Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NH�N D�N
TỈNH VĨNH PH�C
--------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 1011/QĐ-UBND

Vĩnh Ph�c, ng�y 08 th�ng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP X� THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN L� CỦA NG�NH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI TỈNH VĨNH PH�C

CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07/8/2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31/10/2017 của Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội tại Tờ tr�nh số 25/TTr-SLĐTBXH ng�y 20/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y 56 thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 43 thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp x� thuộc phạm vi, chức năng quản l� của Ng�nh Lao động- Thương binh v� X� hội tỉnh Vĩnh Ph�c.

Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k�. C�c thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp x� trong lĩnh vực Lao động - Thương binh v� X� hội đ� được c�ng bố trước đ�y kh�ng c�n hiệu lực thi h�nh.

Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng UBND tỉnh, Gi�m đốc c�c Sở, Ban, Ng�nh; UBND c�c huyện, th�nh phố; UBND c�c x�, phường, thị trấn v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tr�

 

THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP X� THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN L� CỦA NG�NH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI

(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 1011/QĐ-UBND ng�y 08 th�ng 5 năm 2018 �của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Ph�c)

A. THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN:

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH

TT

T�n thủ tục h�nh ch�nh

I

Lĩnh vực người c� c�ng

1                      

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ v� hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

2                      

Hỗ trợ người c� c�ng đi l�m phương tiện, dụng cụ trợ gi�p chỉnh h�nh; đi điều trị phục hồi chức năng

3                      

Đề nghị lập sổ theo d�i v� cấp phương tiện trợ gi�p, dụng cụ chỉnh h�nh.

4                      

Đề nghị x�c nhận liệt sĩ đối với người hy sinh kh�ng thuộc lực lượng qu�n đội, c�ng an hy sinh trong chiến tranh từ ng�y 31/12/1991 trở về trước kh�ng c�n giấy tờ.

5                      

Đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi c�ng

6                      

Đề nghị hưởng mai t�ng ph�, trợ cấp 1 lần khi người c� c�ng với c�ch mạng từ trần.

7                      

Đề nghị giải quyết trợ cấp tiền tuất h�ng th�ng cho th�n nh�n khi người c� c�ng với c�ch mạng từ trần

8                      

Đề nghị giải quyết chế độ đối với th�n nh�n liệt sĩ.

9                      

Đề nghị giải quyết chế độ đối với Anh h�ng Lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến.

10                  

Đề nghị giải quyết hưởng chế độ ưu đ�i đối với người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học

11                  

Đề nghị giải quyết hưởng chế độ ưu đ�i đối với con đẻ của người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học

12                  

Đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động c�ch mạng hoặc hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y

13                  

Đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc, bảo vệ tổ quốc v� l�m nghĩa vụ quốc tế.

14                  

Đề nghị giải quyết chế độ người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng

15                  

Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ

16                  

Đề nghị giải quyết chế độ ưu đ�i đối với B� mẹ Việt Nam anh h�ng

17                  

Đề nghị thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với th�n nh�n người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc, bảo vệ Tổ quốc v� l�m nhiệm vụ quốc tế, người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng đ� chết.

18                  

Đề nghị x�c nhận thương binh, người hưởng ch�nh s�ch như thương binh đối với người bị thương kh�ng thuộc lực lượng c�ng an, qu�n đội trong chiến tranh từ ng�y 31/12/1991 trở về trước kh�ng c�n giấy tờ.

19                  

Đề nghị bổ sung t�nh h�nh th�n nh�n trong hồ sơ liệt sĩ

20                  

Đề nghị thực hiện chế độ ưu đ�i trong gi�o dục đ�o tạo đối với người c� c�ng với c�ch mạng v� con của họ

21                  

Hỗ trợ, di chuyển h�i cốt liệt sĩ

II

Lĩnh vực lao động, tiền lương - bảo hiểm x� hội

1                      

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

2                      

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

III

Lĩnh vực bảo trợ x� hội

1                      

Th�nh lập cơ sở trợ gi�p x� hội c�ng lập thuộc UBND cấp huyện

2                      

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ gi�p x� hội c�ng lập thuộc UBND cấp huyện

3                      

Đăng k� th�nh lập cơ sở trợ gi�p x� hội ngo�i c�ng lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ph�ng Lao động- Thương binh v� X� hội

4                      

Đăng k� thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng k� th�nh lập đối với cơ sở trợ gi�p x� hội ngo�i c�ng lập thuộc thẩm quyền th�nh lập của Ph�ng Lao động- Thương binh v� X� hội

5                      

Giải thể cơ sở trợ gi�p x� hội ngo�i c�ng lập thuộc hẩm quyền th�nh lập của Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội

6                      

Cấp giấy ph�p hoạt động đối với cơ sở trợ gi�p x� hội thuộc thầm quyền cấp giấy ph�p của Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội

7                      

Cấp lại, điều chỉnh giấy ph�p hoạt động đối với cơ sở trợ gi�p x� hội c� giấy ph�p hoạt động do Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp.

8                      

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ x� hội c� ho�n cảnh đặc biệt kh� khăn v�o cơ sở trợ gi�p x� hội cấp huyện

9                      

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp v�o cơ sở trợ gi�p x� hội cấp huyện.

10                  

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện v�o cơ sở trợ gi�p x� hội cấp huyện.

11                  

Dừng trợ gi�p x� hội tại cơ sở trợ gi�p x� hội cấp huyện

12                  

Thực hiện hưởng trợ cấp x� hội h�ng th�ng đối với c�c đối tượng bảo trợ x� hội

13                  

Điều chỉnh, th�i hưởng trợ cấp x� hội h�ng th�ng

14                  

Thực hiện trợ cấp x� hội h�ng th�ng khi đối tượng thay đổi nơi cư tr� trong c�ng địa b�n quận, huyện, thị x�, th�nh phố thuộc tỉnh

15                  

Thực hiện trợ cấp x� hội h�ng th�ng khi đối tượng thay đổi nơi cư tr� giữa c�c quận, huyện, thị x�, th�nh phố thuộc tỉnh

16                  

Hỗ trợ chi ph� mai t�ng cho đối tượng bảo trợ x� hội (được trợ gi�p x� hội thường xuy�n tại cộng đồng

17                  

Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất t�ch do thi�n tai, hỏa hoạn hoặc l� do bất khả kh�ng kh�c m� kh�ng c�n người th�n th�ch chăm s�c

18                  

Hỗ trợ kinh ph� chăm s�c, nu�i dưỡng đối tượng bảo trợ x� hội

19                  

Nhận chăm s�c, nu�i dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp l� trẻ em c� cả cha, mẹ bị chết, mất t�ch m� kh�ng c� người th�n th�ch chăm s�c, nu�i dưỡng hoặc người th�n th�ch kh�ng c� khả năng chăm s�c, nu�i dưỡng

20                  

Nhận chăm s�c, nu�i dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nh�n của bạo lực gia đ�nh; nạn nh�n bị x�m hại t�nh dục; nạn nh�n bị bu�n b�n; nạn nh�n bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư tr� hoặc đưa v�o cơ sở bảo trợ x� hội, nh� x� hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp kh�c theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

21                  

Trợ gi�p x� hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngo�i nơi cư tr� m� kh�ng c� người th�n th�ch chăm s�c

22                  

Hỗ trợ kinh ph� chăm s�c đối với hộ gia đ�nh c� người khuyết tật đặc biệt nặng

23                  

Trợ cấp x� hội đối với người khuyết tật

24                  

Thực hiện hỗ trợ kinh ph� chăm s�c đối với người nhận nu�i dưỡng, chăm s�c người khuyết tật đặc biệt nặng

25                  

Hỗ trợ kinh ph� chăm s�c đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nu�i con dưới 36 th�ng tuổi chưa được hưởng trợ cấp x� hội

26                  

Hỗ trợ kinh ph� chăm s�c đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nu�i con dưới 36 th�ng tuổi đang hưởng trợ cấp x� hội

27                  

Điều chỉnh, th�i hưởng trợ cấp x� hội, hỗ trợ kinh ph� chăm s�c đối với người khuyết tật

28                  

Hỗ trợ chi ph� mai t�ng đối với người khuyết tật

29                  

Thực hiện trợ cấp x� hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư tr�

IV

Lĩnh vực ph�ng chống tệ nạn x� hội

1                      

Ho�n chấp h�nh quyết định �p dụng biện ph�p quản l� sau cai tại Cơ sở cai nghiện ma t�y

2                      

Miễn chấp h�nh quyết định �p dụng biện ph�p quản l� sau cai nghiện tại Cơ sở cai nghiện ma t�y

V

Lĩnh vực bảo vệ, chăm s�c trẻ em

1                      

�p dụng c�c biện ph�p can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời c�ch ly trẻ em khỏi m�i trường hoặc người g�y tổn hại cho trẻ em

2                      

Chấm dứt việc chăm s�c thay thế cho trẻ em (đối với cơ sở trợ gi�p x� hội thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

 

FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 1011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Trì
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/05/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 05/06/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản