- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 648/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Quảng Trị ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 18 tháng 5 năm 2017 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015:
Căn cứ Quyết định số 1956/2009/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/4/2016 của UBND tỉnh về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2017 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Nguồn vốn: Ngân sách địa phương và Ngân sách Trung ương);
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1035/TTr-LĐTBXH ngày 11/5/2017; Sở Tài chính tại Công văn số 1181/STC-HCSN ngày 11/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch dạy nghề cho lao động nông năm 2017 cho các địa phương, đơn vị như biểu đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 1022/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị/nghề đào tạo | Địa điểm đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Số lớp | Số học viên (người) | Kinh phí Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn (đồng) | Ghi chú | ||
Tổng số | Chi phí đào tạo | Hỗ trợ người học |
| ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 119 | 3.257 | 5.000.000.000 | 4.483.600.000 | 516.400.000 |
|
|
| 35 | 1.036 | 2.000.000.000 | 1.859.500.000 | 140.500.000 |
| ||
1 | Trường Trung cấp nghề Quảng Trị |
|
| 4 | 120 | 245.400.000 | 213.000.000 | 32.400.000 |
|
1.1 | Sửa chữa, vận hành máy Nông nghiệp - Ngư nghiệp | Triệu Phong, Hải Lăng | 3 | 2 | 60 | 120.000.000 | 102.000.000 | 18.000.00 | 10 học viên được hỗ trợ |
1.2 | Kỹ thuật xây dựng (Nề) | Vĩnh Linh | 3 | 1 | 30 | 58.200.000 | 51.000.000 | 7.200.000 | 04 học viên được hỗ trợ |
1.3 | May Công nghiệp | Vĩnh Linh | 4 | 1 | 30 | 67.200.000 | 60.000.000 | 7.200.000 | 04 học viên được hỗ trợ |
2 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Trị |
|
| 9 | 267 | 523.800.000 | 458.000.000 | 65.800.000 |
|
2.1 | May Công nghiệp | Đông Hà, Gio Linh, Hải Lăng | 4 | 6 | 175 | 397.800.000 | 350.000.000 | 47.800.000 | 26 học viên được hỗ trợ |
2.2 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Đông Hà, Thị xã Quảng Trị | 1 | 2 | 60 | 63.000.000 | 54.000.000 | 9.000.000 | 15 học viên được hỗ trợ |
2.3 | Mộc Dân dụng | Triệu Phong | 3 | 1 | 30 | 63.000.000 | 54.000.000 | 9.000.000 | 05 học viên được hỗ trợ |
3 | Trường Trung cấp Mai Lĩnh |
|
| 4 | 92 | 194.800.000 | 152.500.000 | 42.300.000 |
|
3.1 | Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch | Đakrông | 3 | 1 | 15 | 57.600.000 | 36.000.000 | 21.600.000 | 15 học viên được hỗ trợ |
3.2 | Dệt Thổ cẩm | Đakrông | 2 | 1 | 15 | 40.500.000 | 25.500.000 | 11.700.000 | 15 học viên được hỗ trợ |
3.3 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Triệu Phong | 1 | 1 | 30 | 31.500.000 | 27.000.000 | 3.000.000 | 05 học viên được hỗ trợ |
3.4 | May Công nghiệp | Triệu Phong | 4 | 1 | 32 | 70.000.000 | 64.000.000 | 6.000.000 | 04 học viên được hỗ trợ |
4 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
|
| 2 | 70 | 119.000.000 | 119.000.000 |
|
|
4.1 | Kỹ thuật xây dựng (Nề) | Vĩnh Linh | 3 | 2 | 70 | 119.000.000 | 119.000.000 |
|
|
5 | Trung tâm Phát triển và Tư vấn doanh nghiệp |
|
| 2 | 70 | 140.000.000 | 140.000.000 |
|
|
5.1 | May công nghiệp | Đông Hà | 4 | 2 | 70 | 140.000.000 | 140.000.000 |
|
|
6 | Công ty Cổ phần May và Thương mại Gio Linh |
|
| 4 | 120 | 240.000.000 | 240.000.000 |
|
|
6.1 | May Công nghiệp | Gio Linh | 4 | 4 | 120 | 240.000.000 | 240.000.000 |
|
|
7 | Công ty Cổ phần May Quảng Trị |
|
| 4 | 120 | 240.000.000 | 240.000.000 |
|
|
7.1 | May Công nghiệp | Thị xã Quảng Trị | 4 | 4 | 120 | 240.000.000 | 240.000.000 |
|
|
8 | Trung tâm GDNN- GDTX Đông Hà |
|
| 4 | 130 | 203.000.000 | 203.000.000 |
|
|
8.1 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Đông Hà | 1 | 2 | 60 | 63.000.000 | 63.000.000 |
|
|
8.2 | May Công nghiệp | Đông Hà | 4 | 2 | 70 | 140.000.000 | 140.000.000 |
|
|
9 | Trung tâm GDNN-GDTX Hải Lăng |
|
| 1 | 30 | 60.000.000 | 60.000.000 |
|
|
9.1 | May Công nghiệp | Hải Lăng | 4 | 1 | 30 | 60.000.000 | 60.000.000 |
|
|
10 | Trường Trung cấp nghề GTVT Quảng Trị |
|
| 1 | 17 | 34.000.000 | 34.000.000 |
|
|
10.1 | Vận hành máy xúc | Đông Hà | 3 | 1 | 17 | 34.000.000 | 34.000.000 |
|
|
|
| 15 | 422 | 500.000.000 | 500.000.000 |
|
| ||
1 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
|
| 4 | 109 | 130.000.000 | 130.000.000 |
|
|
1.1 | Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại | Vĩnh Lâm | 2 | 1 | 25 | 35.000.000 | 35.000.000 |
|
|
1.2 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học | Gio Thành | 2 | 1 | 25 | 42.500.000 | 42.500.000 |
|
|
1.3 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném | Triệu An | 2 | 1 | 29 | 34.500.000 | 34.500.000 |
|
|
1.4 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây hồ tiêu | Vĩnh Giang | 1 | 1 | 30 | 18.000.000 | 18.000.000 |
|
|
2 | Trường Trung học Nông nghiệp và PTNT |
|
| 6 | 174 | 190.000.000 | 190.000.000 |
|
|
2.1 | Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại | Hải Thọ | 2 | 1 | 30 | 42.000.000 | 42.000.000 |
|
|
2.2 | Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn | Vĩnh Hòa | 1 | 1 | 30 | 24.000.000 | 24.000.000 |
|
|
2.3 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học | Hải Xuân | 2 | 1 | 30 | 51.000.000 | 51.000.000 |
|
|
2.4 | Trồng rau an toàn | Hải Thượng | 2 | 1 | 25 | 35.000.000 | 35.000.000 |
|
|
2.5 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò, dê | Triệu Trung | 1 | 1 | 30 | 18.000.000 | 18.000.000 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi | Triệu Trung | 1 | 1 | 29 | 20.000.000 | 20.000.000 |
|
|
3 | Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư |
|
| 5 | 139 | 180.000.000 | 180.000.000 |
|
|
3.1 | Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch cà phê | Hướng Tân | 1 | 1 | 20 | 21.200.000 | 21.200.000 |
|
|
3.2 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | Gio Phong | 1 | 1 | 30 | 18.000.000 | 18.000.000 |
|
|
3.3 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học | Triệu Thuận | 2 | 1 | 30 | 51.000.000 | 51.000.000 |
|
|
3.4 | Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá | Vĩnh Lâm | 2 | 1 | 30 | 52.560.000 | 52.560.000 |
|
|
3.5 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném | Cam Thành |
| 1 | 29 | 37.240.000 | 37.240.000 |
|
|
|
| 13 | 324 | 370.000.000 | 370.000.000 |
|
| ||
| Trung tâm GDNN-GDTX Hải Lăng |
|
| 13 | 324 | 370.000.000 | 370.000.000 |
|
|
1 | Nghề Nông nghiệp |
|
| 7 | 168 | 190.000.000 | 190.000.000 |
|
|
1.1 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném | Hải Lâm, Hải Dương | 1 | 2 | 48 | 58.000.000 | 58.000.000 |
|
|
1.2 | Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn | Hải Quy | 1 | 1 | 25 | 20.100.000 | 20.100.000 |
|
|
1.3 | Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi | Hải Quế | 1 | 1 | 25 | 17.700.000 | 17.700.000 |
|
|
1.4 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | Hải Tân | 1 | 1 | 24 | 14.700.000 | 14.700.000 |
|
|
1.5 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học | Hải Xuân, Hải Vĩnh | 2 | 2 | 46 | 79.500.000 | 79.500.000 |
|
|
2 | Nghề Phi nông nghiệp |
|
| 6 | 156 | 180.000.000 | 180.000.000 |
|
|
2.1 | Sửa chữa, vận hành máy Nông nghiệp- Ngư nghiệp | Hải Thiện, Hải Hòa | 2 | 2 | 49 | 83.700.000 | 83.700.000 |
|
|
2.2 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Hải Dương, Hải Thọ, Hải Hòa, Hải Quế | 1 | 4 | 107 | 96.300.000 | 96.300.000 |
|
|
|
| 4 | 115 | 160.000.000 | 136.200.000 | 23.800.000 |
| ||
| Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Quảng Trị |
|
| 4 | 115 | 160.000.000 | 136.200.000 | 23.800.000 |
|
1 | Nghề Nông nghiệp |
|
| 2 | 67 | 80.000.000 | 68.200.000 | 11.800.000 |
|
1.1 | Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung | Xã Hải Lệ | 2 | 1 | 35 | 53.400.000 | 49.000.000 | 4.400.000 | 05 học viên được hỗ trợ |
1.2 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch hồ tiêu | Xã Hải Lệ | 1 | 1 | 32 | 26.600.000 | 19.200.000 | 7.400.000 | 11 học viên được hỗ trợ |
2 | Nghề Phi nông nghiệp |
|
| 2 | 48 | 80.000.000 | 68.000.000 | 12.000.000 |
|
2.1 | Kỹ thuật làm tăm tre | Hội người mù thị xã | 1 | 1 | 20 | 30.000.000 | 18.000.000 | 12.000.000 | 20 học viên được hỗ trợ |
2.2 | Đan lát bàn ghế và các vật dụng bằng sợi nhựa tổng hợp | Xã Hải Lệ | 1 | 1 | 28 | 50.000.000 | 50.000.000 |
|
|
|
| 8 | 213 | 320.000.000 | 292.100.000 | 27.900.000 |
| ||
| Trung tâm GDNN-GDTX Triệu Phong |
|
| 8 | 213 | 320.000.000 | 292.100.000 | 27.900.000 |
|
1 | Nghề Nông nghiệp |
|
| 5 | 133 | 160.000.000 | 145.000.000 | 15.000.000 |
|
1.1 | Trồng rau an toàn | Triệu trạch | 2 | 1 | 25 | 38.480.000 | 35.000.000 | 3.480.000 | 03 học viên được hỗ trợ |
1.2 | Kỹ thuật trồng hoa | Triệu Đông | 1 | 1 | 31 | 20.400.000 | 18.600.000 | 1.800.000 | 03 học viên được hỗ trợ |
1.3 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném | Triệu Giang | 1 | 1 | 25 | 33.960.000 | 30.000.000 | 3.960.000 | 04 học viên được hỗ trợ |
1.4 | Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi | Triệu Trung | 1 | 1 | 27 | 20.700.000 | 18.900.000 | 1.800.000 | 03 học viên được hỗ trợ |
1.5 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học | Triệu Thượng | 2 | 1 | 25 | 46.460.000 | 42.500.000 | 3.960.000 | 04 học viên được hỗ trợ |
2 | Nghề Phi nông nghiệp |
|
| 3 | 80 | 160.000.000 | 147.100.000 | 12.900.000 |
|
2.1 | May Công nghiệp | Triệu Sơn | 4 | 1 | 28 | 62.480.000 | 56.000.000 | 6.480.000 | 04 học viên được hỗ trợ |
2.2 | Đan lát bàn ghế và các vật dụng bằng sợi nhựa tổng hợp | Triệu Tài | 2 | 1 | 27 | 52.260.000 | 48.600.000 | 3.660.000 | 04 học viên được hỗ trợ |
2.3 | Sửa chữa, vận hành máy Nông- ngư nghiệp | Triệu Ái | 3 | 1 | 25 | 45.260.000 | 42.500.000 | 2.760.000 | 02 học viên được hỗ trợ |
|
| 10 | 257 | 300.000.000 | 270.500.000 | 29.500.000 |
| ||
| Trung tâm GDNN-GDTX Gio Linh |
|
| 6 | 144 | 220.600.000 | 191.100.000 | 29.500.000 |
|
1 | Nghề Nông nghiệp |
|
| 2 | 55 | 70.600.000 | 70.600.000 |
|
|
1.1 | Trồng rau an toàn | Gio Thành | 2 | 1 | 23 | 32.200.000 | 32.200.000 |
|
|
1.2 | Kỹ thuật trồng cây dược liệu | Gio Thành | 2 | 1 | 32 | 38.400.000 | 38.400.000 |
|
|
2 | Nghề Phi nông nghiệp |
|
| 4 | 89 | 150.000.000 | 120.500.000 | 29.500.000 |
|
2.1 | Kỹ thuật làm hương | Gio Châu | 1 | 1 | 27 | 18.900.000 | 18.900.000 |
|
|
2.2 | Kỹ thuật làm hương | Vĩnh Trường | 1 | 1 | 16 | 24.000.000 | 14.400.000 | 9.600.000 | 16 học viên được hỗ trợ |
2.3 | Dệt thổ cẩm | Linh Thượng | 2 | 1 | 16 | 47.100.000 | 27.200.000 | 19.900.000 | 16 học viên được hỗ trợ |
2.4 | May công nghiệp | Các xã trên địa bàn huyện | 4 | 1 | 30 | 60.000.000 | 60.000.000 |
|
|
| Trường Trung học Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 4 | 113 | 79.400.000 | 79.400.000 |
|
|
1 | Nghề nông nghiệp |
|
| 4 | 113 | 79.400.000 | 79.400.000 |
|
|
1.2 | Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn | Gio Hòa, Gio Thành | 1 | 2 | 58 | 46.400.000 | 46.400.000 |
|
|
1.3 | Kỹ thuật trồng chăm sóc, khai thác mủ cao su | Trung Sơn | 1 | 2 | 55 | 33.000.000 | 33.000.000 |
|
|
|
| 9 | 290 | 320.000.000 | 320.000.000 |
|
| ||
| Trung tâm GDNN-GDTX Vĩnh Linh |
|
| 9 | 290 | 320.000.000 | 320.000.000 |
|
|
1 | Nghề Nông nghiệp |
|
| 5 | 170 | 160.000.000 | 160.000.000 |
|
|
1.1 | Trồng rau an toàn | Vĩnh Lâm | 2 | 1 | 35 | 49.000.000 | 49.000.000 |
|
|
1.2 | Kỹ thuật nuôi ong lấy mật | Vĩnh Tú | 1 | 1 | 35 | 24.000.000 | 24.000.000 |
|
|
1.3 | Kỹ thuật trồng cây dược liệu | Vĩnh Kim | 2 | 1 | 35 | 42.000.000 | 42.000.000 |
|
|
1.4 | Kỹ thuật trồng hoa | Vĩnh Long | 1 | 1 | 35 | 21.000.000 | 21.000.000 |
|
|
1.5 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò, dê | Vĩnh Trung | 1 | 1 | 30 | 24.000.000 | 24.000.000 |
|
|
2 | Nghề Phi nông nghiệp |
|
| 4 | 120 | 160.000.000 | 160.000.000 |
|
|
2.1 | Kỹ thuật xây dựng (Nề) | Vĩnh Sơn, Vĩnh Tân | 3 | 2 | 65 | 110.500.000 | 110.500.000 |
|
|
2.2 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Vĩnh Kim, Vĩnh Tân | 1 | 2 | 55 | 49.500.000 | 49.500.000 |
|
|
|
| 9 | 235 | 340.000.000 | 312.700.000 | 27.300.000 |
| ||
| Trung tâm GDNN-GDTX Cam Lộ |
|
| 9 | 235 | 340.000.000 | 312.700.000 | 27.300.000 |
|
1 | Nghề Nông nghiệp |
|
| 5 | 133 | 180.000.000 | 159.300.000 | 20.700.000 |
|
1.1 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học | Cam Thanh | 2 | 1 | 25 | 42.500.000 | 42.500.000 |
|
|
1.2 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học | Cam Tuyền | 2 | 1 | 20 | 60.000.000 | 42.000.000 | 18.000.000 | 20 học viên được hỗ trợ |
1.3 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò, dê | Cam An, Cam Thủy | 1 | 2 | 50 | 41.350.000 | 40.000.000 | 1.350.000 | 03 học viên được hỗ trợ |
1.4 | Kỹ thuật trồng chăm sóc, khai thác mủ cao su | Cam Tuyền, Cam Hiếu | 1 | 2 | 58 | 36.150.000 | 34.800.000 | 1.350.000 | 03 học viên được hỗ trợ |
2 | Nghề Phi nông nghiệp |
|
| 4 | 102 | 160.000.000 | 153.400.000 | 6.600.000 |
|
2.1 | Kỹ thuật xây dựng (Nề) | Cam Chính, Cam Nghĩa | 3 | 3 | 77 | 136.600.000 | 130.900.000 | 5.700.000 | 03 học viên được hỗ trợ |
2.2 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Cam Thành | 1 | 1 | 25 | 23.400.000 | 22.500.000 | 900.000 | 02 học viên được hỗ trợ |
|
| 8 | 149 | 320.000.000 | 199.400.000 | 120.600.000 |
| ||
| Trung tâm GDNN-GDTX Đakrông |
|
| 8 | 149 | 320.000.000 | 199.400.000 | 120.600.000 |
|
1 | Nghề Nông nghiệp |
|
| 5 | 99 | 174.700.000 | 115.300.000 | 59.400.000 |
|
1.1 | Kỹ thuật trồng cây dưa hấu | Mò Ó | 1 | 1 | 21 | 25.780.000 | 17.500.000 | 8.280.000 | 18 học viên được hỗ trợ |
1.2 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho bò | Ba Nang | 1 | 1 | 20 | 30.200.000 | 20.000.000 | 10.200.000 | 20 học viên được hỗ trợ |
1.3 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê | Húc Nghì | 1 | 1 | 20 | 30.200.000 | 20.000.000 | 10.200.000 | 20 học viên được hỗ trợ |
1.4 | Kỹ thuật nuôi giun kết hợp với chăn nuôi gà, vịt, cá | Triệu Nguyên | 2 | 1 | 18 | 58.320.000 | 37.800.000 | 20.520.000 | 18 học viên được hỗ trợ |
1.5 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | Hướng Hiệp | 1 | 1 | 20 | 30.200.000 | 20.000.000 | 10.200.000 | 20 học viên được hỗ trợ |
2 | Nghề Phi nông nghiệp |
|
| 3 | 50 | 145.300.000 | 84.100.000 | 61.200.000 |
|
2.1 | Kỹ thuật xây dựng (Nề) | A Ngo | 3 | 1 | 17 | 64.260.000 | 35.700.000 | 28.560.000 | 17 học viên được hỗ trợ |
2.2 | Kỹ thuật làm hương | Hội người Mù huyện | 1 | 1 | 16 | 22.560.000 | 14.400.000 | 8.160.000 | 16 học viên được hỗ trợ |
2.3 | Điện dân dụng | Đakrông | 3 | 1 | 17 | 58.480.000 | 34.000.000 | 24.480.000 | 17 học viên được hỗ trợ |
|
| 8 | 216 | 370.000.000 | 223.200.000 | 146.800.000 |
| ||
| Trung tâm GDNN-GDTX Hướng Hóa |
|
| 8 | 216 | 370.000.000 | 223.200.000 | 146.800.000 |
|
1 | Nghề Nông nghiệp |
|
| 7 | 196 | 337.000.000 | 205.200.000 | 131.800.000 |
|
1.1 | Kỹ thuật trồng hoa | Tân Hợp | 1 | 2 | 60 | 63.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 | 60 học viên được hỗ trợ |
1.2 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch hồ tiêu | Tân Lập | 1 | 1 | 34 | 35.700.000 | 20.400.000 | 15.500.000 | 34 học viên được hỗ trợ |
1.3 | Trồng rau an toàn | Tân Liên | 2 | 1 | 32 | 75.800.000 | 44.800.000 | 311.000.000 | 32 học viên được hỗ trợ |
1.4 | Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại | Tân Long | 2 | 1 | 30 | 71.700.000 | 42.000.000 | 29.700.000 | 30 học viên được hỗ trợ |
1.5 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò, dê | Xã Thuận | 1 | 1 | 20 | 20.000.000 | 20.000.000 | 9.000.000 | 20 học viên được hỗ trợ |
1.6 | Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa | Hướng Lộc | 2 | 1 | 20 | 61.800.00 | 42.000.000 | 19.800.000 | 20 học viên được hỗ trợ |
2 | Nghề Phi nông nghiệp |
|
| 1 | 20 | 33.000.000 | 18.000.000 | 15.000.000 |
|
2.1 | Kỹ thuật sản xuất chổi đót | Hội người mù huyện | 1 | 1 | 20 | 33.000.000 | 18.000.000 | 15.000.000 | 20 học viên được hỗ trợ |
Ghi chú:
- Quy định chế độ hỗ trợ người học: Đối tượng được hỗ trợ và mức hỗ trợ thực hiện theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm; Mức hỗ trợ tiền ăn 30.000đ/ngày thực học; Mức hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên (Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên)
- Quá trình tổ chức mở lớp, nếu có sự thay đổi so với Danh mục nghề được duyệt, trên cơ sở đề xuất của các đơn vị, ủy quyền Sở Lao động-Thương binh và Xã hội xem xét, điều chỉnh./.
- 1Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục nghề và mức kinh phí hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách các đơn vị tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục nghề và mức kinh phí hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách các đơn vị tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 648/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 1022/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 1022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Mai Thức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực