- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm, Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1351/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 07 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 460/TTr-SNN ngày 02 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó (cấp tỉnh: 09, cấp huyện: 02, cấp xã: 01), bãi bỏ 03 (ba) TTHC được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phê duyệt 12 (mười hai) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC và bãi bỏ 03 (ba) quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm (cấp tỉnh) |
|
|
|
| ||||
1 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.012687 | Toàn trình | 55 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm Lâm) - Ủy ban nhân dân tỉnh | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
2 | Quyết định giao rừng cho tổ chức 1.012688 | Một phần | 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm Lâm) - Ủy ban nhân dân tỉnh | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
3 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức 1.012689 | Toàn trình | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm Lâm) - Ủy ban nhân dân tỉnh | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
4 | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý 1.012690 | Một phần | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm Lâm) - Ủy ban nhân dân tỉnh | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
5 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng 1.012691 | Toàn trình | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm Lâm) - Ủy ban nhân dân tỉnh | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
6 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 1.012692 | Một phần | - 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trường hợp thẩm quyền Hội đồng nhân dân cấp tỉnh) - 48 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm Lâm) - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
7 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.000084 | Toàn trình | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm Lâm) | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
8 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý 1.000081 | Toàn trình | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm Lâm) | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
9 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152 | Toàn trình | - 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trường hợp thẩm quyền Hội đồng nhân dân cấp tỉnh) - 48 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm Lâm) - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Lĩnh vực kiểm lâm (cấp huyện) | ||||||||
1 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694 | Một phần | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | không | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
2 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng 1.012695 | Một phần | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | không | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Lĩnh vực kiểm lâm (cấp xã) | ||||||||
1 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư 1.012693 | Một phần | 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã | không | - Ủy ban nhân dân cấp xã - Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm (cấp tỉnh) | |
1 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.000084 |
2 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý 1.000081 |
3 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
* Lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm (cấp tỉnh)
01. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 55 ngày làm việc x 8 giờ = 440 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 272 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
02. Tên thủ tục hành chính: Quyết định giao rừng cho tổ chức
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc x 8 giờ = 280 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 112 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
03. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 60 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
04. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 50 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 18 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
05. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 60 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
06. Tên thủ tục hành chính: Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trường hợp: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc x 8 giờ = 280 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Hội đồng nhân dân tỉnh | 112 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản gửi Hội đồng nhân dân tỉnh | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Hội đồng nhân dân tỉnh (Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh (Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Trường hợp: Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 48 ngày làm việc x 8 giờ = 384 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Hội đồng nhân dân tỉnh | 216 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản gửi Hội đồng nhân dân tỉnh | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Hội đồng nhân dân tỉnh (Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh (Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
07. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản | 212 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản | 36 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
08. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản | 212 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản | 36 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
09. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trường hợp: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc x 8 giờ = 280 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Hội đồng nhân dân tỉnh | 112 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản gửi Hội đồng nhân dân tỉnh | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Hội đồng nhân dân tỉnh (Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh (Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Trường hợp: Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 48 ngày làm việc x 8 giờ = 384 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Hội đồng nhân dân tỉnh | 216 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản gửi Hội đồng nhân dân tỉnh | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Hội đồng nhân dân tỉnh (Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh (Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
* Lĩnh vực kiểm lâm (cấp huyện)
01. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn cấp huyện | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 156 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo | Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
02. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn cấp huyện | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 156 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo | Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
* Lĩnh vực kiểm lâm (cấp xã)
01. Tên thủ tục hành chính: Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc x 8 giờ = 400 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn cấp xã | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 396 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | Lãnh đạo | Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
- 1Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm, Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1351/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết