- 1Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 193/2000/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 5Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 6Quyết định 137/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 3Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 4Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2002/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên, mã số và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo các Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000, Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000, Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 5/12/2000, Quyết định số 34/2001/QĐ-BTC ngày 18/04/2001, Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18/12/2001, thành tên và mức thuế mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01 tháng 09 năm 2002. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/2002/QĐ-BTC ngày 21 tháng 08 năm 2002của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
|
| Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất |
Nhóm | Phân nhóm |
| (%) | |
2523 |
|
| Xi măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun-phát và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng cờ-lanh-ke (clinkers) | |
|
|
|
|
|
2523 | 10 |
| - Cờ-lanh-ke: |
|
2523 | 10 | 10 | - - Cờ-lanh-ke trắng | 30 |
2523 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Xi măng poóc-lăng: |
|
2523 | 21 | 00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo | 40 |
2523 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
2523 | 29 | 10 | - - - Xi măng đen | 40 |
2523 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
2523 | 30 | 00 | - Xi măng có phèn | 40 |
2523 | 90 | 00 | - Xi măng đông cứng trong nước khác | 40 |
|
|
|
|
|
3302 |
|
| Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống | |
|
|
|
|
|
3302 | 10 |
| - Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống: |
|
3302 | 10 | 10 | - - Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, dạng lỏng | 10 |
3302 | 10 | 20 | - - Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, ở dạng khác | 10 |
3302 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3302 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
4804 |
|
| Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803 | |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giấy gói hàng, loại "kraftliner": |
|
4804 | 11 | 00 | - - Loại chưa tẩy | 30 |
4804 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Giấy kraft làm bao: |
|
4804 | 21 |
| - - Loại chưa tẩy: |
|
4804 | 21 | 10 | - - - Chưa in để làm bao xi măng | 3 |
4804 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
4804 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4804 | 29 | 10 | - - - Chưa in | 10 |
4804 | 29 | 20 | - - - Giấy phức hợp đã in | 10 |
4804 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
| - Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4804 | 31 |
| - - Loại chưa tẩy: |
|
4804 | 31 | 10 | - - - Giấy, bìa kraft cách điện | 5 |
4804 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4804 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2: | |
4804 | 41 |
| - - Loại chưa tẩy: |
|
4804 | 41 | 10 | - - - Giấy, bìa kraft cách điện | 5 |
4804 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
4804 | 42 | 00 | - - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học | 30 |
4804 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên: |
|
4804 | 51 |
| - - Loại chưa tẩy: |
|
4804 | 51 | 10 | - - - Giấy, bìa kraft cách điện | 5 |
4804 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
4804 | 52 | 00 | - - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học | 30 |
4804 | 59 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Các loại bìa, carton phẳng dùng làm bao bì, có độ chịu bục từ 3kgf/cm2 trở xuống và độ chịu nén từ 14kgf trở xuống | 30 |
|
|
|
|
|
5607 |
|
| Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic | |
|
|
|
|
|
5607 | 10 | 00 | - Từ đay hay các xơ dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303 | 30 |
|
|
| - Từ xi zan hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc dòng cây thùa: | |
5607 | 21 | 00 | - - Thừng xoắn để buộc, đóng kiện | 30 |
5607 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 |
5607 | 30 | 00 | - Từ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu sa) hoặc các loại xơ cứng khác (từ xơ lá cây) | 30 |
|
|
| - Từ polyethylen hoặc polypropylen: |
|
5607 | 41 | 00 | - - Thừng xoắn để buộc, đóng kiện | 20 |
5607 | 49 | 00 | - - Loại khác | 20 |
5607 | 50 | 00 | - Từ xơ tổng hợp khác | 20 |
5607 | 90 | 00 | - Từ xơ khác | 20 |
|
|
|
|
|
7007 |
|
| Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng | |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kính an toàn cứng đã tôi: |
|
7007 | 11 |
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: | |
7007 | 11 | 10 | - - - Dùng cho xe cộ | 20 |
7007 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
7007 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Kính an toàn nhiều lớp: |
|
7007 | 21 |
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: | |
7007 | 21 | 10 | - - - Dùng cho xe cộ | 20 |
7007 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
7007 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
7010 |
|
| Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh | |
|
|
|
|
|
7010 | 10 | 00 | - ống đựng thuốc tiêm | 10 |
7010 | 20 | 00 | - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác | 20 |
7010 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7010 | 90 | 10 | - - Bình, chai có lưới bọc và chai khác dùng để đựng thuốc tiêm có dung tích trên 1 lít | 20 |
7010 | 90 | 20 | - - Chai và lọ dùng để đựng vắc xin, thuốc kháng sinh và các loại thuốc tiêm khác, có dung tích không quá 1 lít | 5 |
7010 | 90 | 10 | - - Chai khác để đựng dịch truyền | 5 |
7010 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
7019 |
|
| Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt) | |
|
|
|
|
|
|
|
| - ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xoắn và sợi bện đã cắt đoạn: |
|
7019 | 11 | 00 | - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50mm | 1 |
7019 | 12 | 00 | - - Sợi thô | 1 |
7019 | 19 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
| - Màng mỏng (như voan): |
|
7019 | 31 | 00 | - - Chiếu | 1 |
7019 | 32 | 00 | - - Màng mỏng (như voan) | 1 |
7019 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7019 | 39 | 10 | - - - Tấm trần | 10 |
7019 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7019 | 40 | 00 | - Vải dệt từ sợi thô | 1 |
|
|
| - Vải dệt khác: |
|
7019 | 51 | 00 | - - Có chiều rộng không qúa 30cm | 1 |
7019 | 52 | 00 | - - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi tơ đơn mỗi sợi không qúa 136 tex | 1 |
7019 | 59 | 00 | - - Loại khác | 1 |
7019 | 90 | 00 | - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
7605 |
|
| Dây nhôm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7605 | 11 | 00 | - - Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm | 5 |
7605 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7605 | 21 | 00 | - - Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm | 3 |
7605 | 29 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
7611 | 00 | 00 | Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc | |
|
|
| cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 5 |
|
|
|
|
|
7614 |
|
| Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện | |
|
|
|
|
|
7614 | 10 |
| - Có lõi thép: |
|
|
|
| - - Cáp: |
|
7614 | 10 | 11 | - - - Tiết diện đến 500 mm2 | 20 |
7614 | 10 | 12 | - - - Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2 | 15 |
7614 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
7614 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7614 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Cáp: |
|
7614 | 90 | 11 | - - - Tiết diện đến 500 mm2 | 20 |
7614 | 90 | 12 | - - - Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2 | 15 |
7614 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
7614 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
8428 |
|
| Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo) | |
|
|
|
|
|
8428 | 10 |
| - Thang máy và tời thùng lồng: |
|
8428 | 10 | 10 | - - Thang máy | 10 |
8428 | 10 | 90 | - - Tời thùng lồng | 0 |
8428 | 20 | 00 | - Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi | 5 |
|
|
| - Máy nâng và băng tải hoạt động liên hoàn khác để vận tải hàng hóa và vật liệu: | |
8428 | 31 | 00 | - - Thiết kế để chuyên dùng trong đường hầm | 5 |
8428 | 32 | 00 | - - Loại khác, dạng thùng | 5 |
8428 | 33 | 00 | - - Loại khác, dạng băng truyền | 5 |
8428 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8428 | 40 | 00 | - Cầu thang tự động và băng tải chuyển động dùng cho người đi bộ | 5 |
8428 | 50 | 00 | - Máy đẩy toa thùng trong mỏ, máy kéo đầu máy hoặc toa và các công cụ điều khiển toa tương tự | 0 |
8428 | 60 | 00 | - Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, máy kéo dùng cho đường sắt leo núi | 0 |
8428 | 90 | 00 | - Máy khác | 0 |
|
|
|
|
|
8473 |
|
| Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ (trừ vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472 | |
|
|
|
|
|
8473 | 10 | 00 | - Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8469 | 0 |
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8470: | |
8473 | 21 | 00 | - - Của loại máy tính điện tử thuộc phân nhóm 847010, 847021 hay 847029 | 0 |
8473 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8473 | 30 | 00 | - Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8471 | 5 |
8473 | 40 | 00 | - Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8472 | 0 |
8473 | 50 |
| - Các bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472: | |
8473 | 50 | 10 | - - Của nhóm 8471 | 5 |
8473 | 50 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
8535 |
|
| Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế điện | |
|
|
| áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V | |
|
|
|
|
|
8535 | 10 | 00 | - Cầu chì | 0 |
|
|
| - Bộ phận ngắt mạch tự động: |
|
8535 | 21 |
| - - Có điện thế dưới 72,5 kV: |
|
8535 | 21 | 10 | - - - Trọn bộ | 5 |
8535 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8535 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8535 | 29 | 10 | - - - Trọn bộ | 5 |
8535 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8535 | 30 |
| - Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận ngắt mạch tắt mở khác: | |
8535 | 30 | 10 | - - Loại dùng cho điện áp trên 1.000V đến 40.000 V | 5 |
8535 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| Riêng: linh kiện rời của mã số 8535.30.10 và 8535.30.90 | 0 |
8535 | 40 | 00 | - Cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện | 0 |
8535 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
8536 |
|
| Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, | |
|
|
| phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V | |
|
|
|
|
|
8536 | 10 | 00 | - Cầu chì | 30 |
8536 | 20 | 00 | - Bộ phận ngắt mạch tự động | 30 |
|
|
| Riêng: linh kiện rời của mã số 8536.20.00 | 5 |
8536 | 30 | 00 | - Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác | 30 |
|
|
| - Rơle: |
|
8536 | 41 | 00 | - - Dùng cho điện áp không quá 60V | 30 |
8536 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 |
8536 | 50 |
| - Bộ phận ngắt điện khác: |
|
8536 | 50 | 10 | - - Cái đóng ngắt khi có dòng rò và quá tải tự động | 10 |
8536 | 50 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Đui đèn, phích cắm, ổ cắm: |
|
8536 | 61 |
| - - Đui đèn: |
|
8536 | 61 | 10 | - - - Loại dùng cho đèn compact và đèn halogen | 5 |
8536 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8536 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
8536 | 69 | 10 | - - - Phích cắm điện thoại | 30 |
8536 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8536 | 90 | 00 | - Thiết bị điện khác | 30 |
- 1Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 193/2000/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 5Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 6Quyết định 137/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 3Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 4Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
Quyết định 100/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 100/2002/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2002
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: 30/09/2002
- Số công báo: Số 48
- Ngày hiệu lực: 01/09/2002
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực