QH13208 | 1.004875.000.00.00.H43 |
53 | Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QH13209 | 1.004888.000.00.00.H43 |
C | Cấp xã (16 DVCTT) | ||
I | Lĩnh vực Chứng thực | ||
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | XP11500 | 2.000908.000.00.00.H43 |
II | Lĩnh vực Hộ tịch | ||
2 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | XP10429 | 2.000635.000.00.00.H43 |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
3 | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | XP10436 | 1.000506.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | XP10440 | 1.001699.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | XP10442 | 2.000751.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | XP10443 | 2.000744.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | XP10437 | 1.000489.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | XP10441 | 1.001653.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | XP13165 | 1.001305.000.00.00.H43 |
IV | Lĩnh vực Tôn giáo, tin ngưỡng | ||
10 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | XP10483 | 1.001028.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | XP10482 | 2.000509.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | XP10485 | 1.001078.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | XP10488 | 1.001098.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | XP10484 | 1.001055.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | XP10490 | 1.001156.000.00.00.H43 |
V | Lĩnh vực Trẻ em | ||
16 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | XP10445 | 2.001947.000.00.00.H43 |
(Tổng cộng có 336 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong đó cấp tỉnh: 267 DVCTT, cấp huyện: 53 DVCTT, cấp xã: 16 DVCTT).
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mã Tỉnh | Mã Quốc gia | ||
A | Cấp tỉnh (331 DVCTT) | ||||
I | Sở Khoa học và Công nghệ (19 DVCTT) | ||||
a | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||||
1 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | SCN9491 | 2.001269.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân | ||||
2 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | SCN6343 | 2.002385.000.00.00.H43 | ||
3 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | SCN6345 | 2.002380.000.00.00.H43 | ||
4 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | SCN8972 | 2.000081.000.00.00.H43 | ||
5 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | SCN8973 | 2.002382.000.00.00.H43 | ||
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | SCN8974 | 2.002384.000.00.00.H43 | ||
7 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | SCN8975 | 2.002379.000.00.00.H43 | ||
8 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | SCN8976 | 2.002383.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | ||||
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8984 | 1.001786.000.00.00.H43 | ||
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8985 | 1.001770.000.00.00.H43 |
| |
11 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8986 | 1.001747.000.00.00.H43 |
| |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8987 | 1.001716.000.00.00.H43 |
| |
13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8988 | 1.001693.000.00.00.H43 |
| |
14 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8989 | 1.001677.000.00.00.H43 |
| |
15 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | SCN9500 | 2.001137.000.00.00.H43 |
| |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | SCN10036 | 2.002278.000.00.00.H43 |
| |
17 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | SCN10037 | 2.001525.000.00.00.H43 |
| |
18 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | SCN10972 | 1.008377.000.00.00.H43 |
| |
19 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | SCN10973 | 1.008379.000.00.00.H43 |
| |
II | Ban quản lý các khu công nghiệp (13 DVCTT) |
| |||
a | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình Xây dựng |
| |||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | KCN11374 | 1.009794.000.00.00.H43 |
| |
b | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
| |||
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | KCN11367 | 1.009973.000.00.00.H43 |
| |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | KCN11368 | 1.009974.000.00.00.H43 | ||
4 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | KCN11369 | 1.009975.000.00.00.H43 | ||
5 | Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | KCN11371 | 1.009977.000.00.00.H43 | ||
6 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | KCN11372 | 1.009978.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Lao động, việc làm | ||||
7 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | KCN12527 | 1.000105.000.00.00.H43 | ||
8 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | KCN12529 | 2.000205.000.00.00.H43 | ||
9 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | KCN12532 | 2.000192.000.00.00.H43 | ||
10 | Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài | KCN12533 | 1.009811.000.00.00.H43 | ||
11 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuôc diện cấp phép lao động | KCN12534 | 1.000459.000.00.00.H43 | ||
12 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | KCN12536 | 2.001955.000.00.00.H43 | ||
13 | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | KCN12537 | 1.005132.000.00.00.H43 | ||
III | Sở Xây dựng (19 DVTT) | ||||
a | Lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc | ||||
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | SXD9302 | 1.002701.000.00.00.H43 | ||
2 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | SXD9305 | 1.003011.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Nhà ở |
|
| ||
3 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | SXD9311 | 1.007750.000.00.00.H43 | ||
4 | Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | SXD9325 | 1.007762.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||||
5 | Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | SXD11291 | 1.009928.000.00.00.H43 | ||
6 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: | SXD11293 | 1.009972.000.00.00.H43 | ||
7 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở: | SXD11294 | 1.009973.000.00.00.H43 | ||
8 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | SXD11295 | 1.009974.000.00.00.H43 | ||
9 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | SXD11296 | 1.009975.000.00.00.H43 | ||
10 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | SXD11299 | 1.009978.000.00.00.H43 | ||
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | SXD11300 | 1.009979.000.00.00.H43 | ||
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | SXD11301 | 1.009980.000.00.00.H43 | ||
13 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu: | SXD11303 | 1.009982.000.00.00.H43 | ||
14 | Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: | SXD11304 | 1.009983.000.00.00.H43 | ||
15 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): | SXD11305 | 1.009984.000.00.00.H43 | ||
16 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp): | SXD11306 | 1.009985.000.00.00.H43 | ||
17 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: | SXD11307 | 1.009986.000.00.00.H43 | ||
d | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình Xây dựng | ||||
18 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). | SXD11319 | 1.009794.000.00.00.H43 | ||
e | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | ||||
19 | Thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | SXD11161 | 1.008432.000.00.00.H43 | ||
IV | Sở Giáo dục và Đào tạo (14 DVCTT) | ||||
a | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | ||||
1 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | SGD9241 | 1.005049.000.00.00.H43 | ||
2 | Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | SGD9244 | 1.005053.000.00.00.H43 | ||
3 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | SGD9251 | 1.005036.000.00.00.H43 | ||
4 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | SGD9252 | 1.005025.000.00.00.H43 | ||
5 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | SGD9312 | 1.000181.000.00.00.H43 | ||
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | SGD9296 | 1.005061.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Giáo dục trung học | ||||
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | SGD11342 | 2.002478.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục | ||||
8 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | SGD10995 | 1.000715.000.00.00.H43 | ||
9 | Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | SGD10996 | 1.000711.000.00.00.H43 | ||
10 | Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | SGD10997 | 1.000713.000.00.00.H43 | ||
d | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||
11 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | SGD9368 | 1.000691.000.00.00.H43 | ||
12 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | SGD9372 | 2.000011.000.00.00.H43 | ||
13 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | SGD9458 | 1.000288.000.00.00.H43 | ||
14 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | SGD9459 | 1.000280.000.00.00.H43 | ||
V | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (11 DVCTT) |
| |||
a | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | SVH12566 | 1.003654.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | ||||
2 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | SVH11239 | 1.009397.000.00.00.H43 | ||
3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | SVH11241 | 1.009399.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Du lịch khác | ||||
4 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch). | SVH8961 | 1.004594.000.00.00.H43 | ||
d | Lĩnh vực Lữ hành | ||||
5 | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | SVH8942 | 1.004528.000.00.00.H43 | ||
6 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | SVH8943 | 2.001628.000.00.00.H43 | ||
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | SVH8944 | 2.001616.000.00.00.H43 | ||
8 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | SVH8945 | 2.001622.000.00.00.H43 | ||
9 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | SVH8946 | 2.001611.000.00.00.H43 | ||
10 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | SVH8947 | 2.001589.000.00.00.H43 | ||
11 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | SVH8948 | 1.003742.000.00.00.H43 | ||
VI | Sở Nội vụ (24 DVCTT) | ||||
a | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành | ||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | SNV1999 | 1.003503.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội | ||||
2 | Thủ tục thành lập hội | SNV2000 | 2.001481.000.00.00.H43 | ||
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | SNV2001 | 1.003960.000.00.00.H43 | ||
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội | SNV2002 | 2.001688.000.00.00.H43 | ||
5 | Thủ tục đổi tên hội | SNV2003 | 2.001678.000.00.00.H43 | ||
6 | Thủ tục hội tự giải thể | SNV2004 | 1.003918.000.00.00.H43 | ||
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | SNV2005 | 1.003900.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Tổ chức hành chính | ||||
8 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | SNV11355 | 1.009331.000.00.00.H43 | ||
9 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | SNV11356 | 1.009332.000.00.00.H43 | ||
10 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | SNV11357 | 1.009333.000.00.00.H43 | ||
11 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | SNV11168 | 1.009339.000.00.00.H43 | ||
12 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | SNV11169 | 1.009340.000.00.00.H43 | ||
d | Lĩnh vực Công chức | ||||
13 | Thủ tục thi tuyển công chức | SNV1983 | 1.005384.000.00.00.H43 | ||
14 | Thủ tục xét tuyển công chức | SNV1984 | 2.002156.000.00.00.H43 | ||
15 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | SNV1986 | 2.002157.000.00.00.H43 | ||
16 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | SNV11358 | 1.005385.000.00.00.H43 | ||
e | Lĩnh vực Viên chức | ||||
17 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | SNV1989 | 1.005394.000.00.00.H43 | ||
f | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||||
18 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | SNV9598 | 2.000449.000.00.00.H43 | ||
19 | Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh | SNV9599 | 1.000934.000.00.00.H43 | ||
20 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | SNV9600 | 1.000924.000.00.00.H43 | ||
21 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” | SNV9601 | 2.000287.000.00.00.H43 | ||
22 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | SNV9602 | 2.000437.000.00.00.H43 | ||
23 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | SNV9603 | 1.000898.000.00.00.H43 | ||
24 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | SNV9604 | 2.000422.000.00.00.H43 | ||
VII | Sở Tư pháp (22 DVCTT) | ||||
a | Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||||
1 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | STP6083 | 2.001247.000.00.00.H43 | ||
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | STP6088 | 2.001333.000.00.00.H43 | ||
3 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | STP6089 | 2.001395.000.00.00.H43 | ||
4 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | STP6092 | 2.001807.000.00.00.H43 | ||
5 | Cấp Thẻ đấu giá viên | STP6094 | 2.001815.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Công chứng | ||||
6 | Thành lập Văn phòng công chứng | STP6118 | 1.001877.000.00.00.H43 | ||
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | STP6224 | 2.000778.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Luật sư | ||||
8 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | STP9033 | 1.002010.000.00.00.H43 | ||
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | STP9034 | 1.002032.000.00.00.H43 | ||
10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | STP9037 | 1.002099.000.00.00.H43 | ||
d | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
11 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | STP11255 | 1.003160.000.00.00.H43 | ||
12 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | STP11259 | 1.003976.000.00.00.H43 | ||
e | Lĩnh vực Quốc tịch | ||||
13 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | STP6320 | 2.002038.000.00.00.H43 | ||
14 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | STP9160 | 1.005136.000.00.00.H43 | ||
15 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | STP9167 | 2.001895.000.00.00.H43 | ||
f | Lĩnh vực Thừa phát lại | ||||
16 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | STP11171 | 1.008927.000.00.00.H43 | ||
17 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | STP11172 | 1.008928.000.00.00.H43 | ||
18 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | STP11173 | 1.008929.000.00.00.H43 | ||
19 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | STP11174 | 1.008930.000.00.00.H43 | ||
20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | STP11175 | 1.008931.000.00.00.H43 | ||
g | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||||
21 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | STP11437 | 2.000970.000.00.00.H43 | ||
22 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | STP11438 | 2.000977.000.00.00.H43 | ||
VIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư (22 DVCTT) | ||||
a | Lĩnh vực đầu tư | ||||
1 | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11269 | 1.009642.000.00.00.H43 | ||
2 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11270 | 1.009644.000.00.00.H43 | ||
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11271 | 1.009645.000.00.00.H43 | ||
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11272 | 1.009646.000.00.00.H43 | ||
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11273 | 1.009647.000.00.00.H43 | ||
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | SKH11274 | 1.009649.000.00.00.H43 | ||
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | SKH11275 | 1.009650.000.00.00.H43 | ||
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | SKH11276 | 1.009652.000.00.00.H43 | ||
9 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | SKH11277 | 1.009653.000.00.00.H43 | ||
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11278 | 1.009654.000.00.00.H43 | ||
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11279 | 1.009655.000.00.00.H43 | ||
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | SKH11280 | 1.009656.000.00.00.H43 | ||
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | SKH11281 | 1.009657.000.00.00.H43 | ||
14 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11282 | 1.009659.000.00.00.H43 | ||
15 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư | SKH11283 | 1.009661.000.00.00.H43 | ||
16 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | SKH11284 | 1.009662.000.00.00.H43 | ||
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | SKH11285 | 1.009664.000.00.00.H43 | ||
18 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | SKH11286 | 1.009665.000.00.00.H43 | ||
19 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | SKH11287 | 1.009671.000.00.00.H43 | ||
20 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | SKH11288 | 1.009729.000.00.00.H43 | ||
21 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | SKH11289 | 1.009731.000.00.00.H43 | ||
22 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | SKH11290 | 1.009736.000.00.00.H43 | ||
IX | Sở Y tế (14 DVCTT) | ||||
a | Lĩnh vực Dược phẩm | ||||
1 | Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn, nguyên liệu làm thuốc, Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | SYT10074 | 1.004593.000.00.00.H43 | ||
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | SYT10075 | 1.004585.000.00.00.H43 | ||
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | SYT10077 | 1.002399.000.00.00.H43 | ||
4 | Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | SYT10090 | 1.002952.000.00.00.H43 | ||
5 | Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | SYT10100 | 1.002292.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||||
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | SYT3166 | 1.003848.000.00.00.H43 | ||
7 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa | SYT3167 | 1.003876.000.00.00.H43 | ||
8 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | SYT3168 | 1.003803.000.00.00.H43 | ||
9 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | SYT3184 | 1.003644.000.00.00.H43 | ||
10 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | SYT3186 | 1.003547.000.00.00.H43 | ||
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế | SYT11003 | 2.000984.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp | SYT10313 | 1.002425.000.00.00.H43 | ||
d | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | ||||
13 | Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần | SYT10325 | 1.001523.000.00.00.H43 | ||
e | Lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học | ||||
14 | Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh | SYT11008 | 1.004539.000.00.00.H43 | ||
X | Sở Tài nguyên và Môi trường (45 DVCTT) |
| |||
a | Lĩnh vực Đất đai | ||||
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | STN11451 | 1.002253.000.00.00.H43 | ||
2 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng, cơ sở tôn giáo nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất.) | STN11454 | 1.004217.000.00.00.H43 | ||
3 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng, hoặc sau khi có văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư mà có thay đổi thời hạn hoạt động của dự án thì người sử dụng đất có nhu cầu gia hạn nộp hồ sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận hoặc thông qua Dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh). | STN11455 | 1.001990.000.00.00.H43 | ||
4 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | STN11456 | 1.001991.000.00.00.H43 | ||
5 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | STN11461 | 1.003003.000.00.00.H43 | ||
6 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | STN11466 | 1.003031.000.00.00.H43 | ||
7 | Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | STN11467 | 1.002380.000.00.00.H43 | ||
8 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | STN11469 | 1.004199.000.00.00.H43 | ||
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | STN11470 | 1.005194.000.00.00.H43 | ||
10 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | STN11471 | 1.004203.000.00.00.H43 | ||
11 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. | STN11475 | 2.000889.000.00.00.H43 | ||
12 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | STN11477 | 1.004238.000.00.00.H43 | ||
13 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | STN11483 | 1.003907.000.00.00.H43 | ||
14 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền | STN11488 | 1.001980.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Khoáng sản | ||||
15 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | STN6232 | 1.004446.000.00.00.H43 | ||
16 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | STN6233 | 1.004132.000.00.00.H43 | ||
17 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | STN6234 | 1.004083.000.00.00.H43 | ||
18 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | STN6235 | 1.004434.000.00.00.H43 | ||
19 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | STN6236 | 1.004433.000.00.00.H43 | ||
20 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | STN6237 | 1.000778.000.00.00.H43 | ||
21 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | STN6243 | 1.005408.000.00.00.H43 | ||
22 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | STN6245 | 2.001783.000.00.00.H43 | ||
23 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | STN6247 | 1.004345.000.00.00.H43 | ||
24 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | STN6249 | 1.004135.000.00.00.H43 | ||
25 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | STN6251 | 2.001787.000.00.00.H43 | ||
26 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | STN6253 | 1.004367.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Môi trường | ||||
27 | Cấp giấy phép môi trường | STN11533 | 1.010727.000.00.00.H43 | ||
28 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | STN11540 | 1.010733.000.00.00.H43 | ||
d | Lĩnh vực Biển và Hải đảo | ||||
29 | Thủ tục hành chính về giao khu vực biển | STN8535 | 1.005401.000.00.00.H43 | ||
30 | Thủ tục hành chính về trả lại khu vực biển | STN8538 |
| ||
31 | Thủ tục hành chính về thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh | STN8808 |
| ||
e | Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||||
32 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | STN8792 | 1.004232.000.00.00.H43 | ||
33 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | STN8794 | 1.004223.000.00.00.H43 | ||
34 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | STN8795 | 1.004211.000.00.00.H43 | ||
35 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | STN8796 | 1.004179.000.00.00.H43 | ||
36 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | STN8798 | 1.004167.000.00.00.H43 | ||
37 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | STN8799 | 1.004152.000.00.00.H43 | ||
38 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | STN8800 | 1.004140.000.00.00.H43 | ||
39 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | STN8804 | 2.001770.000.00.00.H43 | ||
40 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | STN11264 | 1.009669.000.00.00.H43 | ||
f | Lĩnh Vực Giao dịch đảm bảo | ||||
41 | Đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | STN12560 | 1.011441.000.00.00.H43 | ||
42 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | STN12561 | 1.011442.000.00.00.H43 | ||
43 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | STN12562 | 1.011443.000.00.00.H43 | ||
44 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | STN12563 | 1.011444.000.00.00.H43 | ||
45 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng nua bán tài sản gắn liền với đất | STN12564 | 1.011445.000.00.00.H43 | ||
XI | Sở Giao thông vận tải (41 DVC) | ||||
a | Lĩnh vực Đường bộ | ||||
1 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN). | SGT6409 | 2.001915.000.00.00.H43 | ||
2 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN) | SGT6411 | 2.001963.000.00.00.H43 | ||
3 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) | SGT6421 | 1.001087.000.00.00.H43 | ||
4 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) | SGT6511 | 2.001919.000.00.00.H43 | ||
5 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) | SGT6512 | 1.001061.000.00.00.H43 | ||
6 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý | SGT6517 | 1.001046.000.00.00.H43 | ||
7 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) | SGT6519 | 1.001035.000.00.00.H43 | ||
8 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) | SGT6520 | 2.001921.000.00.00.H43 | ||
9 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | SGT6522 | 1.000028.000.00.00.H43 | ||
10 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế | SGT6525 | 2.001002.000.00.00.H43 | ||
11 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | SGT6527 | 1.002796.000.00.00.H43 | ||
12 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | SGT6528 | 1.002801.000.00.00.H43 | ||
13 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp | SGT6529 | 1.002804.000.00.00.H43 | ||
14 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | SGT6530 | 1.002809.000.00.00.H43 | ||
15 | Cấp lại giấy phép lái xe | SGT6531 | 1.002820.000.00.00.H43 | ||
16 | Cấp mới giấy phép lái xe | SGT6532 | 1.002835.000.00.00.H43 | ||
17 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | SGT6534 | 1.004995.000.00.00.H43 | ||
18 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | SGT6537 | 1.001648.000.00.00.H43 | ||
19 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | SGT6539 | 1.001777.000.00.00.H43 | ||
20 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | SGT6540 | 1.001765.000.00.00.H43 | ||
21 | Cấp giấy phép xe tập lái | SGT6541 | 1.001735.000.00.00.H43 | ||
22 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | SGT6552 | 1.001994.000.00.00.H43 | ||
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | SGT6554 | 1.002030.000.00.00.H43 | ||
24 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | SGT6569 | 1.000672.000.00.00.H43 | ||
25 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | SGT6570 | 1.000660.000.00.00.H43 | ||
26 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | SGT8548 | 1.000703.000.00.00.H43 | ||
27 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế | SGT8797 | 1.002300.000.00.00.H43 | ||
28 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | SGT10966 | 2.002286.000.00.00.H43 | ||
29 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương) | SGT11555 | 1.002877.000.00.00.H43 | ||
30 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương) | SGT11556 | 1.002869.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Đường thủy | ||||
31 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | SGT6454 | 1.003970.000.00.00.H43 | ||
32 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | SGT6456 | 2.001711.000.00.00.H43 | ||
33 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | SGT6457 | 1.004036.000.00.00.H43 | ||
34 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | SGT6459 | 1.004047.000.00.00.H43 | ||
35 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | SGT6462 | 1.004088.000.00.00.H43 | ||
36 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | SGT11392 | 1.009445.000.00.00.H43 | ||
37 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | SGT11393 | 1.009446.000.00.00.H43 | ||
38 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | SGT11394 | 1.009447.000.00.00.H43 | ||
39 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | SGT11404 | 1.009454.000.00.00.H43 | ||
40 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | SGT11406 | 1.009452.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Đăng kiểm | ||||
41 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo | SGT6555 | 1.001001.000.00.00.H43 | ||
XII | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (30 DVCTT) | ||||
a | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | ||||
1 | Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | SLD6019 | 1.004949.000.00.00.H43 | ||
2 | Thủ tục xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III). | SLD6020 | 2.001949.000.00.00.H43 | ||
3 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | SLD8810 | 1.000479.000.00.00.H43 | ||
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | SLD8811 | 1.000448.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
5 | Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội” | SLD6041 | 2.000062.000.00.00.H43 | ||
6 | Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội” | SLD9207 | 2.000056.000.00.00.H43 | ||
7 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | SLD11030 |
| ||
c | Lĩnh vực Người có công | ||||
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | SLD11506 | 1.010801.000.00.00.H43 | ||
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | SLD11508 | 1.010803.000.00.00.H43 | ||
10 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | SLD11509 | 1.010816.000.00.00.H43 | ||
11 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | SLD11510 | 1.010817.000.00.00.H43 | ||
12 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | SLD11511 |
| ||
13 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | SLD11512 | 1.010804.000.00.00.H43 | ||
14 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | SLD11516 | 1.010808.000.00.00.H43 | ||
15 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | SLD11524 | 1.010818.000.00.00.H43 | ||
16 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | SLD11525 | 1.010819.000.00.00.H43 | ||
17 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | SLD11527 |
| ||
18 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | SLD11530 |
| ||
19 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | SLD11536 |
| ||
20 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | SLD11537 |
| ||
21 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | SLD11546 |
| ||
d | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||
22 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. | SLD6311 | 1.000263.000.00.00.H43 | ||
23 | Thủ tục Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | SLD9213 | 1.000013.000.00.00.H43 | ||
24 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | SLD11562 | 1.010935.000.00.00.H43 | ||
25 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | SLD11563 | 1.010936.000.00.00.H43 | ||
26 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | SLD11564 | 1.010937.000.00.00.H43 | ||
e | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||
27 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | SLD6179 | 1.000031.000.00.00.H43 | ||
28 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | SLD6366 | 2.000189.000.00.00.H43 | ||
29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | SLD6368 | 1.000389.000.00.00.H43 | ||
f | Lĩnh vực An toàn lao động | ||||
30 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | SLD6420 | 2.002028.000.00.00.H43 | ||
XIII | Sở Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn (24 DVCTT) | ||||
a | Lĩnh vực Thủy sản | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | SNN10358 | 1.003590.000.00.00.H43 | ||
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | SNN10359 | 1.004918.000.00.00.H43 | ||
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | SNN10360 | 1.004915.000.00.00.H43 | ||
4 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | SNN11099 | 1.003563.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
5 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | SNN11075 | 3.000198.000.00.00.H43 | ||
6 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | SNN11084 | 1.004815.000.00.00.H43 | ||
7 | Xác nhận bảng kê lâm sản | SNN11249 | 1.000045.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | ||||
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | SNN10038 | 1.004363.000.00.00.H43 | ||
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | SNN10039 | 1.004346.000.00.00.H43 | ||
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | SNN10049 | 1.007931.000.00.00.H43 | ||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | SNN10050 | 1.007932.000.00.00.H43 | ||
12 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | SNN11093 | 1.008003.000.00.00.H43 | ||
13 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành | SNN11365 |
| ||
d | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản | ||||
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | SNN10063 | 2.001827.000.00.00.H43 | ||
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | SNN10064 | 2.001823.000.00.00.H43 | ||
e | Lĩnh vực Thú y | ||||
16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | SNN10618 | 2.000873.000.00.00.H43 | ||
17 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | SNN10621 | 2.002132.000.00.00.H43 | ||
18 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | SNN10634 | 1.002338.000.00.00.H43 | ||
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | SNN11009 | 1.001686.000.00.00.H43 | ||
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | SNN11107 | 1.008128.000.00.00.H43 | ||
21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | SNN10626 | 1.011475.000.00.00.H43 | ||
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | SNN10629 | 1.011477.000.00.00.H43 | ||
f | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
23 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | SNN11088 | 1.003388.000.00.00.H43 | ||
24 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | SNN11089 | 1.003371.000.00.00.H43 | ||
XIV | Sở Công Thương (33 DVCTT) | ||||
a | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||||
1 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | SCT9560 | 2.000619.000.00.00.H43 | ||
b | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||||
2 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | SCT9569 | 2.000063.000.00.00.H43 | ||
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | SCT9570 | 2.000450.000.00.00.H43 | ||
4 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | SCT9571 | 2.000347.000.00.00.H43 | ||
5 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | SCT9572 | 2.000327.000.00.00.H43 | ||
6 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | SCT9573 | 2.000314.000.00.00.H43 | ||
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | SCT9574 | 2.000255.000.00.00.H43 | ||
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | SCT9575 | 2.000370.000.00.00.H43 | ||
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | SCT9576 | 2.000362.000.00.00.H43 | ||
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | SCT9578 | 2.000340.000.00.00.H43 | ||
11 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | SCT9579 | 2.000330.000.00.00.H43 | ||
12 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | SCT9580 | 2.000272.000.00.00.H43 | ||
13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | SCT9581 | 2.000361.000.00.00.H43 | ||
14 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | SCT9582 | 1.000774.000.00.00.H43 | ||
15 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | SCT9583 | 2.000339.000.00.00.H43 | ||
16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | SCT9584 | 2.000334.000.00.00.H43 | ||
17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | SCT9585 | 2.000322.000.00.00.H43 | ||
18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | SCT9586 | 2.002166.000.00.00.H43 | ||
19 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | SCT9587 | 2.000665.000.00.00.H43 | ||
20 | Cấp Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | SCT9588 | 1.001441.000.00.00.H43 | ||
21 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | SCT9589 | 2.000662.000.00.00.H43 | ||
c | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
22 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | SCT8837 | 2.000636.000.00.00.H43 | ||
23 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | SCT8840 | 2.000664.000.00.00.H43 | ||
24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | SCT8842 | 2.000669.000.00.00.H43 | ||
d | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ | ||||
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | SCT9250 | 2.000210.000.00.00.H43 | ||
e | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||||
26 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | SCT9189 | 2.000166.000.00.00.H43 | ||
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | SCT9190 | 2.000156.000.00.00.H43 | ||
28 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | SCT9191 | 2.000390.000.00.00.H43 | ||
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | SCT9192 | 2.000354.000.00.00.H43 | ||
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | SCT9194 | 2.000279.000.00.00.H43 | ||
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | SCT9195 | 1.000481.000.00.00.H43 | ||
f | Lĩnh vực Giám định thương mại | ||||
32 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. | SCT9565 | 1.005190.000.00.00.H43 | ||
33 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | SCT9696 | 2.000110.000.00.00.H43 | ||
B | Cấp huyện (111 DVCTT) | ||||
I | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | ||||
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện | QH11256 |
| ||
2 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện | QH11257 |
| ||
II | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
| ||
3 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | QH12450 | 1.009992.000.00.00.H43 | ||
4 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | QH12451 | 1.009993.000.00.00.H43 | ||
5 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12452 | 1.009994.000.00.00.H43 | ||
6 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12453 | 1.009995.000.00.00.H43 | ||
7 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12454 | 1.009996.000.00.00.H43 | ||
8 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12455 | 1.009997.000.00.00.H43 | ||
9 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12456 | 1.009998.000.00.00.H43 | ||
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12457 | 1.009999.000.00.00.H43 | ||
III | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | ||||
11 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | QH11380 | 1.002662.000.00.00.H43 | ||
12 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | QH11381 | 1.003141.000.00.00.H43 | ||
IV | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||
13 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý Nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | QH11311 | 1.000903.000.00.00.H43 | ||
14 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý Nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | QH11318 | 1.000831.000.00.00.H43 | ||
V | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||||
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QH11595 | 2.001283.000.00.00.H43 | ||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QH11596 | 2.001270.000.00.00.H43 | ||
17 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QH11597 | 2.001261.000.00.00.H43 | ||
VI | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | ||||
18 | Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QH11598 | 2.000181.000.00.00.H43 | ||
19 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QH11599 | 2.000162.000.00.00.H43 | ||
20 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QH11600 | 2.000150.000.00.00.H43 | ||
21 | Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | QH11601 | 2.000620.000.00.00.H43 | ||
22 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | QH11602 | 2.000615.000.00.00.H43 | ||
23 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ Rượu | QH11603 | 2.001240.000.00.00.H43 | ||
24 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QH11604 | 2.000633.000.00.00.H43 | ||
25 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhầm mục đích kinh doanh | QH11605 | 2.000629.000.00.00.H43 | ||
VII | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||||
26 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | QH11556 | 2.001914.000.00.00.H43 | ||
VIII | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | ||||
27 | Thủ tục tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | QH11475 | 1.001570.000.00.00.H43 | ||
28 | Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | QH11477 | 1.001266.000.00.00.H43 | ||
IX | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | ||||
29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QH11482 | 1.005378.000.00.00.H43 | ||
30 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia | QH11483 | 2.002122.000.00.00.H43 | ||
31 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách | QH11484 | 2.002120.000.00.00.H43 | ||
32 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | QH11485 | 1.005121.000.00.00.H43 | ||
33 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | QH11486 | 1.004972.000.00.00.H43 | ||
34 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | QH11491 | 1.004982.000.00.00.H43 | ||
35 | Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | QH11494 | 2.001958.000.00.00.H43 | ||
36 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QH11495 | 1.005377.000.00.00.H43 | ||
37 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QH11496 | 1.005010.000.00.00.H43 | ||
38 | Thụ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | QH11498 | 1.004895.000.00.00.H43 | ||
X | Lĩnh vực Tiền lương - BHXH và An toàn lao động | ||||
39 | Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | QH11388 | 1.004959.000.00.00.H43 | ||
XI | Lĩnh vực Trẻ em | ||||
40 | Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QH11389 | 1.004946.000.00.00.H43 | ||
41 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | QH11390 | 1.004944.000.00.00.H43 | ||
XII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
42 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QH11392 | 2.000298.000.00.00.H43 | ||
43 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QH11395 | 2.000282.000.00.00.H43 | ||
44 | Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QH11397 | 2.000477.000.00.00.H43 | ||
45 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QH11734 | 2.000286.000.00.00.H43 | ||
46 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | QH11744 | 1.000684.000.00.00.H43 | ||
47 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QH11806 | 1.000669.000.00.00.H43 | ||
48 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QH11808 | 2.000294.000.00.00.H43 | ||
XIII | Lĩnh vực Người có công | ||||
49 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | QH13198 |
| ||
XIV | Lĩnh vực Môi trường | ||||
50 | Cấp giấy phép môi trường | QH13159 | 1.010723.000.00.00.H43 | ||
51 | Cấp đổi giấy phép môi trường | QH13160 | 1.010724.000.00.00.H43 | ||
52 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | QH13161 | 1.010725.000.00.00.H43 | ||
53 | Cấp lại giấy phép môi trường | QH13162 | 1.010726.000.00.00.H43 | ||
XV | Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||||
54 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | QH11261 | 1.001662.000.00.00.H43 | ||
55 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | QH11262 | 1.001645.000.00.00.H43 | ||
XVI | Lĩnh vực Đất đai | ||||
56 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | QH11263 | 2.000348.000.00.00.H43 | ||
57 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | QH11264 | 1.002335.000.00.00.H43 | ||
58 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | QH11265 | 2.000983.000.00.00.H43 | ||
59 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | QH11266 | 1.002291.000.00.00.H43 | ||
60 | Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | QH11267 | 1.002380.000.00.00.H43 | ||
61 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | QH11268 | 2.000955.000.00.00.H43 | ||
62 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | QH11269 | 1.002993.000.00.00.H43 | ||
63 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận | QH11270 | 2.000889.000.00.00.H43 | ||
64 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | QH11271 | 2.000379.000.00.00.H43 | ||
65 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | QH11272 | 1.003886.000.00.00.H43 | ||
66 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | QH11273 | 2.000365.000.00.00.H43 | ||
67 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | QH11275 | 1.000755.000.00.00.H43 | ||
68 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | QH11277 | 1.003836.000.00.00.H43 | ||
69 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | QH11279 | 1.003000.000.00.00.H43 | ||
70 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | QH11280 | 1.002989.000.00.00.H43 | ||
71 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | QH11281 | 1.003620.000.00.00.H43 | ||
72 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | QH11282 | 1.002969.000.00.00.H43 | ||
73 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện theo chủ trương “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | QH11283 | 1.003572.000.00.00.H43 | ||
74 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền | QH11284 | 1.003595.000.00.00.H43 | ||
75 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | QH11285 | 2.000395.000.00.00.H43 | ||
76 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | QH11286 | 2.001234.000.00.00.H43 | ||
77 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | QH11287 | 2.000381.000.00.00.H43 | ||
78 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | QH11288 | 1.000798.000.00.00.H43 | ||
79 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | QH11289 | 1.005367.000.00.00.H43 | ||
80 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | QH11290 | 1.005187.000.00.00.H43 | ||
XVII | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | ||||
81 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QH11304 | 2.001884.000.00.00.H43 | ||
82 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QH11305 | 2.001880.000.00.00.H43 | ||
XVIII | Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
83 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | QH11333 | 1.001695.000.00.00.H43 | ||
84 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | QH11336 | 2.000748.000.00.00.H43 | ||
85 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | QH11337 | 2.000547.000.00.00.H43 | ||
86 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | QH11339 | 2.000528.000.00.00.H43 | ||
87 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | QH11343 | 1.001766.000.00.00.H43 | ||
88 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | QH11346 | 2.000806.000.00.00.H43 | ||
89 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | QH11359 | 1.000893.000.00.00.H43 | ||
XIX | Lĩnh vực Chứng thực | ||||
90 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | QH11363 | 2.000884.000.00.00.H43 | ||
91 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | QH11365 | 2.001008.000.00.00.H43 | ||
92 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | QH11366 | 2.001044.000.00.00.H43 | ||
93 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thầm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | QH11367 | 2.000843.000.00.00.H43 | ||
94 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QH11368 | 2.000815.000.00.00.H43 | ||
XX | Lĩnh vực Y tế | ||||
95 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo phân cấp | QH12296 | 1.002425.000.00.00.H43 | ||
XXI | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | ||||
96 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu | QH11613 | 2.002408.000.00.00.H43 | ||
97 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai | QH11614 | 2.002412.000.00.00.H43 | ||
XXII | Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | ||||
98 | Thủ tục giải quyết tố cáo | QH11615 | 2.002186.000.00.00.H43 | ||
XXIII | Lĩnh vực Tiếp công dân | ||||
99 | Thủ tục Tiếp công dân | QH11616 | 1.010944.000.00.00.H43 | ||
XXIV | Lĩnh vực Xử lý đơn | ||||
100 | Thủ tục Xử lý đơn | QH11617 | 2.002500.000.00.00.H43 | ||
XXV | Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng | ||||
101 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | QH11764 | 2.002400.000.00.00.H43 | ||
102 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | QH11767 | 2.002402.000.00.00.H43 | ||
XXVI | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||
103 | Hỗ trợ dự án liên kết | QH11813 | 1.003434.000.00.00.H43 | ||
XXVII | Lĩnh vực giáo dục tiểu học | ||||
104 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | QH11531 | 1.004563.000.00.00.H43 | ||
XXVIII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
105 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | QH12423 | 2.002363.000.00.00.H43 | ||
XXIX | Lĩnh vực Biển | ||||
106 | Thủ tục Giao khu vực biển | QH12433 | 1.009483.000.00.00.H43 | ||
107 | Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | QH12434 | 1.009484.000.00.00.H43 | ||
108 | Thủ tục Trả lại khu vực biển | QH12435 | 1.009485.000.00.00.H43 | ||
109 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | QH12436 | 1.009486.000.00.00.H43 | ||
110 | Thủ tục Công nhận khu vực biển | QH12437 | 1.009482.000.00.00.H43 | ||
XXX | Lĩnh vực lựa chọn nhà đầu tư | ||||
111 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | QH12615 |
| ||
C | Cấp xã (54 DVCTT) | ||||
I | Lĩnh vực Đất đai | ||||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | XP10522 | 1.003554.000.00.00.H43 | ||
II | Lĩnh vực Chứng thực | ||||
2 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | XP10501 | 2.001035.000.00.00.H43 | ||
3 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | XP10504 | 2.001406.000.00.00.H43 | ||
4 | Thủ tục chứng thực di chúc | XP10502 | 2.001019.000.00.00.H43 | ||
5 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | XP10505 | 2.001009.000.00.00.H43 | ||
6 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | XP10503 | 2.001016.000.00.00.H43 | ||
7 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | XP11502 | 2.000815.000.00.00.H43 | ||
8 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | XP11503 | 2.000884.000.00.00.H43 | ||
9 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | XP11505 | 2.000927.000.00.00.H43 | ||
10 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | XP11506 | 2.000942.000.00.00.H43 | ||
III | Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
11 | Đăng ký khai sinh | XP10412 | 1.001193.000.00.00.H43 | ||
12 | Đăng ký kết hôn | XP10413 | 1.000894.000.00.00.H43 | ||
13 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | XP10414 | 1.001022.000.00.00.H43 | ||
14 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | XP10415 | 1.000689.000.00.00.H43 | ||
15 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | XP10423 | 1.004859.000.00.00.H43 | ||
16 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | XP10421 | 1.004845.000.00.00.H43 | ||
17 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | XP10426 | 1.004772.000.00.00.H43 | ||
18 | Đăng ký lại khai sinh | XP10425 | 1.004884.000.00.00.H43 | ||
19 | Đăng ký lại khai tử | XP10428 | 1.005461.000.00.00.H43 | ||
20 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | XP10424 | 1.004873.000.00.00.H43 | ||
21 | Đăng ký lại kết hôn | XP10427 | 1.004746.000.00.00.H43 | ||
22 | Đăng ký khai tử | XP10416 | 1.000656.000.00.00.H43 | ||
23 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | XP12358 | 2.000986.000.00.00.H43 | ||
24 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | XP12359 | 2.001023.000.00.00.H43 | ||
IV | Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước | ||||
25 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | XP10480 | 2.002165.000.00.00.H43 | ||
V | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||||
26 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | XP10474 | 1.004485.000.00.00.H43 | ||
27 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | XP10475 | 2.001810.000.00.00.H43 | ||
28 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | XP10471 | 1.004441.000.00.00.H43 | ||
29 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | XP10472 | 1.004492.000.00.00.H43 | ||
30 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | XP10473 | 1.004443.000.00.00.H43 | ||
VI | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
31 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | XP10459 | 2.001263.000.00.00.H43 | ||
32 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | XP10460 | 2.001255.000.00.00.H43 | ||
VII | Lĩnh vực Trẻ em | ||||
33 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | XP10446 | 1.004941.000.00.00.H43 | ||
34 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | XP10448 | 2.001942.000.00.00.H43 | ||
35 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | XP10447 | 2.001944.000.00.00.H43 | ||
VIII | Lĩnh vực Tệ nạn xã hội | ||||
36 | Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | XP10451 | 1.000132.000.00.00.H43 | ||
37 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | XP13202 | 1.010941.000.00.00.H43 | ||
IX | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||
38 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | XP11472 | 1.000954.000.00.00.H43 | ||
39 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | XP11478 | 1.001120.000.00.00.H43 | ||
40 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | XP11479 | 1.003622.000.00.00.H43 | ||
X | Lĩnh vực Thể dục - thể thao | ||||
41 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | XP10411 | 2.000794.000.00.00.H43 | ||
XI | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||||
42 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | XP10468 | 1.000748.000.00.00.H43 | ||
43 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | XP10469 | 2.000305.000.00.00.H43 | ||
44 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | XP11586 | 1.000775.000.00.00.H43 | ||
45 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | XP11587 | 2.000346.000.00.00.H43 | ||
46 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | XP11588 | 2.000337.000.00.00.H43 | ||
XII | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | ||||
47 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | XP10492 | 2.002409.000.00.00.H43 | ||
XIII | Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | ||||
48 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | XP10493 | 1.005460.000.00.00.H43 | ||
XIV | Lĩnh vực Tiếp công dân | ||||
49 | Tiếp công dân tại cấp xã | XP10494 | 1.010945.000.00.00.H43 | ||
XV | Lĩnh vực Xử lý đơn | ||||
50 | Xử lý đơn tại cấp xã | XP10495 | 2.002501.000.00.00.H43 | ||
XVI | Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng | ||||
51 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | XP10496 | 2.002400.000.00.00.H43 | ||
52 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | XP10499 | 2.002402.000.00.00.H43 | ||
53 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | XP10500 | 2.002403.000.00.00.H43 | ||
XVII | Lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em |
|
| ||
54 | Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | XP13164 |
| ||
|
|
|
|
|
|
(Tổng cộng có 496 Dịch vụ công trực tuyến một phần trong đó: cấp tỉnh: 331 DVCTT, cấp huyện:111 DVCTT, cấp xã: 54 DVCTT).
- 1Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP trên cổng Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực công thương tại tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 9420/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 4Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần, được giảm lệ phí theo Nghị quyết và Danh mục dịch vụ công trực tuyến cắt giảm thời gian giải quyết thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Dược 2016
- 5Luật Đầu tư 2020
- 6Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 7Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 10Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 13Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 14Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 17Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực công thương tại tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 9420/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 20Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần, được giảm lệ phí theo Nghị quyết và Danh mục dịch vụ công trực tuyến cắt giảm thời gian giải quyết thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 1031/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra