- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Thông tư 90/2004/TT-BTC hướng chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 73/2006/NQ-HĐND-K7 thông qua khung mức thu, chế độ thu nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VII, kỳ họp thứ 7 ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2013/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 26 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2012/QĐ-UBND NGÀY 05/01/2012 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THU PHÍ QUA CẦU THANH MỸ - MỸ LỢI B, HUYỆN THÁP MƯỜI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh về phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 73/2006/NQ-HĐND.K7 ngày 14 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa VII thông qua tại kỳ họp thứ 7 khung mức thu, chế độ thu nộp đối với các lọai phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Tỉnh;
Căn cứ Công văn số 04/HĐND-BKTNS ngày 16 tháng 01 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười (Dự án B.O.T). Cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Đối tượng được miễn.
1. Xe cứu thương; xe cứu hỏa; xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão; xe hộ đê; xe chuyên dùng phục vụ cho quốc phòng, an ninh; thương, bệnh binh (có giấy chứng nhận) hoặc thân nhân điều khiển phương tiện xe mô tô chở thương bệnh binh; đoàn xe tang; đoàn xe có hộ tống; dẫn đường; xe làm nhiệm vụ vận chuyển thuốc men, máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hoá đến những nơi có thảm hoạ hoặc vùng có dịch bệnh; xe cứu hộ, cứu nạn, các phương tiện tham gia giao thông đường bộ có vé “phí đường bộ toàn quốc”.
2. Học sinh đi học hàng ngày; trẻ em dưới 10 tuổi”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Mức thu.
1. Thu vé theo lượt.
STT | Đối tượng chịu phí | Mức thu (đồng/vé/lượt) |
01 | Người đi bộ | 1.000 |
02 | Xe đạp, xe đạp điện, xe đẩy tay | 1.500 |
03 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | 2.500 |
04 | Xe ô tô đến 04 chỗ ngồi | 15.000 |
05 | Xe ô tô trên 04 chỗ đến dưới 15 chỗ ngồi | 20.000 |
06 | Xe tải có tải trọng từ 04 tấn đến 08 tấn | 25.000 |
2. Thu vé theo tháng.
STT | Đối tượng chịu phí | Mức thu (đồng/vé/tháng) |
01 | Xe đạp, xe đạp điện | 15.000 |
02 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | 20.000 |
3. Đối tượng mua vé tháng: giáo viên, cán bộ, công chức, viên chức thuộc các đơn vị hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang.
4. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, không thu phí đối với người đi bộ”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Tài chính triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Tháp Mười, Giám đốc Công ty TNHH Sơn Trọng Dương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao - Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường do tỉnh Nam Định ban hành
- 4Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5Quyết định 41/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí qua cầu Lấp Vò, huyện Lấp Vò do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 6Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức thu phí qua cầu phao trên sông Tả Trạch do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 36/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND; 38/2009/QĐ-UBND về thu phí qua cầu trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T)
- 2Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Thông tư 90/2004/TT-BTC hướng chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 73/2006/NQ-HĐND-K7 thông qua khung mức thu, chế độ thu nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VII, kỳ họp thứ 7 ban hành
- 8Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao - Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường do tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 12Quyết định 41/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí qua cầu Lấp Vò, huyện Lấp Vò do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 13Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức thu phí qua cầu phao trên sông Tả Trạch do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Quyết định 36/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND; 38/2009/QĐ-UBND về thu phí qua cầu trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 09/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Lê Minh Hoan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2013
- Ngày hết hiệu lực: 06/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực