- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND phê chuẩn phương án xác định điểm đầu, điếm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2014/QĐ-UBND | Bà Rịa, ngày 18 tháng 3 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa VIII, kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn phương án xác định điểm đầu, điếm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, với những nội dung như sau:
1. Xác định điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường giao thông:
a) Nguyên tắc xác định điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường giao thông trên địa bàn thành phố Vũng Tàu theo 02 trục chính: trục Đông Bắc - Tây Nam và trục Đông Nam - Tây Bắc.
b) Lấy tuyến đường 2 tháng 9 làm tuyến trục dọc chính và tuyến đường Nguyễn Hữu Cảnh làm tuyến trục ngang chính. Các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu được xác định điểm đầu, điểm cuối như sau:
- Các trục dọc thành phố theo hướng Đông Bắc - Tây Nam được xác định điểm đầu từ nút giao thông đường 2 tháng 9 và đường 3 tháng 2, điểm cuối là nút giao thông đường 2 tháng 9 và đường Lê Hồng Phong.
- Các trục ngang thành phố theo hướng Đông Nam - Tây Bắc được xác định điếm đầu từ đường 3 tháng 2, điểm cuối là cuối đường đi về phía đường 30 tháng 4.
2. Đặt tên đường phố:
Tiến hành đặt tên mới cho 331 tuyến đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu là các tuyến đường hiện có, đường theo thiết kế quy hoạch. Bao gồm: nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử, địa danh lịch sử kèm theo mã số giao thông, cụ thể như sau:
- Số lượng tuyến đường hiện hữu: 178 tuyến đường (trong đó 161 tuyến đặt tên mới, 17 tuyến đường nối tiếp theo tuyến đường đã có tên).
- Số lượng tuyến đường dự trữ: 153 tuyến đường (trong đó đặt tên dự trữ 127 tuyến quy hoạch mới chưa triển khai, 26 tuyến đường quy hoạch thiết kế nối dài vào phần đường đã có trên thực tế).
(Danh mục tên đường trong hồ sơ báo cáo quy hoạch đặt tên đường phố và số nhà đối với những đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Stt | Tên đặt mới | Loại đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Phường | Chiều dài | Chiều rộng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường 2 tháng 9 (Quốc lộ 51B) | A | Vòng Xoay 3 Tháng 2 (P12) | Lê Hồng Phong (P8) | Phường Nguyễn An Ninh, 8, 9,10,11,12 | 10310 | 76 |
|
2 | Đường 28 tháng 4 (Đường vòng núi xã Long Sơn) | A | Trường Tiểu học Long Sơn 1 | Đồn Biên Phòng 526 | Xã Long Sơn | 8930 | 50 | Sự kiện BR-VT |
3 | Hoàng Sa (Đường trục từ Quốc lộ 51 vào xã Long Sơn; Láng Cát-Long Sơn) | A | Cầu Ba Nanh | 28 Tháng 4 | Xã Long Sơn | 2060 | 60 | Phần nối dài thuộc huyện Tân Thành |
4 | Tôn Đức Thắng | A | Đường ra cảng Sao Mai Bến Đình (P9) | Ngư Phủ | P6, p. 9 | 1240 | 20 | Gồm 2 đoạn, phường 5, 6 chưa có trên HT, phường 9 đã có trên HT |
5 | Trường Sa | A | Võ Nguyên Giáp (QL 51-AH 17) | 28 tháng 4 | p. 12, Xã Long Sơn | 7900 | 60 |
|
6 | Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 51-AH 17) | A | Cầu Cỏ May | Vòng xoay 3 Tháng 2 và đường 51B | Phường 12 | 6450 | 70 |
|
7 | Võ Văn Kiệt (Đường ven biển) | A | Võ Nguyên Giáp (QL 51-AH 17) | Cầu Cửa Lấp | Phường 12 | 3344 | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Chí Linh 17 | B | Đường 2 Tháng 9 | Đường 3 Tháng 2 | P. 10 | 638 | 24 |
|
9 | Chí Linh 18 | B | Chí Linh 21 | Chí Linh 7 | P. 10, p. Nguyễn An Ninh | 549 | 24 |
|
10 | Chí Linh 19 | B | Phạm Văn Bạch | Đường 3 Tháng 2 | P.10, p. Thắng Nhất | 912 | 24 |
|
11 | Chí Linh 21 | B | Đường 3 Tháng 2 | Phạm Văn Bạch | P.10, p. Thắng Nhất | 955 | 24 |
|
12 | Chí Linh 7 | B | Đường 3 Tháng 2 | Đường 2 Tháng 9 | P. Nguyễn An Ninh | 1152 | 24 |
|
13 | Bùi Công Minh | B | Nguyễn An Ninh | Thi Sách | P.8 | 962,3 | 24 | Danh nhân BR-VT |
14 | Chí Linh 12 | B | Nguyễn Hữu Cảnh | Chí Linh 1 | P. 10, p. Nguyễn An Ninh | 1083 | 24 |
|
15 | Chí Linh 26 | B | Nguyễn Hữu Cảnh | Chí Linh 7 | P. 10, p. Nguyễn An Ninh | 553 | 24 |
|
16 | Lưu Chí Hiếu (hiện hữu nối dài) | B | Đường 3 Tháng 2 | Đường 2 Tháng 9 | P.10 | 730 | 30 | Danh nhân BR-VT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Đặng Dung | C | Đặng Thai Mai (QH) | Lê Thanh Nghị (QH) | P.2 | 264 | 22 |
|
18 | Duy Tân | C | Nguyễn Hữu Cảnh | Tô Vĩnh Diện | P. Thắng Nhất | 539 | 20 |
|
19 | Huỳnh Tịnh Của | C | Đặng Thùy Trâm | Đường 3 Tháng 2 | P.8 | 490 | 20 | Danh nhân BR-VT |
20 | Huỳnh Văn Hớn | C | Đường 2 Tháng 9 | Võ Chí Công | P.10 | 310 | 20 | Danh nhân BR-VT |
21 | Lương Văn Nho | C | Đường 30 Tháng 4 | Tôn Đức Thắng | p. 9 | 550 | 22 | Danh nhân BR-VT |
22 | Lý Thái Tông | C | Trương Công Định | Lương Thế Vinh | p. 9 | 329 | 20 |
|
23 | Mạc Thanh Đạm | C | Thùy Vân | Bùi Công Minh (QH) | P.8 | 530 | 20 | Danh nhân BR-VT |
24 | Nguyễn Đình Tứ | C | Đường trục vào khu dân cư Thanh Bình |
| P.10 | 760 | 22 |
|
25 | Nguyễn Thông | C | Nguyễn Đức Cảnh | Tố Hữu | P.9 | 223 | 14 |
|
26 | Nguyễn Trọng Quản | C | Bình Giã | Chu Mạnh Trinh | P.8 | 510 | 24 | Danh nhân BR-VT |
27 | Phạm Huy Thông | C | Hoàng Hoa Thám | Đặng Thai Mai | p. 2 | 209 | 22 |
|
28 | Thái Văn Lung | C | Văn Cao | Lương Văn Can | p. 2 | 488 | 24 |
|
29 | Vạn Hạnh | C | Lê Văn Thọ | Nguyễn Chí Thanh | p. Thắng Tam | 470 | 24 |
|
30 | Võ Trường Toản | C | Đường 30 Tháng 4 | Tôn Đức Thắng | P.9 | 620 | 22 |
|
31 | Yên Thế | C | 28 Tháng 4 | 28 Tháng 4 | Xã Long Sơn | 550 | 20 |
|
| Đường loại D |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Bến Đình 2 | D | Tôn Đức Thắng | Bến Đình 1 | P. 6 | 110 | 16 | Địa danh BR-VT |
33 | Chí Linh 1 | D | Chí Linh 12 | Đường 2 Tháng 9 | P. Nguyễn An Ninh | 160 | 16 |
|
34 | Chí Linh 11 | D | Chí Linh 7 | Chí Linh 12 | P. Nguyễn An Ninh | 164 | 16 |
|
35 | Chí Linh 13 | D | Chí Linh 26 | Chí Linh 12 | P. Nguyễn An Ninh | 341 | 16 |
|
36 | Chí Linh 14 | D | Chí Linh 21 | Chí Linh 19 | P. 10 | 201 | 16 |
|
37 | Chí Linh 15 | D | Đường 3 Tháng 2 | Chí Linh 12 | P. Nguyễn An Ninh | 667 | 16 |
|
38 | Chí Linh 16 | D | Chí Linh 21 | Chí Linh 19 | P. 10 | 199 | 16 |
|
39 | Chí Linh 20 | D | Chí Linh 21 | Chí Linh 17 | P. 10 | 301 | 16 |
|
40 | Chí Linh 22 | D | Chí Linh 21 | Chí Linh 17 | P.10 | 272 | 16 |
|
41 | Chí Linh 3 | D | Chí Linh 12 | Đường 2 Tháng 9 | P. Nguyễn An Ninh | 163 | 16 |
|
42 | Chí Linh 4 | D | Chí Linh 21 | Nguyễn Hữu Cảnh | P. Thắng Nhất | 306 | 16 |
|
43 | Chí Linh 5 | D | Chí Linh 12 | Đường 2 Tháng 9 | P. Nguyễn An Ninh | 168 | 16 |
|
44 | Chí Linh 6 | D | Lưu Chí Hiếu | Nguyễn Hữu Cảnh | P. Thắng Nhất | 453 | 16 |
|
45 | Chí Linh 8 | D | Lưu Chí Hiếu | Số 19-Chí Linh | P. Thắng Nhất | 242 | 16 |
|
46 | Chí Linh 9 | D | Chí Linh 7 | Đường 2 Tháng 9 | P. Nguyễn An Ninh | 288 | 16 |
|
47 | Bàu Sen 1 | D | Văn Cao | Phan Huy Chú | P. 2 | 109 | 14 | Địa danh BR-VT |
48 | Bàu Sen 2 | D | Thái Văn Lung | Phan Chu Trinh | P.2 | 185 | 14 | Địa danh BR-VT |
49 | Bàu Sen 3 | D | Văn Cao | Phan Huy Chú | P.2 | 113 | 14 | Địa danh BR-VT |
50 | Bàu Sen 4 | D | Bàu Sen 2 | Phan Chu Trinh | P.2 | 373 | 14 | Địa danh BR-VT |
51 | Bàu Sen 5 | D | Phan Huy Chú | Phan Huy Ích | p. 2 | 97 | 14 | Địa danh BR-VT |
52 | Bàu Sen 6 | D | Bàu Sen 1 | Phan Chu Trinh | P.2 | 440 | 14 | Địa danh BR-VT |
53 | Bàu Sen 7 | D | Bàu Sen 8 | Phan Huy Chú | p. 2 | 119 | 14 | Địa danh BR-VT |
54 | Bàu Sen 8 | D | Văn Cao | Phan Huy Chú | p. 2 | 151 | 14 | Địa danh BR-VT |
55 | Bế Văn Đàn | D | Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | P.7 | 183 | 16 |
|
56 | Bến Đình 1 | D | Lê Văn Lộc | Ngư Phủ ND | p. 6 | 350 | 16 | Địa danh BR-VT |
57 | Bến Đình 3 | D | Lê Văn Lộc | Bến Đình 6 | p. 6 | 270 | 16 | Địa danh BR-VT |
58 | Bến Đình 4 | D | Tôn Đức Thắng | Bến Đình 1 | p. 6 | 110 | 16 | Địa danh BR-VT |
59 | Bẽn Đình 5 | D | Bến Đình 6 | Ngư Phù | P.6 | 110 | 16 | Địa danh BR-VT |
60 | Bến Đình 6 | D | Tôn Đức Thắng | Thế Lữ | P.6 | 200 | 16 | Địa danh BR-VT |
61 | Bến Đình 7 | D | Bến Đình 6 | Ngư Phủ | P.6 | 120 | 16 | Địa danh BR-VT |
62 | Bến Đình 8 | D | Tôn Đức Thắng | Bến Đinh 1 | P. 6 | 200 | 16 | Địa danh BR-VT |
63 | Bùi Thị Xuân | D | Kiều Thanh Quẽ | Lê Hồng Phong | P.7 | 404 | 16 |
|
64 | Cao Xuân Dục | D | Trương Công Định | Hoàng Văn Thụ | P.7 | 245 | 16 |
|
65 | Châu Văn Biếc | D | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Hoàng Hoa Thám | P. Thắng Tam | 401 | 14 | Danh nhân BR-VT |
66 | Chí Linh 2 | D | Chí Linh 21 | Nguyễn Hữu Cảnh | P. Thắng Nhất | 298 | 16 |
|
67 | Chí Linh 24 | D | Chí Linh 21 | Chí Linh 17 | P. 10 | 302 | 16 |
|
68 | Chí Linh 28 | D | Chí Linh 21 | Chí Linh 17 | p. 10 | 300 | 16 |
|
69 | Chí Linh 30 | D | Chí Linh 7 | Chí Linh 3 | P. Nguyễn An Ninh | 293 | 16 |
|
70 | Chí Linh 32 | D | Chí Linh 7 | Chí Linh 3 | P. Nguyễn An Ninh | 295 | 16 |
|
71 | Chu Văn An | D | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | P. Thắng Tam | 242 | 16 |
|
72 | Đặng Thùy Trâm | D | Mạc Thanh Đạm | Thi Sách | P.8 | 430 | 16 |
|
73 | Đào Duy Anh | D | Thống Nhất (QH) | Phan Đăng Lưu | p. 3 | 310 | 20 |
|
74 | Đoàn Văn Bơ | D | Lê Lợi | Dương Bạch Mai | P.6 | 233 | 16 |
|
75 | Dương Minh Châu | D | Khu dân cư Binh đoàn 15 | Huỳnh Tịnh Của | P.8 | 327 | 12 |
|
76 | Dương Văn An | D | Hoàng Hoa Thám | Đinh Tiên Hoàng | P. 2 | 126 | 14 |
|
77 | Hàm Nghi | D | Cảng Bến Đình | Hồ Biểu Chánh | p. 9 | 630 | 22 |
|
78 | Hàng Điều 10 | D | Võ Chí Công | Ống nước | P.10 | 80 | 10 | Địa danh BR-VT |
79 | Hàng Điều 11 | D | Huỳnh Văn Hớn | Trần Xuân Soạn | P.10 | 170 | 10 | Địa danh BR-VT |
80 | Hàng Điều 2 | D | Số 11-Phượng Linh | Số 5- Vườn Điều | P.10 | 120 | 10 | Địa danh BR-VT |
81 | Hàng Điều 3 | D | Huỳnh Văn Hớn | Trần Xuân Soạn | P.10 | 110 | 10 | Địa danh BR-VT |
82 | Hàng Điều 4 | D | Ống nước | Số 5- Vườn Điều | P.10 | 290 | 10 | Địa danh BR-VT |
83 | Hàng Điều 5 | D | Hà Huy Tập | Trần Xuân Soạn | P.10 | 280 | 10 | Địa danh BR-VT |
84 | Hàng Điều 6 | D | Võ Chí Công | Ống nước | P.10 | 100 | 10 | Địa danh BR-VT |
85 | Hàng Điều 7 | D | Hà Huy Tập | Số 2- Vườn Điều | P.10 | 200 | 10 | Địa danh BR-VT |
86 | Hàng Điều 8 | D | Võ Chí Công | Ống nước | P.10 | 110 | 10 | Địa danh BR-VT |
87 | Hàng Điều 9 | D | Hà Huy Tập | Huỳnh Văn Hớn | P.10 | 110 | 10 | Địa danh BR-VT |
88 | Hàng Điều 1 | D | Huỳnh Văn Hớn | Trần Xuân Soạn | P.10 | 170 | 10 | Địa danh BR-VT |
89 | Hồ Biểu Chánh | D | Đường 30 Tháng 4 | Tôn Đức Thắng | P.9 | 518 | 16 |
|
90 | Hồ Đắc Di | D | Nguyễn Trường Tộ | Dương Văn An | P. 2 | 74 | 14 |
|
91 | Hồ Thị Kỷ | D | Chợ Rạch Dừa | Đường 30 Tháng 4 | P. Rạch Dừa | 246 | 16 |
|
92 | Hồ Xuân Hương (hiện hữu nối dài) | D | Võ Thị Sáu | Sư Vạn Hạnh | P. Thắng Tam |
|
|
|
93 | Hoàng Lê Kha | D | Bùi Công Minh | Hoàng Trung Thông | P.8 | 230 | 12 |
|
94 | Hoàng Trung Thông | D | Mạc Thanh Đam | Huỳnh Tịnh Của | P.8 | 130 | 12 |
|
95 | Hoàng Văn Thái | D | Lê Trọng Tấn | Mai Xuân Thưởng | P. Nguyễn An Ninh | 241 | 16 |
|
96 | Kiều Thanh Quế | D | Trương Công Định | Lê Hồng Phong | P.7 | 635 | 16 | Danh nhân BR-VT |
97 | Lê Duẩn 1 | D | 30 Tháng 4 | Khu dân cư | P.10 | 280 | 10 |
|
98 | Lê Duẩn 2 | D | Lê Duẩn (QH) | Khu dân cư | P.10 | 140 | 10 |
|
99 | Lê Duẩn 3 | D | Lê Duẩn (QH) | Khu dân cư | P.10 | 190 | 10 |
|
100 | Lê Duẩn 4 | D | Lê Duẩn (QH) | Khu dân cư | P.10 | 190 | 10 |
|
101 | Lê Duẩn 5 | D | Lê Duẩn (QH) | Khu dân cư | P.10 | 190 | 10 |
|
102 | Lê Thành Duy | D | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | P. Thắng Tam | 230 | 16 | Danh nhân BR-VT |
103 | Lê Thanh Nghị | D | Võ Thị Sáu | Nguyễn Hiền | P. 2 | 200 | 10 |
|
104 | Lê Trọng Tấn | D | Trần Bình Trọng | Mai Xuân Thưởng | P. Nguyễn An Ninh | 326 | 16 |
|
105 | Lê Văn Hưu | D | Trương Công Định | Hoàng Văn Thụ | P.7 | 220 | 16 |
|
106 | Lê Văn Thọ | D | Thùy Vân | Nguyễn Biểu | P. Thắng Tam | 266 | 16 |
|
107 | Lý Chính Thắng | D | Lê Hồng Phong | Bà Huyện Thanh Quan | P.4 | 193 | 16 |
|
108 | Mai Xuân Thưởng | D | Nguyễn An Ninh | Trần Bình Trọng | P. Nguyễn An Ninh | 340 | 16 |
|
109 | Nam Cao | D | Tôn Thất Tùng | Ngô Đức Kế | P. 7 | 132 | 16 |
|
110 | Ngô Gia Tự | D | Ngô Tất Tố | Ông Ích Khiêm | P. 9 | 282 | 16 |
|
111 | Ngô Tất Tố | D | Lương Văn Nho | Võ Trường Toản | P. 9 | 203 | 16 |
|
112 | Nguyễn Bá Lân | D | Hoàng Minh Giám | Lê Văn Lộc | P. 9 | 450 | 14 |
|
113 | Nguyễn Bình | D | Ngô Gia Tự | Nguyễn Trung Trực | p. 9 | 250 | 16 |
|
114 | Nguyễn Đức Cảnh | D | Hàm Nghi | Ông Ích Khiêm | p. 9 | 138 | 16 |
|
115 | Nguyễn Đức Thuận | D | Lý Thái Tông | Lương Thế Vinh | P.9 | 138 | 16 |
|
116 | Nguyễn Hữu Thọ | D | Ranh sân Bay | Nguyễn An Ninh | P. Nguyễn An Ninh | 362 | 16 |
|
117 | Nguyễn Hữu Tiến | D | Nguyễn An Ninh | Mạc Thanh Đạm | P.8 | 230 | 16 | Danh nhân BR-VT |
118 | Nguyễn Khang | D | Lý Thái Tông | Lương Thế Vinh | P.9 | 145 | 16 |
|
119 | Nguyễn Kiệm | D | Trương Văn Bang | Ngô Đức Kế | P.7 | 290 | 16 |
|
120 | Nguyễn Lân | D | Tôn Đức Thắng | Bạch Đằng | p. 5 | 257 | 16 |
|
121 | Nguyễn Minh Khanh | D | Hoàng Hoa Thám | Phan Chu Trinh | p. 2 | 176 | 16 | Danh nhân BR-VT |
122 | Nguyễn Oanh | D | Phùng Chí Kiên | Nguyễn Kiệm | P.7 | 137 | 16 |
|
123 | Nguyễn Phi Khanh | D | Đường 30 Tháng 4 | Tôn Đức Thắng | P.9 | 341 | 16 |
|
124 | Nguyễn Thị Định | D | Đường 30 Tháng 4 | Tôn Đức Thắng | p. 9 | 433 | 16 |
|
125 | Nguyễn Thị Thập | D | Lương Văn Nho | Hẻm nối Ông Ích Khiêm - Trần Quang Diệu | p. 9 | 397 | 16 |
|
126 | Nguyễn Văn Cừ (hiện hữu nối dài) | D | Lý Thái Tông | Nguyễn Lương Bằng | p. 9 | 140 | 13 |
|
127 | Nguyễn Viết Xuân | D | Nguyễn Trọng Quản | Lê Phụng Hiểu | P.8 | 187 | 16 |
|
128 | Nơ Trang Long 1 | D | Bình Giã | Khu dân cư | P.10 | 340 | 13 |
|
129 | Nơ Trang Long 2 | D | Nơ Trang Long | Khu dân cư | P.10 | 160 | 10 |
|
130 | Nơ Trang Long 3 | D | Nơ Trang Long | Khu dân cư | P.10 | 160 | 10 |
|
131 | Nơ Trang Long 4 | D | Nơ Trang Long | Khu dân cư | P.10 | 160 | 10 |
|
132 | Nơ Trang Long 5 | D | Nơ Trang Long ND | Khu dân cư | P.10 | 165 | 13 |
|
133 | Phạm Đình Hổ | D | Lạc Long Quân | Phan Chu Trinh | p. 2 | 330 | 16 |
|
134 | Phạm Hữu Lầu | D | Bình Giã | Trần Đình Xu | P. Rạch Dừa | 339 | 16 |
|
135 | Phạm Viết Chánh (hiện hữu nối dài) | D | Lưu Chí Hiếu | Nguyễn Hữu Cảnh | P. Thắng Nhất | 506 | 20 |
|
136 | Phan Huy Chú | D | Hoàng Hoa Thám | Phan Chu Trinh | P. 2 | 470 | 16 |
|
137 | Phan Huy ích | D | Hoàng Hoa Thám | Phan Chu Trinh | P.2 | 480 | 16 |
|
138 | Phan Xích Long | D | Bình Giã | Trần Đình Xu | P. Rạch Dừa | 298 | 16 |
|
139 | Phùng Chí Kiên | D | Nguyễn Thái Học | Phạm Hồng Thái | P.7 | 328 | 16 |
|
140 | Số 10 - khu dân cư Đồi 2 | D | Đường số 1 | Mương nước | P.10 | 473 | 11 | Địa danh BR-VT |
141 | Số 11 - khu dân cư Đồi 2 | D | Đường số 10 | Mương nước | P.10 | 260 | 14 | Địa danh BR-VT |
142 | Số 1- khu dân cư Đồi 2 | D | Bình Giã | Đường số 3 | P.10 | 500 | 11 | Địa danh BR-VT |
143 | Số 2 - khu dân cư Đồi 2 | D | Đường số 1 | Đường số 5 | P.10 | 205 | 11 | Địa danh BR-VT |
144 | Số 3 - khu dân cư Đồi 2 | D | Đường số 1 | Khu dân cư | P.10 | 465 | 11 | Địa danh BR-VT |
145 | Số 4 - khu dân cư Đồi 2 | D | Đường số 1 | Mương nước | P.10 | 290 | 11 | Địa danh BR-VT |
146 | Số 5 - khu dân cư Đồi 2 | D | Đường số 4 | Đường số 10 | P.10 | 420 | 15 | Địa danh BR-VT |
147 | Số 6 - khu dân cư Đồi 2 | D | Đường số 1 | Đường số 5 | P.10 | 200 | 11 | Địa danh BR-VT |
148 | Số 7 - khu dân cư Đồi 2 | D | Mương nước | Đường số 11 | P.10 | 100 | 23 | Địa danh BR-VT |
149 | Số 8 - khu dân cư Đồi 2 | D | Đường số 1 | Đường số 5 | P.10 | 190 | 11 | Địa danh BR-VT |
150 | Số 9 - khu dân cư Đồi 2 | D | Đường số 4 | Đường số 5 | P.10 | 200 | 11 | Địa danh BR-VT |
151 | Thùy Dương 1 | D | Thùy Dương 6 | Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh | P. 10 | 120 | 16 | Địa danh BR-VT |
152 | Thùy Dương 2 | D | Thùy Dương 6 | Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh | P. 10 | 66 | 16 | Địa danh BR-VT |
153 | Thùy Dương 3 | D | Thùy Dương 6 | Hà Huy Tập | P. 10 | 674 | 20 | Địa danh BR-VT |
154 | Thùy Dương 4 | D | Thùy Dương 6 |
| P. 10 | 717 | 20 | Địa danh BR-VT |
155 | Thùy Dương 5 | D | Số 8 - Thùy Dương | Thùy Dương 6 | P. 10 | 715 | 20 | Địa danh BR-VT |
156 | Thùy Dương 6 | D | Thùy Dương 5 | Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh | P. 10 | 255 | 20 | Địa danh BR-VT |
147 | Thùy Dương 7 | D | Thùy Dương 5 | Thùy Dương 3 | P. 10 | 112 | 16 | Địa danh BR-VT |
158 | Thùy Dương 8 | D | Thùy Dương 5 |
| P. 10 | 289 | 20 | Địa danh BR-VT |
159 | Tô Hiệu | D | Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Hiền | P. 2 | 190 | 14 |
|
160 | Tố Hữu | D | Đường 30 Tháng 4 | Ông ích Khiêm | P. 9 | 280 | 16 |
|
161 | Tô Ngọc Vân | D | Hoàng Lê Kha | Hoàng Trung Thông | P. 8 | 220 | 12 |
|
162 | Trần Cao Vân (hiện hữu nối dài) | D | Tố Hữu | Nguyễn Đức Cảnh | P.9 | 220 | 12 |
|
163 | Trần Khát Chân | D | Lưu Chí Hiếu | Nguyễn Hữu Cảnh | P. Thắng Nhất | 350 | 14 |
|
164 | Trần Quang Diệu | D | Lương Văn Nho | Lê Văn Lôc-Bễn Đình 2 | P.9 | 451 | 16 |
|
165 | Trần Văn Quan | D | Phan Đình Phùng | Ngô Quyền | P. Thắng Nhất | 285 | 12 | Danh nhân BR-VT |
166 | Trần Văn Thời | D . | Thi Sách | Huỳnh Tịnh Của | P. 8 | 359 | 16 |
|
167 | Út Tịch | D | Nguyễn Xí | Lê Duẩn | P11 | 780 | 16 |
|
168 | Xuân Diệu | D | Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kể | P. 7 | 106 | 16 |
|
169 | Xuân Thủy | D | Cao Thắng | Pastuer | p.7 | 286 | 16 |
|
Tổng cộng: 169 đường hiện trạng đặt tên, trong đó 164 tên đặt mới.
- 1Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2012 đặt tên đường mới trên địa bàn quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị quyết 08/NQ-HĐND về đặt tên đường khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2013
- 3Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2013 đặt tên đường bổ sung tại khu vực Lô 90, Lô Thanh Thanh và đường hẻm mới được nâng cấp trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng
- 4Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND đặt tên cho tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn và thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 18/2014/QĐ-UBND đặt tên tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 19/2014/QĐ-UBND đặt tên tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 17/2014/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 6463/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên đường mới trên địa bàn Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 6464/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên đường mới trên địa bàn Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Đề án đặt tên một số tuyến đường mới tại thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2012 đặt tên đường mới trên địa bàn quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Nghị quyết 08/NQ-HĐND về đặt tên đường khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2013
- 5Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2013 đặt tên đường bổ sung tại khu vực Lô 90, Lô Thanh Thanh và đường hẻm mới được nâng cấp trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng
- 6Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND phê chuẩn phương án xác định điểm đầu, điếm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND đặt tên cho tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn và thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 18/2014/QĐ-UBND đặt tên tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 19/2014/QĐ-UBND đặt tên tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 17/2014/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 6463/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên đường mới trên địa bàn Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 6464/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên đường mới trên địa bàn Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 14Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Đề án đặt tên một số tuyến đường mới tại thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 10/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Thanh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực