Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2014/QĐ-UBND

Bà Rịa, ngày 18 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI VÀ ĐẶT TÊN NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa VIII, kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn phương án xác định điểm đầu, điếm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, với những nội dung như sau:

1. Xác định điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường giao thông:

a) Nguyên tắc xác định điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường giao thông trên địa bàn thành phố Vũng Tàu theo 02 trục chính: trục Đông Bắc - Tây Nam và trục Đông Nam - Tây Bắc.

b) Lấy tuyến đường 2 tháng 9 làm tuyến trục dọc chính và tuyến đường Nguyễn Hữu Cảnh làm tuyến trục ngang chính. Các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu được xác định điểm đầu, điểm cuối như sau:

- Các trục dọc thành phố theo hướng Đông Bắc - Tây Nam được xác định điểm đầu từ nút giao thông đường 2 tháng 9 và đường 3 tháng 2, điểm cuối là nút giao thông đường 2 tháng 9 và đường Lê Hồng Phong.

- Các trục ngang thành phố theo hướng Đông Nam - Tây Bắc được xác định điếm đầu từ đường 3 tháng 2, điểm cuối là cuối đường đi về phía đường 30 tháng 4.

2. Đặt tên đường phố:

Tiến hành đặt tên mới cho 331 tuyến đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu là các tuyến đường hiện có, đường theo thiết kế quy hoạch. Bao gồm: nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử, địa danh lịch sử kèm theo mã số giao thông, cụ thể như sau:

- Số lượng tuyến đường hiện hữu: 178 tuyến đường (trong đó 161 tuyến đặt tên mới, 17 tuyến đường nối tiếp theo tuyến đường đã có tên).

- Số lượng tuyến đường dự trữ: 153 tuyến đường (trong đó đặt tên dự trữ 127 tuyến quy hoạch mới chưa triển khai, 26 tuyến đường quy hoạch thiết kế nối dài vào phần đường đã có trên thực tế).

(Danh mục tên đường trong hồ sơ báo cáo quy hoạch đặt tên đường phố và số nhà đối với những đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

BẢNG 1

DANH SÁCH ĐẶT TÊN MỚI CÁC ĐƯỜNG HIỆN HỮU CHƯA CÓ TÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (PHÂN THEO CẤP LOẠI ĐƯỜNG)

Stt

Tên đặt mới

Loại đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Phường

Chiều dài

Chiều rộng

Ghi chú

 

Đường loại A

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 2 tháng 9 (Quốc lộ 51B)

A

Vòng Xoay 3 Tháng 2 (P12)

Lê Hồng Phong (P8)

Phường Nguyễn An Ninh, 8, 9,10,11,12

10310

76

 

2

Đường 28 tháng 4 (Đường vòng núi xã Long Sơn)

A

Trường Tiểu học Long Sơn 1

Đồn Biên Phòng 526

Xã Long Sơn

8930

50

Sự kiện BR-VT

3

Hoàng Sa (Đường trục từ Quốc lộ 51 vào xã Long Sơn; Láng Cát-Long Sơn)

A

Cầu Ba Nanh

28 Tháng 4

Xã Long Sơn

2060

60

Phần nối dài thuộc huyện Tân Thành

4

Tôn Đức Thắng

A

Đường ra cảng Sao Mai Bến Đình (P9)

Ngư Phủ

P6, p. 9

1240

20

Gồm 2 đoạn, phường 5, 6 chưa có trên HT, phường 9 đã có trên HT

5

Trường Sa

A

Võ Nguyên Giáp (QL 51-AH 17)

28 tháng 4

p. 12, Xã Long Sơn

7900

60

 

6

Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 51-AH 17)

A

Cầu Cỏ May

Vòng xoay 3 Tháng 2 và đường 51B

Phường 12

6450

70

 

7

Võ Văn Kiệt (Đường ven biển)

A

Võ Nguyên Giáp (QL 51-AH 17)

Cầu Cửa Lấp

Phường 12

3344

70

 

 

Đường loại B

 

 

 

 

 

 

 

8

Chí Linh 17

B

Đường 2 Tháng 9

Đường 3 Tháng 2

P. 10

638

24

 

9

Chí Linh 18

B

Chí Linh 21

Chí Linh 7

P. 10, p. Nguyễn An Ninh

549

24

 

10

Chí Linh 19

B

Phạm Văn Bạch

Đường 3 Tháng 2

P.10, p. Thắng Nhất

912

24

 

11

Chí Linh 21

B

Đường 3 Tháng 2

Phạm Văn Bạch

P.10, p. Thắng Nhất

955

24

 

12

Chí Linh 7

B

Đường 3 Tháng 2

Đường 2 Tháng 9

P. Nguyễn An Ninh

1152

24

 

13

Bùi Công Minh

B

Nguyễn An Ninh

Thi Sách

P.8

962,3

24

Danh nhân BR-VT

14

Chí Linh 12

B

Nguyễn Hữu Cảnh

Chí Linh 1

P. 10, p. Nguyễn An Ninh

1083

24

 

15

Chí Linh 26

B

Nguyễn Hữu Cảnh

Chí Linh 7

P. 10, p. Nguyễn An Ninh

553

24

 

16

Lưu Chí Hiếu (hiện hữu nối dài)

B

Đường 3 Tháng 2

Đường 2 Tháng 9

P.10

730

30

Danh nhân BR-VT

 

Đường loại C

 

 

 

 

 

 

 

17

Đặng Dung

C

Đặng Thai Mai (QH)

Lê Thanh Nghị (QH)

P.2

264

22

 

18

Duy Tân

C

Nguyễn Hữu Cảnh

Tô Vĩnh Diện

P. Thắng Nhất

539

20

 

19

Huỳnh Tịnh Của

C

Đặng Thùy Trâm

Đường 3 Tháng 2

P.8

490

20

Danh nhân BR-VT

20

Huỳnh Văn Hớn

C

Đường 2 Tháng 9

Võ Chí Công

P.10

310

20

Danh nhân BR-VT

21

Lương Văn Nho

C

Đường 30 Tháng 4

Tôn Đức Thắng

p. 9

550

22

Danh nhân BR-VT

22

Lý Thái Tông

C

Trương Công Định

Lương Thế Vinh

p. 9

329

20

 

23

Mạc Thanh Đạm

C

Thùy Vân

Bùi Công Minh (QH)

P.8

530

20

Danh nhân BR-VT

24

Nguyễn Đình Tứ

C

Đường trục vào khu dân cư Thanh Bình

 

P.10

760

22

 

25

Nguyễn Thông

C

Nguyễn Đức Cảnh

Tố Hữu

P.9

223

14

 

26

Nguyễn Trọng Quản

C

Bình Giã

Chu Mạnh Trinh

P.8

510

24

Danh nhân BR-VT

27

Phạm Huy Thông

C

Hoàng Hoa Thám

Đặng Thai Mai

p. 2

209

22

 

28

Thái Văn Lung

C

Văn Cao

Lương Văn Can

p. 2

488

24

 

29

Vạn Hạnh

C

Lê Văn Thọ

Nguyễn Chí Thanh

p. Thắng Tam

470

24

 

30

Võ Trường Toản

C

Đường 30 Tháng 4

Tôn Đức Thắng

P.9

620

22

 

31

Yên Thế

C

28 Tháng 4

28 Tháng 4

Xã Long Sơn

550

20

 

 

Đường loại D

 

 

 

 

 

 

 

32

Bến Đình 2

D

Tôn Đức Thắng

Bến Đình 1

P. 6

110

16

Địa danh BR-VT

33

Chí Linh 1

D

Chí Linh 12

Đường 2 Tháng 9

P. Nguyễn An Ninh

160

16

 

34

Chí Linh 11

D

Chí Linh 7

Chí Linh 12

P. Nguyễn An Ninh

164

16

 

35

Chí Linh 13

D

Chí Linh 26

Chí Linh 12

P. Nguyễn An Ninh

341

16

 

36

Chí Linh 14

D

Chí Linh 21

Chí Linh 19

P. 10

201

16

 

37

Chí Linh 15

D

Đường 3 Tháng 2

Chí Linh 12

P. Nguyễn An Ninh

667

16

 

38

Chí Linh 16

D

Chí Linh 21

Chí Linh 19

P. 10

199

16

 

39

Chí Linh 20

D

Chí Linh 21

Chí Linh 17

P. 10

301

16

 

40

Chí Linh 22

D

Chí Linh 21

Chí Linh 17

P.10

272

16

 

41

Chí Linh 3

D

Chí Linh 12

Đường 2 Tháng 9

P. Nguyễn An Ninh

163

16

 

42

Chí Linh 4

D

Chí Linh 21

Nguyễn Hữu Cảnh

P. Thắng Nhất

306

16

 

43

Chí Linh 5

D

Chí Linh 12

Đường 2 Tháng 9

P. Nguyễn An Ninh

168

16

 

44

Chí Linh 6

D

Lưu Chí Hiếu

Nguyễn Hữu Cảnh

P. Thắng Nhất

453

16

 

45

Chí Linh 8

D

Lưu Chí Hiếu

Số 19-Chí Linh

P. Thắng Nhất

242

16

 

46

Chí Linh 9

D

Chí Linh 7

Đường 2 Tháng 9

P. Nguyễn An Ninh

288

16

 

47

Bàu Sen 1

D

Văn Cao

Phan Huy Chú

P. 2

109

14

Địa danh BR-VT

48

Bàu Sen 2

D

Thái Văn Lung

Phan Chu Trinh

P.2

185

14

Địa danh BR-VT

49

Bàu Sen 3

D

Văn Cao

Phan Huy Chú

P.2

113

14

Địa danh BR-VT

50

Bàu Sen 4

D

Bàu Sen 2

Phan Chu Trinh

P.2

373

14

Địa danh BR-VT

51

Bàu Sen 5

D

Phan Huy Chú

Phan Huy Ích

p. 2

97

14

Địa danh BR-VT

52

Bàu Sen 6

D

Bàu Sen 1

Phan Chu Trinh

P.2

440

14

Địa danh BR-VT

53

Bàu Sen 7

D

Bàu Sen 8

Phan Huy Chú

p. 2

119

14

Địa danh BR-VT

54

Bàu Sen 8

D

Văn Cao

Phan Huy Chú

p. 2

151

14

Địa danh BR-VT

55

Bế Văn Đàn

D

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

P.7

183

16

 

56

Bến Đình 1

D

Lê Văn Lộc

Ngư Phủ ND

p. 6

350

16

Địa danh BR-VT

57

Bến Đình 3

D

Lê Văn Lộc

Bến Đình 6

p. 6

270

16

Địa danh BR-VT

58

Bến Đình 4

D

Tôn Đức Thắng

Bến Đình 1

p. 6

110

16

Địa danh BR-VT

59

Bẽn Đình 5

D

Bến Đình 6

Ngư Phù

P.6

110

16

Địa danh BR-VT

60

Bến Đình 6

D

Tôn Đức Thắng

Thế Lữ

P.6

200

16

Địa danh BR-VT

61

Bến Đình 7

D

Bến Đình 6

Ngư Phủ

P.6

120

16

Địa danh BR-VT

62

Bến Đình 8

D

Tôn Đức Thắng

Bến Đinh 1

P. 6

200

16

Địa danh BR-VT

63

Bùi Thị Xuân

D

Kiều Thanh Quẽ

Lê Hồng Phong

P.7

404

16

 

64

Cao Xuân Dục

D

Trương Công Định

Hoàng Văn Thụ

P.7

245

16

 

65

Châu Văn Biếc

D

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hoàng Hoa Thám

P. Thắng Tam

401

14

Danh nhân BR-VT

66

Chí Linh 2

D

Chí Linh 21

Nguyễn Hữu Cảnh

P. Thắng Nhất

298

16

 

67

Chí Linh 24

D

Chí Linh 21

Chí Linh 17

P. 10

302

16

 

68

Chí Linh 28

D

Chí Linh 21

Chí Linh 17

p. 10

300

16

 

69

Chí Linh 30

D

Chí Linh 7

Chí Linh 3

P. Nguyễn An Ninh

293

16

 

70

Chí Linh 32

D

Chí Linh 7

Chí Linh 3

P. Nguyễn An Ninh

295

16

 

71

Chu Văn An

D

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

P. Thắng Tam

242

16

 

72

Đặng Thùy Trâm

D

Mạc Thanh Đạm

Thi Sách

P.8

430

16

 

73

Đào Duy Anh

D

Thống Nhất (QH)

Phan Đăng Lưu

p. 3

310

20

 

74

Đoàn Văn Bơ

D

Lê Lợi

Dương Bạch Mai

P.6

233

16

 

75

Dương Minh Châu

D

Khu dân cư Binh đoàn 15

Huỳnh Tịnh Của

P.8

327

12

 

76

Dương Văn An

D

Hoàng Hoa Thám

Đinh Tiên Hoàng

P. 2

126

14

 

77

Hàm Nghi

D

Cảng Bến Đình

Hồ Biểu Chánh

p. 9

630

22

 

78

Hàng Điều 10

D

Võ Chí Công

Ống nước

P.10

80

10

Địa danh BR-VT

79

Hàng Điều 11

D

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

P.10

170

10

Địa danh BR-VT

80

Hàng Điều 2

D

Số 11-Phượng Linh

Số 5- Vườn Điều

P.10

120

10

Địa danh BR-VT

81

Hàng Điều 3

D

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

P.10

110

10

Địa danh BR-VT

82

Hàng Điều 4

D

Ống nước

Số 5- Vườn Điều

P.10

290

10

Địa danh BR-VT

83

Hàng Điều 5

D

Hà Huy Tập

Trần Xuân Soạn

P.10

280

10

Địa danh BR-VT

84

Hàng Điều 6

D

Võ Chí Công

Ống nước

P.10

100

10

Địa danh BR-VT

85

Hàng Điều 7

D

Hà Huy Tập

Số 2- Vườn Điều

P.10

200

10

Địa danh BR-VT

86

Hàng Điều 8

D

Võ Chí Công

Ống nước

P.10

110

10

Địa danh BR-VT

87

Hàng Điều 9

D

Hà Huy Tập

Huỳnh Văn Hớn

P.10

110

10

Địa danh BR-VT

88

Hàng Điều 1

D

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

P.10

170

10

Địa danh BR-VT

89

Hồ Biểu Chánh

D

Đường 30 Tháng 4

Tôn Đức Thắng

P.9

518

16

 

90

Hồ Đắc Di

D

Nguyễn Trường Tộ

Dương Văn An

P. 2

74

14

 

91

Hồ Thị Kỷ

D

Chợ Rạch Dừa

Đường 30 Tháng 4

P. Rạch Dừa

246

16

 

92

Hồ Xuân Hương (hiện hữu nối dài)

D

Võ Thị Sáu

Sư Vạn Hạnh

P. Thắng Tam

 

 

 

93

Hoàng Lê Kha

D

Bùi Công Minh

Hoàng Trung Thông

P.8

230

12

 

94

Hoàng Trung Thông

D

Mạc Thanh Đam

Huỳnh Tịnh Của

P.8

130

12

 

95

Hoàng Văn Thái

D

Lê Trọng Tấn

Mai Xuân Thưởng

P. Nguyễn An Ninh

241

16

 

96

Kiều Thanh Quế

D

Trương Công Định

Lê Hồng Phong

P.7

635

16

Danh nhân BR-VT

97

Lê Duẩn 1

D

30 Tháng 4

Khu dân cư

P.10

280

10

 

98

Lê Duẩn 2

D

Lê Duẩn (QH)

Khu dân cư

P.10

140

10

 

99

Lê Duẩn 3

D

Lê Duẩn (QH)

Khu dân cư

P.10

190

10

 

100

Lê Duẩn 4

D

Lê Duẩn (QH)

Khu dân cư

P.10

190

10

 

101

Lê Duẩn 5

D

Lê Duẩn (QH)

Khu dân cư

P.10

190

10

 

102

Lê Thành Duy

D

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

P. Thắng Tam

230

16

Danh nhân BR-VT

103

Lê Thanh Nghị

D

Võ Thị Sáu

Nguyễn Hiền

P. 2

200

10

 

104

Lê Trọng Tấn

D

Trần Bình Trọng

Mai Xuân Thưởng

P. Nguyễn An Ninh

326

16

 

105

Lê Văn Hưu

D

Trương Công Định

Hoàng Văn Thụ

P.7

220

16

 

106

Lê Văn Thọ

D

Thùy Vân

Nguyễn Biểu

P. Thắng Tam

266

16

 

107

Lý Chính Thắng

D

Lê Hồng Phong

Bà Huyện Thanh Quan

P.4

193

16

 

108

Mai Xuân Thưởng

D

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

P. Nguyễn An Ninh

340

16

 

109

Nam Cao

D

Tôn Thất Tùng

Ngô Đức Kế

P. 7

132

16

 

110

Ngô Gia Tự

D

Ngô Tất Tố

Ông Ích Khiêm

P. 9

282

16

 

111

Ngô Tất Tố

D

Lương Văn Nho

Võ Trường Toản

P. 9

203

16

 

112

Nguyễn Bá Lân

D

Hoàng Minh Giám

Lê Văn Lộc

P. 9

450

14

 

113

Nguyễn Bình

D

Ngô Gia Tự

Nguyễn Trung Trực

p. 9

250

16

 

114

Nguyễn Đức Cảnh

D

Hàm Nghi

Ông Ích Khiêm

p. 9

138

16

 

115

Nguyễn Đức Thuận

D

Lý Thái Tông

Lương Thế Vinh

P.9

138

16

 

116

Nguyễn Hữu Thọ

D

Ranh sân Bay

Nguyễn An Ninh

P. Nguyễn An Ninh

362

16

 

117

Nguyễn Hữu Tiến

D

Nguyễn An Ninh

Mạc Thanh Đạm

P.8

230

16

Danh nhân BR-VT

118

Nguyễn Khang

D

Lý Thái Tông

Lương Thế Vinh

P.9

145

16

 

119

Nguyễn Kiệm

D

Trương Văn Bang

Ngô Đức Kế

P.7

290

16

 

120

Nguyễn Lân

D

Tôn Đức Thắng

Bạch Đằng

p. 5

257

16

 

121

Nguyễn Minh Khanh

D

Hoàng Hoa Thám

Phan Chu Trinh

p. 2

176

16

Danh nhân BR-VT

122

Nguyễn Oanh

D

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Kiệm

P.7

137

16

 

123

Nguyễn Phi Khanh

D

Đường 30 Tháng 4

Tôn Đức Thắng

P.9

341

16

 

124

Nguyễn Thị Định

D

Đường 30 Tháng 4

Tôn Đức Thắng

p. 9

433

16

 

125

Nguyễn Thị Thập

D

Lương Văn Nho

Hẻm nối Ông Ích Khiêm - Trần Quang Diệu

p. 9

397

16

 

126

Nguyễn Văn Cừ (hiện hữu nối dài)

D

Lý Thái Tông

Nguyễn Lương Bằng

p. 9

140

13

 

127

Nguyễn Viết Xuân

D

Nguyễn Trọng Quản

Lê Phụng Hiểu

P.8

187

16

 

128

Nơ Trang Long 1

D

Bình Giã

Khu dân cư

P.10

340

13

 

129

Nơ Trang Long 2

D

Nơ Trang Long

Khu dân cư

P.10

160

10

 

130

Nơ Trang Long 3

D

Nơ Trang Long

Khu dân cư

P.10

160

10

 

131

Nơ Trang Long 4

D

Nơ Trang Long

Khu dân cư

P.10

160

10

 

132

Nơ Trang Long 5

D

Nơ Trang Long ND

Khu dân cư

P.10

165

13

 

133

Phạm Đình Hổ

D

Lạc Long Quân

Phan Chu Trinh

p. 2

330

16

 

134

Phạm Hữu Lầu

D

Bình Giã

Trần Đình Xu

P. Rạch Dừa

339

16

 

135

Phạm Viết Chánh (hiện hữu nối dài)

D

Lưu Chí Hiếu

Nguyễn Hữu Cảnh

P. Thắng Nhất

506

20

 

136

Phan Huy Chú

D

Hoàng Hoa Thám

Phan Chu Trinh

P. 2

470

16

 

137

Phan Huy ích

D

Hoàng Hoa Thám

Phan Chu Trinh

P.2

480

16

 

138

Phan Xích Long

D

Bình Giã

Trần Đình Xu

P. Rạch Dừa

298

16

 

139

Phùng Chí Kiên

D

Nguyễn Thái Học

Phạm Hồng Thái

P.7

328

16

 

140

Số 10 - khu dân cư Đồi 2

D

Đường số 1

Mương nước

P.10

473

11

Địa danh BR-VT

141

Số 11 - khu dân cư Đồi 2

D

Đường số 10

Mương nước

P.10

260

14

Địa danh BR-VT

142

Số 1- khu dân cư Đồi 2

D

Bình Giã

Đường số 3

P.10

500

11

Địa danh BR-VT

143

Số 2 - khu dân cư Đồi 2

D

Đường số 1

Đường số 5

P.10

205

11

Địa danh BR-VT

144

Số 3 - khu dân cư Đồi 2

D

Đường số 1

Khu dân cư

P.10

465

11

Địa danh BR-VT

145

Số 4 - khu dân cư Đồi 2

D

Đường số 1

Mương nước

P.10

290

11

Địa danh BR-VT

146

Số 5 - khu dân cư Đồi 2

D

Đường số 4

Đường số 10

P.10

420

15

Địa danh BR-VT

147

Số 6 - khu dân cư Đồi 2

D

Đường số 1

Đường số 5

P.10

200

11

Địa danh BR-VT

148

Số 7 - khu dân cư Đồi 2

D

Mương nước

Đường số 11

P.10

100

23

Địa danh BR-VT

149

Số 8 - khu dân cư Đồi 2

D

Đường số 1

Đường số 5

P.10

190

11

Địa danh BR-VT

150

Số 9 - khu dân cư Đồi 2

D

Đường số 4

Đường số 5

P.10

200

11

Địa danh BR-VT

151

Thùy Dương 1

D

Thùy Dương 6

Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh

P. 10

120

16

Địa danh BR-VT

152

Thùy Dương 2

D

Thùy Dương 6

Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh

P. 10

66

16

Địa danh BR-VT

153

Thùy Dương 3

D

Thùy Dương 6

Hà Huy Tập

P. 10

674

20

Địa danh BR-VT

154

Thùy Dương 4

D

Thùy Dương 6

 

P. 10

717

20

Địa danh BR-VT

155

Thùy Dương 5

D

Số 8 - Thùy Dương

Thùy Dương 6

P. 10

715

20

Địa danh BR-VT

156

Thùy Dương 6

D

Thùy Dương 5

Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh

P. 10

255

20

Địa danh BR-VT

147

Thùy Dương 7

D

Thùy Dương 5

Thùy Dương 3

P. 10

112

16

Địa danh BR-VT

158

Thùy Dương 8

D

Thùy Dương 5

 

P. 10

289

20

Địa danh BR-VT

159

Tô Hiệu

D

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Hiền

P. 2

190

14

 

160

Tố Hữu

D

Đường 30 Tháng 4

Ông ích Khiêm

P. 9

280

16

 

161

Tô Ngọc Vân

D

Hoàng Lê Kha

Hoàng Trung Thông

P. 8

220

12

 

162

Trần Cao Vân (hiện hữu nối dài)

D

Tố Hữu

Nguyễn Đức Cảnh

P.9

220

12

 

163

Trần Khát Chân

D

Lưu Chí Hiếu

Nguyễn Hữu Cảnh

P. Thắng Nhất

350

14

 

164

Trần Quang Diệu

D

Lương Văn Nho

Lê Văn Lôc-Bễn Đình 2

P.9

451

16

 

165

Trần Văn Quan

D

Phan Đình Phùng

Ngô Quyền

P. Thắng Nhất

285

12

Danh nhân BR-VT

166

Trần Văn Thời

D .

Thi Sách

Huỳnh Tịnh Của

P. 8

359

16

 

167

Út Tịch

D

Nguyễn Xí

Lê Duẩn

P11

780

16

 

168

Xuân Diệu

D

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kể

P. 7

106

16

 

169

Xuân Thủy

D

Cao Thắng

Pastuer

p.7

286

16

 

Tổng cộng: 169 đường hiện trạng đặt tên, trong đó 164 tên đặt mới.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 10/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  • Số hiệu: 10/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/03/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Lê Thanh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/03/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản