Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014TNĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 15/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Ngãi Giao | Bàu Chinh | Bình Ba | Bình Giã | Bình Trung | Cù Bị | Đá Bạc | Kim Long | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG CỘNG | 42.459,59 | 1.375,76 | 2.062,82 | 3.114,89 | 1.793,10 | 1.806,06 | 4.735,63 | 4.321,23 | 2.211,99 |
1 | Đất nông nghiệp | 34.705,38 | 1.006,75 | 1.915,91 | 2.733,69 | 1.593,12 | 1.612,16 | 4.346,86 | 3.485,28 | 1.876,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2.396,94 | 23,09 | 47,57 | 22,91 | 415,71 | 527,18 |
| 131,46 | 39,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 852,88 |
| 35,69 | 0,98 | 153,26 | 162,03 |
| 3,34 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.295,65 | 36,56 | 8,04 | 163,62 | 278,11 | 280,22 | 1,88 | 1.558,94 | 9,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 27.302,51 | 942,31 | 1.852,03 | 2.538,16 | 883,95 | 798,57 | 4.342,61 | 1.774,33 | 1.822,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 424,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 63,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 182,78 | 4,79 | 8,27 | 4,33 | 9,60 | 4,71 | 2,37 | 19,11 | 4,53 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 39,45 |
|
| 4,66 | 5,75 | 1,48 |
| 1,44 | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.751,23 | 369,01 | 146,91 | 381,20 | 199,98 | 193,63 | 388,59 | 835,53 | 335,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 39,55 | 1,10 |
|
|
| 3,12 | 34,40 | 0,93 |
|
2.2 | Đất an ninh | 7,77 | 2,45 | 0,10 | 4,01 | 0,09 | 0,12 | 0,09 | 0,16 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 1.352,65 |
|
|
|
|
|
| 252,99 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 29,41 | 29,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 126,14 | 4,89 | 0,49 | 4,59 | 0,77 | 0,04 |
| 0,20 | 0,49 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 78,95 | 2,32 | 0,10 | 2,38 | 6,43 |
| 4,13 | 6,53 | 1,97 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 198,10 |
|
|
|
| 39,48 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 24,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4.122,64 | 175,60 | 82,30 | 289,80 | 110,47 | 90,95 | 231,35 | 433,08 | 217,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.789,47 | 119,76 | 61,18 | 135,51 | 66,20 | 63,99 | 159,29 | 209,40 | 87,86 |
- | Đất thủy lợi | 1.858,10 | 12,91 | 5,03 | 132,04 | 25,41 | 15,29 | 46,55 | 209,41 | 105,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 22,25 | 8,31 | 0,95 | 0,67 | 0,65 | 0,60 | 1,01 | 0,80 | 1,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 15,21 | 5,09 | 0,32 | 5,96 | 0,16 | 0,12 | 0,27 | 0,21 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 118,34 | 17,51 | 7,95 | 2,87 | 5,07 | 3,54 | 8,76 | 5,62 | 9,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 142,65 | 1,70 | 0,48 | 2,45 | 1,06 | 1,24 | 3,62 | 1,68 | 1,06 |
- | Đất công trình năng lượng | 10,22 | 0,70 | 0,54 | 5,08 |
|
| 0,31 | 0,68 | 0,32 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,88 | 0,49 |
| 0,01 | 0,03 |
| 0,04 | 0,12 | 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 6,94 | 3,29 |
| 0,41 |
|
|
|
| 2,99 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,21 | 0,34 |
| 1,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 55,98 | 1,81 | 2,20 | 0,35 | 6,23 | 2,18 | 1,63 | 1,77 | 2,80 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 83,94 | 3,31 | 3,65 | 2,16 | 5,53 | 2,80 | 8,15 | 1,52 | 5,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 2,19 | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,66 |
|
- | Đất chợ | 13,26 |
|
| 1,26 | 0,13 | 1,19 | 1,72 | 1,21 | 1,23 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 10,22 | 0,56 | 0,36 | 0,48 | 0,18 | 0,21 | 0,28 | 0,30 | 3,08 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 43,13 | 1,80 | 0,06 |
|
|
|
| 2,30 | 1,11 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.184,20 |
| 54,35 | 63,55 | 69,28 | 46,22 | 89,13 | 86,81 | 100,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 134,15 | 134,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 11,71 | 5,67 | 0,51 | 0,24 | 0,32 | 0,14 | 0,31 | 0,42 | 0,36 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,97 | 0,54 | 0,28 |
| 0,03 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,90 | 0,09 |
| 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 386,65 | 10,45 | 8,37 | 16,09 | 12,40 | 13,35 | 28,84 | 51,81 | 10,42 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 2,98 |
|
|
|
| 0,27 | 0,18 | 0,42 | 0,17 |
Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Láng Lớn | Nghĩa Thành | Quảng Thành | Sơn Bình | Suối Nghệ | Suối Rao | Xà Bang | Xuân Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG CỘNG | 2.155,21 | 2.217,24 | 3.089,26 | 2.341,12 | 2.442,35 | 3.402,92 | 3.727,91 | 1.662,10 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.719,45 | 1.161,83 | 2.611,23 | 1.689,53 | 1.156,94 | 2.861,23 | 3.430,88 | 1.504,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 20,17 | 329,35 | 2,02 | 194,97 | 90,27 | 384,39 |
| 168,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 12,71 | 252,07 |
|
| 33,39 | 132,85 |
| 66,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 7,94 | 293,96 | 38,13 | 327,73 | 474,49 | 665,04 | 6,37 | 145,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.687,58 | 531,52 | 2.559,76 | 1.060,17 | 589,93 | 1.492,32 | 3.327,14 | 1.099,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
| 95,54 |
| 246,65 |
| 82,33 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
| 63,53 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,56 | 7,00 | 7,54 | 7,58 | 2,25 | 56,56 | 33,84 | 7,74 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 1,20 |
| 3,78 | 3,54 |
| 16,28 |
| 1,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 435,70 | 1.055,41 | 478,03 | 651,59 | 1.285,41 | 539,81 | 297,03 | 157,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,08 | 0,13 | 0,12 | 0,06 | 0,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
| 724,77 |
|
| 374,90 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,82 | 0,18 | 0,19 | 0,06 | 112,65 | 0,10 | 0,31 | 0,37 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,04 | 1,66 | 8,65 | 18,85 | 1,36 | 10,21 | 3,90 | 5,42 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
| 89,35 |
| 0,54 | 68,73 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
| 1,74 |
|
| 22,34 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 361,89 | 195,15 | 282,78 | 556,88 | 554,36 | 297,35 | 162,46 | 80,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 64,05 | 141,66 | 103,42 | 58,01 | 230,52 | 88,29 | 143,62 | 56,70 |
- | Đất thủy lợi | 288,92 | 25,55 | 145,42 | 486,07 | 158,50 | 201,57 |
| 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,27 | 0,55 | 1,08 | 1,09 | 3,03 | 0,43 | 1,11 | 0,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,46 | 0,13 | 0,60 | 0,10 | 0,72 | 0,28 | 0,19 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 3,44 | 5,26 | 6,08 | 3,11 | 23,36 | 2,63 | 7,32 | 6,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0,31 |
| 3,04 | 0,60 | 121,57 | 0,38 | 2,72 | 0,74 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,04 | 0,47 | 1,66 |
| 0,32 | 0,08 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,02 |
| 0,04 | 0,03 | 0,03 |
| 0,02 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,01 | 0,70 |
|
| 1,13 |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 3,38 | 9,15 | 2,01 | 3,23 | 4,12 | 1,81 | 5,38 | 7,94 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,50 | 10,87 | 19,17 | 3,83 | 7,25 | 1,87 | 1,04 | 7,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
| 0,24 |
|
|
|
| 0,40 | 0,51 |
- | Đất chợ | 0,50 | 0,57 | 0,26 | 0,81 | 3,81 |
| 0,40 | 0,17 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,65 | 0,65 | 0,34 | 0,27 | 0,11 | 0,25 | 1,15 | 0,35 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 0,07 |
|
| 37,33 |
| 0,46 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 47,40 | 101,93 | 75,81 | 52,17 | 181,79 | 49,04 | 107,91 | 58,38 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,28 | 0,44 | 0,31 | 0,38 | 0,29 | 0,53 | 0,29 | 0,22 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,02 |
|
| 0,01 |
| 0,09 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,26 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,27 |
| 0,08 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 17,27 | 30,41 | 18,74 | 22,88 | 21,68 | 91,14 | 20,33 | 12,47 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0,06 |
|
|
|
| 1,88 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Ngãi Giao | Bàu Chinh | Bình Ba | Bình Giã | Bình Trung | Cù Bị | Đá Bạc | Kim Long | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2+...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG CỘNG | 147,41 | 0,84 | 1,07 | 1,52 | 2,18 | 1,33 | 0,29 | 1,78 | 0,59 |
1 | Đất nông nghiệp | 143,42 | 0,29 | 0,84 | 1,46 | 1,91 | 1,29 | 0,20 | 1,63 | 0,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 12,93 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 52,72 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 77,76 | 0,29 | 0,84 | 1,46 | 1,91 | 1,17 | 0,20 | 1,46 | 0,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,99 | 0,55 | 0,23 | 0,06 | 0,28 | 0,04 | 0,09 | 0,16 | 0,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,18 |
|
|
| 0,09 |
| 0,09 |
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2,31 | 0,07 | 0,23 | 0,06 | 0,06 |
|
| 0,16 | 0,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,20 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,98 |
| 0,23 |
|
|
|
| 0,16 | 0,20 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 0,88 |
|
|
| 0,13 | 0,04 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tai đô thị | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,53 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Láng Lớn | Nghĩa Thành | Quảng Thành | Sơn Bình | Suối Nghệ | Suối Rao | Xà Bang | Xuân Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG CỘNG | 3,09 | 70,07 | 2,44 | 0,79 | 54,16 | 6,02 | 1,08 | 0,15 |
1 | Đất nông nghiệp | 2,42 | 69,31 | 2,44 | 0,69 | 53,88 | 5,58 | 1,08 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
| 12,50 |
|
| 0,00 | 0,31 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 39,80 |
|
| 12,60 | 0,16 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,42 | 17,01 | 2,44 | 0,69 | 41,28 | 5,11 | 1,08 | 0,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,67 | 0,76 |
| 0,10 | 0,28 | 0,45 |
| 0,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,67 | 0,31 |
|
| 0,13 | 0,42 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,67 | 0,29 |
|
| 0,13 | 0,30 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn |
| 0,45 |
| 0,02 | 0,15 | 0,03 |
| 0,07 |
2.5 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Ngãi Giao | Bàu Chinh | Bình Ba | Bình Giã | Bình Trung | Cù Bị | Đá Bạc | Kim Long | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 280,39 | 13,24 | 8,20 | 4,35 | 10,38 | 3,74 | 1,35 | 27,05 | 16,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 23,92 | 0,77 | 0,09 | 1,45 | 0,50 | 0,60 |
| 2,88 | 0,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 86,62 | 1,61 | 0,68 | 0,16 | 1,89 | 1,13 |
| 6,18 | 0,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 169,59 | 10,85 | 7,42 | 2,73 | 7,99 | 2,00 | 1,35 | 17,74 | 16,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,26 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,26 |
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 14,04 | 0,29 | 0,76 | 1,08 | 1,35 | 0,70 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 9,47 | 0,29 | 0,76 | 1,08 | 1,35 | 0,70 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | 3,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,30 | 0,07 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Láng Lớn | Nghĩa Thành | Quảng Thành | Sơn Bình | Suối Nghệ | Suối Rao | Xà Bang | Xuân Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 6,44 | 80,53 | 7,98 | 2,68 | 60,58 | 29,18 | 6,75 | 1,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
| 15,04 | 0,84 | 0,06 | 1,10 | 0,42 |
| 0,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,41 | 44,90 | 1,09 | 0,85 | 16,60 | 10,69 |
| 0,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6,04 | 20,60 | 6,06 | 1,77 | 42,89 | 18,08 | 6,75 | 0,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1,13 | 1,59 | 0,21 | 2,15 | 0,37 | 3,41 |
| 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 1,13 | 1,59 | 0,21 | 0,88 | 0,37 | 0,11 |
| 1,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 1,31 |
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
| 1,26 |
| 1,99 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn hành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ số, thửa số) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4+5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (05) |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất quốc phòng (01) | 2 | 2 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung | 2 | 2 |
|
| Xã Bình Trung |
|
1.1.2 | Đất an ninh (04) | 1,85 |
| 1,85 |
|
|
|
1 | Trụ sở Đội CSGT và QLHC Công an huyện Châu Đức | 0,18 |
| 0,18 | TSC | TT. Ngãi Giao |
|
2 | Trạm tuần tra, kiểm soát an ninh QL 56 | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Xã Xà Bang |
|
3 | Trụ sở công an thị trấn Ngãi Giao | 0,28 |
| 0,28 | TSC | TT. Ngãi Giao |
|
4 | Trụ sở công an các xã |
|
|
|
|
|
|
+ | Trụ sở công an xã Bình Trung | 0,12 |
| 0,12 | LUK | Xã Bình Trung |
|
+ | Trụ sở công an xã Bàu Chinh | 0,1 |
| 0,1 | CLN | Xã Bàu Chinh |
|
+ | Trụ sở công an xã Quảng Thành | 0,1 |
| 0,1 | CLN | Xã Quảng Thành |
|
+ | Trụ sở công an xã Bình Ba | 0,09 |
| 0,09 | CLN | Xã Bình Ba |
|
+ | Trụ sở công an xã Sơn Bình | 0,08 |
| 0,08 | TSC | Xã Sơn Bình |
|
+ | Trụ sở công an xã Bình Giã | 0,09 |
| 0,09 | SKC | Xã Bình Giã |
|
+ | Trụ sở công an xã Xuân Sơn | 0,07 |
| 0,07 | DSH | Xã Xuân Sơn |
|
+ | Trụ sở công an xã Đá Bạc | 0,16 |
| 0,16 | DGD | Xã Đá Bạc |
|
+ | Trụ sở công an xã Suối Nghệ | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Xã Suối Nghệ |
|
+ | Trụ sở công an xã Láng Lớn | 0,1 |
| 0,1 | DGD | Xã Láng Lớn |
|
+ | Trụ sở công an xã Cù Bị | 0,09 |
| 0,09 | SKC | Xã Cù Bị |
|
+ | Trụ sở công an xã Nghĩa Thành | 0,1 |
| 0,1 | DGD | Xã Nghĩa Thành |
|
+ | Trụ sở công an xã Suối Rao | 0,12 |
| 0,12 | DVH | Xã Suối Rao |
|
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (01) |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức | 1.386,69 | 1.316,47 | 70,22 | LUA; HNK, CLN; ONT; DGT | Xã Nghĩa Thành |
|
690,55 | 636,24 | 54,31 | HNK; CLN; ONT; DGT | Xã Suối Nghệ |
| ||
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đất giao thông (11) | 43,46 | 31,61 | 11,85 |
|
|
|
1 | Đường Trung tâm xã Bình Ba | 1,93 | 0,87 | 1,06 | CLN | Xã Bình Ba |
|
2 | Đường số 21 thị trấn Ngãi Giao (đoạn từ đường số 5 đến đường số 6) | 0,31 | 0,05 | 0,26 | CLN; ODT | TT. Ngãi Giao |
|
3 | Đường kết nối Kim Long - Xà Bang, huyện Châu Đức | 1,6 |
| 1,6 | CLN | Xã Láng Lớn |
|
4 | Đường Tỉnh 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hoà Bình- Bình Châu) | 0,39 | 0,39 |
|
| Xã Sơn Bình |
|
5 | Đường B xã Kim Long | 7,2 | 7,2 |
|
| Xã Kim Long |
|
6 | Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành | 0,14 | 0,14 |
|
| Xã Nghĩa Thành |
|
7 | Nâng cấp, cải tạo Đường Trung tâm Y tế huyện (Đợt 2: trên địa bàn xã Bình Giã) | 2,31 | 2,31 |
|
| Xã Bình Giã |
|
8 | Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ) | 5,37 | 5,37 |
|
| Xã Đá Bạc |
|
9 | Nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (trên địa bàn huyện Châu Đức 2,42ha) | 2,42 | 2,42 |
|
| Xã Nghĩa Thành |
|
10 | Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ) | 8,13 | 2,84 | 5,79 | LUA; CLN; ONT, RPH | Xã Suối Rao |
|
2,07 | 1,82 | 1,24 | CLN; ONT, RPH | Xã Sơn Bình |
| ||
1,73 | 1,64 | 0,42 | CLN; ONT, RPH | Xã Xuân Sơn |
| ||
11 | Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (Đợt 2: xã Bình Giã, Bình Trung) | 5,79 | 3,7 | 2,09 | CLN; ONT; TON | Xã Bình Giã |
|
4,07 | 2,86 | 1,21 | CLN; ONT | Xã Bình Trung |
| ||
2.2 | Đất thủy lợi (02) | 15,53 | 15,29 | 0,24 |
|
|
|
1 | Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray | 12,03 | 11,79 | 0,24 | HNK; CLN | Xã Suối Rao |
|
2 | Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi Giao, huyện Châu Đức | 3,5 | 3,5 |
|
| TT Ngãi Giao, xã Bình Giã |
|
2.3 | Đất năng lượng (01) | 0,68 |
| 0,68 |
|
|
|
1 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Xã Suối Nghệ |
|
0,31 |
| 0,31 | CLN | Xã Bình Ba |
| ||
0,28 |
| 0,28 | HNK; CLN | Xã Đá Bạc |
| ||
0,07 |
| 0,07 | LUA; HNK | Xã Suối Rao |
| ||
2.4 | Đất cơ sở y tế (01) | 3,12 | 3,12 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Châu Đức | 3,12 | 3,12 |
|
| TT. Ngãi Giao |
|
2.5 | Đất cơ sở văn hóa (01) | 0,3 |
| 0,3 |
|
|
|
1 | Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao | 0,3 |
| 0,3 | DGD | Xã Suối Rao |
|
2.6 | Đất cơ sở giáo dục (03) | 2,86 | 0,16 | 2,71 |
|
|
|
1 | Mở rộng Trường tiểu học Nghĩa Thành (cơ sở 1) | 0,18 | 0,16 | 0,02 | DBV | Xã Nghĩa Thành |
|
2 | Trường mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2 | 1,04 |
| 1,04 | CLN | Xã Nghĩa Thành |
|
3 | Trường và đường vào trường tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức | 1,65 |
| 1,65 | CLN | Xã Quảng Thành |
|
4 | Trường Mầm non trong khu TĐC (KCN - Đô thị Châu Đức) | 0,6 | 0,6 |
|
| Xã Suối Nghệ |
|
2.7 | Đất di tích, lịch sử (02) | 0,4 | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
1 | Bia tưởng niệm chiến thắng Chòi Đồng - tưởng niệm anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh | 0,2 | 0,2 |
|
| Xã Cù Bị |
|
2 | Bia tưởng niệm Chiến thắng Lòng Chảo - Kim Long | 0,2 |
| 0,2 | DGD | Xã Kim Long |
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng (05) | 0,93 |
| 0,93 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Quảng Phú | 0,1 |
| 0,1 | HNK | Xã Đá Bạc |
|
2 | Nhà văn hóa thôn Quảng Thành 2 | 0,09 |
| 0,09 | DGD | Xã Nghĩa Thành |
|
3 | Nhà văn hóa thôn Bình Đức | 0,06 |
| 0,06 | DYT | Xã Bình Ba |
|
4 | Nhà văn hóa thôn Sông Cầu | 0,1 |
| 0,1 | DGD | Xã Nghĩa Thành |
|
5 | Nhà văn hóa thôn Sông Xoài 2 | 0,58 |
| 0,58 | DGD | Xã Láng Lớn |
|
2.9 | Đất Thương mại - Dịch vụ (03) | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu) | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Thị trấn Ngãi Giao |
|
2 | Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu) | 0,07 |
| 0,07 | HNK | Xã Láng Lớn |
|
3 | Siêu thị tại TT Ngãi Giao | 0,56 |
| 0,56 | CLN | TT. Ngãi Giao |
|
2.10 | Dự án đất ở (07) | 51,16 | 20,85 | 30,32 |
|
|
|
1 | Khu dân cư Lan Anh 7 | 9,8 | 9,25 | 0,55 | HNK | Xã Nghĩa Thành |
|
2 | Khu dân cư Lan Anh 7 mở rộng | 13,15 | 11,6 | 1,55 | HNK | Xã Nghĩa Thành |
|
3 | Khu dân cư Lan Anh 10 | 9,24 |
| 9,24 | LUA; HNK; CLN; NTS | Xã Đá Bạc |
|
4 | Khu dân cư Lan Anh 11 | 3,79 |
| 3,79 | HNK; CLN | Xã Đá Bạc |
|
10,41 |
| 10,41 | CLN | Xã Suối Rao |
| ||
5 | Khu dân cư Thương mại Minh Đăng | 4,77 |
| 4,77 | HNK, CLN, DGT | TT. Ngãi Giao |
|
6 | Khu đất đấu giá để sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở tại đường Kim Long - Láng Lớn, xã Bàu Chinh, huyện Châu Đức. | 0,23 |
| 0,23 | DGD | Xã Bàu Chinh |
|
Khu đất đấu giá để sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở tại xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức. Đất sản xuất nông nghiệp - Tờ 15, thửa số 8 | 0,19 |
| 0,19 | CLN | Xã Xuân Sơn |
| |
7 | Khu đất đấu giá để sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở tại đường Lê Hồng Phong, thị Trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức. | 0,07 |
| 0,07 | DVH | TT Ngãi Giao |
|
2.11 | Hộ gia đình, cá nhân | 119,78 |
| 119,78 |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 103,4 |
| 103,4 | LUA; HNK; CLN; NTS | Huyện Châu Đức |
|
2 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,34 |
| 2,34 | HNK, CLN | Huyện Châu Đức |
|
3 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | 9,47 |
| 9,47 | LUA | Huyện Châu Đức |
|
4 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác | 4,57 |
| 4,57 | LUA, HNK | Huyện Châu Đức |
|
2.12 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) | 0,76 | 0,76 |
|
|
|
|
1 | Nhà Sơ chế đóng gói chuối | 0,76 | 0,76 |
|
| Xã Đá Bạc |
|
2.13 | Đất khai thác khoáng sản (01) | 59,76 | 59,76 |
|
|
|
|
1 | Khai thác mỏ Puzơlan Núi Sao | 59,76 | 59,76 |
|
| Xã Quảng Thành |
|
2.14 | Đất bưu chính, viễn thông (04) | 0,41 | 0,35 | 0,06 |
|
|
|
1 | Trung tâm Viễn thông Châu Đức | 0,22 | 0,22 |
|
| Thị trấn Ngãi Giao |
|
2 | Trạm tổng đài Láng Lớn | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Láng Lớn |
|
3 | Trạm tổng đài Đá Bạc | 0,1 | 0,1 |
|
| Xã Đá Bạc |
|
4 | Trụ sở Vietel huyện Châu Đức | 0,06 |
| 0,06 | CLN; ODT | TT. Ngãi Giao |
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo (20) | 16,4 | 10,43 | 5,97 |
|
|
|
1 | Giáo xứ Phước Ân | 1,2 | 0,38 | 0,82 | CLN | Xã Láng Lớn |
|
2 | Linh Sơn Cổ Tự II | 1,14 |
| 1,14 | CLN | Xã Đá Bạc |
|
3 | Tịnh xá Ngọc Hương Thiền | 1,96 | 1,21 | 0,75 | CLN | Xã Bàu Chinh |
|
4 | Giáo xứ Đồng Tiến | 0,68 | 0,48 | 0,2 | CLN | Xã Cù Bị |
|
5 | Chùa Vạn Phúc | 2,2 | 1,51 | 0,69 | CLN | Xã Quảng Thành |
|
6 | Giáo xứ Sơn Bình | 0,29 |
| 0,29 | CLN | Xã Sơn Bình |
|
7 | Giáo xứ Tân Bình | 0,54 | 0,36 | 0,17 | CLN | Xã Sơn Bình |
|
8 | Giáo xứ Đức Mỹ | 0,67 | 0,46 | 0,21 | CLN | Xã Suối Nghệ |
|
9 | Giáo xứ Đức Hiệp | 1,31 | 1,01 | 0,3 | CLN | Xã Xà Bang |
|
10 | Tịnh xá Quan Âm | 0,34 |
| 0,34 | CLN | Xã Xà Bang |
|
11 | Chùa Vạn Đức II | 0,19 |
| 0,19 | CLN | Xã Suối Nghệ |
|
12 | Chùa Kim Long | 0,22 |
| 0,22 | CLN | Xã Kim Long |
|
13 | Cơ sở Tin Lành Kim Long | 0,17 |
| 0,17 | CLN | Xã Kim Long |
|
14 | Chùa Quảng Phú | 0,1 |
| 0,1 | CLN | Xã Đá Bạc |
|
15 | Mở rộng Giáo xứ Thiện Phước | 0,78 | 0,39 | 0,39 | CLN | Xã Xà Bang |
|
16 | Tịnh thất Thanh Châu | 1,84 | 1,84 |
|
| Xã Nghĩa Thành |
|
17 | Giáo xứ Hữu Phước | 0,91 | 0,91 |
|
| Xã Suối Nghệ |
|
18 | Giáo xứ Hữu Phước | 0,23 | 0,23 |
|
| Xã Nghĩa Thành |
|
19 | Thánh thất Trung Nghĩa | 0,97 | 0,97 |
|
| Xã Nghĩa Thành |
|
20 | Chùa Quảng Ân | 0,67 | 0,67 |
|
| Xã Xà Bang |
|
2.16 | Trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất có diện tích nhỏ, hẹp |
|
|
|
|
|
|
a | Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất cho người sử dụng đất liền kề | 0,0509 |
| 0,0509 |
|
|
|
+ | Tờ 85, thửa 149 | 0,0133 |
| 0,0133 | CLN | Xã Bàu Chinh |
|
+ | Tờ 77, thửa 172 | 0,0073 |
| 0,0073 | CLN | Xã Suối Rao |
|
+ | Tờ 111, thửa 112 | 0,0064 |
| 0,0064 | CLN | Xã Suối Rao |
|
+ | Tờ 111, thửa 126 | 0,0082 |
| 0,0082 | CLN | Xã Suối Rao |
|
+ | Tờ 101, thửa 153 | 0,0157 |
| 0,0157 | CLN | Xã Suối Rao |
|
b | Cho người sử dụng đất liền kề thuê đất sản xuất nông nghiệp | 0,0627 | 0,0627 |
|
|
|
|
+ | Tờ 79, thửa 234 | 0,0053 | 0,0053 |
|
| Xã Đá Bạc |
|
+ | Tờ 79, thửa 301 | 0,0007 | 0,0007 |
|
| Xã Đá Bạc |
|
+ | Tờ 146, thửa 559 | 0,0093 | 0,0093 |
|
| Xã Đá Bạc |
|
+ | Tờ 90, thửa 10 | 0,0078 | 0,0078 |
|
| Xã Suối Rao |
|
+ | Tờ 78, thửa 52 | 0,0143 | 0,0143 |
|
| Xã Suối Rao |
|
+ | Tờ 101, thửa 26 | 0,0252 | 0,0252 |
|
| Xã Suối Rao |
|
3 | Giao đất ở trong các khu tái định cư trên địa bàn huyện | 3 | 3 |
|
| H. Châu Đức |
|
2.17 | Công trình, dự án đăng ký thực hiện nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn hằng quyền sử dụng đất (05) |
|
|
|
|
|
|
a | Dự án đất ở (04) | 38,47 |
| 38,47 |
|
|
|
1 | Công ty TNHH Mạnh Khang (Dự án nhà ở Đồi Vàng) | 7,94 |
| 7,94 | HNK; CLN; ONT | Xã Suối Rao |
|
2 | Công ty Cổ phần BĐS OSSLA (Dự án khu dân cư Suối Rao) | 16,5 |
| 16,5 | HNK; CLN; ONT | Xã Suối Rao |
|
3 | Khu dân cư Lan Anh 10A | 7,71 |
| 7,71 | LUA; HNK; CLN; ONT | Xã Đá Bạc |
|
4 | Dự án nhà ở Kim Phát Lộc | 6,32 |
| 6,32 | HNK; CLN; ONT | Xã Đá Bạc |
|
b | Đất khai thác vật liệu xây dựng (01) | 54,08 |
| 54,08 |
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần Đầu tư khoáng sản - than Đông Bắc | 54,08 |
| 54,08 | HNK, CLN | Xã Quảng Thành |
|
2.18 | Công trình, dự án thực hiện theo hình thức kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu tư dự án (01) |
|
|
|
|
|
|
a | Đất nông nghiệp khác (01) | 316,91 | 316,91 |
|
|
|
|
1 | Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 316,91 | 316,91 |
| NKH | Xã Xuân Son |
|
2.19 | Công trình, dự án thực hiện thủ tục đất đai |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở các tổ chức xã hội nghề nghiệp (Trường Ngãi giao cũ) | 2.896,60 | 2.896,60 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 92, thửa số 32 |
2 | Chi cục thi hành Án | 1.980,60 | 1.980,60 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 89, thửa số 20 |
3 | Trường THCS Châu Đức | 16.126,20 | 16.126,20 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 64, thửa số 11 |
4 | Đội quản lý thị trường số 4 | 543,3 | 543,3 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 86, thửa số 206 |
5 | UBND TT Ngãi Giao (Sân bóng ấp Hoàng Giao) | 5.010,40 | 5.010,40 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 48, thửa số 18 |
6 | UBND TT Ngãi Giao (Trụ sở khu phố 4) | 257,1 | 257,1 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 89, thửa số 16 |
7 | UBND thị trấn Ngãi Giao (Trụ sở ấp Vinh Thanh) | 450,8 | 450,8 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 78, thửa số 75 |
8 | UBND thị trấn Ngãi Giao (Trụ sở ấp Phú Giao 1) | 259,9 | 259,9 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 20, thửa số 20 |
9 | UBND TT Ngãi Giao (Trụ sở ấp Hoàng Giao) | 1.009,10 | 1.009,10 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 48, thửa số 34 |
10 | UBND thị trấn Ngãi Giao (Trụ sở khu phố 1) | 585,6 | 585,6 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 84, thửa số 15 |
11 | UBND TT Ngãi Giao (Trụ sở khu phố 6) | 313,1 | 313,1 |
|
| TT Ngãi Giao | Tờ số 93, thửa số 96 |
12 | UBND xã Bàu Chinh (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 2.344,00 | 2.344,00 |
|
| Xã Bàu Chinh | Tờ số 81, thửa số 36 |
13 | UBND xã Bàu Chinh (Trụ sở thôn Tân Bình) | 2.027,40 | 2.027,40 |
|
| Xã Bàu Chinh | Tờ số 44, thửa số 77 |
14 | UBND xã Bàu Chinh (Chốt dân phòng thôn Tân Bình) | 176,9 | 176,9 |
|
| Xã Bàu Chinh | Tờ số 52, thửa số 105 |
15 | UBND xã Bàu Chinh (Trụ sở thôn Tân Phú) | 496,8 | 496,8 |
|
| Xã Bàu Chinh | Tờ số 92, thửa số 55 |
16 | UBND xã Bàu Chinh (Trụ sở thôn Tân Châu) | 707,4 | 707,4 |
|
| Xã Bàu Chinh | Tờ số 69, thửa số 73 |
17 | Trường tiểu học Bình Ba | 6.179,00 | 6.179,00 |
|
| Xã Bình Ba | Tờ số 100, thửa số 4 |
18 | UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Đức Trung) | 218,2 | 218,2 |
|
| Xã Bình Ba | Tờ số 92, thửa số 98 |
19 | UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Bình Mỹ) | 648,3 | 648,3 |
|
| Xã Bình Ba | Tờ số 79, thửa số 99 |
20 | UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Suối Lúp) | 801,6 | 801,6 |
|
| Xã Bình Ba | Tờ số 69, thửa số 99 |
21 | UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Bình Đức 2) | 86,6 | 86,6 |
|
| Xã Bình Ba | Tờ số 109, thửa số 117 |
22 | Trạm y tế | 568,4 | 568,4 |
|
| Xã Bình Ba | Tờ số 109, thửa số 55, 300 |
24 | UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Bình Đức) | 2.253,20 | 2.253,20 |
|
| Xã Bình Ba | Tờ số 109, thửa số 95 |
25 | UBND xã Bình Ba (Chợ Bình Ba cũ) | 3.813,10 | 3.813,10 |
|
| Xã Bình Ba | Tờ số 104, thửa số 106, 174 |
26 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | 3.764,80 | 3.764,80 |
|
| Xã Bình Ba | Tờ số 104, thửa số 90 |
27 | UBND xã Bình Ba | 2.951,00 | 2.951,00 |
|
| Xã Bình Ba | Tờ số 104, thửa số 30 |
28 | Trường THCS Nguyễn Trường Tộ | 13.956,70 | 13.956,70 |
|
| Xã Bình Giã | Tờ số 36, thửa số 94 |
29 | Trạm y tế xã Bình Giã | 2.156,00 | 2.156,00 |
|
| Xã Bình Giã | Tờ số 129, thửa số 54 |
30 | UBND xã Bình Giã (Trụ sở ấp Nghi Lộc) | 129,3 | 129,3 |
|
| Xã Bình Giã | Tờ số 120, thửa số 13 |
31 | UBND xã Bình Giã (Trụ sở ấp Vĩnh Bình) | 518,3 | 518,3 |
|
| Xã Bình Giã | Tờ số 59, thửa số 35 |
32 | UBND xã Bình Giã (Chợ Bình Giã) | 1.177,20 | 1.177,20 |
|
| Xã Bình Giã | Tờ số 120, thửa số 58 |
33 | UBND xã Bình Trung (Trụ sở thôn 4) | 985,1 | 985,1 |
|
| Xã Bình Trung | Tờ số 43, thửa số 1 |
34 | UBND xã Bình Trung (Trụ sở thôn 5) | 419,3 | 419,3 |
|
| Xã Bình Trung | Tờ số 37, thửa số 63 |
35 | UBND xã Bình Trung (Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng thôn 1) | 767,5 | 767,5 |
|
| Xã Bình Trung | Tờ số 17, thửa số 709 |
36 | UBND xã Bình Trung (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 6.390,60 | 6.390,60 |
|
| Xã Bình Trung | Tờ số 37, thửa số 98 |
37 | Trường mầm non Hướng Dương (cơ sở 2) | 4.948,20 | 4.948,20 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 156, thửa số 291 |
38 | Trạm y tế xã Cù Bị | 2.733,90 | 2.733,90 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 161, thửa số 224 |
39 | UBND xã Cù Bị (Nhà văn hóa thể thao thôn Việt Cường và Hiệp Cường) | 4.948,20 | 4.948,20 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 156, thửa số 291 |
40 | UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn, nhà văn hóa thôn Phước Cường) | 896,8 | 896,8 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 170, thửa số 33 |
41 | UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn Đồng Tâm) | 601,4 | 601,4 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 162, thửa số 231 |
42 | UBND xã Cù Bị (Nhà văn hóa thôn Chòi Đồng, Phước Chí) | 2.300,80 | 2.300,80 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 166, thửa số 41 |
43 | UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn Việt Cường) | 134,2 | 134,2 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 156, thửa số 243 |
44 | UBND xã Cù Bị (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 7.223,80 | 7.223,80 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 162, thửa số 226 |
45 | UBND xã Cù Bị (Chợ thôn Chòi Đồng) | 1.048,60 | 1.048,60 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 169, thửa số 12 |
46 | UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn Hiệp Cường) | 205,9 | 205,9 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 154, thửa số 10 |
47 | UBND xã (Chợ tạm cũ) | 469,1 | 469,1 |
|
| Xã Cù Bị | Tờ số 132, thửa số 31 |
48 | UBND xã Đá Bạc | 4.167,60 | 4.167,60 |
|
| Xã Đá Bạc | Tờ số 124, thửa số 304 |
49 | Trạm Y Tế xã Đá Bạc | 2.064,40 | 2.064,40 |
|
| Xã Đá Bạc | Tờ số 124, thửa số 218 |
50 | UBND xã Đá Bạc (Trụ sở thôn Bình Sơn) | 431,1 | 431,1 |
|
| Xã Đá Bạc | Tờ số 122, thửa số 23 |
51 | UBND xã Đá Bạc (Chợ Đá Bạc) | 6.158,30 | 6.158,30 |
|
| Xã Đá Bạc | Tờ số 124, thửa số 158 |
52 | Trường tiểu học Kim Long | 6.010,00 | 6.010,00 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 82, thửa số 187 |
53 | Trường THCS Kim Long | 7.295,10 | 7.295,10 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 80, thửa số 32 |
54 | UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Tân Long) | 9.094,80 | 9.094,80 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 63, thửa số 109 |
55 | UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Hoàng Long) | 1.213,50 | 1.213,50 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 60, thửa số 190 |
56 | UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Thạch Long) | 393,4 | 393,4 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 88, thửa số 57 |
57 | UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Tam Long) | 12.731,30 | 12.731,30 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 46, thửa số 158 |
58 | UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Hoa Long) | 3.301,60 | 3.301,60 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 56, thửa số 50 |
59 | UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Quảng Long) | 428,5 | 428,5 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 50, thửa số 187 |
60 | UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Lạc Long) | 1.727,90 | 1.727,90 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 68, thửa số 22 |
61 | UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Hiệp Long) | 2.768,80 | 2.768,80 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 66, thửa số 47 |
62 | UBND xã kim Long | 3.114,20 | 3.114,20 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 82, thửa số 224 |
63 | UBND xã Kim Long (Sân vận động) | 10.151,50 | 10.151,50 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 82, thửa số 205 |
64 | Trường THPT Trần Phú | 21.119,30 | 21.119,30 |
|
| Xã Kim Long | Tờ số 47, thửa số 36 |
65 | UBND xã Láng Lớn (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 2.769,10 | 2.769,10 |
|
| Xã Láng Lớn | Tờ số 53, thửa số 11 |
66 | UBND xã Láng Lớn (Chợ Láng Lớn) | 5.030,10 | 5.030,10 |
|
| Xã Láng Lớn | Tờ số 59, thửa số 69 |
67 | Trạm y tế xã Láng Lớn | 4.403,80 | 4.403,80 |
|
| Xã Láng Lớn | Tờ số 56, thửa số 23 |
68 | UBND xã Láng Lớn (Trụ sở thôn Sông Xoài 3) | 2.498,60 | 2.498,60 |
|
| Xã Láng Lớn | Tờ số 58, thửa số 54 |
69 | UBND xã Láng Lớn (Trụ sở thôn Sông Xoài 2) | 437,6 | 437,6 |
|
| Xã Láng Lớn | Tờ số 46, thửa số 31 |
70 | UBND xã Láng Lớn (Trụ sở thôn Sông Xoài 4) | 999,1 | 999,1 |
|
| Xã Láng Lớn | Tờ số 27, thửa số 40 |
71 | UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Quảng Thành 2) | 413,5 | 413,5 |
|
| Xã Nghĩa Thành | Tờ số 76, thửa số 92 |
72 | Trường tiểu học Nghĩa Thành | 9.588,30 | 9.588,30 |
|
| Xã Nghĩa Thành | Tờ số 73, thửa số 31 |
73 | Trạm Y Tế xã Nghĩa Thành | 1.352,90 | 1.352,90 |
|
| Xã Nghĩa Thành | Tờ số 73, thửa số 45 |
74 | Trường THCS Quang Trung | 11.350,90 | 11.350,90 |
|
| Xã Nghĩa Thành | Tờ số 80, thửa số 1 |
75 | Trường TH Trần Quốc Toản | 2.774,80 | 2.774,80 |
|
| Xã Nghĩa Thành | Tờ số 61, thửa số 27 |
76 | UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Quảng Tây) | 651,4 | 651,4 |
|
| Xã Nghĩa Thành | Tờ số 64, thửa số 201 |
77 | UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Vinh Sơn) | 290,5 | 290,5 |
|
| Xã Nghĩa Thành | Tờ số 65, thửa số 79 |
78 | UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Trung Nghĩa) | 1.246,90 | 1.246,90 |
|
| Xã Nghĩa Thành | Tờ số 73, thửa số 88 |
79 | UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Quảng Thành 1) | 815,9 | 815,9 |
|
| Xã Nghĩa Thành | Tờ số 73, thửa số 32 |
80 | UBND xã Quảng Thành (Sân thể thao phổ thông) | 18.193,60 | 18.193,60 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 85, thửa số 4 |
81 | Trường tiểu học Quảng Thành (cơ sở 1) | 6.455,50 | 6.455,50 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 85, thửa số 207 |
82 | UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Tân Thành) | 133,2 | 133,2 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 67, thửa số 219 |
83 | UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Trung Thành) | 629,1 | 629,1 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 88, thửa số 88 |
84 | UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Công Thành) | 1.360,70 | 1.360,70 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 85, thửa số 87 |
85 | UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Tiến Thành) | 206,4 | 206,4 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 30, thửa số 783 |
86 | UBND xã Quảng Thành (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 4.863,30 | 4.863,30 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 85, thửa số 196 |
87 | UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Công Thành cũ) | 162,1 | 162,1 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 85, thửa số 195 |
88 | UBND xã Quảng Thành (Nhà văn hóa Hậu Cần) | 4.028,60 | 4.028,60 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 11, thửa số 65 |
89 | UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Nhân Thành) | 1.939,80 | 1.939,80 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 96, thửa số 10 |
90 | UBND xã Quảng Thành (Chợ Quảng Thành) | 2.605,60 | 2.605,60 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 85, thửa số 118 |
91 | UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Tân Bang) | 69,3 | 69,3 |
|
| Xã Quảng Thành | Tờ số 55, thửa số 127 |
92 | UBND xã Sơn Bình (Chợ Tân Bình) | 682,1 | 682,1 |
|
| Xã Sơn Bình | Tờ số 87, thửa số 49 |
93 | UBND xã Sơn Bình (Sân vận động) | 4.862,00 | 4.862,00 |
|
| Xã Sơn Bình | Tờ số 95, thửa số 287 |
94 | UBND xã Sơn Bình (Nhà Văn hóa dân tộc Châu Ro) | 998,8 | 998,8 |
|
| Xã Sơn Bình | Tờ số 78, thửa số 136 |
95 | UBND xã Sơn Bình (Trụ sở ấp Xuân Trường 2) | 738,3 | 738,3 |
|
| Xã Sơn Bình | Tờ số 46, thửa số 431, 66 |
96 | UBND xã Sơn Bình (Trụ sở ấp Sơn Thành) | 676,9 | 676,9 |
|
| Xã Sơn Bình | Tờ số 78, thửa số 102 |
97 | UBND xã Sơn Bình (Trụ sở ấp Xuân Trường 1) | 1.035,30 | 1.035,30 |
|
| Xã Sơn Bình | Tờ số 46, thửa số 55 |
98 | UBND xã Sơn Bình (Chợ Sơn Bình) | 6.979,50 | 6.979,50 |
|
| Xã Sơn Bình | Tờ số 23, thửa số 60 |
99 | Trường tiểu học Tân Bình | 3.390,90 | 3.390,90 |
|
| Xã Sơn Bình | Tờ số 87, thửa số 62 |
100 | UBND xã Suối Nghệ | 2.843,60 | 2.843,60 |
|
| Xã Suối Nghệ | Tờ số 37, thửa số 780 |
101 | UBND xã Suối Nghệ (Trụ sở thôn Suối nghệ) | 512,9 | 512,9 |
|
| Xã Suối Nghệ | Tờ số 37, thửa số 673 |
102 | UBND xã Suối Nghệ (Trụ sở thôn Hữu Phước) | 551 | 551 |
|
| Xã Suối Nghệ | Tờ số 42, thửa số 28 |
103 | UBND xã Suối Nghệ (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 2.668,20 | 2.668,20 |
|
| Xã Suối Nghệ | Tờ số 37, thửa số 787 |
104 | Trường tiểu học Suối Nghệ | 9.717,90 | 9.717,90 |
|
| Xã Suối Nghệ | Tờ số 37, thửa số 799 |
105 | Trường mầm non Hoa Đào | 1.962,80 | 1.962,80 |
|
| Xã Suối Nghệ | Tờ số 38, thửa số 141 |
106 | Trạm y tế xã Suối Nghệ | 942,6 | 942,6 |
|
| Xã Suối Nghệ | Tờ số 37, thửa số 777 |
107 | Trường THCS Nguyễn Trung Trực | 8.094,90 | 8.094,90 |
|
| Xã Suối Rao | Tờ số 111, thửa số 24 |
108 | Trường mầm non Tuổi Thơ | 6.845,60 | 6.845,60 |
|
| Xã Suối Rao | Tờ số 107, thửa số 96 |
109 | Trường tiểu học Trần Phú | 2.965,00 | 2.965,00 |
|
| Xã Suối Rao | Tờ số 111, thửa số 58 |
110 | UBND xã Suối Rao (Trụ sở thôn 1) | 768,1 | 768,1 |
|
| Xã Suối Rao | Tờ số 76, thửa số 229 |
111 | UBND xã Suối Rao (Trụ sở thôn 4) | 660,9 | 660,9 |
|
| Xã Suối Rao | Tờ số 115, thửa số 25 |
112 | UBND xã Suối Rao - Trụ sở thôn 3 | 402,8 | 402,8 |
|
| Xã Suối Rao | Tờ số 71, thửa số 21 |
113 | UBND xã Suối Rao (Trụ sở thôn 2) | 678,2 | 678,2 |
|
| Xã Suối Rao | Tờ số 107, thửa số 65 |
114 | UBND xã Suối Rao | 5.454,70 | 5.454,70 |
|
| Xã Suối Rao | Tờ số 111, thửa số 98 |
115 | UBND xã Suối Rao (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 2.419,00 | 2.419,00 |
|
| Xã Suối Rao | Tờ số 107, thửa số 37 |
116 | Trường TH Trần Quốc Tuấn | 9.116,60 | 9.116,60 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 125, thửa số 30 |
117 | Trường TH Lê Quý Đôn (CS I) | 5.529,40 | 5.529,40 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 93, thửa số 72 |
118 | Trạm kiểm dịch động vật Châu Đức | 596,4 | 596,4 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 71, thửa số 5 |
119 | Trương THCS Xà Bang | 6.161,70 | 6.161,70 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 125, thửa số 31 |
120 | Trường TH Lê Quý Đôn (CS II) | 1.474,50 | 1.474,50 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 87, thửa số 4 |
121 | UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp Liên Lộc) | 1.901,70 | 1.901,70 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 130, thửa số 24 |
122 | UBND xã Xà Bang (Cụm nhà văn hóa ấp Xà Bang 1 và Xà Bang 2) | 1.209,30 | 1.209,30 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 107, thửa số 73 |
123 | UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp xà Bang I) | 430,7 | 430,7 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 114, thửa số 45 |
124 | UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp Liên Hiệp II và ấp Liên Sơn) | 1.556,70 | 1.556,70 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 100, thửa số 11 |
125 | UBND xã Xà Bang (Cụm nhà văn hóa ấp Bàu Sen và Bông Sen) | 1.311,80 | 1.311,80 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 73, thửa số 35 |
126 | UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp Xà Bang 2) | 125,7 | 125,7 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 124, thửa số 9 |
127 | UBND xã Xà Bang (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 5.257,90 | 5.257,90 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 98, thửa số 20 |
128 | UBND xã Xà Bang | 2.905,40 | 2.905,40 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 98, thửa số 19 |
129 | UBND xã Xà Bang (Chợ) | 2.675,20 | 2.675,20 |
|
| Xã Xà Bang | Tờ số 130, thửa số 89 |
130 | UBND xã Xuân Sơn (Trụ Sở thôn Quảng Hà) | 1.814,60 | 1.814,60 |
|
| Xã Xuân Sơn | Tờ số 15, thửa số 19 |
131 | UBND xã Xuân Sơn (Trụ sở thôn Xuân Tân) | 992,7 | 992,7 |
|
| Xã Xuân Sơn | Tờ số 64, thửa số 40 |
132 | UBND xã Xuân Sơn (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 1.950,90 | 1.950,90 |
|
| Xã Xuân Sơn | Tờ số 22, thửa số 115 |
133 | UBND xã Xuân Sơn - Chợ Xuân Sơn | 1.682,80 | 1.682,80 |
|
| Xã Xuân Sơn | Tờ số 19, thửa số 79 |
134 | UBND xã Xuân Sơn (Trụ Sở thôn Sơn Thuận) | 728,3 | 728,3 |
|
| Xã Xuân Sơn | Tờ số 39, thửa số 45 |
- 1Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 480/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 480/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 103/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra