Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1019/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 350/KH-UBND ngày 04/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh năm 2021 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Tài chính rà soát, điều chỉnh quy trình nội bộ theo thời gian cắt giảm trên Hệ thống Cổng thông tin Dịch vụ công tỉnh Bắc Ninh; phối hợp với Bộ phận Một cửa niêm yết, công khai tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các Sở Tài chính thực hiện nội dung Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Thủ tục số | Tên thủ tục | Thời gian giải quyết theo quy định của Bộ (ngày) | Thời gian đề nghị cắt giảm (ngày) | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
| Lĩnh vực Quản lí công sản | ||||
1 | Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 | 1 | 24 | Đã cắt giảm 5 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
2 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 30 | 1 | 24 | Đã cắt giảm 5 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
3 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 30 | 1 | 24 | Đã cắt giảm 5 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
4 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | 30 | 2 | 27 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
5 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | 30 | 2 | 27 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
6 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 | 1 | 24 | Đã cắt giảm 5 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
7 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 | 1 | 24 | Đã cắt giảm 5 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
8 | Quyết định thanh lí tài sản công | 30 | 1 | 24 | Đã cắt giảm 5 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
9 | Quyết định bán tài sản công | 30 | 2 | 27 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
10 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 | 1 | 24 | Đã cắt giảm 5 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 60 | 2 | 48 | Đã cắt giảm 10 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
12 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 | 1 | 24 | Đã cắt giảm 5 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
13 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. | 30 | 2 | 27 | Đã cắt giảm 1 ngày tại QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
14 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 | 2 | 27 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
15 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 | 1 | 24 | Đã cắt giảm 5 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
16 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 | 1 | 24 | Đã cắt giảm 5 ngày tại QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
17 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 | 1 | 18 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
18 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 | 2 | 27 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
19 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 | 2 | 27 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
20 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 | 1 | 18 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
21 | Thủ tục thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 30 | 2 | 27 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
22 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lắp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 30 | 2 | 27 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
23 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lắp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định chủ sở hữu | 30 | 2 | 27 | Đã cắt giảm 1 ngày theo QĐ số 721/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
- 1Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã được ủy quyền do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Tài chính - Kế hoạch do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2019 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 9Kế hoạch 350/KH-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 10Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã được ủy quyền do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Tài chính - Kế hoạch do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính năm 2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 1019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra