Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1026/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 236/TTr-SNNMT ngày 07 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 33 (ba mươi ba) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó (cấp tỉnh: 24 TTHC, cấp huyện: 08 TTHC, cấp xã: 01 TTHC) thuộc lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm; điều chỉnh thời gian giải quyết TTHC đối với 01 (một) TTHC lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản đã được công bố tại Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố chuẩn hóa và bãi bỏ Danh mục TTHC lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, biển và hải đảo, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; bãi bỏ 33 (ba mươi ba) TTHC, trong đó (cấp tỉnh 24 TTHC, cấp huyện 08 TTHC, cấp xã 01 TTHC) được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quytrình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa, niêm yết, công khai TTHC; xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 08/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

STT

Tên TTHC

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

CẤP TỈNH

Lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm (25 TTHC)

1

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

(1.012921)

Một phần

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng do UBND tỉnh quyết định

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và ĐDSH)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Điều 4, điểm a khoản 1 Điều 7, khoản 1,3 Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

(1.012687)

Toàn trình

55 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

3

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm  quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

(1.011470)

Toàn trình

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

4

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

(3.000198)

Một phần

Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống;

- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống;

- Bình tuyển, công nhận cây mẹ,  cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận  do cơ quan địa phương thực hiện.

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

- Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND ngày 01/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về Quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

5

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

(1.007918)

Toàn trình

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

6

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

(1.007917)

Một phần

- 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);

- 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

7

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

(1.007916)

Toàn trình

- 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

(Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn)

- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:

+ 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

(Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền)

+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế); 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

8

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

(1.000084)

Toàn trình

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

9

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc  địa phương quản lý

(1.000081)

Toàn trình

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

10

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

(1.000071)

Toàn trình

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

11

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

(1.000058)

Một phần

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

12

Phê duyệt hoặc điều  chỉnh phương   án quản lý  rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

(1.000055)

Toàn trình

28 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp  và Môi trường (Chi   cục Kiểm lâm và Đa  dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.

- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

13

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

(1.012692)

Một phần

- 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trường hợp thẩm quyền Hội đồng nhân dân cấp tỉnh)

- 48 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Hội đồng nhân dân tỉnh

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

14

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

(1.012691)

Toàn trình

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

15

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

(1.012689)

Toàn trình

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

16

Quyết định giao rừng cho tổ chức

(1.012688)

Một phần

35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

17

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

(1.012690)

Một phần

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

18

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

(1.012413)

Một phần

-12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

(Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

19

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

(3.000160)

Toàn trình

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp quyết định tăng thời hạn kiểm tra: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; Khoản 12, Khoản 13, Khoản 14, Khoản 15, Khoản 16, Khoản 17, Khoản 18 Điều 1 và Khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ- CP ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

20

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

3.000159

Một phần

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp quyết định tăng thời hạn kiểm tra: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục

Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; Khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1 và Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

21

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152

Toàn trình

- 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trường hợp thẩm quyền Hội đồng nhân dân cấp tỉnh)

- 48 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục

Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

22

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

(1.004815)

Một phần

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES) có trách nhiệm cấp mã số.

- Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng. Cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan cấp mã số thông báo bằng văn bản cho cơ sở biết.

- Trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số gửi thông tin về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số đã cấp lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học (đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản;

- Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biển đảo(đối với trường hợp đăng k ý mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

23

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

(1.000047)

Toàn trình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

24

Xác nhận bảng kê lâm sản

(1.000045)

Một phần

- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp không phải xác minh)

- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

(Trường hợp phải xác minh)

- Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm và Đa dạng sinh học)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;

- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

CẤP HUYỆN

Lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm (08 TTHC)

1

Lập biên bản kiểm tra hiện trường  xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

(1.012922)

Một phần

05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Cơ quan kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

(1.012531)

Một phần

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

3

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

(3.000250)

Toàn trình

22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.

- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

4

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

(1.011471)

Toàn trình

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

5

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

(1.007919)

Một phần

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

6

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

(1.012695)

Một phần

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

7

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

(1.012694)

Một phần

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

8

Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu

(3.000154)

Một phần

Thực  hiện theo Quyết  định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015  của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ  tục hành  chính  giữ nguyên trong lĩnh vực  Hải quan thuộc phạm  vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.007859 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia).

Chi cục Hải quan

20.000 đồng/tờ khai.

Chi cục hải quan

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.0067859 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia).

- Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; khoản 7 Điều 1 và khoản 4, khoản 12 Điều 2 Nghị định 120/2024/NĐ-CP)

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

CẤP XÃ

Lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm (01 TTHC)

1

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

(1.012693)

Một phần

50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp xã

không

- Ủy ban nhân dân cấp xã

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Tên, mã số TTHC

CẤP TỈNH

Lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm (24 TTHC)

1

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương (1.012921)

2

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.012687)

3

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (1.011470)

4

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (3.000198)

5

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư (1.007918)

6

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1.007917)

7

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916)

8

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.000084)

9

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (1.000081)

10

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (1.000071)

11

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) (1.000058)

12

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (1.000055)

13

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (1.012692)

14

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng (1.012691)

15

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức (1.012689)

16

Quyết định giao rừng cho tổ chức (1.012688)

17

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý (1.012690)

18

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (1.012413)

19

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (3.000160)

20

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu 3.000159

21

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152

22

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES (1.004815)

23

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047)

24

Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045)

CẤP HUYỆN

Lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm (08 TTHC)

1

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng (1.012922)

2

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân (1.012531)

3

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái (3.000250)

4

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.011471)

5

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (1.007919)

6

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng (1.012695)

7

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân (1.012694)

8

Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu (3.000154)

CẤP XÃ

Lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm (01 TTHC)

1

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (1.012693)

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 08/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên, mã số TTHC

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

Cấp tỉnh

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (2.001827)

Thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 1026/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản