- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 25/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước tại tỉnh Đồng Tháp
- 4Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2019/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 19 tháng 4 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
Căn cứ Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp, cụ thể:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Việc chi nhuận bút, thù lao áp dụng đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp và các trang mạng xã hội của Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp (gọi chung là đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp).
2. Đối tượng áp dụng:
a) Đối tượng hưởng nhuận bút: Tác giả hoặc đồng tác giả, chủ sở hữu hoặc đồng chủ sở hữu tác phẩm và các thể loại khác (gọi chung là các thể loại thông tin) được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp.
b) Đối tượng hưởng thù lao: Thành viên Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp; cá nhân thực hiện nhiệm vụ kiểm duyệt, cập nhật, đăng tải thông tin, quản trị và vận hành hệ thống Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp.
3. Nguyên tắc chi nhuận bút, thù lao:
a) Việc chi nhuận bút, thù lao bảo đảm hợp lý, đúng quy định của pháp luật hiện hành và tính theo từng thể loại thông tin.
b) Mức chi thù lao căn cứ vào trách nhiệm được phân công trong quản lý, điều hành hoạt động, mức đóng góp về công tác biên tập, kiểm duyệt; thực hiện nhiệm vụ chuyên môn đối với việc cập nhật, đăng tải thông tin, quản trị hệ thống Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp và mức độ hoàn thành công việc được giao.
4. Phân loại thể loại thông tin:
Việc phân loại thể loại thông tin dựa trên chất lượng của từng thể loại, cụ thể chia làm 4 loại, gồm:
a) Loại A: Mang tính thời sự cao, phát hiện vấn đề, có tác động tích cực đến dư luận xã hội, có đầu tư nghiên cứu sâu, thực hiện trong điều kiện khó khăn, tốn nhiều thời gian và công sức, nội dung đăng tải chính thức được sử dụng gần như nguyên văn của bản nộp (rất ít điều chỉnh).
b) Loại B: Phản ánh chính xác, kịp thời sự chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo tỉnh, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh, các vấn đề mang tính thời sự, nội dung đăng tải chính thức được sử dụng gần như nguyên văn của bản nộp (rất ít điều chỉnh).
c) Loại C: Nộp trễ hơn 120 phút so với yêu cầu của Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp nhưng phải nằm trong ngày quy định; đáp ứng các yêu cầu khác của loại B.
d) Loại D: Tác phẩm không đạt yêu cầu của loại A, B và C.
5. Chi nhuận bút, thù lao:
a) Khung mức chi nhuận bút: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
b) Mức chi nhuận bút, thù lao cho bộ phận trực tiếp và bộ phận gián tiếp thực hiện duy trì và phát triển Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp được thực hiện như sau:
Bộ phận trực tiếp bao gồm: viên chức Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp được giao nhiệm vụ chuyên trách thực hiện các thể loại thông tin và các cộng tác viên.
Viên chức Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp được giao nhiệm vụ chuyên trách thực hiện các thể loại thông tin, thực hiện các khâu, đều được tính nhuận bút và định mức chỉ tiêu phải trừ hàng tháng là 500.000 đồng/người (tương đương 10 tin tức, sự kiện loại D và 10 tin chủ trương, chính sách loại D). Trường hợp cá nhân ít được phân công thực hiện các thể loại thông tin do mang thai, đi học, nghỉ phép dài hạn, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp xem xét, quyết định định mức chỉ tiêu trong tháng, nhưng phải thấp hơn 500.000 đồng.
Cộng tác viên thực hiện các khâu, đều được tính nhuận bút và không bị trừ định mức chỉ tiêu hàng tháng. Trường hợp Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp cộng tác với các chuyên gia, đơn vị sản xuất, cá nhân chuyên nghiệp có điều kiện và chuyên môn tốt hơn nội lực của đơn vị để thực hiện các sản phẩm thông tin chất lượng cao, thì mức chi trả nhuận bút sẽ do Giám đốc Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp quyết định, nhưng không vượt quá 3 lần loại A của từng thể loại tương ứng trong khung nhuận bút nêu tại điểm a Khoản này.
Bộ phận gián tiếp bao gồm: các cá nhân thực hiện khâu hậu kỳ từ biên tập, kiểm duyệt đến xuất bản các thể loại thông tin, cập nhật và đăng tải thông tin, quản trị và vận hành hệ thống. Thù lao hàng tháng của bộ phận gián tiếp không quá 35% tổng nhuận bút của bộ phận trực tiếp. Giám đốc Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp chịu trách nhiệm quyết định mức thù lao hàng tháng của bộ phận gián tiếp tương xứng với sự đóng góp của từng cá nhân.
Trường hợp phát triển thêm các sản phẩm, loại hình thông tin mới trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp mà chưa được thể hiện trong Quyết định này, thì Giám đốc Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp quyết định mức chi trả nhuận bút, thù lao cho bộ phận trực tiếp và bộ phận gián tiếp tùy theo mức độ, tính chất công việc và phải dựa trên các thể loại thông tin có tính tương đồng.
c) Đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp thực hiện theo hợp đồng dịch vụ tuyên truyền giữa Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp và đối tác, không thuộc nguồn kinh phí do Ủy ban nhân dân tỉnh giao trong dự toán hàng năm thì áp dụng như sau:
Giá trị hợp đồng: Mức tính cho từng thể loại tương ứng không vượt quá 10 lần loại A và cũng không thấp hơn loại D (cộng với thuế giá trị gia tăng khi xuất hoá đơn) nêu tại điểm a Khoản này.
Mức chi trả cho bộ phận thực hiện: Áp dụng cho từng thể loại tương ứng trong khung nhuận bút nêu tại điểm a Khoản này. Trường hợp Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp cộng tác với các chuyên gia, đơn vị sản xuất, cá nhân chuyên nghiệp có điều kiện và chuyên môn tốt hơn nội lực của đơn vị để thực hiện các sản phẩm thông tin chất lượng cao, thì mức chi trả sẽ do Giám đốc Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp quyết định, nhưng không vượt quá 3 lần loại A của từng thể loại tương ứng trong khung nhuận bút nêu tại điểm a Khoản này và không cao hơn giá trị hợp đồng.
d) Đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp thực hiện theo nhiệm vụ tuyên truyền của cơ quan có thẩm quyền giao, không thuộc nguồn kinh phí do Ủy ban nhân dân tỉnh giao trong dự toán hàng năm thì áp dụng như sau:
Mức kinh phí: Áp dụng loại A theo từng thể loại tương ứng trong khung nhuận bút nêu tại điểm a Khoản này (cộng với thuế giá trị gia tăng khi xuất hoá đơn).
Mức chi trả cho bộ phận thực hiện: Áp dụng cho từng thể loại tương ứng trong khung nhuận bút nêu tại điểm a Khoản này.
đ) Công chức, viên chức Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp thực hiện các công việc đã được hưởng nhuận bút, thù lao theo quy định này, thì không được thanh toán tiền làm thêm giờ (trừ các trường hợp trực lễ, tết).
6. Thời gian và cách thức chi trả nhuận bút, thù lao:
a) Chậm nhất là ngày 15 của tháng sau, sau khi các thể loại thông tin được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp.
b) Nhuận bút, thù lao được chi trả bằng tiền mặt tại trụ sở Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp hoặc thông qua hình thức chuyển khoản (trường hợp có tính phí dịch vụ, thì thanh toán từ nguồn ngân sách cấp cho hoạt động chi trả nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp).
7. Lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí chi nhuận bút, thù lao:
a) Hàng năm, Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp có trách nhiệm dự trù kinh phí chi nhuận bút, thù lao của đơn vị, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp chung vào dự toán, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
b) Tuỳ điều kiện thực tế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có Cổng/Trang Thông tin điện tử có thể vận dụng mức chi phù hợp cho Cổng/Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị mình, nhưng không vượt định mức chi nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp (nếu sử dụng từ nguồn ngân sách nhà nước).
c) Nguồn kinh phí đảm bảo chế độ nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng/Trang Thông tin điện tử thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
d) Trên cơ sở kinh phí nhuận bút, thù lao cấp cho Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp hàng năm và căn cứ số lượng, chất lượng thông tin khi sử dụng đăng tải, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp chủ động cân đối kinh phí nhuận bút, thù lao cho từng thể loại thông tin, để chi trả cho tác giả, chủ sở hữu theo quy định tại Khoản 4 Điều này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2019; thay thế Quyết định số 808/QĐ-UBND-HC ngày 13 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chế độ nhuận bút, thù lao áp dụng đối với thông tin được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có Cổng/Trang Thông tin điện tử và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG NHUẬN BÚT ĐỐI VỚI THÔNG TIN ĐĂNG TẢI TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT | Thể loại | Đơn vị tính | Nhuận bút (ngàn đồng) | Ghi chú | |||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | ||||
1 | Tin tức, sự kiện | Tin | 80 | 60 | 50 | 30 |
|
2 | Tin chủ trương, chính sách | Tin | 50 | 40 | 30 | 20 |
|
3 | Tin ảnh (từ 5 ảnh trở lên) | ||||||
- | Từ 5 - 7 ảnh | Tin | 100 | 80 | 50 | 30 |
|
- | Từ 8 - 10 ảnh | Tin | 150 | 120 | 100 | 70 |
|
- | Trên 10 ảnh | Tin | 200 | 150 | 120 | 100 |
|
4 | Tin/bài khai thác, đăng lại từ báo chí hoặc phương tiện truyền thông khác | Tin/bài | 30 | 20 | 10 | 5 |
|
5 | Tường thuật, ghi nhanh, mẩu chuyện | Bài | 200 | 150 | 100 | 80 |
|
6 | Phóng sự | Phóng sự | 300 | 250 | 150 | 100 |
|
7 | Phóng sự nhiều kỳ | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện | Phóng sự | 150 | 100 | 80 | 40 |
|
- | Người thực hiện | Phóng sự | 400 | 300 | 200 | 100 |
|
8 | Thực hiện phỏng vấn | Phỏng vấn | 200 | 150 | 100 | 70 |
|
9 | Trả lời phỏng vấn | Phỏng vấn | 400 | 300 | 200 | 100 |
|
10 | Bài viết phân tích, bình luận | Bài | 500 | 400 | 300 | 200 |
|
11 | Bài tham luận, trả lời chất vấn | Bài | 300 | 250 | 200 | 100 |
|
12 | Bài viết, bài phát biểu của lãnh đạo | Bài | 1.000 | 600 | 400 | 300 |
|
13 | Bài viết tham gia diễn đàn do Ban Biên tập phát động | Bài | 150 | 100 | 60 | 40 |
|
14 | Thông tin bạn đọc | Tin | 50 | 40 | 30 | 20 | Trả cho người tiếp nhận, soạn thảo văn bản chuyển cơ quan có liên quan xử lý và biên tập thành tin |
15 | Trả lời bạn đọc | Văn bản | 80 | 60 | 40 | 30 | Trả cho người ký văn bản trả lời |
16 | Thông cáo báo chí | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện; kiểm duyệt, hoàn chỉnh | Văn bản | 60 | 40 | 30 | 20 |
|
- | Soạn thảo | Văn bản | 100 | 80 | 60 | 40 |
|
- | Biên tập, viết thành tin | Tin | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
17 | Điểm báo về Đồng Tháp | Điểm báo | 50 | 40 | 30 | 20 |
|
18 | Tin 24h | Điểm tin | 15 | 10 | 7 | 5 | Tổng hợp, biên tập từ các tin đăng tải trong ngày (viết lời dẫn, phân tích, bình luận, liên kết chuỗi thông tin) |
19 | Ý kiến đóng góp phát triển Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp được ứng dụng thực tế | Ý kiến | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
|
20 | Ảnh thời sự | Ảnh | 70 | 50 | 30 | 20 |
|
21 | Ảnh nghệ thuật | Ảnh | 200 | 150 | 100 | 70 |
|
22 | Banner | Banner | 150 | 100 | 70 | 50 |
|
23 | Xây dựng chuyên trang, chuyên mục trên Trang chính và các Trang mạng xã hội của Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp | ||||||
a | Xây dựng chuyên trang (ví dụ: Chuyên trang Doanh nghiệp, Chuyên trang Facebook, Chuyên trang Đại hội Đảng bộ tỉnh, Chuyên trang Hội nghị Xúc tiến đầu tư Đồng Tháp) | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện; kiểm duyệt, hoàn chỉnh | Trang tin | 800 | 600 | 400 | 300 |
|
- | Phác thảo cấu trúc giao diện | Trang tin | 800 | 600 | 400 | 200 |
|
- | Thiết kế giao diện | Trang tin | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
|
- | Cấu hình hệ thống | Trang tin | 1.500 | 1.000 | 600 | 300 |
|
b | Xây dựng chuyên mục (ví dụ: Chuyên mục Tái cơ cấu ngành nông nghiệp, Chuyên mục Phát triển du lịch Đồng Tháp) | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện; kiểm duyệt, hoàn chỉnh | Trang tin | 200 | 150 | 100 | 60 |
|
- | Phác thảo cấu trúc giao diện | Trang tin | 150 | 100 | 70 | 50 |
|
- | Thiết kế giao diện | Trang tin | 200 | 150 | 100 | 60 |
|
- | Cấu hình hệ thống | Trang tin | 200 | 150 | 100 | 60 |
|
24 | Bản tin chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo tỉnh | ||||||
a | Hàng ngày | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện | Bản tin | 25 | 20 | 15 | 10 |
|
- | Chịu trách nhiệm nội dung | Bản tin | 25 | 20 | 15 | 10 |
|
- | Người thực hiện | Bản tin | 35 | 30 | 25 | 15 |
|
b | Tổng hợp tuần | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện | Bản tin | 60 | 50 | 40 | 20 |
|
- | Chịu trách nhiệm nội dung | Bản tin | 60 | 50 | 40 | 20 |
|
- | Người thực hiện | Bản tin | 80 | 60 | 40 | 30 |
|
c | Tổng hợp tháng | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện | Bản tin | 60 | 50 | 40 | 20 |
|
- | Chịu trách nhiệm nội dung | Bản tin | 60 | 50 | 40 | 20 |
|
- | Người thực hiện | Bản tin | 80 | 60 | 40 | 30 |
|
25 | Tin/bài/hình ảnh/video khai thác đăng lên các Trang mạng xã hội của Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp | Tin/bài của 1 lượt đăng | 12 | 10 | 6 | 4 |
|
1 | Tin | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện; kiểm duyệt, hoàn chỉnh | Tin | 12 | 10 | 6 | 4 |
|
- | Kỹ thuật dựng | Tin | 50 | 40 | 30 | 20 |
|
- | Quay video | Tin | 80 | 60 | 40 | 20 |
|
- | Phát thanh viên | Tin | 15 | 10 | 7 | 5 |
|
- | Viết tin | Tin | 80 | 60 | 50 | 40 | Trường hợp viết từ tin được đăng tải thuộc thể loại của Khoản 1 Mục I thì thanh toán 50% |
2 | Bản tin ngày | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện, chịu trách nhiệm nội dung | Bản tin | 10 | 8 | 5 | 3 |
|
- | Kỹ thuật dựng | Bản tin | 30 | 25 | 20 | 15 |
|
- | Phát thanh viên | Bản tin | 15 | 10 | 7 | 5 |
|
- | Biên tập | Bản tin | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
3 | Video gắn trong Khoản 1 Khoản 4 Mục I (gắn lên bản text: video thu phát biểu, chia sẻ của nhân vật) | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện; kiểm duyệt, hoàn chỉnh | Video | 15 | 10 | 7 | 5 |
|
- | Kỹ thuật dựng | Video | 15 | 10 | 7 | 5 |
|
- | Quay video | Video | 20 | 15 | 10 | 5 |
|
4 | Sự kiện tuần qua | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện; kiểm duyệt, hoàn chỉnh | Video | 30 | 20 | 15 | 10 |
|
- | Kỹ thuật dựng | Video | 60 | 40 | 20 | 10 |
|
- | Phát thanh viên | Video | 30 | 20 | 15 | 10 |
|
- | Viết tin tổng hợp | Video | 100 | 80 | 60 | 40 |
|
5 | Đăng tải bản tin thời sự của Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Tháp | ||||||
- | Đơn vị cung cấp | Bản tin | 100 | 80 | 60 | 40 |
|
- | Người cập nhật, đăng tải | Bản tin | 12 | 10 | 8 | 5 |
|
6 | Đăng tải lại video khai thác | Video | 12 | 10 | 8 | 5 |
|
1 | Chương trình phát thanh từ trên 5 phút - 30 phút | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện | Chương trình | 30 | 20 | 15 | 10 |
|
- | Chịu trách nhiệm nội dung | Chương trình | 30 | 20 | 15 | 10 |
|
- | Thu và dựng | Chương trình | 30 | 20 | 15 | 10 |
|
- | Phát thanh viên | Chương trình | 30 | 20 | 15 | 10 |
|
- | Kịch bản, biên tập | Chương trình | 80 | 60 | 40 | 30 |
|
2 | Thực hiện bài phỏng vấn phát thanh | ||||||
- | Người phỏng vấn | Cuộc | 200 | 150 | 100 | 70 |
|
- | Người trả lời phỏng vấn | Cuộc | 400 | 300 | 200 | 100 |
|
3 | Thu, dựng và phát bài phát biểu/bài trả lời phỏng vấn | Bài | 50 | 40 | 30 | 25 |
|
4 | Tin phát thanh | ||||||
a | Tin tức, sự kiện | Tin | 40 | 30 | 20 | 15 | Chỉ sử dụng riêng cho chương trình phát thanh |
b | Tin tổng hợp, tin thu thanh, tin tường thuật | Tin | 50 | 40 | 30 | 20 |
|
5 | Bài viết, phóng sự, mẩu chuyện, tường thuật ghi nhanh thu thanh | Bài | 300 | 250 | 200 | 100 |
|
6 | Đọc bài viết, bài giới thiệu, phóng sự, ký sự | ||||||
a | Dưới 5 phút | Bài | 30 | 20 | 15 | 10 |
|
b | 5 phút - dưới 10 phút | Bài | 60 | 40 | 25 | 20 |
|
c | 10 phút trở lên | Bài | 100 | 60 | 40 | 20 |
|
1 | Mega story, Emagazine và thể loại tương đồng về đồ hoạ đa phương tiện | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện; kiểm duyệt, hoàn chỉnh | Tin | 200 | 150 | 100 | 70 |
|
- | Kỹ thuật thiết kế | Tin | 400 | 300 | 200 | 100 |
|
- | Cấu hình hệ thống | Tin | 250 | 200 | 150 | 100 |
|
- | Phác thảo ý tưởng, biên tập nội dung | Tin | 300 | 250 | 200 | 150 |
|
2 | Video graphic (không bao gồm Sự kiện tuần qua trong Khoản 4 Mục II) | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện; kiểm duyệt, hoàn chỉnh | Tin | 100 | 80 | 50 | 40 |
|
- | Kỹ thuật thiết kế và đăng tải | Tin | 200 | 150 | 100 | 50 |
|
- | Phát thanh viên | Tin | 30 | 20 | 15 | 10 |
|
- | Phác thảo ý tưởng, biên tập nội dung | Tin | 250 | 200 | 150 | 100 |
|
3 | Tin đồ hoạ (Infographic) | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện; kiểm duyệt, hoàn chỉnh | Tin | 100 | 80 | 60 | 40 |
|
- | Kỹ thuật thiết kế | Tin | 200 | 150 | 100 | 50 |
|
- | Phác thảo ý tưởng, biên tập nội dung | Tin | 150 | 100 | 70 | 50 |
|
4 | Đồ hoạ câu nói | ||||||
- | Kỹ thuật thiết kế | Tin | 50 | 40 | 30 | 20 |
|
- | Biên tập nội dung | Tin | 40 | 30 | 20 | 15 |
|
5 | Đối thoại, giao lưu, toạ đàm trực tuyến (áp dụng cả phát thanh, video) | ||||||
- | Chỉ đạo thực hiện; chịu trách nhiệm nội dung; kỹ thuật viên; dẫn chương trình; tiếp nhận và xử lý góp ý, bình luận | Cuộc /người | 200 | 150 | 100 | 70 |
|
- | Kịch bản, biên tập | Cuộc | 300 | 200 | 150 | 100 |
|
- | Diễn giả | Cuộc /người | 500 | 400 | 300 | 200 |
|
6 | Dịch thuật tin, bài | ||||||
a | Từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | Trang (350 từ) | 120 | Căn cứ Quyết định số 25/2010/QĐ- UBND | |||
b | Từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 150 | |||||
7 | Thủ tục hành chính | Thủ tục | 15 | Biên tập và cập nhật | |||
8 | Biểu mẫu thủ tục hành chính | Biểu mẫu | 10 |
| |||
9 | Văn bản đăng Công báo | ||||||
- | Soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh | Văn bản | 20 |
| |||
- | Cung cấp văn bản | Văn bản | 3 |
| |||
- | Cập nhật | Văn bản | 4 |
| |||
10 | Văn bản chỉ đạo, điều hành | ||||||
- | Soạn thảo văn bản | Văn bản | 7 |
| |||
- | Cung cấp văn bản | Văn bản | 2 |
| |||
- | Cập nhật | Văn bản | 2 |
| |||
11 | Mục lục đăng Công báo | ||||||
- | Tháng | Mục lục | 25 | 10 | 8 | 5 | Trả cho người thiết kế, cập nhật và phát hành |
- | Năm | Mục lục | 150 | 100 | 80 | 60 | Trả cho người thiết kế, cập nhật và phát hành |
12 | Số hoá thông tin | ||||||
a | Số hoá bức ảnh hoặc trang thông tin bằng máy quét | Ảnh /trang A4 | 2 |
| |||
b | Quét văn bản giấy sang file ảnh, sau đó dung phần mềm chuyển sang thông tin dạng text | Trang A4 | 3 |
| |||
c | Nhập dữ liệu phi cấu trúc | Trang A4 | 6 |
| |||
13 | Thông tin cần biết | ||||||
- | Cung cấp thông tin | Văn bản/ sản phẩm | 20 |
| |||
- | Biên tập và cập nhật | Văn bản/ sản phẩm | 5 |
| |||
14 | Thông tin tra cứu giá đất | Địa bàn cấp huyện | 400 | Trả cho người cập nhật | |||
15 | Niên giám thống kê | ||||||
- | Cung cấp thông tin | Niên giám | 200 | Trả cho tổ chức/cá nhân cung cấp Niên giám năm | |||
- | Biên tập và cập nhật | Niên giám | 200 | Trả cho người biên tập và cập nhật Niên giám năm | |||
16 | Lịch tiếp công dân | ||||||
- | Cung cấp văn bản | Lịch | 20 |
| |||
- | Cập nhật | Lịch | 5 |
| |||
17 | Lịch + thư mời + tài liệu họp | Tuần | 50 |
|
- 1Quyết định 808/QĐ-UBND-HC năm 2015 về chế độ nhuận bút, thù lao đối với thông tin được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và các cổng thông tin điện tử thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cổng, trang thông tin điện tử và hệ thống đài truyền thanh cơ sở của thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, phát thanh, truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 25/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước tại tỉnh Đồng Tháp
- 4Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và các cổng thông tin điện tử thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cổng, trang thông tin điện tử và hệ thống đài truyền thanh cơ sở của thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, phát thanh, truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về chế độ nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp
- Số hiệu: 09/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Thanh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực