Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1019/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 03 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM VÀ LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 năm 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên; Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm và lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình số 02, số 03 tại Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM VÀ LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1019/QĐ-UBND ngày 3 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo; bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả | 01 ngày (chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ - thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản | 01 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng -Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản đề nghị hoàn thiện trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 5 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản | 13 ngày | Dự thảo Giấy phép xuất bản bản tin Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Bước 5 | Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản | 2 ngày | Dự thảo Giấy phép Xuất bản bản tin |
Bước 6 | Ký duyệt văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng Báo chí Xuất bản tham mưu | Lãnh đạo Sở. | 2 ngày | Giấy phép Xuất bản bản tin
|
Bước 7 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. | - Văn thư Sở. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên | 01 ngày | Giấy phép Xuất bản bản tin Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ - thành phần hồ sơ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
2. Quy trình số 02: Thủ tục Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo; bộ phận có thẩm quyền giải quyết thù tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày (chuyển hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ - thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản | 01 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng -Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản đề nghị hoàn thiện trong thời hạn 2 ngày kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ diều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản | 8 ngày | Dự thảo văn bản cho phép thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Bước 5 | Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản | 02 ngày | Dự thảo văn bản cho phép thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin |
Bước 6 | Ký duyệt văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng BCXB tham mưu | Lãnh đạo Sở. | 02 ngày | Văn bản cho phép thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Bước 7 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. | - Văn thư Sở. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên | 01 ngày | Văn bản cho phép thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ - thành phần hồ sơ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
3. Quy trình số 03: Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo; bộ phận có thẩm quyền giải quyết thù tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ - thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng phòng Báo chí Xuất bản. | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng -Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản đề nghị hoàn thiện trong thời hạn 2 ngày kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ diều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản. | 04 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Bước 5 | Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Bước 6 | Ký duyệt văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng Báo chí Xuất bản tham mưu | Lãnh đạo Sở. | 01 ngày làm việc | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Bước 7 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. | - Văn thư Sở. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ - thành phần hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 4004/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế và Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 2715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành và lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi, bổ sung)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 4004/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế và Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 2715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành và lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi, bổ sung)
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm và lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra