Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08.12.2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc đánh giá thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08.12.2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM.UBND TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 |
A | B |
|
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 23.861.000 |
1 | Thu nội địa | 17.961.000 |
2 | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 5.900.000 |
3 | Các khoản không cân đối |
|
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.367.625 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 14.927.664 |
- | Thu NSĐP được hưởng 100% | 3.190.240 |
- | Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia | 11.737.424 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 439.961 |
III | Các khoản không cân đối | - |
IV | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
V | Thu kết dư |
|
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
VII | Thu vay |
|
VII | Bổ sung từ nguồn CCTL, ứng dự toán |
|
C | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.009.325 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 14.569.364 |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 4.364.574 |
2 | Chi thường xuyên | 8.318.065 |
3 | Chi trả nợ lãi, phí | 67.100 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 306.090 |
6 | Chi tạo nguồn thực hiện CCTL | 1.512.535 |
7 | Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
8 | Chi chuyển nguồn |
|
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 439.961 |
III | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
IV | Các khoản không cân đối | - |
D | BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I | Bội thu ngân sách | 358.300 |
I | Trả vay KBNN | 180.000 |
2 | Trái phiếu CQĐP | 100.000 |
3 | Trả vay Ngân hàng phát triển | 72.000 |
4 | Vay lại từ nguồn CP vay nước ngoài | 6.300 |
II | Bội chi ngân sách | 271.700 |
III | Vay để trả nợ gốc | 358.300 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2018 |
|
|
|
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu NS cấp tỉnh | 11.324.611 |
1 | Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 10.884.650 |
2 | Thu bổ sung từ NS Trung ương | 439.961 |
| - Bổ sung cân đối |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 439.961 |
3 | Thu cấp dưới nộp lên |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn |
|
6 | Các khoản không cân đối QL qua NS |
|
II | Chi NS cấp tỉnh | 10.966.311 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh theo phân cấp | 8.957.717 |
2 | Bổ sung cho NS cấp huyện, TP, TX | 2.008.594 |
| - Bổ sung cân đối | 1.369.040 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 489.065 |
| - Bổ sung điều hòa | 150.489 |
B | Ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
|
I | Nguồn thu NS huyện, TP, TX | 6.051.608 |
1 | Thu NS hưởng theo phân cấp | 4.043.014 |
2 | Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh | 2.008.594 |
| - Bổ sung cân đối | 1.369.040 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 489.065 |
| - Bổ sung điều hòa | 150.489 |
3 | Thu cấp dưới nộp lên |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn |
|
6 | Thu vay |
|
7 | Các khoản không cân đối QL qua NS |
|
II | Chi NS huyện, TP, TX | 6.051.608 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Đơn vị: tr.đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 3 | 4 |
| TỔNG THU NSNN | 23.861.000 | 14.927.664 |
I | Thu nội địa | 17.961.000 | 14927.664 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) | 1.173.000 | 973.930 |
| Thuế GTGT | 500.100 | 415.083 |
| Thuế TNDN | 337.900 | 280.457 |
| Thuế TTĐB | 333.000 | 276.390 |
| Thuế tài nguyên | 2.000 | 2.000 |
| Thu khác | - | - |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) | 29.000 | 24.070 |
| Thuế GTGT | 21.000 | 17.430 |
| Thuế TNDN | 8.000 | 6.640 |
| Thuế TTĐB |
| - |
| Thuế tài nguyên |
| - |
| Thu khác |
| - |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) | 8.055.000 | 6.685.684 |
| Thuế GTGT | 1.251.900 | 1.039.077 |
| Thuế TNDN | 6.792.100 | 5.637.443 |
| Thuế TTĐB | 10.800 | 8.964 |
| Thuế tài nguyên | 200 | 200 |
| Thu khác |
| - |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 2.043.000 | 1.696.377 |
| Thuế GTGT | 1.404 110 | 1.165.411 |
| Thuế TNDN | 523.900 | 434.837 |
| Thuế TTĐB | 110.950 | 92.089 |
| Thuế tài nguyên | 4.040 | 4.040 |
| Thu khác |
| - |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 2.550.000 | 2.116.500 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 800.000 | 247.008 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 297.600 | 247.008 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 502.400 | - |
7 | Lệ phí trước bạ | 500 000 | 500.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 85.000 | 53.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 32.000 | - |
- | Phí và lệ phí tỉnh, huyện xã | 53.000 | 53.000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| - |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 35.000 | 35.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 80.000 | 80.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 2.300.000 | 2.300.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
| - |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 11.000 | 11.000 |
| (Chi tiết theo sắc thuế) |
| - |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
| - |
16 | Thu khác ngân sách | 270.000 | 175.000 |
| Trong đó: - Phạt vi phạm an toàn giao thông (năm 2017 là phạt VPHC TW phạt) | 30.000 | - |
| - Phạt do ngành thuế phạt | 65.000 | - |
| - Thu khác | 175.000 | 175.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 30.000 | 30.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
| - |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
| - |
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
| - |
II | Thu từ dầu thô |
| - |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 5.900.000 | - |
IV | Thu viện trợ |
| - |
V | Các khoản không cân đối |
| - |
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước.
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | NSĐP | Trong đó | ||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | |||
A | B | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II) | 15.009.325 | 8.957.717 | 5.303.414 | 748.195 |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.569.364 | 8.517.756 | 5.303.414 | 748.195 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.364.574 | 2.256.600 | 2.099 900 | 8.074 |
1.1 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.2 | Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1) | 4.364.574 | 2.256.600 | 2.099.900 | 8.074 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.2.1 | Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn | 4.364.574 | 2.256.600 | 2.099.900 | 8.074 |
a | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 2.053.574 | 1.873.000 | 172.500 | 8.074 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.300 000 | 372.600 | 1.927 400 | 0 |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 11.000 | 11.000 |
|
|
1.2.2 | Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi thường xuyên | 8.318.065 | 4.520.530 | 3.086.743 | 710.793 |
| Trong đó |
|
|
|
|
a | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.140.822 | 1.322.746 | 1.811.776 | 6.300 |
b | Chi khoa học và công nghệ | 48.161 | 48.161 |
|
|
c | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 536~870 | 322.876 | 204.265 | 9.729 |
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 67.100 | 67.100 |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
5 | Dự phòng ngân sách | 306.090 | 241.301 | 51.223 | 13.566 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 1.512.535 | 1.431.225 | 65.548 | 15.762 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 439.961 | 439.961 | 0 | 0 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 378.297 | 378.297 |
|
|
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 61.664 | 61.664 |
|
|
III | Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
|
|
|
IV | Các khoản không cân đối |
|
|
|
|
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 0 |
|
|
|
| BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 271.700 | 271.700 |
|
|
| VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC | 358 300 | 358.300 |
|
|
| BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 358.300 | 358.300 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG | 10.966.311 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.008.594 |
1 | - Bổ sung | 1.369.040 |
2 | - Bổ sung có mục tiêu | 489.065 |
3 | - Bổ sung điều hòa | 150.489 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 8.957.717 |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.517756 |
| Chi đầu tư phát triển | 2.256.600 |
1.1 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
1.2 | Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1) | 2.256.600 |
| Trong đó: |
|
1.2.1 | Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn | 2.256 600 |
a | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 1.873 000 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 372.600 |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 11.000 |
1.2.2 | Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực | 0 |
2 | Chi thường xuyên | 4.520.530 |
a | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.322.746 |
b | Chi khoa học và công nghệ | 48.161 |
c | Chi quốc phòng | 123 530 |
d | Chi an ninh | 59.570 |
đ | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 448.224 |
e | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 137.859 |
g | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 30.972 |
h | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 52.836 |
i | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 322.876 |
k | Chi hoạt động kinh tế | 1.165.874 |
l | Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 367.707 |
m | Chi bảo đảm xã hội | 72916 |
n | Chi khác | 367.259 |
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 67.100 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 241.301 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 1.431.225 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 439.961 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 378.297 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 61.664 |
III | Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
IV | Các khoản không cân đối |
|
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
| BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 271.700 |
| VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC | 358.300 |
| BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 358.300 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
DỤ KIẾN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2018 | Vốn XDCB tập trung trong nước | Nguồn đất | Nguồn SXKT | Nguồn bội thu ngân sách xã | Nguồn bổ sung có mục tiêu | Chi từ nguồn vốn vay | |
Trung ương giao | Tiết kiệm chi TX | ||||||||
| TỔNG SỐ | 4.714.800 | 2.000.000 | 403.800 | 2.300.000 | 11.000 | - | - | - |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 4.364.574 | 2.000.000 | 45.500 | 2.300.000 | 11.000 | - | - | - |
I | Vốn bổ sung mục tiêu của trung ương | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Vốn trong nước | - |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngoài nước | - |
|
|
|
|
|
|
|
II | Cân đối ngân sách địa phương | 4.364.574 | 2.000.000 | 45.500 | 2.300.000 | 11.000 |
| - | - |
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA, TPCP, CT MTQG | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Trả nợ các công trình phê duyệt quyết toán đến 31/12/2017 | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Cân đối về cho các đơn vị cấp huyện quản lý | 172.500 | 172.500 |
|
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ hạ tầng nông thôn | 273.000 | 227.500 | 45.500 |
|
|
|
|
|
6 | Hoàn trả ứng trước dự toán chi trả quyết toán | 144.000 | 144.000 |
|
|
|
|
|
|
7 | Phân bổ cho các dự án do tỉnh quản lý theo thứ tự ưu tiên | 1.107.000 | 1.096.000 |
|
| 11.000 |
|
|
|
8 | Thanh toán dự án công trình đầu tư theo hình thức BT | 840.000 |
|
| 840.000 | - |
|
|
|
9 | Trích lập quỹ phát triển đất | 65.700 |
|
| 65.700 |
|
|
|
|
10 | Lập bản đồ quy hoạch, cấp GCN quyền SD đất, thẩm định giá đất | 21.900 |
|
| 21.900 |
|
|
|
|
11 | Hạ tầng dự án đấu giá | 1.095.000 |
|
| 1.095.000 |
|
|
|
|
12 | Đầu tư XDCB của huyện, xã | 277.400 |
|
| 277.400 |
|
|
|
|
13 | Đất dân cư dịch vụ (Ghi thu, ghi chi) | - |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Nguồn bội thu ngân sách cấp xã đầu tư HTNT | 8.074 |
|
|
|
| 8.074 |
|
|
15 | Chi từ nguồn vốn vay | - |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐẾN HẠN | 358.300 | - | 358.300 | - | - | - | - | - |
1 | Trả vay KBNN | 180.000 |
| 180.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
3 | Trả WB |
|
| 6.300 |
|
|
|
|
|
4 | Trả vay Ngân hàng phát triển | 72.000 |
| 72.000 |
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHỈ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự xã hội | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 1.096000 | 91.500 | 18.500 | 9.000 | 117.500 | 0 | 5.000 | 0 | 22.000 | 474.500 | 155.000 | 131.000 | 23.000 | 10.000 | 39.000 |
1 | Ngành giao thông vận tải | 182.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 182.000 |
|
|
|
|
|
2 | Các đơn vị khác (Ban Thành phố, Ban KVPT) | 470.000 | 19.000 |
| 6.000 | 33.000 |
|
|
| 7.000 | 292.500 | 55.000 | 57.500 |
|
|
|
3 | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 56.500 |
|
|
| 44.500 |
| 5.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
4 | Văn phòng UBND | 27.000 |
|
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
5 | Văn phòng Tỉnh ủy | 18.500 |
| 8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 119.000 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
| 100.000 | 11.000 |
|
|
|
7 | Sở Thông tin và truyền thông | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Xây dựng | 95.500 | 62.500 |
| 3.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
9 | Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở lao động, thương binh và xã Hội | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 8.000 |
|
|
11 | Sở Tài nguyên và môi trường | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
12 | Thanh tra tỉnh | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
13 | Sở tư pháp | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
14 | Đài phát thanh và Truyền hình | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
15 | Sở Công thương | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
16 | Báo Bắc Ninh | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
17 | Ban quản lý các KCN | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
18 | Bộ chỉ huy quân sự | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
19 | Công an | 39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.000 |
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CẢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng DT 2018 | Nguồn Trung ương bổ sung | Nguồn NSĐP | Chi QP | Chi AN | SN GD ĐT | SN Y tế, dân số và GĐ | SN KHCN | SN văn hóa | SN PTTH | SN Thể thao | Đảm bảo XH | SN KTế | SN Môi trường | QL hành chính | Khác |
| Tổng chi thường xuyên | 4.520.530 | - | 4.520.530 | 123.530 | 59.570 | 1.322.746 | 448.224 | 48.161 | 137.859 | 30.972 | 52.836 | 72.916 | 1.165.874 | 322.876 | 367.707 | 367.259 |
I | Cộng các cơ quan | 1.458.875 | - | 1.458.875 | 58.530 | 34.570 | 357.047 | 220.162 | 15.692 | 72.259 | 25.972 | 27.136 | 37.366 | 243.537 | 40.887 | 316.697 | 9.020 |
1 | Tỉnh ủy | 103.009 |
| 103.009 |
|
| 902 | 10.404 |
| 26.184 |
|
|
|
|
| 65 519 |
|
2 | Công an tỉnh | 19.070 |
| 19.070 |
| 16.570 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| 1.500 |
|
|
3 | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 18.000 |
| 18.000 |
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 65.528 |
| 65.528 | 58.530 |
| 6.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | VP Hội đồng Nhân dân | 4.511 |
| 4.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.511 |
|
6 | Văn phòng UBND | 22.933 |
| 22.933 |
|
|
|
|
| 4.446 |
|
|
| 3.966 |
| 14.521 |
|
7 | Sở Ngoại vụ | 4.430 |
| 4.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.430 |
|
8 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 136.981 |
| 136.981 |
|
| 1.250 |
|
|
|
|
|
| 93.235 |
| 42.496 |
|
9 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 8.391 |
| 8.391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.972 |
| 5.419 |
|
10 | Sở Tư pháp | 8.452 |
| 8.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.081 |
| 5.371 |
|
11 | Sở Công Thương | 35.808 |
| 35.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.176 |
| 26.632 |
|
12 | Sở Khoa học Công nghệ | 14.070 |
| 14.070 |
|
|
|
| 8348 |
|
|
|
|
|
| 5.722 |
|
13 | Sở Tài chính | 15.018 |
| 15.018 |
|
| 256 |
|
|
|
|
|
| 2.564 |
| 12.198 |
|
14 | Sở Xây dựng | 8.094 |
| 8.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.945 |
| 6.149 |
|
15 | Sở Giao thông | 22.624 |
| 22.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.103 |
| 7.521 |
|
16 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 321.459 |
| 321.459 |
|
| 312.557 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.882 | 1.020 |
17 | Sở Y tế | 221.144 |
| 221.144 |
|
|
| 209.443 |
|
|
|
| 2.300 |
|
| 9.401 |
|
18 | Sở Lao động-TBXH | 61.747 |
| 61.747 |
|
| 15.010 |
|
|
|
|
| 33.557 | 4.046 |
| 9.134 |
|
19 | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 74.123 |
| 74.123 |
|
| 5.095 | 315 |
| 33.297 |
| 27.136 |
| 2.074 |
| 6.206 |
|
20 | Sở Tài nguyên & MT | 134.709 |
| 134.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85.200 | 39.387 | 10.122 |
|
21 | Sở Thông tin & TThông | 13.329 |
| 13.329 |
|
| 67 |
|
|
|
|
|
| 6.669 |
| 6.593 |
|
22 | Sở Nội vụ | 20.308 | - | 20.308 |
|
|
|
|
| 1.470 |
|
| 365 | - |
| 10.473 | 8.000 |
23 | Thanh tra Tỉnh | 5.399 |
| 5.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.399 |
|
24 | Đài Phát thanh TH | 25.972 |
| 25.972 |
|
|
|
|
|
| 25.972 |
|
|
|
|
|
|
25 | Hội đồng LMHTX | 1.715 |
| 1.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.715 |
|
26 | Ban QL khu Công nghiệp | 9.536 |
| 9.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.832 |
| 5.704 |
|
27 | Mặt trận Tổ quốc | 5.463 |
| 5.463 |
|
|
|
|
| 392 |
|
| 144 |
|
| 4.927 |
|
28 | Tính đoán | 9.312 |
| 9.312 |
|
|
|
|
| 4.015 |
|
|
| 1.277 |
| 4.020 |
|
29 | Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh | 8.153 |
| 8.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.153 |
|
30 | Hội nông dân | 6.321 |
| 6.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.341 |
| 4.980 |
|
31 | Hội Cựu chiến binh | 2.275 |
| 2.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.275 |
|
32 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 844 |
| 844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 844 |
|
33 | Hội Hữu nghị với nhân dân các nước | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
34 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.822 |
| 2.822 |
|
|
|
|
| 1.942 |
|
|
|
|
| 880 |
|
35 | Hội nhà báo | 1.160 |
| 1.160 |
|
|
|
|
| 513 |
|
|
|
|
| 647 |
|
36 | Hội Luật gia | 526 |
| 526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 526 |
|
37 | Hội chữ thập đỏ | 1.955 |
| 1.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.955 |
|
38 | Hội người cao tuổi | 690 |
| 690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 690 |
|
39 | Hội người mù | 685 |
| 685 |
|
| . |
|
|
|
|
|
|
|
| 685 |
|
40 | Hội Đông y | 590 |
| 590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 590 |
|
41 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 611 |
| 611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 611 |
|
42 | Hội cựu thanh niên xung phong | 428 |
| 428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 428 |
|
43 | Hội bảo trợ người tàn tật | 401 |
| 401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 401 |
|
44 | Hội Khuyến học | 622 |
| 622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 622 |
|
45 | Trường Nguyễn Văn Cừ | 9.228 |
| 9.228 |
|
| 9.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội làm vườn | 656 |
| 656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 656 |
|
47 | Hội liên hiệp thanh niên | 525 |
| 525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 525 |
|
48 | Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 370 |
| 370 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 370 |
|
49 | Hội Cựu giáo chức | 406 |
| 406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 406 |
|
50 | Hội Sinh vật cảnh | 266 |
| 266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 266 |
|
51 | Văn phòng Ban An toàn GT | 7.826 |
| 7.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.056 |
| 770 |
|
52 | Viện nghiên cứu phát triển KTXH | 7.344 |
| 7.344 |
|
|
|
| 7.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trung tâm Hành chính công | 6.852 |
| 6.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.852 |
|
54 | Trường Cao đẳng Y tế | 5.684 |
| 5.684 |
|
| 5.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đơn vị khác | 769.963 | - | 769.963 | - | - | 50 | 189.948 | - | - | - | - | 1.000 | 422.137 | - | 17.700 | 139.128 |
1 | Công ty CP DABACO | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
2 | Bù lỗ xe buýt | 8.117 |
| 8.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.117 |
|
|
|
3 | Công ty KTCTTL Bắc Đuống | 200.706 |
| 200.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200.706 |
|
|
|
4 | Công ty KTCTTL Nam Đuống | 123.314 |
| 123.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 123.314 |
|
|
|
5 | Quỹ tài năng trẻ | 50 |
| 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Quỹ khám chữa bệnh nghèo | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
7 | Quỹ bảo trì đường bộ | 70.000 |
| 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
|
|
8 | Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh (bao gồm hỗ trợ XD trụ sở 20 tỷ đồng) | 21.200 |
| 21.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.200 |
9 | Hỗ trợ Viện Kiểm sát | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
10 | Hỗ trợ Cục Thi hành án | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
11 | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700 |
12 | Hỗ trợ Cục Thống kê | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
13 | Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
14 | Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
15 | Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giáo | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
16 | Ngân hàng chính sách | 45.000 |
| 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
17 | Đề án thanh niên khởi nghiệp | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700 |
|
18 | Quỹ Phát triển Đất | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
19 | Công ty TNHH Sansung Display Việt Nam KP ký túc xá cho công nhân và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực CNTT | 38.328 |
| 38.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38.328 |
20 | Ban Quản lý An toàn thực phẩm (mới thành lập) | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
21 | Cục dự trữ nhà nước khu vực Hà Bắc (Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình trụ sở, kho tàng trên địa bàn tỉnh) | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
22 | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 189.948 | - | 189.948 |
|
|
| 189.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các nhiệm vụ chung | 2.015.714 | - | 2.015.714 | 60.000 | 20.000 | 955.534 | 30.904 | - | 62.000 | - | 20.700 | 22.416 | 490.200 | 131.000 | 22.500 | 200.460 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường - DA hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
2 | Hoạt động của HĐND | 12.500 |
| 12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.500 |
|
3 | Thu hút nhân tài | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo cán bộ, công chức | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo nước ngoài của TT huấn luyện TT | 1.534 |
| 1.534 |
|
| 1.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Mua ô tô cho Trường VHNT | 1.500 |
| 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm Đào tạo bóng chuyền tỉnh | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
8 | Đề án giáo dục theo Quyết định 135 | 500.000 |
| 500.000 |
|
| 500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Mua sắm trang thiết bị giáo dục | 50.000 |
| 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ nhà ở người có công, người nghèo | 22.416 |
| 22.416 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.416 |
|
|
|
|
11 | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
12 | Hỗ trợ đào tạo lao động cho các DN | 22.500 |
| 22.500 |
|
| 22.500 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Quỹ đầu tư phát triển: Cấp bù phí bảo lãnh, lãi suất các DN vay vốn quỹ ĐTPT | 11.200 |
| 11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.200 |
14 | Sở TTTT: XD chính quyền điện tử | 320.000 |
| 320.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 320.000 |
|
|
|
15 | Sở Văn hóa sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đại hội TDTT,... | 10.700 |
| 10.700 |
|
|
|
|
|
|
| 10.700 |
|
|
|
|
|
17 | Quỹ hội nông dân | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
18 | Quy hoạch | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
19 | Đề án phân bón trả chậm | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường - Xử lý môi trường, xử lý khi mùi tại các bệnh viện | 52.000 |
| 52.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.000 |
|
|
21 | Sở Tài nguyên và Môi trường - DA nâng cao năng lực TT Quan trắc TN&MT, DA xử lý ô nhiễm thuốc BVTX tại Đồi Lim | 78.000 |
| 78.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78.000 |
|
|
22 | Chống xuống cấp di tích | 38.500 |
| 38.500 |
|
|
|
|
| 38.500 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Văn hóa TTVDL L.hoan D.lịch ẩm thực | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
| - |
|
24 | Sở Văn hóa TTVDL: Đề án Múa rối nước Đồng Ngư, sản xuất phim hoạt hình Doanh nhân Kinh Bắc | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Văn hóa TTVDL: Mua hệ thống dàn không gian ánh sáng | 7.500 |
| 7.500 |
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
|
| - |
|
26 | Hỗ trợ đề án tăng cường quản lý thu ngân sách | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
27 | Hỗ trợ SXNN | 120.000 |
| 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
|
|
28 | Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch | 32.260 |
| 32.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.260 |
29 | Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
30 | Hỗ trợ nâng cấp trường học | 360.000 |
| 360.000 |
|
| 360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hỗ trợ lãi suất mua xe vận chuyển rác | 1 000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
32 | Chương trình mục tiêu y tế | 9.451 |
| 9.451 |
|
|
| 9.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Mua ô tô | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
34 | Hỗ trợ SN y tế (số ngân sách giảm cấp chi thường xuyên do kết cấu giá trong dịch vụ y tế) | 21.453 |
| 21.453 |
|
|
| 21.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Đối ứng các dự án, công trình an ninh, quốc phòng | 80.000 |
| 80.000 | 60.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Chi hỗ trợ XD nhà máy nước sạch | 100.000 |
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
IV | Thực hiện các đề án, nhiệm vụ khác và đối ứng chương trình mục tiêu | 275.978 |
| 275.978 | 5.000 | 5.000 | 10.115 | 7.210 | 32.469 | 3.600 | 5.000 | 5.000 | 12.134 | 10.000 | 150.989 | 10.810 | 18.651 |
CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG 100%
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
I | Các khoản thu NS trung ương hưởng 100% |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2 | Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5 | Thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà và các khoản thu khác từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
6 | Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác và các cá nhân ở nước ngoài cho Chính phủ Việt Nam |
7 | Phí thu từ các hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước trung ương được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan |
8 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước trung ương thu, trừ lệ phí trước bạ quy định tại điểm h khoản 1 Điều 37 Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
9 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước trung ương thực hiện |
10 | Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương quản lý |
11 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương xử lý |
12 | Các khoản thu hồi vốn của ngân sách trung ương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ cơ quan khác ở trung ương đại diện chủ sở hữu; chênh lệch thu lớn hơn chi của Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
13 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính trung ương |
14 | Thu kết dư ngân sách trung ương |
15 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang của ngân sách trung ương |
16 | Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật |
I | Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
1 | Thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
2 | Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu |
3 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho Ngân sách cấp tỉnh |
4 | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan |
5 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện thu |
6 | Lệ phí môn bài khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương, khu vực nhà nước địa phương, doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
7 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện |
8 | Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp tỉnh: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ tài chính; thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách tỉnh do các đơn vị cấp tỉnh nộp |
9 | Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết |
10 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp tỉnh năm trước sang năm sau |
11 | Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh |
12 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp tỉnh |
13 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương |
14 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các doanh nghiệp tỉnh Cục Thuế quản lý thu |
15 | Thu tiền sử dụng đất từ dự án đất đối ứng để thanh toán vốn XDCB theo hình thức hợp đồng BT: Cơ quan nhà nước được ủy quyền thuộc cấp tỉnh |
16 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật (hạch toán tiểu mục 4944) do Cục Thuế quản lý trực tiếp hạch toán khoản thu (gồm tiền chậm nộp các khoản tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí và lệ phí...) |
17 | Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý hạch toán tiểu mục 4945 (trừ các khoản ngân sách trung ương hưởng) |
18 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp tỉnh quản lý (hạch toán tiểu mục 4947); các khoản thu do đơn vị thuộc cấp trung ương quản lý nộp ngân sách địa phương được hưởng |
II | Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% |
1 | Lệ phí môn bài, trừ lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh ở xã, phường, thị trấn |
2 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các hộ kinh doanh và doanh nghiệp Chi cục Thuế quản lý thu |
3 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngân sách cấp huyện |
4 | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện nộp |
5 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện thu |
6 | Lệ phí trước bạ trừ lệ phí trước bạ nhà, đất |
7 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện |
8 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp cho ngân sách cấp huyện |
9 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp huyện năm trước sang năm sau |
10 | Thu kết dư ngân sách cấp huyện |
11 | Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ tài chính; thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện |
12 | Thu tiền sử dụng đất từ dự án đất đối ứng để thanh toán vốn XDCB theo hình thức hợp đồng BT: Cơ quan nhà nước được ủy quyền thuộc cấp huyện |
13 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật (hạch toán tiểu mục 4944) do Chi cục Thuế quản lý trực tiếp hạch toán khoản thu (gồm tiền chậm nộp của các khoản tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí môn bài, phí và lệ phí...). |
14 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp huyện quản lý (hạch toán tiểu mục 4947) |
III | Các khoản thu NS cấp xã hưởng 100% |
1 | Lệ phí môn bài thu từ các cá nhân, hộ kinh doanh |
2 | Thuế tài nguyên |
3 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
4 | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
5 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6 | Các khoản phí và lệ phí phần nộp ngân sách xã theo quy định của pháp luật do các đơn vị thuộc cấp xã nộp |
7 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
8 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã |
9 | Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp xã quản lý |
10 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã xử lý; thu từ xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do các đơn vị cấp xã nộp |
11 | Dự án đất dân cư dịch vụ, đất xen kẽ khu dân cư, đất đang sử dụng giao chưa đúng thẩm quyền; dự án được UBND tỉnh cho phép đấu giá để tạo vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
12 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các đơn vị cấp xã thực hiện |
13 | Thu kết dư ngân sách xã |
14 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp xã thực hiện |
15 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp xã năm trước sang năm sau |
CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG 100%
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
I | Các khoản thu NS trung ương hưởng 100% |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2 | Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5 | Thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà và các khoản thu khác từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
6 | Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác và các cá nhân ở nước ngoài cho Chính phủ Việt Nam |
7 | Phí thu từ các hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước trung ương được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan |
8 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước trung ương thu, trừ lệ phí trước bạ quy định tại điểm h khoản 1 Điều 37 Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
9 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước trung ương thực hiện |
10 | Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương quản lý |
11 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương xử lý |
12 | Các khoản thu hồi vốn của ngân sách trung ương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ cơ quan khác ở trung ương đại diện chủ sở hữu; chênh lệch thu lớn hơn chi của Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
13 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính trung ương |
14 | Thu kết dư ngân sách trung ương |
15 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang của ngân sách trung ương |
16 | Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật |
I | Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
1 | Thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
2 | Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu |
3 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho Ngân sách cấp tỉnh |
4 | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan |
5 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện thu |
6 | Lệ phí môn bài khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương, khu vực nhà nước địa phương, doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
7 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện |
8 | Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp tỉnh: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ tài chính; thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách tỉnh do các đơn vị cấp tỉnh nộp |
9 | Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết |
10 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp tỉnh năm trước sang năm sau |
11 | Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh |
12 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp tỉnh |
13 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương |
14 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các doanh nghiệp tỉnh Cục Thuế quản lý thu |
15 | Thu tiền sử dụng đất từ dự án đất đối ứng để thanh toán vốn XDCB theo hình thức hợp đồng BT: Cơ quan nhà nước được ủy quyền thuộc cấp tỉnh |
16 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật (hạch toán tiểu mục 4944) do Cục Thuế quản lý trực tiếp hạch toán khoản thu (gồm tiền chậm nộp các khoản tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí và lệ phí...) |
17 | Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý hạch toán tiểu mục 4945 (trừ các khoản ngân sách trung ương hưởng) |
18 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp tỉnh quản lý (hạch toán tiểu mục 4947); các khoản thu do đơn vị thuộc cấp trung ương quản lý nộp ngân sách địa phương được hưởng |
II | Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% |
1 | Lệ phí môn bài, trừ lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh ở xã, phường, thị trấn |
2 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các hộ kinh doanh và doanh nghiệp Chi cục Thuế quản lý thu |
3 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách cấp huyện |
4 | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện nộp |
5 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện thu |
6 | Lệ phí trước bạ trừ lệ phí trước bạ nhà, đất |
7 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện |
8 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp cho ngân sách cấp huyện |
9 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp huyện năm trước sang năm sau |
10 | Thu kết dư ngân sách cấp huyện |
11 | Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ tài chính; thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện |
12 | Thu tiền sử dụng đất từ dự án đất đối ứng để thanh toán vốn XDCB theo hình thức hợp đồng BT: Cơ quan nhà nước được ủy quyền thuộc cấp Huyện |
13 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật (hạch toán tiểu mục 4944) do Chi cục Thuế quản lý trực tiếp hạch toán khoản thu (gồm tiền chậm nộp của các khoản tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí môn bài, phí và lệ phí...). |
14 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp huyện quản lý (hạch toán tiểu mục 4947) |
III | Các khoản thu NS cấp xã hưởng 100% |
1 | Lệ phí môn bài thu từ các cá nhân, hộ kinh doanh |
2 | Thuế tài nguyên |
3 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
4 | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
5 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6 | Các khoản phí và lệ phí phần nộp ngân sách xã theo quy định của pháp luật do các đơn vị thuộc cấp xã nộp |
7 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
8 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã |
9 | Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp xã quản lý |
10 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã xử lý; thu từ xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do các đơn vị cấp xã nộp |
11 | Dự án đầu tư dịch vụ, đất xen kẽ khu dân cư, đất đang sử dụng giao chưa đúng thẩm quyền; dự án được UBND tỉnh cho phép đấu giá để tạo vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
12 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các đơn vị cấp xã thực hiện |
13 | Thu kết dư ngân sách xã |
14 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp xã thực hiện |
15 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp xã năm trước sang năm sau |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||||
NSTW | NST | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | Võ Cường | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 0 | 78 | 5 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Vân Dương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 0 | 52 | 31 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Ninh Xá | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 0 | 17 | 0 | 79 | 4 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Đại Phúc | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 0 | 74 | 9 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Phong Khê | 17 | 83 | 17 | 0 | 78 | 5 | 17 | 0 | 52 | 31 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Thị Cầu | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 0 | 17 | 0 | 26 | 57 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Đáp Cầu | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Vũ Ninh | 17 | 83 | 17 | 0 | 74 | 9 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Nam Sơn | 17 | 83 | 17 | 0 | 78 | 5 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Hòa Long | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Hạp Lĩnh | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 0 | 17 | 0 | 10 | 73 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Khắc Niệm | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 0 | 17 | 0 | 48 | 35 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Tiền An | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 0 | 17 | 0 | 67 | 16 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Suối Hoa | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 0 | 17 | 0 | 73 | 10 | 17 | 83 | 17 | 83 |
15 | Vệ An | 17 | 83 | 17 | 0 | 39 | 44 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
16 | Kinh Bắc | 17 | 83 | 17 | 13 | 70 | 0 | 17 | 0 | 73 | 10 | 17 | 83 | 17 | 83 |
17 | Kim Chân | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
18 | Vạn An | 17 | 83 | 17 | 0 | 50 | 33 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
19 | Khúc Xuyên | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ môi trường (4) | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất từ đất đấu giá tạo vốn, đất dự án xây nhà ở để bán, giao đất tái định cư (5) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NST | NSH | ||
1 | Võ Cường | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 63 | 20 | 17 | 83 | 6 | 94 |
2 | Vân Dương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 63 | 20 | 17 | 83 | 6 | 94 |
3 | Ninh Xá | 17 | 83 | 17 | 58 | 25 | 17 | 60 | 23 | 17 | 83 | 6 | 94 |
4 | Đại Phúc | 17 | 83 | 17 | 63 | 20 | 17 | 73 | 10 | 17 | 83 | 6 | 94 |
5 | Phong Khê | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 6 | 94 |
6 | Thị Cầu | 17 | 83 | 17 | 20 | 63 | 17 | 43 | 40 | 17 | 83 | 6 | 94 |
7 | Đáp Cầu | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
8 | Vũ Ninh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 43 | 40 | 17 | 83 | 6 | 94 |
9 | Nam Sơn | 17 | 83 | 17 | 60 | 23 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
10 | Hòa Long | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
11 | Hạp Lĩnh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 33 | 50 | 17 | 83 | 6 | 94 |
12 | Khắc Niệm | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 43 | 40 | 17 | 83 | 6 | 94 |
13 | Tiền An | 17 | 83 | 17 | 43 | 40 | 17 | 53 | 30 | 17 | 83 | 6 | 94 |
14 | Suối Hoa | 17 | 83 | 17 | 37 | 46 | 17 | 37 | 46 | 17 | 83 | 6 | 94 |
15 | Vệ An | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 30 | 53 | 17 | 83 | 6 | 94 |
16 | Kinh Bắc | 17 | 83 | 17 | 32 | 51 | 17 | 73 | 10 | 17 | 83 | 6 | 94 |
17 | Kim Chân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
18 | Vạn An | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
19 | Khúc Xuyên | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
Ghi chú: (4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(5) Thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư XDCB nhưng tối đa không quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn UBND cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư; số tiền vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư được phân về ngân sách cấp huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và số tiền vượt vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc UBND cấp xã quản lý được điều tiết về ngân sách cấp huyện: Được sử dụng để chi đầu tư XDCB; thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo phân cấp, bổ sung có mục tiêu cho cấp xã.
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||||
NSTW | NST | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | Đông Ngàn | 17 | 83 | 17 | 8 | 71 | 4 | 17 | 0 | 68 | 15 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Tân Hồng | 17 | 83 | 17 | 4 | 59 | 20 | 17 | 0 | : 1 ^ 1 ; | 39 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Đồng Kỵ | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Trang Hạ | 17 | 83 | 17 | 1 | 60 | 22 | 17 | 0 | 57 | 26 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Đình Bảng | 17 | 83 | 17 | 17 | 60 | 6 | 17 | 0 | 81 | 2 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Đồng Nguyên | 17 | 83 | 17 | 8 | 73 | 2 | 17 | 0 | 78 | 5 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Châu Khê | 17 | 83 | 17 | 1 | 71 | 11 | 17 | 0 | 73 | 10 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Hương Mạc | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Phù Khê | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Tương Giang | 17 | 83 | 17 | 1 | 62 | 20 | 17 | 0 | 58 | 25 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Phù Chẩn | 17 | 83 | 17 | 0 | 48 | 35 | 17 | 1 | 47 | 35 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Tam Sơn | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ môi trường (4) | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất từ đất đấu giá tạo vốn, đất dự án xây nhà ở để bán, giao đất tái định cư (5) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NST | NSH | ||
1 | Đông Ngàn | 17 | 83 | 17 | 68 | 15 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
2 | Tân Hồng | 17 | 83 | 17 | 26 | 57 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
3 | Đồng Kỵ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
4 | Trang Hạ | 17 | 83 | 17 | 38 | 45 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
5 | Đình Bảng | 17 | 83 | 17 | 60 | 23 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
6 | Đồng Nguyên | 17 | 83 | 17 | 44 | 39 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
7 | Châu Khê | 17 | 83 | 17 | 61 | 22 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
8 | Hương Mạc | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
9 | Phù Khê | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
10 | Tương Giang | 17 | 83 | 17 | 62 | 21 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
11 | Phù Chẩn | 17 | 83 | 17 | 46 | 37 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
12 | Tam Sơn | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 61 | 94 |
Ghi chú: (4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(5) Thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư XDCB nhưng tối đa không quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn UBND cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư; số tiền vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư được phân về ngân sách cấp huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và số tiền vượt vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc UBND cấp xà quản lý được điều tiết về ngân sách cấp huyện: Được sử dụng để chi đầu tư XDCB; thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo phân cấp, bổ sung có mục tiêu cho cấp xã.
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||||
NSTW | NST | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | TT. Lim | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Hoàn Sơn | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 0 | 17 | 79 | 0 | 4 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Nội Duệ | 17 | 83 | 17 | 0 | 35 | 48 | 17 | 33 | 50 | 0 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Liên Bão | 17 | 83 | 17 | 0 | 64 | 49 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Phú Lâm | 17 | 83 | 17 | 0 | 74 | 9 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Việt Đoàn | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Hiên Vân | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Phật Tích | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Minh Đạo | 17 | 83 | 17 | 0 | 2 | 81 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Đại Đồng | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Tri Phương | 17 | 83 | 17 | 0 | 12 | 71 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Cảnh Hưng | 17 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 0 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Tân Chi | 17 | 83 | 17 | 0 | 76 | 7 | 17 | 50 | 30 | 3 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Lạc Vệ | 17 | 83 | 17 | 0 | 65 | 18 | 17 | 0 | 23 | 60 | 17 | 83 | 17 | 83 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ môi trường (4) | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất từ đất đấu giá tạo vốn, đất dự án xây nhà ở để bán, giao đất tái định cư (5) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NST | NSH | ||
1 | TT. Lim | 17 | 83 | 17 | 41 | 42 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
2 | Hoàn Sơn | 17 | 83 | 17 | 51 | 32 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
3 | Nội Duệ | 17 | 83 | 17 | 28 | 55 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
4 | Liên Bão | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
5 | Phú Lâm | 17 | 83 | 17 | 31 | 52 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
6 | Việt Đoàn | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
7 | Hiên Vân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
8 | Phật Tích | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
9 | Minh Đạo | 17 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
10 | Đại Đồng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
11 | Tri Phương | 17 | 83 | 17 | 37 | 46 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
12 | Cảnh Hưng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
13 | Tân Chi | 17 | 83 | 17 | 49 | 34 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
14 | Lạc Vệ | 17 | 83 | 17 | 66 | 17 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
Ghi chú: (4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(5) Thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư XDCB nhưng tối đa không quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn UBND cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư; số tiền vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án dã được phê duyệt chủ trương đầu tư được phân về ngân sách cấp huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và số tiền vượt vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc UBND cấp xã quản lý được điều tiết về ngân sách cấp huyện: Được sử dụng để chi đầu tư XDCB; thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo phân cấp, bổ sung có mục tiêu cho cấp xã.
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | TT. Chờ | 17 | 83 | 17 | 56 | 27 | 17 | 56 | 27 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Yên Phụ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Tam Giang | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Hòa Tiến | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Văn Môn | 17 | 83 | 17 | 56 | 27 | 17 | 53 | 30 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Đông Thọ | 17 | 83 | 17 | 65 | 18 | 17 | 44 | 39 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Trung Nghĩa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Đông Tiến | 17 | 83 | 17 | 31 | 52 | 17 | 31 | 52 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Yên Trung | 17 | 83 | 17 | 56 | 27 | 17 | 67 | 16 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Dũng Liệt | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Thụy Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Tam Đa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Long Châu | 17 | 83 | 17 | 55 | 28 | 17 | 45 | 38 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Đông Phong | 17 | 83 | 17 | 69 | 14 | 17 | 69 | 14 | 17 | 83 | 17 | 83 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
TT | Xã, phường | Thuê bảo vệ môi trường (4) | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất từ đất đấu giá tạo vốn, đất dự án xây nhà ở để bán, giao đất tái định cư (5) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NST | NSH | ||
1 | TT. Chờ | 17 | 83 | 17 | 31 | 52 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
2 | Yên Phụ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
3 | Tam Giang | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
4 | Hòa Tiến | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
5 | Văn Môn | 17 | 83 | 17 | 59 | 24 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
6 | Đông Thọ | 17 | 83 | 17 | 66 | 17 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
7 | Trung Nghĩa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
8 | Đông Tiến | 17 | 83 | 17 | 54 | 29 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
9 | Yên Trung | 17 | 83 | 17 | 15 | 68 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
10 | Dũng Liệt | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
11 | Thụy Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
12 | Tam Đa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
13 | Long Châu | 17 | 83 | 17 | 25 | 58 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
14 | Đông Phong | 17 | 83 | 17 | 66 | 17 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
Ghi chú: (4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(5) Thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư XDCB nhưng tối đa không quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn UBND cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư; số tiền vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư được phân về ngân sách cấp huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và số tiền vượt vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc UBND cấp xã quản lý được điều tiết về ngân sách cấp huyện: Được sử dụng để chi đầu tư XDCB; thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo phân cấp, bổ sung có mục tiêu cho cấp xã.
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | Chi Lăng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Đại Xuân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Nhân Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Phương Liễu | 17 | 83 | 17 | 82 | 1 | 17 | 82 | 1 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Việt Hùng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Ngọc Xá | 17 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 33 | 50 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Đào Viên | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Phù Lãng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | TT. Phố Mới | 17 | 83 | 17 | 60 | 23 | 17 | 43 | 40 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Bằng An | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Quế Tân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Phù Lương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Mộ Đạo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Hán Quảng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
15 | Đức Long | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
16 | Phượng Mao | 17 | 83 | 17 | 53 | 30 | 17 | 53 | 30 | 17 | 83 | 17 | 83 |
17 | Yên Giả | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
18 | Bồng Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
19 | Việt Thống | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
20 | Cách Bi | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
21 | Châu Phong | 17 | 83 | 17 | 20 | 63 | 17 | 27 | 56 | 17 | 83 | 17 | 83 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ môi trường (4) | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất từ đất đấu giá tạo vốn, đất dự án xây nhà ở để bán, giao đất tái định cư (5) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NST | NSH | ||
1 | Chi Lăng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
2 | Đại Xuân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
3 | Nhân Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
4 | Phương Liễu | 17 | 83 | 17 | 36 | 47 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
5 | Việt Hùng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
6 | Ngọc Xá | 17 | 83 | 17 | 83 | 0 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
7 | Đào Viên | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
8 | Phù Lãng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
9 | TT. Phố Mới | 17 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
10 | Bằng An | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
11 | Quế Tân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
12 | Phù Lương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
13 | Mộ Đạo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
14 | Hán Quảng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
15 | Đức Long | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
16 | Phượng Mao | 17 | 83 | 17 | 48 | 35 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
17 | Yên Giả | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
18 | Bồng Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
19 | Việt Thống | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
20 | Cách Bi | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
21 | Châu Phong | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
Ghi chú: (4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(5) Thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư XDCB nhưng tối đa không quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn UBND cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư; số tiền vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư được phân về ngân sách cấp huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và số tiền vượt vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc UBND cấp xã quản lý được điều tiết về ngân sách cấp huyện: Được sử dụng để chi đầu tư XDCB; thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo phân cấp, bổ sung có mục tiêu cho cấp xã.
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | Mão Điền | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Hoài Thượng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Song Hồ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Gia Đông | 17 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 47 | 36 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | An Bình | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Trạm Lộ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Ninh Xá | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Nghĩa Đạo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Nguyệt Đức | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Đại Đồng Thành | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Đình Tổ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Trí Quả | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Thanh Khương | 17 | 83 | 17 | 61 | 22 | 17 | 62 | 21 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Hà Mãn | 17 | 83 | 17 | 39 | 44 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 17 | 83 |
15 | Ngũ Thái | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
16 | Xuân Lâm | 17 | 83 | 17 | 30 | 53 | 17 | 29 | 54 | 17 | 83 | 17 | 83 |
17 | Song Liễu | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
18 | TT. Hồ | 17 | 83 | 17 | 60 | 23 | 17 | 60 | 23 | 17 | 83 | 17 | 83 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ môi trường (4) | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất từ đất đấu giá tạo vốn, đất dự án xây nhà ở để bán, giao đất tái định cư (5) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
|
| NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NST | NSH |
1 | Mão Điền | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
2 | Hoài Thượng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
3 | Song Hồ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
4 | Gia Đông | 17 | 83 | 17 | 51 | 32 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
5 | An Bình | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
6 | Trạm Lộ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
7 | Ninh Xá | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
8 | Nghĩa Đạo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
9 | Nguyệt Đức | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
10 | Đại Đồng Thành | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
11 | Đình Tổ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
12 | Trí Quả | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
13 | Thanh Khương | 17 | 83 | 17 | 38 | 45 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
14 | Hà Mãn | 17 | 83 | 17 | 54 | 29 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
15 | Ngũ Thái | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
16 | Xuân Lâm | 17 | 83 | 17 | 38 | 45 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
17 | Song Liễu | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
18 | TT. Hồ | 17 | 83 | 17 | 34 | 49 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
Ghi chú: (4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(5) Thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư XDCB nhưng tối đa không quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn UBND cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư; số tiền vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư được phân về ngân sách cấp huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và số tiền vượt vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc UBND cấp xã quản lý được điều tiết về ngân sách cấp huyện: Được sử dụng để chi đầu tư XDCB; thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo phân cấp, bổ sung có mục tiêu cho cấp xã.
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN(l) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | TT. Gia Bình | 17 | 83 | 17 | 51 | 32 | 17 | 51 | 32 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Xuân Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Quỳnh Phú | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Đại Đái | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Lãng Ngâm | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Đông Cứu | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Song Giang | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | Giang Sơn | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Nhân Thắng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Đại Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Thái Bảo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Bình Dương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Cao Đức | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Vạn Ninh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ 1 môi trường (4) | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất từ đất đấu giá tạo vốn, đất dự án xây nhà ở để bán, giao đất tái định cư (5) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NST | NSH | ||
1 | TT. Gia Bình | 17 | 83 | 17 | 41 | 42 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
2 | Xuân Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
3 | Quỳnh Phú | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
4 | Đại Bái | 17 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
5 | Lãng Ngâm | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
6 | Đông Cứu | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
7 | Song Giang | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
8 | Giang Sơn | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
9 | Nhân Thắng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
10 | Đại Lai | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
11 | Thái Bảo | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
12 | Bình Dương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
13 | Cao Đức | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
14 | Vạn Ninh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
Ghi chú: (4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(5) Thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư XDCB nhưng tối đa không quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn UBND cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư; số tiền vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư được phân về ngân sách cấp huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và số tiền vượt vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc UBND cấp xã quản lý được điều tiết về ngân sách cấp huyện: Được sử dụng để chi đầu tư XDCB; thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo phân cấp, bổ sung có mục tiêu cho cấp xã.
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
TT | Xã, phường | Thuế GTGT, TNDN (1) | Thuế GTGT ngoài quốc doanh | Thuế TNDN ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập khác của DN (2) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (3) | |||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | ||
1 | TT. Thứa | 17 | 83 | 17 | 29 | 54 | 17 | 23 | 60 | 17 | 83 | 17 | 83 |
2 | Trung Kênh | 17 | 83 | 17 | 33 | 50 | 17 | 26 | 57 | 17 | 83 | 17 | 83 |
3 | Phú Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
4 | Mỹ Hương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
5 | Tân Lãng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
6 | Lâm Thao | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
7 | Lai Hạ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
8 | An Thịnh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
9 | Trừng Xá | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
10 | Trung Chính | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
11 | Minh Tân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
12 | Phú Lương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
13 | Bình Định | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 83 | 17 | 83 |
14 | Quảng Phú | 17 | 83 | 17 | 42 | 41 | 17 | 24 | 59 | 17 | 83 | 17 | 83 |
Ghi chú: (1) -Thuế GTGT trừ thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT của DN ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế TNDN trừ thuế TNDN, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế TNDN của DN ngoài quốc doanh
(2) Thuế thu nhập khác của DN gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
(3) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
TT | Xã, phường | Thuế bảo vệ môi trường (4) | Thuế TNCN | Thu tiền sử dụng đất từ đất đấu giá tạo vốn, đất dự án xây nhà ở để bán, giao đất tái định cư (5) | |||||||||
Từ SXKD của cá nhân | Chuyển nhượng BĐS | Thuế TNCN khác | |||||||||||
NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NST | NSH | ||
1 | TT. Thứa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
2 | Trung Kênh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
3 | Phú Hòa | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
4 | Mỹ Hương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
5 | Tân Lãng | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
6 | Lâm Thao | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
7 | Lai Hạ | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
8 | An Thịnh | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
9 | Trừng Xá | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
10 | Trung Chính | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
11 | Minh Tân | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
12 | Phú Lương | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
13 | Bình Định | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
14 | Quảng Phú | 17 | 83 | 17 | 0 | 83 | 17 | 40 | 43 | 17 | 83 | 6 | 94 |
Ghi chú: (4) Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(5) Thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư XDCB nhưng tối đa không quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn UBND cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư; số tiền vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư được phân về ngân sách cấp huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và số tiền vượt vượt quá tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc UBND cấp xã quản lý được điều tiết về ngân sách cấp huyện: Được sử dụng để chi đầu tư XDCB; thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo phân cấp, bổ sung có mục tiêu cho cấp xã.
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung Điều hòa | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 5.594.056 | 4.043.014 | 636.940 | 0 | 3.406.074 | 1.369.040 | 150.489 | 0 | 5.562.543 |
1 | Bắc Ninh | 1.736.914 | 1.321.075 | 300.910 |
| 1.020.165 | 5.578 | 60.586 |
| 1.387.239 |
2 | Tiên Du | 1.330.908 | 649.813 | 82.940 |
| 566.873 | 12.494 | 6.088 |
| 668.395 |
3 | Lương Tài | 79.192 | 68.048 | 20.750 |
| 47.298 | 283.391 | 2.983 |
| 354.422 |
4 | Quế Võ | 378.304 | 323.379 | 49.900 |
| 273.479 | 209.381 | 27.435 |
| 560.195 |
5 | Thuận Thành | 446.880 | 312.469 | 42.700 |
| 269.769 | 334.294 | 14.458 |
| 661.221 |
6 | Từ Sơn | 1.190.863 | 984.056 | 74.640 |
| 909.416 | 8.050 | 4.143 |
| 996.249 |
7 | Yên Phong | 364.103 | 326.069 | 44.400 |
| 281.669 | 235.736 | 26.518 |
| 588.323 |
8 | Gia Bình | 66.892 | 58.105 | 20.700 |
| 37.405 | 280.116 | 8.278 |
| 346.499 |
TỔNG HỢP BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2018
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng | Bắc Ninh | Tiên Du | Lương Tài | Quế Võ | Thuận Thành | Yên Phong | Từ Sơn | Gia Bình |
A | Bổ sung cân đối | 1.369.040 | 5.578 | 12.494 | 283.391 | 209.381 | 334.294 | 235.736 | 8.050 | 280.116 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 1.130.619 | - | - | 233.882 | 164.007 | 294.274 | 206.274 | - | 232.182 |
2 | Ngân sách cấp xã | 238.421 | 5.578 | 12.494 | 49.509 | 45.374 | 40.020 | 29.462 | 8.050 | 47.934 |
B | Bổ sung mục tiêu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp huyện | 465.254 | 128.943 | 31.433 | 36.282 | 62.792 | 46.542 | 33.845 | 42.132 | 83.284 |
1 | Giáo viên mầm non theo QĐ 60 | 3.228 |
| 104 |
|
|
|
| 1.374 | 1.750 |
2 | Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi | 1.315 | 120 | 186 | 156 | 207 | 143 | 173 | 78 | 252 |
3 | Chương trình sữa học đường (SNGD) | 58.789 | 9.039 | 7.600 | 5.781 | 8.193 | 7.775 | 8.435 | 7.111 | 4.855 |
4 | Điều hòa đảm bảo mặt bằng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 95.041 | 25.841 | 7.500 | 8.500 | 2.900 | 17.800 | 8.500 | 15.500 | 8.500 |
| Đào tạo chế độ kế toán HCSN, ngân sách xã, tài chính thôn | 5.000 | 800 | 500 | 500 | 900 | 800 | 500 | 500 | 500 |
| Thực hiện chính sách Trường trọng điểm | 16.700 | 2.700 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| Mua thiết bị | 58.341 | 22.341 | 5.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 13.000 | 6.000 |
| Xây dựng, nâng cấp trường xã có bãi rác tập trung | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
5 | Bổ sung kinh phí TTGDNN-GDTX | 10.815 |
| 1.980 | 1.945 |
|
| 3.137 | 2.013 | 1.740 |
6 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo | 8.983 | 2.128 | 1.000 | 911 | 860 | 1.000 | 800 | 306 | 1.978 |
7 | Đảm bảo xã hội | 8.217 |
|
| 4.008 |
|
|
|
| 4.209 |
8 | Cải cách tiền lương | 981 |
|
| 981 |
|
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ huyện đăng ký nông thôn mới | 60.000 |
|
|
| 30.000 |
|
|
| 30.000 |
10 | Hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung tại khu đất bãi ven sông huyện Gia Bình (Công văn số 3845/UBND-NN ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh) | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
11 | Bổ sung kinh phí nâng cấp đô thị (TP Bắc Ninh lên đô thị lại 1, TX Từ Sơn lên đô thị loại 3) | 34.250 | 30.000 |
|
|
|
|
| 4.250 |
|
12 | Kiến thiết thị chính | 112.423 | 40.423 | 12.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
13 | Nghệ nhân quan họ | 415 | 328 | 63 |
|
| 24 |
|
|
|
14 | Diễn tập khu vực phòng thủ | 3.600 |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
15 | Sự nghiệp môi trường | 44.696 | 20.064 |
| 3.000 | 9.632 | 7.000 |
|
| 5.000 |
16 | Kinh phí hỗ trợ ĐH TDTT cấp huyện | 8.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.500 | 1.000 |
II | Ngân sách cấp xã | 23.811 | 4.050 | 2.053 | 3.458 | 2.946 | 3.462 | 2.521 | 2.867 | 2.454 |
1 | Bổ sung CCTL cấp xã | 3.187 | 282 | 84 | 403 | - | 528 | 513 | 891 | 486 |
2 | Trang bị cơ sở vật chất cho cơ sở (theo TB KL số 583-TB/TU) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Máy chiếu | 136 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 |
- | Tivi | 16.720 | 3.135 | 1.540 | 2.530 | 2.365 | 2.365 | 1.595 | 1.595 | 1.595 |
- | Biên soạn tái bản lịch sử đảng bộ | 840 | 160 | 140 | 100 | 120 | 120 | 100 | 40 | 60 |
3 | Tiền điện chiếu sáng nông thôn | 2.928 | 456 | 272 | 408 | 444 | 432 | 296 | 324 | 296 |
C | Bổ sung điều hòa | 150.489 | 60.586 | 6.088 | 2.983 | 27.435 | 14.458 | 26.518 | 4.143 | 8.278 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 126.038 | 58.447 | 1.788 | 1.654 | 21.140 | 10.272 | 24.501 | 3.290 | 4.946 |
2 | Ngân sách cấp xã | 24.451 | 2.139 | 4.300 | 1.329 | 6.295 | 4.186 | 2.017 | 853 | 3.332 |
* | Cộng (A+B+C) | 2.008.594 | 199.157 | 52.068 | 326.114 | 302.554 | 398.756 | 298.620 | 57.192 | 374.132 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 1.721.911 | 187.390 | 33.221 | 271.818 | 247.939 | 351.088 | 264.620 | 45.422 | 320.412 |
2 | Ngân sách cấp xã | 286.683 | 11.767 | 18.847 | 54.296 | 54.615 | 47.668 | 34.000 | 11.770 | 53.720 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần gần nhất) | Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/10/2017 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2017 | Kế hoạch vốn năm 2018 | ||||
Số:.../ QĐ.., ngày tháng năm | Tổng mức đầu tư; dự kiến TMĐT hoặc quyết toán | Tổng số | XDCB tập trung | Xổ số kiến thiết | Nguồn vốn vay | |||||
| TỔNG SỐ | 106 |
| 17.220.320 | 2.984.020 | 3.578.336 | 1.357.000 | 1.096.000 | 11.000 | 250.000 |
2 | Các dự án chuyển tiếp | 106 |
| 9.313.636 |
| 3.282.366 | 708.000 | 622.000 | 11.000 | 75.000 |
I | Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
| 9.290.635 | 1.318.034 | 1.545.804 | 673.500 | 488.500 | - | 185.000 |
1 | Ban QLDA Sở GTVT |
|
| 4.667.173 | 534.174 | 799.630 | 252.000 | 207.000 | - | 45.000 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 3.409.796 | 534.174 | 799.630 | 223.000 | 188.000 | - | 35.000 |
1 | Cải tạo, nâng cấp đường TL.286 (lý trình Km4+460-Km5+922) huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA Sở GTVT | 399/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 | 37.709 | 9.595 | 6.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
2 | ĐT 280 An Quang - Đông Bình | Ban QLDA Sở GTVT | 838/QĐ ngày 4/8/2015 | 224.879 | 111.460 | 88.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
3 | Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA Sở GTVT | 976/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | 57.326 | 28.715 | 14.500 | 10.000 | 10.000 |
|
|
4 | ĐT 286 cũ (km2-km4) | Ban QLDA Sở GTVT | 839/QĐ-UBND ngày 4/8/2015 | 65.820 | 16.473 | 19.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
5 | ĐT 283 Dâu - Ngũ Thái | Ban QLDA Sở GTVT | 373/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 | 108.312 | 39.053 | 33.070 | 10.000 | 10.000 |
|
|
6 | Nút giao QL18- KCN Yên Phong | Ban QLDA Sở GTVT | 1425/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 | 244.447 | 117.799 | 123.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
7 | Cầu vượt dân sinh Khu công nghiệp Quế Võ tại lý trình K,4+650 trên QL,18 thuộc địa phận thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA Sở GTVT | 1345/QĐ-UBND, ngày 29/9/2017 | 19.784 | 3.500 | 7.000 | - |
|
|
|
8 | Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư xây dựng Cầu Phật Tích Đại Đồng Thành | Ban QLDA Sở GTVT | 691/QĐ-UBND, ngày 30/5/2017 | 1.926.969 | 17.500 | 261.000 | 70.000 | 50.000 |
| 20.000 |
- | Đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành | Ban QLDA Sở GTVT | 954/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 | 214.046 | 60.900 | 70.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
- | Đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành | Ban QLDA Sở GTVT | 945/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | 174.859 | 47.800 | 55.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
9 | Nút giao thông phía Tây nam thành phố Bắc Ninh - Giai đoạn 1 | UBND TP Bắc Ninh | 1339/QĐ-UBND, ngày 27/10/2016 | 166.148 | 30.000 | 70.000 | 40.000 | 25.000 |
| 15.000 |
10 | ĐT 279 Nội Doi - Phố Mới | Ban QLDA Sở GTVT | 806/QĐ-UBND ngày 29/72015 | 169.497 | 51.378 | 53.060 | 8.000 | 8.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới | Ban QLDA Sở GTVT |
| 1.257.377 | - | - | 29.000 | 19.000 | - | 10.000 |
11 | Hệ thống chiếu sáng QL38 cũ từ Phố Và đến nút giao QL38 cũ và QL38 mới (K6 - K11+200) | Ban QLDA Sở GTVT | 383/QĐ-SKHĐT- ĐTG ngày 31/10/2017 | 12.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
12 | Cải tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên - Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km7 + 569.04-Km12+230) - giai đoạn 1 | Ban QLDA Sở GTVT | 211/TT-HĐND18, ngày 01/9/2017 | 263.988 |
|
| - |
|
|
|
13 | ĐT 287 đoạn nối từ QL18 đến đầu cầu Yên Dũng địa phận huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA Sở GTVT | 266/TT-HĐND18 ngày 20/10/2017 | 79.831 |
|
| 25.000 | 15.000 |
| 10.000 |
14 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp TL 284 đoạn Lãng Ngâm - Thứa | Ban QLDA Sở GTVT | 3823/UBND-XDCB ngày 20/12/2016 | 451.558 |
|
|
|
|
|
|
15 | Đường TL287 đoạn Từ Sơn - TL286 Yên Phong | Ban QLDA Sở GTVT | 3505/UBND-XDCB ngày 09/10/2017 | 250.000 |
|
|
|
|
|
|
16 | Đường TL276 đoạn từ ĐH1 đến đầu đường dẫn cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành | Ban QLDA Sở GTVT | 3655/UBND - XDCB, ngày 18/10/2017 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
| Ban quản lý khu vực và phát triển đô thị |
|
| 737.097 | 131.181 | 117.724 | 35.000 | 15.000 | - | 20.000 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 357.295 | 131.181 | 117.724 | 15.000 | 15.000 | - | - |
17 | Đường Kinh Dương Vương (qua tòa nhà Điện lực) | Ban QLKVPTĐT | 1026/QĐ-UBND ngày 30/09/2014 | 83.405 | 45.695 | 41.928 | 8.000 | 8.000 |
|
|
18 | Đường Nguyễn Quyền 1 | Ban QLKVPTĐT | 1419/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | 66.677 | 38.375 | 39.998 | 7.000 | 7.000 |
|
|
19 | Đường gom khu đào tạo nghiên cứu ứng dụng KHCN tỉnh (tuyến số 1) | Ban QLKVPTĐT | 1528/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 | 207.213 | 47.111 | 35.798 | - |
|
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 379.802 | - | - | 20.000 | - | - | 20.000 |
20 | Đầu tư xây dựng đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh) | Ban QLKVPTĐT | 1559/ QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 72.248 |
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
21 | Mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh thuộc phường Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh | Ban QLKVPTĐT | 644/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | 26.104 |
|
| - |
|
|
|
22 | Đường H, TP Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến hồ điều hòa - theo quy hoạch). | Ban QLKVPTĐT | 716/QĐ-UBND 02/7/2015 | 254.908 |
|
| - |
|
|
|
23 | Đường vào Nhà tập bóng chuyền tại trung tâm TDTT tỉnh | Ban QLKVPTĐT | 2054/UBND-XDCB 29/6/2017 | 26.542 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Quế Võ |
|
| 856.531 | 54.240 | 78.225 | 102.000 | 47.000 | - | 55.000 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 187.802 | 54.240 | 78.225 | 25.000 | 25.000 | - | - |
24 | Đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang khu công nghiệp Quế Võ 1 | UBND huyện Quế Võ | 1360/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 54.513 | 5.844 | 15.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
25 | Cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ QL 18 đi kè Thịnh Lai, xã Đức Long huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ | 248/QĐ-UBND, ngày 10/3/2016 | 21.971 | 12.396 | 14.500 | 3.000 | 3.000 |
|
|
26 | Đường giao thông đi trung tâm xã Cách Bi, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | UBND huyện Quế Võ | 943/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | 33.087 | 18.000 | 17.725 | 5.000 | 5.000 |
|
|
27 | Đường nội thị khu trung tâm huyện Quế Võ, đoạn từ QL18 đi xã Bằng An | UBND huyện Quế Võ | 1113/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 | 78.231 | 18.000 | 31.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 668.729 | - | - | 77.000 | 22.000 | - | 55.000 |
28 | Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi - Cung Kiệm huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ | 944/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | 46.384 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
29 | Đường Nội thị trung tâm huyện Quế Võ (Đoạn từ QL18 đi xã Việt Hùng, đi xã Bằng An) | UBND huyện Quế Võ | 1565/ QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 150.000 |
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
30 | Cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL 279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung Kiệm) | UBND huyện Quế Võ | 1505/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 30.729 |
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
31 | Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL.279 nối trường THCS Nguyễn Cao và đường 36m) đi Quốc lộ 18, huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ | 3594/UBND - XDCB, ngày 01/12/2016 | 18.000 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
32 | Đường trục huyện Quế Võ đoạn từ TL279 đi Bằng An, lên đê hữu Cầu | UBND huyện Quế Võ | 3004/UBND-XDCB ngày 01/9/2017 | 102.714 |
|
| - |
|
|
|
33 | Tuyến đường từ QL18 đi làng nghề Phù Lãng, huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ | 3004/UBND-XDCB ngày 01/9/2017 | 72.777 |
|
| - |
|
|
|
34 | Đường trục chính đô thị từ Dự án đường QL18 đi Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư( nối TL279 thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ | 2771/UBND - XDCB, ngày 18/8/2017 | 50.000 |
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
35 | Đầu tư đấu nối đường trục chính đô thị từ tỉnh lộ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ số 3, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | UBND huyện Quế Võ | 3544/UBND-XDCB ngày 10/10/2017 | 114.000 |
|
| - |
|
|
|
36 | Đường trục huyện Quế Võ đoạn từ Quốc lộ 18 đến trung đoàn 284 | UBND huyện Quế Võ | 3063/UBND-XDCB ngày 6/9/2017 | 30.000 |
|
| - |
|
|
|
37 | Đường đấu nối trục chính đô thị qua thôn Mao Dộc xã Phượng Mao sang KCN Quế Võ 1 (giai đoạn II) | UBND huyện Quế Võ | 3063/UBND-XDCB ngày 6/9/2017 | 22.727 |
|
|
|
|
|
|
38 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường N trung tâm thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ | 3554/UBND-KTTH ngày 11/10/2017 | 6.398 |
|
|
|
|
|
|
39 | Tuyến đường đô thị ngoài hàng rào dự án ĐTXD, quản lý và khai thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ | 3360/UBND-XDCB ngày 27/9/2017 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
40 | Đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN Quế Võ 1 (giai đoạn 2) | UBND huyện Quế Võ | 4011/UBND- XDCB, ngày | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Gia Bình |
|
| 404.395 | 27.335 | 40.667 | 34.500 | 24.500 | - | 10.000 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 100.552 | 27.335 | 40.667 | 7.000 | 7.000 | - | - |
41 | Đường vào đền Tam Phủ, xã Cao Đức, huyện Gia Bình - Giai đoạn 2 | UBND huyện Gia Bình | 139/QĐ-KH.XDCB, ngày 31/10/2016 | 9.000 | 1.335 | 4.000 | - |
|
|
|
42 | Đường từ UBND xã đi Lệ Chi Viên lên đê Đại Hà, xã Đại Lai, huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 848a/QĐ-SGTVT; 30/10/2015 | 14.795 | 11.000 | 11.667 | 2.000 | 2.000 |
|
|
43 | Đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 1116/QĐ-UBND, ngày 15/9/2016 | 21.548 | 9.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
44 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Kênh Bắc, huyên Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 558/QĐ-UBND ngày 11/5/17 | 55.209 | 6.000 | 15.000 | - |
|
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 303.843 | - | - | 27.500 | 17.500 | - | 10.000 |
45 | Cải tạo, nâng cấp đường vào đền Tam Phủ, xã Cao Đức, huyện Gia Bình (mở rộng để tả Đuống đoạn từ Km15+400- Km16+200 | UBND huyện Gia Bình | 385/QĐ-KHĐT- ĐTG, ngày 31/10/2017 | 7.034 |
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
46 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL 285 huyện Gia Bình (đoạn từ Phương Triện xã Đại Lai đi Nhân Hữu xã Nhân Thắng) | UBND huyện Gia Đình | 1561/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 126.809 |
|
| - |
|
| - |
47 | Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 1537/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 160.000 |
|
| 25.000 | 15.000 |
| 10.000 |
48 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Nhân Thắng đi Bình Dương, huyện Gia Bình (Đoạn từ thôn Cầu Đào đi thôn Cẩm Xá và thôn Gia Phú xã Bình Dương). | UBND huyện Gia Bình | 1534/UBND-KTTH Ngày 22/5/2017 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Tiên Du |
|
| 836.471 | 281.265 | 214.810 | 42.000 | 32.000 | - | 10.000 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 505.923 | 281.265 | 214.010 | 38.000 | 28.000 | - | 10.000 |
49 | Đường Nội Duệ Tri Phương | UBND huyện Tiên Du | 678/QĐ-UBND, ngày 14.06.13 | 71.100 | 106.758 | 50.520 | 5.000 | 5.000 |
|
|
50 | Đường HL4, huyện Tiên Du | UBND huyện Tiên Du | 1231/QĐ-UBND ngày 25/11/14 | 131.730 | 131.176 | 73.490 | 9.000 | 9.000 |
|
|
51 | Dự án đường du lịch Phật Tích giai đoạn II | UBND huyện Tiên Du | 1376/QĐ-UBND ngày 16.11.15 | 45.120 | 25.768 | 18.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
52 | Đường tỉnh lộ 276 kéo dài đi Cảnh Hưng, huyện Tiên Du | UBND huyện Tiên Du | 1473/QĐ-UBND, ngày 31/10/2016 | 45.872 | 15.312 | 16.500 | 15.000 | 5.000 |
| 10.000 |
53 | Cải tạo và nâng cấp TL276 và đường nối từ TL276 (mới) vào khu xử lý chất thải rắn huyện Tiên Du | UBND huyện Tiên Du | 1472/QĐ-UBND, ngày 31/10/2016 | 156.892 |
| 30.500 | - |
|
| - |
54 | Dự án đường Bách Môn - Lạc Vệ, đoạn từ QL38 đi An Động | UBND huyện Tiên Du | 1471/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 55.209 | 2.251 | 25.000 | - |
|
| - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 330.548 | - | 800 | 4.000 | 4.000 | - | - |
55 | Cải tạo nâng cấp đường từ QL38 đi thôn Chi Trung - Chi Hồ, xã Tân Chi, Tiên Du | UBND huyện Tiên Du | 381/QĐ-SKHĐT- ĐTG ngày 31/10/2017 | 10.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
56 | Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ tỉnh lộ 276 đến đường Nội Duệ - Tri Phương) | UBND huyện Tiên Du | 105/QĐ-UBND, ngày 17/3/2017 | 216.000 |
| 800 |
|
|
|
|
57 | Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự mới và làng đại học I | UBND huyện Tiên Du |
| 104.548 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lương Tài |
|
| 762.009 | 139.000 | 196.616 | 104.000 | 94.000 | - | 10.000 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 411.918 | 139.000 | 196.616 | 48.000 | 48.000 | - | - |
58 | Cải tạo nâng cấp TL 285 đoạn Táo Đôi An Mỹ | UBND huyện Lương Tài | 1240/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | 60.843 | 33.000 | 36.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
59 | Cải tạo nâng cấp đường huyện từ TL 280 cầu Phú Lâu xã Phú Lương huyện LT | UBND huyện Lương Tài | 1266/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 | 73.600 | 34.000 | 33.466 | 9.000 | 9.000 |
|
|
60 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL 281- đê Hữu Đuống, địa phận huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài | 646/QĐ-UBND ngày 27/06/2014 | 144.522 | 44.000 | 48.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
61 | Cải tạo nâng cấp mở rộng đường tỉnh lộ 281 đoạn từ nút giao kim đào đi qua Bình Định - Quảng Phú | UBND huyện Lương Tài | 1725/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 51.633 | 28.000 | 26.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
62 | Nâng cấp, mở rộng Đường TL285 đoạn từ thôn An Mỹ lên đê Hữu Thái Bình - Hạng mục Điện chiếu sáng và phần cây xanh (đoạn qua khu dân cư) | UBND huyện Lương Tài | 678/ QĐ-UBND ngày 30/05/2012 CV 3894/UBND- XDCB, ngày 06/11/2017 | 81.320 |
| 53.150 | 3.000 | 3.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 350.091 | - | - | 56.000 | 46.000 | - | 10.000 |
63 | Hệ thống đường giao thông nội thị thị trấn Thứa, huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài | 1468/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016 | 55.742 |
|
| 18.000 | 18.000 |
|
|
64 | Bê tông hóa đường trục chính thôn Cổ Lãm, xã Bình Định | UBND huyện Lương Tài | 375/QĐ-KHĐT- ĐTG ngày | 8.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
65 | Đường Trục xã Lâm Thao đi Bình Định (đoạn từ TL280 đi thị tứ Ngọc Quan, xã Lâm Thao) | UBND huyện Lương Tài | 374/QĐ-KHĐT- ĐTG ngày 30/10/2017 | 9.600 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
66 | Đường trục xã Bình Định, đoạn từ TL 280 đến UBND xã Bình Định, huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài | 376/QĐ-KHĐT- ĐTG, ngày 30/10/2017 | 7.500 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
67 | Cầu Chợ Đò, xã An Thịnh, Huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài | 680/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 | 30.000 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
68 | Đường TL284 đoạn Thứa - Văn Thai | UBND huyện Lương Tài | 320/TT HDDND18 ngày 14/8/2017 | 219.249 |
|
| 20.000 | 10.000 |
| 10.000 |
69 | Đường ĐH 8 Huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài | 1257/UBND-KTTH ngày 28/4/2017 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Thuận Thành |
|
| 129.348 | 10.134 | 12.000 | 25.000 | 15.000 | - | 10.000 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 59.600 | 10.134 | 12.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
70 | Đường Đại Đống Thành - Nguyệt Đức (Đoạn tránh khu dân cư từ Km7 đi c Cầu Gáy) kết nối với tỉnh Hưng Yên | UBND huyện Thuận Thành | 1470/QĐ-UBND; ngày 31/10/2016 | 59.600 | 10.134 | 12.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 69.748 | - | - | 15.000 | 5.000 | - | 10.000 |
71 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ TL283 đi QL17 đoạn qua xã Trí Quả, huyện Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành | 1469/QĐ-UBND, ngày 31/10/2016 | 44.748 |
|
| 15.000 | 5.000 |
| 10.000 |
72 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đi qua thôn Á Lữ đến Lăng Kinh Dương Vương | UBND huyện Thuận Thành | 3222/UBND-XDCB | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
| UBND TP Bắc Ninh |
|
| 702.400 | 33.000 | 27.931 | 58.000 | 33.000 | - | 25.000 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 162.724 | 33.000 | 27.931 | 15.000 | 15.000 | - | - |
73 | Đường Vạn An - Hòa Long | UBND TP Bắc Ninh | 989/QĐ-UBND, ngày 26/7/2012 | 52.242 | 33.000 | 24.931 | - |
|
|
|
74 | Đường vào khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai đoạn 2 | UBNDTP Bắc Ninh | 940/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 75.000 |
| 3.000 | 10.000 | 10.000 |
| - |
75 | Cải tạo, nâng cấp hè đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ ngã 6 đến dường Ngô Gia Tự) | UBNDTP Bắc Ninh | 1643/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 | 35.482 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 539.676 | - | - | 43.000 | 18.000 | - | 25.000 |
76 | Cải tạo, nâng cấp vỉa hè, mở rộng lòng đường kết hợp điểm dừng đỗ xe tĩnh đường Ngô Gia Tự (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Kinh Dương Vương) - giai đoạn 1 từ Đường Trần Hưng Đạo đến giao với đường Phù Đổng Thiên Vương | UBND TP Bắc Ninh | 1518/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 | 26.494 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
77 | Cải tạo vỉa hè đường Lý Thái Tổ (đoạn từ đường Cao Lỗ Vương đến đường Lê Văn Thịnh) để làm điểm dừng đỗ xe phục vụ trung tâm hành chính công | UBND TP Bắc Ninh | 1457/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 | 1.856 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
78 | Xây dựng mới đường nối từ TL.278 mới vào khu vực Chùa Dạm (đoạn 600m nối từ TL 278 cũ vào TL 278 mới) | UBND TP Bắc Ninh | 1523/ QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 | 36.669 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
79 | Dự án cải tạo, nâng cấp TL.278 cù đoạn từ thôn Đa cấu, xã Nam Sơn đến khu dân cư đấu giá Tiên xá, phường Hạp Lĩnh. | UBND TP Bắc Ninh | 1522/ QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 | 38.657 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
80 | Mở rộng đường Lý Anh Tông kết nối với nút giao Tây Nam | UBND TP Bắc Ninh | 1519/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 136.000 |
|
| 25.000 |
|
| 25.000 |
81 | Nút giao thông phía Tây nam Thành phố Bắc Ninh - Giai đoạn 2 | UBNDTP Bắc Ninh | 3174/UBND-XDCB ngày 15/9/2017 | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Phong |
|
| 169.225 | 107.706 | 58.201 | 14.000 | 14.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 169.225 | 107.706 | 58.201 | 14.000 | 14.000 | - | - |
76 | Các tuyến đường giao thông của xã Long Châu ra KCN Yên Phong 1 | UBND huyện Yên Phong | 1422, 20/11/2015 | 37.106 | 14.214 | 18.201 | - |
|
|
|
82 | Cải tạo nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm | UBND huyện Yên Phong | 239, 07/3/2016 | 109.217 | 93.492 | 34.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
83 | Đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt của huyện Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | 417, 11/4/2016 | 22.902 |
| 6.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Sở Công thương |
|
| 25.986 | - | - | 7.000 | 7.000 | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 25.986 | - | - | 7.000 | 7.000 | - | - |
84 | Cắm mốc tuyến đường dây và trạm biến áp 110 kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 | Sở Công thương | 803/QĐ-UBND ngày 23/6/17 | 25.986 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
III | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
| 1.484.596 | 267.232 | 320.962 | 155.000 | 155.000 | - | - |
| Chi cục Kiểm lâm |
|
| 58.275 | 12.019 | 9.200 | 10.000 | 10.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 58.275 | 12.019 | 9.200 | 10.000 | 10.000 | - | - |
85 | Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 | Chi cục Kiểm lâm | 213/QĐ-UBND ngày 26/02/16 | 58.275 | 12.019 | 9.200 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Ban QLDA Sở NNPTNT |
|
| 384.002 | 103.745 | 100.300 | 56.000 | 56.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 231.038 | 103.745 | 100.300 | 25.000 | 25.000 | - | - |
86 | Dự án Trạm bơm xã Hoài Thượng. | Ban QLDA Sở NNPTNT | Số: 1154/QĐ-UBND ngày | 43.400 | 29.065 | 28.300 | 5.000 | 5.000 |
|
|
87 | Xây dựng cống và cầu trên kênh nổi giữa trạm bơm Kim Đôi 1 và trạm bơm Kim Đôi 2 | Ban QLDA Sở NNPTNT | Số 1247/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 1610/ QĐ-UBND, ngày 06/11/2017 | 65.725 | 23.185 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
88 | Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương Giai đoạn 2 | Ban QLDA Sở NNPTNT | Số: 86/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 | 11.219 | 5.270 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
89 | Dự án cải tạo, nạo vét kênh tiêu T11 và Kênh bắc khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, huyện Tiên Du | Ban QLDA Sở NNPTNT | 1371/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016 | 29.616 | 353 | 10.000 | - |
|
|
|
90 | Mở rộng kênh, lát mái kè bờ kênh phía Bắc kênh V8 (giáp 02 khu dân cư dịch vụ xã Yên Trung), huyện Yên Phong | Ban QLDA Sở NNPTNT | 45/QĐ-KH.KTN ngày 28/3/17 (Dự kiến điều chỉnh bổ sung thêm 15 tỷ so với ban đầu) | 28.590 | 468 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
91 | Nạo vét sông Đoàn, huyện Gia Bình, tinh Bắc Ninh | Ban QLDA Sở NNPTNT | 182/QĐ-KH.KTN | 8.488 | 6.304 | 6.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
92 | Xử lý khẩn cấp sạt lở mái kè khu di tích lịch sử Lăng Kinh Dương Vương đoạn từ K25+500 ÷ K27+100 đê hữu Đuống, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA Sở NNPTNT | 1072/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 | 44.000 | 39.100 | 22.000 | - |
|
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 152.964 | - | - | 31.000 | 31.000 | - | - |
93 | Dự án cứng hóa phấn cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA Sở NNPTNT | 1656/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 50.000 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
94 | Dự án cải tạo nạo vét lòng kênh và cứng hóa kênh tiêu T2 đoạn từ K1+800 - K3+450, TP Bắc Ninh, huyện Tiên Du | Ban QLDA Sở NNPTNT | Số 366/QĐ-KTN, ngày 30/10/2017 | 10.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
95 | Cải tạo, nạo vét, cứng hóa mái bờ phải kênh và công trình trên kênh tưới trạm bơm Xuân Hội, huyện Tiên Du | Ban QLDA Sở NNPTNT | 367/QĐ-KTN, ngày 30/10/2017 | 14.200 |
|
| - |
|
|
|
96 | Cải tạo nạo vét kênh tiêu 2 cửa đoạn giáp ranh giữa phường Hạp Lĩnh và xã Lạc Về. TP Bắc Ninh | Ban QLDA Sở NNPTNT | 378/QĐ-KTN, ngày 30/10/2017 | 8.500 |
|
| - |
|
|
|
97 | Xử lý môi trường xã Tri Phương gđ 3 | Ban QLDA Sở NNPTNT | 1564/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 17.000 |
|
| - |
|
|
|
98 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới Kim Đôi đoạn từ K7+854 -K8+814, kênh Nam Trịnh Xá đoạn từ K26+60-K26+550 và kênh liên thông nổi kênh Kim Đôi và kênh Nam Trình Xá | Ban QLDA Sở NNPTNT | 1174/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | 14.764 |
|
| - |
|
|
|
99 | Dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh Cống Đá TX Từ Sơn | Ban QLDA Sở NNPTNT | 1655/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 31.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
100 | Dự án nâng cấp mở rộng hệ thống của khẩu thuộc tuyến đê Hữu Đuống, huyện Thuận Thành, đoạn từ K31+400 - K38+430 - giai đoạn 1 làm trước 3 cửa khấu | Ban QLDA Sở NNPTNT | 1183/QĐ-UBND, ngày 31/8/2017 | 7.500 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Thuận Thành |
|
| 59.685 | 11.000 | 21.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 59.685 | 11.000 | 21.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
101 | Nắn dòng chảy tuyến sông đông côi - Đại Quảng Bình kết hợp cảnh quan sinh thái khu trung tâm văn hóa huyện | UBND huyện Thuận Thành | 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | 59.685 | 11.000 | 21.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Cty Bắc Đuống |
|
| 643.075 | 140.468 | 190.462 | 23.000 | 23.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 449.075 | 140.468 | 190.462 | 23.000 | 23.000 | - | - |
102 | Xây dựng trạm bơm Yên Hậu | Cty Bắc Đuống | 335/QĐ-UBND; 24/03/2016 | 92.903 | 63.600 | 55.119 | 7.000 | 7.000 |
|
|
103 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xuân Viên | Cty Bắc Đuống | 105/QĐ-UBND; 21/01/2016 | 67.232 | 58.396 | 44.225 | 5.000 | 5.000 |
|
|
104 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tri phương | Cty Bắc Đuống | 1504/QĐ-UBND; 07/12/2015 | 77.394 | 11.100 | 25.118 | 8.000 | 8.000 |
|
|
105 | Dự án cải tạo, nạo vét kênh và công trình trên kênh tiêu T2 Phong Khê | Cty Bắc Đuống | 131/QĐ-KH.KTN, ngày 28/10/2016 | 14.997 | 1.500 | 6.000 | - |
|
|
|
106 | Xây dựng cấp bách trạm bơm tiêu Phúc Lộc thuộc khu tiêu Phả Lại huyện Quế Võ (Giai đoạn 2) | Cty Bắc Đuống | 1354/QĐ-UBND, ngày 27/10/2016 | 48.142 | 1.500 | 15.000 | - |
|
|
|
107 | Dự án Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du | Cty Bắc Đuống | 1462/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 64.051 | 2.125 | 20.000 | - |
|
|
|
108 | Dự án Cải tạo bể hút, kênh tưới Thái Hòa | Cty Bắc Đuống | 132/QĐ-KH.KTN, ngày 28/10/2016 | 14.021 | 1.500 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
109 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, TP Bắc Ninh - Hạng mục Khu đầu mối trạm bơm | Cty Bắc Đuống | 1463/QĐ-UBND ngày 31/10/16 | 70.335 | 747 | 20.000 | - |
|
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 194.000 | - | - | - | - | - | - |
110 | Dự án trạm bơm Quế Tân và Thọ Đức (Trong đồng) | Cty Bắc Đuống | 1880/UBND-NN; ngày 16/6/2017 | 69.000 |
|
|
|
|
|
|
111 | Dự án kênh Bắc đoạn từ K10+420 - K17 | Cty Bắc Đuống | 1880/UBND-NN; ngày 16/6/2017 | 38.000 |
|
|
|
|
|
|
112 | Dự án lắp đặt máy vớt rác tự động tại các trạm bơm Kim Đôi 2, Hiền Lương, Tân Chi, Phấn Động | Cty Bắc Đuống | 1880/UBND-NN; ngày 16/6/2017 | 87.000 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thủy lợi |
|
| 193.718 | 0 | 0 | 11.000 | 11.000 | 0 | 0 |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 193.718 | 0 | 0 | 11.000 | 11.000 | 0 | 0 |
113 | Xử lý kiên cố hóa bờ hữu kênh Bắc nối đường 295 cũ với đường 295 mới (chân cầu Đông Xuyên) huyên Yên Phong | Chi cục Thủy lợi | 1380/QĐ-UBND, ngày 10/10/2017 | 11.924 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
114 | Xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Chi cục Thủy lợi | 222/TT HĐND ngày 12/9/2017 | 161.679 |
|
| - |
|
|
|
115 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới B6, huyện Thuần Thành | Chi cục Thủy lợi | 1382/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 | 5.117 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
116 | Cải tạo, nạo vét kênh tiêu Tân Chi đoạn từ Cầu Tè đến điều tiết T11 huyện Tiên Du | Chi cục Thủy lợi | 1381/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 | 14.998 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| UBND huyện Lương Tài |
|
| 11.600 | 0 | 0 | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 11.600 | 0 | 0 | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 |
117 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Trừng Xá 1, xã Trừng Xá, huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài | 316/QĐ-KH.KTN ngày 29/9/2017 | 4.800 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
118 | Chuyển vị trí và xây dựng mới trạm bơm Thanh Lâm xã an Thịnh, huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tải | 317/QĐ-KH.KTN ngày 29/9/2017 | 6.800 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
| UBND TP Bắc Ninh |
|
| 134.242 | 0 | 0 | 40.000 | 40.000 | 0 | 0 |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 134.242 | 0 | 0 | 40.000 | 40.000 | 0 | 0 |
119 | Dự án xây dựng, nạo vét tạo cảnh quan hồ điều hòa Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh | UBNDTP Bắc Ninh | 1336/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 74.771 |
|
| - |
|
|
|
120 | Dự án xây dựng tạo cảnh quan hồ điều hòa Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh | UBND TP Bắc Ninh | 1520/ QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 | 59.471 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
IV | Lĩnh vực Văn hóa, thể thao, du lịch |
|
| 1.443.891 | 181.028 | 175.402 | 117.500 | 107.500 | - | 10.000 |
| Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
| 505.069 | 60.200 | 55.981 | 42.000 | 42.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 467.789 | 60.200 | 55.981 | 36.000 | 36.000 | - | - |
121 | Sửa chữa nhà ở VĐV, TTHLTDTT tỉnh | Sở VHTTDL | 289/QĐ-SXD; 28/10/2015 | 29.405 | 16.500 | 12.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
122 | Tu bổ, tôn tạo nhà Tam Bảo, chùa Bảo Tháp | Sở VHTTDL | 1184/QĐ-UBND; 28/9/2016 | 23.672 | 19.500 | 15.481 | 4.000 | 4.000 |
|
|
123 | Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành | Sở VHTTDL | 1162/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 45.212 | 5.500 | 9.500 | 9.000 | 9.000 |
|
|
124 | Đầu tư xây dựng và bảo tồn chùa Dạm, TP Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, TPBN - Phần vốn ngân sách tỉnh | Sở VHTTDL | 1470/QĐ-UBND; 30/11/2015 | 259.000 | 18.500 | 16.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
- | Bảo tồn chùa Dạm, xã Nam Sơn, TPBN | Sở VHTTDL | 145/TTHĐND17, ngày 18/8/2015 (Mới phê duyệt chủ trương đầu tư) | 82.671 |
| - | - |
|
|
|
125 | Đến thờ Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài | Sở VHTTDL | 1467/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 27.829 | 200 | 3.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 37.280 | 0 | 0 | 6.000 | 6.000 | 0 | 0 |
126 | Nhà chứa QH phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh | Sở VHTTDL | 1111/QĐ-UBND, ngày 15/8/2017 | 8.594 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
127 | Nhà chứa QH thị trấn Lim (đồi Lim), huyện Tiên Du | Sở VHTTDL | 1445/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 | 8.686 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
128 | Trưng bày bảo tàng tỉnh Bắc Ninh | Sở VHTTDL | 3461/UBND-VX; 17/11/2016 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
| UBND TP Bắc Ninh |
|
| 8.197 | 0 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 8.197 | 0 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 |
124 | Nhà hát quan họ thôn Viêm Xá, TP Bắc Ninh | UBND TP Bắc Ninh | 140/QĐ-VHXH ngày 28/10/2016 | 8.197 |
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
| UBND huyện Gia Bình |
|
| 112.778 | 49.200 | 47.421 | 7.500 | 7.500 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 112.778 | 49.200 | 47.421 | 7.500 | 7.500 | - | - |
129 | Hạ tầng khuôn viên cây xanh hồ nước điều hòa khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai gđ2 | UBND huyện Gia Bình | 1301/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 78.878 | 35.200 | 36.959 | - |
|
|
|
130 | dự án đầu tư xây dựng công trình khu khuôn viên cây xanh, đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ huyện Gia Bình. | UBND huyện Gia Bình | 1111/QĐ-UBND, ngày 14/9/2016 | 33.900 | 14.000 | 10.462 | 7.500 | 7.500 |
|
|
| UBND thị xã Từ Sơn |
|
| 150.476 | - | - | 20.000 | 10.000 | - | 10.000 |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 150.476 | - | - | 20.000 | 10.000 | - | 10.000 |
131 | Bảo tàng và thư viện thị xã Từ sơn | UBND thị xã Từ Sơn | 1526/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 150.476 |
|
| 20.000 | 10.000 |
| 10.000 |
| Ban QLKVPTĐT |
|
| 413.064 | 28.900 | 29.000 | 30.000 | 30.000 | 0 | 0 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 178.277 | 28.900 | 29.000 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
132 | Nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh | Ban QLKVPTĐT | 962/QĐ-UBND ngày 08/10/2016 | 178.277 | 28.900 | 29.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 234.787 | 0 | 0 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
133 | Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh | Ban QLKVPTĐT | 1560/ QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 84.787 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
134 | Dự án Cung văn hóa Thiếu nhi phía Nam sông Đuống | Ban QLKVPTĐT | 3274/UBND- XDCB, ngày | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Phong |
|
| 254.307 | 42.728 | 40.000 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 254.307 | 42.728 | 40.000 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
135 | Khu đền thờ Lý Thường Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | 1356/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 254.307 | 42.728 | 40.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
V | Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
| 733.835 | - | 318.500 | 18.500 | 18.500 | - | - |
| Sở Thông tin và truyền thông |
|
| 710.883 | - | 318.100 | 10.000 | 10.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 710.883 |
| 318.100 | 10.000 | 10.000 |
| - |
136 | Dự án Khu tổ hợp CNTT - TT tỉnh Bắc Ninh | Sở TTTT | 1586/ QĐ-UBND ngày 20/10/2012 | 127.366 | 88.956 | 61.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
137 | Trung tâm dữ liệu thành phố thông minh | Sở TTTT | 1292/QĐ-UBND, ngày 22/9/2017 | 568.775 |
| 250.000 |
|
|
|
|
138 | Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh tại các sở, ban, ngành và thí điểm tại UBND thành phố Bắc Ninh | Sở TTTT | 05/QĐ-STTTT(DAQ) ngày 31/8/2016 | 14.742 | 13.434 | 7.100 | - |
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 22.952 | - | 400 | 8.500 | 8.500 | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 22.952 | - | 400 | 8.500 | 8.500 | - | - |
139 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016 - 2020 | VP tỉnh ủy | 1461/QĐ-UBND, ngày 31/10/2016 | 22.952 |
| 400 | 8.500 | 8.500 |
|
|
VI | Lĩnh vực Giáo dục |
|
| 1.070.015 | 167.930 | 187.961 | 112.500 | 91.500 | 11.000 | 10.000 |
| Ban Dân dụng và công nghiệp |
|
| 646.411 | 132.525 | 122.275 | 70.500 | 62.500 | 8.000 | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 189.800 | 132.525 | 119.375 | 26.500 | 18.500 | 8.000 | - |
140 | Mở rộng Trường THPT Hàn Thuyên | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1103/QĐ-UBND, ngày 29/09/2015 | 78.225 | 48.981 | 44.501 | 10.000 | 8.000 | 2.000 |
|
141 | Nhà học chức năng, hạng mục phụ trợ trường THPT Lý Nhân Tông | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1129/ QĐ-UBND, ngày 29/10/2014 | 46.861 | 35.425 | 33.824 | 3.500 | 3.500 |
|
|
142 | Nhà học chức năng, hạng mục phụ trợ trường THPT Thuận Thành 3 | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1130/ QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 50.502 | 35.955 | 31.000 | 9.000 | 6.000 | 3.000 |
|
143 | Nhà học bộ môn, hạng mục phụ trợ trường THPT Lê Văn Thịnh | Ban Dân dụng và công nghiệp | 518/ QĐ-UBND, ngày 06/05/2016 | 14.212 | 12.164 | 10.050 | 4.000 | 1.000 | 3.000 |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 456.611 | - | 2.900 | 44.000 | 44.000 | - | - |
144 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nguyễn Đăng Đạo | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1190/QĐ-UBND, ngày 01/9/2017 | 39.389 |
| 600 | - |
|
|
|
145 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Hoàng Quốc Việt | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1337/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 23.935 |
| 300 | 7.000 | 7.000 |
|
|
146 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Quế Võ số 2 | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1340/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 17.681 |
| 300 | 6.000 | 6.000 |
|
|
147 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Quế Võ số 1 | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1338/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 34.845 |
| 400 | - |
|
|
|
148 | Nhà hiệu bộ, cải tạo sửa chữa nhà lớp học, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Nguyễn Văn Cừ | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1339/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 38.465 |
| 600 | - |
|
|
|
149 | Mở rộng cải tạo nhà hiệu bộ và một số hạng mục phụ trợ, trường THPT Lương Tài, huyện Lương Tài | Ban Dân dụng và công nghiệp | 345/QĐ-KHĐT ngày 25/10/2017 | 10.450 |
| 300 | 4.000 | 4.000 |
|
|
150 | Nhà học bộ môn, cải tạo nhà lớp học số 2 và các hạng mục phụ trợ trường THPT Ngô Gia Tự | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1191/QĐ-UBND, ngày 01/9/2017 | 20.787 |
| 400 | 7.000 | 7.000 |
|
|
151 | Trường THCS Hàn Thuyên - huyện Lương Tài; | Ban Dân dụng và công nghiệp | 201/TT-HĐND18 ngày 23/8/2017 | 135.487 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
152 | Trưởng THCS Lê Văn Thịnh - huyện Gia Bình | Ban Dân dụng và công nghiệp | 200/TT-HĐND18 ngày 23/8/2017 | 135.572 |
|
| - |
|
|
|
| Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
|
| 176.455 | 3.859 | 30.000 | 20.000 | 10.000 | - | 10.000 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 176.455 | 3.859 | 30.000 | 20.000 | 10.000 | - | 10.000 |
153 | Nhà lớp học kết hợp hội trường, thư viện và phòng ở học viên trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ | Trường Chính trị NVC | 415/QĐ-UBND, ngày 08/4/2016 | 176.455 | 3.859 | 30.000 | 20.000 | 10.000 |
| 10.000 |
| UBND huyện Gia Bình |
|
| 34.771 | 11.779 | 12.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 34.771 | 11.779 | 12.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
154 | Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 1474/QĐ-UBND, ngày 31/10/2016 | 34.771 | 11.779 | 12.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| UBND TP Bắc Ninh |
|
| 79.184 | 19.767 | 23.686 | 12.000 | 9.000 | 3.000 | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 79.184 | 19.767 | 23.686 | 12.000 | 9.000 | 3.000 | - |
155 | Trường THCS xã Nam Sơn, TP Bắc Ninh | UBNDTP Bắc Ninh | 1102/QĐ-UBND, ngày 12/9/2016 | 79.184 | 19.767 | 23.686 | 12.000 | 9.000 | 3.000 |
|
| UBND xã Ngũ Thái |
|
| 41.799 | - | - | - | - | - | - |
| Dự án khởi công mới |
|
| 41.799 |
| - | - | - | - | - |
156 | Trường Mầm non xã Ngũ Thái (giai đoạn 2), huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | UBND xã Ngũ Thái | 42/CV-TTHĐND | 41.799 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Quế Võ |
|
| 55.395 | - | - | - | - | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 55.395 | - | - | - | - | - | - |
157 | Trường mầm non xã Phượng Mao, huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ | 1308/UBND-XDCB | 55.395 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lương Tài |
|
| 36.000 | - | - | - | - | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 36.000 | - | - | - | - | - | - |
158 | Cụm Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định | UBND huyện Lương Tài | 1448/UBND-KTTH ngày 15/5/2017 | 36.000 |
|
|
|
|
|
|
VII | Lĩnh vực y tế |
|
| 1.638.056 | 733.388 | 723.612 | 29.000 | 9.000 | - | 20.000 |
| Ban Dân dụng và công nghiệp |
|
| 1.611.604 | 733.388 | 713.317 | 23.000 | 3.000 | - | 20.000 |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 914.234 | 733.388 | 713.317 | 20.000 | - | - | 20.000 |
159 | Đầu tư xây dựng trường Trung cấp Y tế Bắc Ninh thành trường cao đẳng y tế Bắc Ninh | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1475/QĐ-UBND, ngày 31/10/2016 | 64.234 | 721 | 20.000 | - |
|
|
|
160 | Cải tạo nhà A1, A2, chỉnh trang khuôn viên bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh (điều chỉnh bổ sung dự án bệnh viện Đa khoa tỉnh - quy mô 1000 giường) | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1700/QĐ-UBND; ngày 30/12/2015 Đang điều chỉnh bổ sung dự án | 850.000 | 732.667 | 693.317 | 20.000 |
|
| 20.000 |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 697.370 | - | - | 3.000 | 3.000 | - | - |
161 | Sửa chữa cải tạo khu nhà B (3 tầng) và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bắc Ninh | Ban Dân dụng và công nghiệp | Quyết định số 312/QĐ-SXD ngày 30/10/2015 của Giám đốc Sở Xây | 6.334,0 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
162 | Dự án đầu tư mở rộng BV Sản nhi tỉnh Bắc Ninh | Ban Dân dụng và công nghiệp | 173/TT HĐND 18 | 491.036 |
|
| - |
|
|
|
163 | Đầu tư xây dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền Bắc Ninh | Ban Dân dụng và công nghiệp | 3080/UBND-XDCB ngày 25/10/2016 | 200.000 |
|
| - |
|
|
|
| UBND TP Bắc Ninh |
|
| 26.452 | - | 10.295 | 6.000 | 6.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 26.452 | - | 10.295 | 6.000 | 6.000 | - | - |
164 | Đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật bệnh viện Sản - Nhi mở rộng | UBND TP Bắc Ninh | 132/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 | 26.452 |
| 10.295 | 6.000 | 6.000 |
|
|
VIII | Lĩnh vực Quốc phòng an ninh |
|
| 319.620 | 71.639 | 46.495 | 49.000 | 49.000 | - | - |
| Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
|
| 102.719 | 28.692 | 21.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 102.719 | 28.692 | 21.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
165 | Công trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc ninh | Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh | 1736/QĐ-UBND; 31/12/2015 | 102.719 | 28.692 | 21.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Công an tỉnh Bắc Ninh |
|
| 123.452 | 42.947 | 25.495 | 39.000 | 39.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 74.021 | 42.947 | 25.495 | 20.000 | 20.000 | - | - |
166 | Trụ sở Công an xã kết hợp ban chỉ huy quân sự xã Phú Hòa huyện Lương Tài | Công an tỉnh | 174/QĐ-SXD ngày 19/05/2016 | 6.777 | 6.651 | 2.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
167 | Trụ sở Công an xã kết hợp ban chỉ huy quân sự xã Cao Đức huyện Gia Bình | Công an tỉnh | 106/QĐ-SXD ngày 12/04/2016 | 5.610 | 5.088 | 2.000 | 2.500 | 2.500 |
|
|
168 | Trụ sở Công an xã kết hợp ban chỉ huy quân sự xã Cảnh Hưng Huyện Tiên Du | Công an tỉnh | 104/QĐ-SXD ngày 12/04/2016 | 6.031 | 4.001 | 2.000 | 2.500 | 2.500 |
|
|
169 | Trụ sở Công an xã kết hợp ban chỉ huy quân sự xã Chi Lăng huyện Quế Võ | Công an tỉnh | 105/QĐ-SXD ngày 12/04/2016 | 4.690 | 4.601 | 2.000 | 1.500 | 1.500 |
|
|
170 | Trụ sở Công an xã kết hợp ban chỉ huy quân sự xã Phù Chẩn TX Từ Sơn | Công an tỉnh | 103/QĐ-SXD ngày 12/04/2016 | 5.289 | 301 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
171 | Trụ sở Công an xã kết hợp ban chỉ huy quân sự xã Hòa Long Tp Bắc Ninh | Công an tỉnh | 175/QĐ-SXD ngày 19/05/2016 | 6.878 | 301 | 2.000 | 3.500 | 3.500 |
|
|
172 | Mở rộng trung tâm thông tin tội phạm tỉnh Bắc Ninh | Công an tỉnh | 1226/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 38.746 | 22.003 | 13.495 | 5.000 | 5.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 49.431 | - | - | 19.000 | 19.000 | - | - |
173 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đại Đồng, huyện Tiên Du | Công an tỉnh | 351/QĐ-KHĐT- ĐTG ngày | 6.619 |
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
174 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du | Công an tỉnh | 352/QĐ-KHĐT- ĐTG ngày | 6.818 |
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
175 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Nhân Hòa, huyện Quế Võ | Công an tỉnh | 350/QĐ-KHĐT- ĐTG ngày | 7.528 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
176 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Long Châu, huyện Yên Phong | Công an tỉnh | 355/QĐ-KHĐT- ĐTG ngày | 6.560 |
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
177 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đông Thọ, huyện Yên Phong | Công an tỉnh | 353/QĐ-KHĐT- ĐTG ngày | 6.367 |
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
178 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đông Phong, huyện Yên Phong | Công an tỉnh | 354/QĐ-KHĐT- ĐTG ngày | 8.131 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
179 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Mão Điền, huyện Thuận Thành | Công an tỉnh | 356/QĐ-KHĐT- ĐTG ngày | 7.408 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
| Cảnh sát PCCC |
|
| 93.450 | - | - | - | - | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 93.450 | - | - | - |
| - | - |
180 | Dự án trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát PCCC tỉnh Bắc ninh | Cảnh sát PCCC | 911/QĐ-BCA-H43 ngày 29/5/2017 | 93.450 |
|
|
|
|
|
|
IX | Lĩnh vực xã hội |
|
| 101.605 | 22.300 | 40.000 | 23.000 | 23.000 | - | - |
| Sở LĐTB&XH |
|
| 47.043 | 22.000 | 15.000 | 8.000 | 8.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 47.043 | 22.000 | 15.000 | 8.000 | 8.000 | - | - |
181 | Dự án: Trung tâm nuôi dưỡng NCC và BTXH | Sở LĐTB&XH | 146/QĐ-UBND ngày/2/2015 | 47.043 | 22.000 | 15.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
| Ban QLKVPTĐT |
|
| 54.562 | 300 | 25.000 | 15.000 | 15.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 54.562 | 300 | 25.000 | 15.000 | 15.000 | - | - |
182 | Hạ tầng thiết chế thể thao của công nhân tại Khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Đan QLKVPTĐT | 1127/QĐ-UBND, ngày 17/8/2017 | 54.562 | 300 | 25.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
X | Lĩnh vực quản lý nhà nước |
|
| 1.032.738 | 222.469 | 214.600 | 142.000 | 117.000 | - | 25.000 |
| Sở LĐTB&XH |
|
| 21.527 | - | - | 5.000 | 5.000 | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 21.527 | - | - | 5.000 | 5.000 | - | - |
183 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh | Sở LĐTB&XH | 359/QĐ-UBND ngày 27/10/17 | 14.456 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
184 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh | Sở LĐTB&XH | 379/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 7.072 |
|
| - |
|
|
|
| UBND huyện Thuận Thành |
|
| 98.106 | 52.396 | 49.500 | 9.000 | 9.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 98.106 | 52.396 | 49.500 | 9.000 | 9.000 | - | - |
185 | Trụ sở làm việc khối cơ quan dân vận Huyện ủy Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành | 1311/QĐ-UBND 08/10/2012 | 51.906 | 15.334 | 13.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
186 | Nhà làm việc liên cơ quan huyện Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành | 1448/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 46.200 | 37.062 | 36.500 | - |
|
|
|
| UBND huyện Tiên Du |
|
| 34.380 | 15.383 | 16.000 | 7.500 | 7.500 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 34.380 | 15.383 | 16.000 | 7.500 | 7.500 | - | - |
187 | Trụ sở UBND xã Lạc Vệ | UBND huyện Tiên Du | 1195/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | 34.380 | 15.383 | 16.000 | 7.500 | 7.500 |
|
|
| Văn phòng tỉnh ủy |
|
| 44.479 | - | 20.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 44.479 | - | 20.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
188 | Cải tạo, sửa chữa Nhà khách nội bộ của Tỉnh ủy | VP tỉnh ủy | 278/QĐ-SKHĐT- ĐTG ngày | 12.741 |
| 10.000 | - |
|
|
|
189 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và các hạng mục phụ trợ Tỉnh ủy Bắc Ninh | VP tỉnh ủy | 1179/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | 31.738 |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Sở Tài nguyên và môi trường |
|
| 70.248 | 23.500 | 24.800 | 16.000 | 16.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 70.248 | 23.500 | 24.800 | 16.000 | 16.000 | - | - |
190 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc và các hạng mục phụ trợ - Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và môi trường | 325/QĐ-SXD ngày 05/8/2016 | 14.938 | 12.000 | 10.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
191 | Dự án Mở rộng kho lưu trữ Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | Sở Tài nguyên và môi trường | 392/QĐ-SXD ngày 28/9/2016 | 13.781 | 11.500 | 9.500 | 1.000 | 1.000 |
|
|
192 | Xây dựng công trình trụ sở làm việc chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và chi nhánh trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Từ Sơn | Sở Tài nguyên và môi trường | 127/QĐ-SKHĐT- XDCB, ngày 28/10/2016 | 13.823 |
| 5.300 | 5.000 | 5.000 |
|
|
193 | Dự án xây dựng Trụ sở làm việc chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và Phòng TNMT huyên Lương Tài | Sở Tài nguyên và môi trường | 1524/ QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 | 27.706 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
| Thanh tra tỉnh |
|
| 4.038 | - | 2.000 | 1.000 | 1.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 4.038 | - | 2.000 | 1.000 | 1.000 | - | - |
194 | Xây mới nhà tiếp công dân, kho lưu trữ tang vật và phòng làm việc bộ phận một cửa thanh tra tỉnh | Thanh tra tỉnh | 378/QĐ-SXD ngày 16/9/2016 | 4.038 |
| 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| Sở Tư pháp |
|
| 13.608 | 9.200 | 9.000 | 1.500 | 1.500 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 13.608 | 9.200 | 9.000 | 1.500 | 1.500 | - | - |
195 | Sửa chữa, cải tạo khối nhà làm việc 3 tầng Sở Tư pháp và Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước- Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 128/QĐ-SKHĐT- XDCB, ngày 28/10/2016 | 13.608 | 9.200 | 9.000 | 1.500 | 1.500 |
|
|
| VP UBND tỉnh |
|
| 22.754 | 18.000 | 16.000 | 2.000 | 2.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 22.754 | 18.000 | 16.000 | 2.000 | 2.000 | - | - |
196 | dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, sửa chữa Trụ sở Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh. | VP UBND tỉnh | 607/QĐ-UBND, ngày 30/5/2016 | 22.754 | 18.000 | 16.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
| Đài Phát thanh truyền hình |
|
| 23.826 | 1.393 | 5.000 | 7.000 | 7.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 23.826 | 1.393 | 5.000 | 7.000 | 7.000 | - | - |
197 | Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp Đài Phát thanh truyền hình Bắc Ninh - Giai đoạn 1 | Đài PTTH | 293/QĐ-UBND, ngày 16/3/2016 | 23.826 | 1.393 | 5.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
| Ban QLDA Sở NNPTNT |
|
| 63.574 | - | - | 11.000 | 11.000 | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 63.574 | - | - | 11.000 | 11.000 | - | - |
198 | Trụ sở liên cơ quan trạm Thú y, trạm BVTV, trạm Kiểm lâm thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA Sở NNPTNT | 1563/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 25.870 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
199 | Trụ sở liên cơ quan trạm Thú y, trạm Bảo vệ thực vật, trạm Kiểm lâm và hạt Quản lý đê điều huyện Thuận Thành | Ban QLDA Sở NNPTNT | 365/QĐ-KTN, ngày 30/10/2017 | 8.769 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
200 | Trụ sở liên cơ quan trạm Thú y, trạm Bảo vệ thực vật, trạm Kiểm lâm và hạt Quản lý đê điều huyện Yên Phong | Ban QLDA Sở NNPTNT | 152/QĐ-UBND ngày 17/2/2017 | 16.605 |
|
|
|
|
|
|
201 | Trụ sở liên cơ quan Trạm Bảo vệ thực vật, Trạm Kiểm lâm huyện Quế Võ | Ban QLDA Sở NNPTNT | Số 900/UBND-NN ngày 20/4/2016 | 12.330 |
|
|
|
|
|
|
| Báo Bắc Ninh |
|
| 23.000 | 0 | 0 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 23.000 | 0 | 0 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 |
202 | Đầu tư xây dựng trung tâm Báo chí và xưởng in báo Bắc Ninh - giai đoạn 1 | Báo Bắc Ninh | 1554/ QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 23.000 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
| Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
| 59.320 | 0 | 0 | 7.000 | 7.000 | 0 | 0 |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 59.320 | 0 | 0 | 7.000 | 7.000 | 0 | 0 |
203 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở VHTTDL | 1566/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 | 19.320 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
204 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hội trường Trung tâm Văn hóa tỉnh | Sở VHTTDL | 34/TB-UBND; 11/5/2017 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Phong |
|
| 241.393 | 0 | 1.000 | 37.000 | 12.000 | 0 | 25.000 |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 241.393 | 0 | 1.000 | 37.000 | 12.000 | 0 | 25.000 |
205 | Xây dựng hội trường trung tâm huyện Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | 1540/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 | 119.393 |
| 1.000 | 22.000 | 12.000 |
| 10.000 |
206 | Trụ sở liên cơ quan huyện Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | 1580/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 122.000 |
|
| 15.000 | - |
| 15.000 |
| Ban QLCKCN tỉnh |
|
| 14.970 | 0 | 300 | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 14.970 | 0 | 300 | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 |
207 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh | Ban QLCKCN tinh | 1035/QĐ-UBND, ngày 28/7/2017 | 14.970 |
| 300 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Cảnh sát PCCC |
|
| 79.212 | - | - | - | - | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 79.212 | - | - | - | - | - | - |
208 | Trụ sở Cảnh sát PCCC tỉnh Bắc Ninh | Cảnh sát PCCC | 494/QĐ-BCA-H43 ngày 17/2/2017 | 79.212 |
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA Sở GTVT |
|
| 15.000 | - | - | - | - | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 15.000 | - | - | - | - | - | - |
209 | Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải | Ban QLDA Sở GTVT | 3238/UBND - XDCB, ngày 20/11/2015 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| Hội người cao tuổi |
|
| 15.000 | - | - | - | - | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 15.000 | - | - | - | - | - | - |
210 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Hội người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh | Hội người cao tuổi | 1137/UBND- XDCB, ngày | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Công thương |
|
| 9.000 | - | - | - | - | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 9.000 | - | - | - | - | - | - |
211 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 1 và Đội quản lý thị trường số 2 | Sở Công thương | 2857/UBND- XDCB, ngày 25/8/2017 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
| Ban QLKVPTĐT |
|
| 179.303 | 102.597 | 71.000 | 15.000 | 15.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 179.303 | 102.597 | 71.000 | 15.000 | 15.000 | - | - |
212 | Cung Quy hoạch kiến trúc Bắc Ninh | Ban QLKVPTĐT | 1283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 179.303 | 102.597 | 71.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
XI | Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải |
|
| 23.140 | - | 5.000 | 8.000 | 8.000 | - | - |
| Ban QLDA Sở NNPTNT |
|
| 14.500 | - | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 14.500 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| - |
213 | Hồ điều hòa khu vực Phương Vỹ, TP Bắc Ninh | Ban QLDA Sở NNPTNT | 62/QĐ-KH.KTN ngày 31/10/2016 | 14.500 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Trung tâm Nước sạch & VSMTNT |
|
| 8.640 | - | - | 3.000 | 3.000 | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 8.640 | - | - | 3.000 | 3.000 | - | - |
214 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thay đổi nguồn cấp nước cho các trạm cấp nước sạch Tân Chi, Cảnh Hưng, Văn Môn | Trung tâm Nước sạch & VSMTNT | 377/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2017 | 8.640 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
XII | Trụ sở xã |
|
| 82.189 | - | - | 29.000 | 29.000 | - | - |
| UBND huyện Gia Bình |
|
| 67.689 | - | - | 24.000 | 24.000 | - | - |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 67.689 | - | - | 24.000 | 24.000 | - | - |
215 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 956/QĐ-UBND ngày 7/4/2017 | 33.420 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
216 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đại Lai, huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 1562/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 34.269 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
| UBND huyện Lương Tài |
|
| 14.500 | 0 | 0 | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 |
b | Dự án khởi công mới |
|
| 14.500 | 0 | 0 | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 |
217 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bình Định, huyện Lương Tài | UBND huyện Lương Tài | 382/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 31/10/2017 | 14.500 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
- 1Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 1Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 2Luật Doanh nghiệp 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Nghị quyết 87/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
- 9Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
Quyết định 09/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 09/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tử Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra