BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10294/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG NHÓM KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP (SERPENTIN, BARIT, GRAFIT, FLUORIT, BENTONIT, DIATOMIT VÀ TALC) ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ tại công văn số 2356/UBND-KT4 ngày 12 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khu vực quặng talc tại các xã Văn Luông và Long Cốc, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ vào Phụ lục 20 “Danh mục dự án đầu tư thăm dò quặng talc, giai đoạn đến năm 2015” thuộc Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025.
Diện tích và tọa độ góc khu vực quặng talc nêu trên thể hiện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008, các nội dung khác của Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC CÁC KHU VỰC QUẶNG TALC HUYỆN TÂN SƠN, TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 10294/QĐ-BCT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tên mỏ | Diện tích (ha) | Điểm góc | Tọa độ VN2000 | |
X (m) | Y (m) | |||
Khu vực quặng talc tại xóm Đải, xã Long Cốc và xóm Mành 1, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ | 10 | 1 | 2338239.53 | 531806.27 |
2 | 2338309.73 | 531986.26 | ||
3 | 2337827.35 | 532148.24 | ||
4 | 2337764.36 | 531950.26 | ||
Khu vực quặng talc tại Đồi Bông, xã Long Cốc, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ | 02 | 5 | 2336518.84 | 531781.07 |
6 | 2336613.33 | 531872.87 | ||
7 | 2336510.74 | 531984.46 | ||
8 | 2336415.34 | 531898.06 |
- 1Quyết định 3238/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 3584/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 4847/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2026 do Bộ Công thương ban hành
- 4Quyết định 5579/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Quyết định 10128/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến 2015, có xét đến 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 6Quyết định 10681/QĐ-BCT năm 2014 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 7Quyết định 10859/QĐ-BCT năm 2014 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 8Quyết định 6242/QĐ-BCT năm 2015 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 9Quyết định 12204/QĐ-BCT năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến khoáng chất mica, pyrit, quarzit, thạch anh, silimanit, sericit, vermiculit giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 3Quyết định 3238/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 4Quyết định 3584/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Quyết định 4847/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2026 do Bộ Công thương ban hành
- 6Quyết định 5579/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 7Quyết định 10128/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến 2015, có xét đến 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8Quyết định 10681/QĐ-BCT năm 2014 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9Quyết định 10859/QĐ-BCT năm 2014 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 10Quyết định 6242/QĐ-BCT năm 2015 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 11Quyết định 12204/QĐ-BCT năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến khoáng chất mica, pyrit, quarzit, thạch anh, silimanit, sericit, vermiculit giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 10294/QĐ-BCT năm 2014 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 10294/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2014
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Cao Quốc Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/11/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực