- 1Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1004/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2488/QĐ-UBND tỉnh ngày 13/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thanh Hoá;
Căn cứ Quyết định số 2772/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thanh Hoá;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa, đường bộ, đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải Thanh Hoá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1144/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa đã được công bố tại các Quyết định số: 2488/QĐ-UBND tỉnh ngày 13/7/2017; 2772/QĐ-UBND ngày 15/7/2020; Quyết định số 357/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1004/QĐ-UBND ngày 26/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC được ban hành tại Quyết định số 2488/QĐ-UBND tỉnh ngày 13/7/2017; 03 TTHC được ban hành tại Quyết định số 2772/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/7/2020; 02 TTHC được ban hành tại Quyết định số 357/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thanh Hoá.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Đường bộ |
| |||||
1 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế (2.001002.000. 00.00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) (Thực hiện khi có hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải) | Lệ phí: 135.000 đồng/lần | - Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Thông tư số 188/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | - trình tự thực hiện; - cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý; |
2 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế (1.002300.000. 00.00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: 135.000 đồng/lần | - trình tự thực hiện; - cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý; | ||
3 | Cấp mới giấy phép lái xe (1.002835.000. 00.00.H56) | Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | - Đối với Cá nhân: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở đào tạo GPLX gồm: 1. Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh Hóa: a) Cơ sở 1: Đào tạo lái xe hạng A1, A2, B1, B11, B2, C, D, E (địa chỉ: số 02 Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa); b) Cơ sở 2: Đào tạo lái xe hạng A1, A2, B1, B11, B2, C, D, E (địa chỉ: xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa); 2. Trường Trung cấp nghề Hưng Đô: Đào tạo lái xe các hạng A1, B1, B2, C (địa chỉ: xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa); 3. Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Công nghệ Vicet: Đào tạo lái xe các hạng A1, B1, B2, C (địa chỉ: phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa); 4. Trung tâm Dạy nghề, Đào tạo sát hạch lái xe- Học viện Cảnh sát Nhân dân: Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C (địa chỉ: xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa); 5. Trung tâm Đào tạo lái xe Mô tô và Bổ túc nghề- Công ty cổ phần vận tải ô tô số 4: Đào tạo lái xe các hạng A1, B1, B2, C (địa chỉ khu phố 6, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa: 6. Cơ sở 2- Trường Cao đẳng nghề LilaMa-1: Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C (địa chỉ: Khu phố 7, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa); 7. Trung tâm Đào tạo lái xe cơ giới đường bộ - Công ty Cổ phần Thanh Tân: Đào tạo lái xe các hạng A1 (địa chỉ: xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa). - Các cơ sở đào tạo nộp tại: + Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | - Lệ phí: 135.000 đồng /lần; - Phí sát hạch: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng A1, A2, A3, A4) lý thuyết: 40.000 đồng/lần; thực hành: 50.000 đồng/lần; + Đối với sát hạch lái xe ô tô: (hạng B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần; sát hạch thực hành trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/ 2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Trình tự thực hiện - cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý. - Đưa ra khỏi danh mục thủ tục thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại Quyết định số 3924/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. |
4 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002809.000. 00.00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | -Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) (Thực hiện khi có hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải khi kết nối trên Cổng dịch vụ Công Quốc gia) | - Lệ phí: 135.000đồng/ lần; | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/ 2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý |
5 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. (1.002804.000. 00.00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | - Lệ phí: 135.000đồng/ lần; | - Trình tự thực hiện. - thành phần hồ sơ. - Mẫu đơn. - Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý. - Đưa ra khỏi danh mục thủ tục thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại Quyết định số 1223/QĐ- UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. | |
6 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. (1.002801.000. 00.00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | - Lệ phí: 135.000đồng/ lần; |
- 1Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hòa
- 4Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
- 7Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1004/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực