- 1Quyết định 25/2000/QĐ-BGD&ĐT về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 3Nghị định 85/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Nghị định 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO*****
Số: 09/2006/QĐ-BGD&ĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2006 |
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHUẨN NGÀNH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 25/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp;
Căn cứ các biên bản nghiệm thu kết quả soát xét tiêu chuẩn Ngành ngày 07/6/2005 của Hội đồng khoa học đánh giá, nghiệm thu kết quả soát xét, biên soạn tiêu chuẩn Ngành thành lập theo Quyết định số 2416/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 06/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chuẩn Ngành của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp, bao gồm:
1. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học lâm sinh của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp (mã số: 48 TCN-01-2006).
2. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học làm hoa, cắm hoa của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp (mã số: 48 TCN-02-2006)
3. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học gò hàn của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp (mã số 48 TCN-03-2006).
4. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học điện lạnh của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp (mã số: 48 TCN-04-2006).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 1838/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 25/5/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành tiêu chuẩn Ngành 48 TCN-01-1999, 48 TCN-02-1999, 48 TCN-03-1999, 48 TCN-04-1999.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO***** | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* |
TIÊU CHUẨN NGÀNH
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC LÂM SINH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
Mã số: 48 TCN-01-2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
HÀ NỘI - 2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-01-2006 |
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC LÂM SINH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ¸ 30
2. Phòng học:
Yêu cầu:
- Diện tích phòng lý thuyết: | 36 m2 |
- Diện tích khu vườn thực hành | 360m2 |
3. Phòng dạy và học lâm sinh phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
I | Tranh, ảnh, bảng biểu | | | | |
1 | Nội quy phòng học | tờ | 1 | | |
2 | Bản đồ tự nhiên Việt Nam | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ | Thể hiện được diện tích rừng trong bản đồ |
3 | Bảm đồ tự nhiên tỉnh, huyện | tờ | 2 | nt | |
4 | Cấu trúc thực vật rừng | tờ | 2 | nt | Thể hiện được cấu trúc rừng thuần loại và rừng hỗn giao |
5 | Quan hệ giữa rừng và môi trường | tờ | 1 | | |
6 | Phẫu diện đất rừng | tờ | 1 | Đất mặn, đất cát, đất đồi núi. | |
| | | | Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ | |
7 | Sơ đồ quy hoạch vườn ươm cây rừng | tờ | 1 | nt | |
8 | Các bước tạo cây con rễ trần | tờ | 1 | nt | |
9 | Các bước tạo cây con có bầu đất | tờ | 1 | nt | |
10 | Các bước nhân, ươm cây bằng hom | tờ | 1 | nt | |
11 | Các kiểu dàn che trong vường ươm | tờ | 1 | nt | |
12 | Trồng cây rễ trần và cây có bầu | tờ | 1 | nt | |
13 | Sâu, bệnh chính phá hại cây rừng | tờ | 2 | nt | |
14 | Một số kiểu rừng | tờ | 3 | nt | thể hiện được các kiểu rừng phổ biến: rừng chống xói mòn, rừng chắn gió, rừng cố định cát. |
15 | Kỹ thuật trồng rừng theo phương pháp nông, lâm kết hợp | tờ | 3 | nt | |
16 | Một số loại cây gỗ quý và cây trồng phổ biến ở địa phương | tờ | 4-5 | nt | |
II | Đĩa hình | | | | |
1 | Rừng và tài nguyên rừng Việt Nam | đĩa | 1 | Thời gian 45 phút | |
| Rừng và tài nguyên rừng phía Bắc Việt Nam | | | | |
| Rừng và tài nguyên rừng Tây Nguyên | | | | |
| Rừng và tài nguyên rừng ngập mặn (rừng U Minh, Cà Mau). | | | | |
2 | Quy trình kỹ thuật gieo ươm, cấy cây, giâm hom, chăm sóc cây trong vườn ươm và bao gói, vận chuyển cây đi trồng. | | | | |
3 | Kỹ thuật trồng rừng chống xói mòn, chắn gió, cố định cát | đĩa | 1 | Thời gian 45 phút | |
4 | Một số loại sâu, bệnh hại cây rừng. Phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng bằng cơ giới và máy bay | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút | |
5 | Một số phương pháp phòng chống cháy rừng | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút | |
6 | Khai thác, chế biến lâm sản | đĩa | 1 | thời gian 30 phút | |
III | Mẫu vật | | | | |
1 | Hạt giống, lá, quả của một số loại cây rừng phổ biến. | hộp | 5-8 | Mỗi hộp gồm hạt, quả, lá của 1 loại cây rừng phổ biến | |
2 | Mẫu một số loại gỗ quý, gỗ cây phổ biến | hộp | 5-7 | Mẫu đựng trong hộp gỗ có mặt kính | |
3 | Một số loại đất rừng chủ yếu | hộp | 5-8 | nt | |
4 | Sâu, bệnh phá hại cây rừng | hộp | 4-5 | nt | |
5 | Phân hóa học | lọ | 5-6 | Mỗi mẫu đựng vào một lọ thủy tinh, có dán nhãn | |
6 | Thuốc trừ sâu, bệnh | lọ | 10-12 | nt | |
IV | Dụng cụ, thiết bị | | | | |
1 | Dao lấy quả | cái | 5 | | |
2 | Móc lấy quả | cái | 2 | | |
3 | Câu liêm | cái | 2 | | |
4 | Kéo cắt cành | cái | 12-15 | | |
5 | Thang | cái | 5 | Thang gấp hoặc thang tre | |
6 | Dao phát | cái | 25-30 | | |
7 | Dao tay | cái | 25-30 | | |
8 | Búa | cái | 5 | Loại búa sử dụng trong lâm nghiệp | |
9 | Cưa cung | cái | 1 | | |
10 | Cưa đơn | cái | 5 | | |
11 | Cưa máy | cái | 1 | | |
12 | Cuốc chim | cái | 25-30 | | |
13 | Cuốc bàn | cái | 25-30 | | |
14 | Cào kéo luống | cái | 12-15 | | |
15 | Bàn trang | cái | 5 | | |
16 | Xẻng | cái | 10 | | |
17 | Cọc tre hoặc cọc gỗ | cái | 15-20 | Cọc nhỏ, nhọn một đầu, dài 18-25cm để căng dây | Dùng để lên luống |
18 | Thùng tưới có hoa sen | cái | 10 | Dung tích 10 lít bằng tôn | |
19 | Máy bơm nước | cái | 2 | | |
20 | Ống nhựa | mét | 100 | Dùng để bơm tưới nước. | |
21 | Bình tưới nước dạng sương mù | cái | 2 | Dung tích 10 lít | |
22 | Bình bơm thuốc trừ sâu | cái | 2 | nt | |
23 | Dầm xới đất | cái | 25-30 | | |
24 | Dao cấy cây | cái | 25-30 | | |
25 | Khay men và khay gỗ | cái | 25-30 | 80cm x 100cm x 10 (15)cm | |
26 | Nhiệt kế | cái | 25-30 | Loại đo được 1000C | |
27 | Thước cuộn | cái | 5 | | |
28 | Thước dây | cái | 25-30 | | |
29 | Thước đo kẹp | cái | 2 | | |
30 | Hộp đo độ pH của đất | hộp | 5 | | |
31 | Bộ dao ghép cây | bộ | 25-30 | | |
32 | Máy đo chiều cao cây | cái | 3-4 | | |
33 | Âm kế | cái | 3-4 | | |
34 | Xô đựng nước | cái | 3-4 | Bằng tôn hoặc nhựa 10 lít | |
35 | Chậu đựng nước | cái | 3-4 | Bằng nhựa hoặc nhôm | |
36 | Cân kỹ thuật | cái | 2-3 | | |
37 | Cân bàn và cân móc | cái | 2 | Loại cân 10kg và 100kg | |
38 | Ấm đun nước bằng điện | cái | 2 | Loại 2,5lít | |
39 | Ống nghiệm | cái | 50-60 | | |
40 | Bình tam giác | cái | 25-30 | | |
41 | Đĩa petri | cái | 25-30 | Đĩa thủy tinh có nắp | |
42 | Phễu | cái | 25-30 | | |
43 | Bình đựng nước | bộ | 5 | Dung tích 500cc | |
44 | Ống đong | cái | 25-30 | | |
45 | Sàng đất bằng lưới thép | cái | 3-4 | | |
46 | Ti vi + đầu VCD | bộ | 1 | Màn hình 29 in | Dùng chung |
47 | Máy chiếu qua đầu | cái | 1 | | Dùng chung |
48 | Giấy trong | hộp | 1 | | |
V | Đồ dùng | | | | |
1 | Bảng từ chống lóa | cái | 1 | | |
2 | Bàn giáo viên | cái | 1 | | |
3 | Ghế giáo viên | cái | 1 | | |
4 | Bàn học sinh | cái | 13-15 | Mỗi bàn ngồi được 2 HS | |
5 | Ghế học sinh | cái | 13-15 | Mỗi ghế ngồi được 2 HS | |
6 | Tử đựng dụng cụ mẫu vật | cái | 1 | Mặt trước tủ làm bằng kính | |
7 | Tủ giáo viên | cái | 1 | Tủ gỗ hoặc tủ sắt | Dùng cho giáo viên |
8 | Giá treo tranh | cái | 1 | | Dùng để treo sản phẩm |
9 | Mắc áo | cái | 40 | | |
VI | Vật liêu tiêu hao | | | | |
1 | Túi nilông (PE) | cuộn | 10 | Nilon màu đen để làm túi bầu | |
2 | Hạt giống các loại | kg | 2 | | |
3 | Hom giống các loại | kg | | Tùy loại cây và diện tích giâm hom | |
4 | Phân bón hóa học, phân vi sinh | kg | 5-10 | Mỗi loại khoảng 1-2kg | |
5 | Thuốc trừ sâu | | | Dạng chế phẩm | |
6 | Thuốc kích thích tăng trưởng và khử trùng | kg | | | |
7 | Hóa chất dùng để nuôi cấy mô tế bào | | | | |
8 | Rổ, rá, thúng, bao tải | cái | 20 | | |
9 | Dây buộc | cuộn | 5 | | |
10 | Khẩu trang | cái | 25-30 | | |
11 | Giăng tay mỏng | đôi | 25-30 | | |
TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-02-2006 |
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC LÀM HOA, CẮM HOA
CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ¸ 30 học sinh
2. Phòng học:
Yêu cầu:
- Diện tích: 54m2
- Có hệ thống ổ cắm điện
- Có thiết bị chữa cháy
3. Phòng dạy và học làm hoa, cắm hoa phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
I | Tranh, ảnh, bảng biểu | | | | |
1 | Nội quy phòng dạy học | tờ | 1 | Khổ 790x540 (mm) | |
| Làm hoa và cắm hoa | | | | |
2 | Ảnh chụp: hoa đào, hoa cẩm chướng, hoa hồng, hoa cẩm tú cầu, hoa cúc, hoa păng xe, hoa cưới. | tờ | 2 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x | |
3 | Tranh quy trình làm hoa bằng giấy: hoa đào, hoa cẩm chướng, hoa hồng, hoa cẩm tú cầu, hoa cúc đại đóa | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm) | |
4 | Tranh quy trình làm hoa bằng vải: hoa păng xê, hoa hồng, hoa cưới. | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) | |
5 | Ảnh chụp một số kiểu cắm hoa Phương Đông và Phương Tây | tờ | 2 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm) | |
6 | Sơ đồ các bước cắm hoa dạng cơ bản Phương Đông | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm) | |
7 | Sơ đồ các bước cắm một số dạng cắm hoa Phương Tây | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) | |
II | Đĩa hình | | | | |
1 | Giới thiệu nghề sản xuất hoa giả | đĩa | 1 | Thời gian từ 15-20 phút | |
| | | | Nội dung gồm: Giới thiệu nghề làm hoa thủ công và làm hoa công nghiệp | |
2 | Hướng dẫn trang trí bằng hoa | đĩa | 1 | Thời gian từ 15-20 phút | |
| | | | Nội dung gồm: Giới thiệu một số loại cây, hoa sử dụng để trang trí và những mẫu trang trí bằng cây, hoa. | |
3 | Giới thiệu về hoa thật trên thế giới | | | | |
III | Mẫu vật | | | | |
1 | Mẫu từng bước của quy trình làm hoa giấy, hoa vải (các loại hoa trong chương trình). | bộ | 9 | | |
2 | Các bình hoa cắm theo kiểu Phương Đông và Phương Tây | cái | 12 | Cắm hoa giấy, hoa vải (các loại hoa trong chương trình). Cắm trên bình cao, thấp khác nhau. | |
IV | Dụng cụ, thiết bị | | | | |
1 | Kéo: - Kéo cắt vải | cái | 30 | Lưỡi kéo thuôn, nhọn, sắc | |
| - Kéo cắt giấy | cái | 30 | Tay cầm to, lưỡi kéo ngắn, sắc | |
| - Kéo cắt cành cây | cái | 15 | | |
2 | Kìm cắt dây thép | cái | 15 | | |
3 | Dao mũi nhọn | cái | 15 | | |
4 | Dùi | cái | 30 | | |
5 | Đồ dùng để hồ vải: bàn là, bếp (sử dụng ga hoặc dầu), xoong quấy bột, bát to, chổi quết hồ, chậu rửa… | bộ | 6 | | |
6 | Bộ đồ ủi hoa: mỏ hàn điện, các đầu ủi thông dụng, gối ủi. | bộ | 15 | | |
7 | Bình (thấp, cao), lẵng cắm hoa | cái | 40 | Các bình, lẵng có hình dạng màu sắc và chất liệu khác nhau. | |
8 | Bàn chông | cái | 30 | | |
9 | Bình phun nước | cái | 6 | | |
10 | Khăn trải bàn | cái | 6 | Bằng nilon | |
11 | Khay đựng nguyên vật liệu | cái | 15 | | |
12 | Xô chứa nước | cái | 6 | Loại 5-10 lít | |
13 | Dụng cụ quét dọn: chổi, khăn lau, xẻng, thùng rác | | | | |
14 | Tivi, đầu VCD | | | | Dùng chung |
15 | Máy chiếu qua đầu | | | | Dùng chung |
V | Đồ dùng | | | | |
| | | | | |
1 | Bàn giáo viên | cái | 1 | | |
2 | Ghế giáo viên | cái | 1 | Ghế tựa | |
3 | Bảng viết | cái | 1 | 120x240 (cm), sơn chống lóa | |
4 | Bàn học sinh | cái | 15 | 2 học sinh/1bàn | |
5 | Ghế học sinh | cái | 30 | Ghế xếp hoặc ghế đẩu | |
6 | Giá treo tranh | cái | 2 | Có bánh xe | |
7 | Tủ trưng bày vật mẫu | cái | 1 | Tủ kính | |
8 | Tủ đựng dụng cụ, vật liệu | cái | 1 | | |
VI | Vật tư tiêu hao | | | | |
1 | Giấy làm hoa | m | 2/HS | Giấy mỏng, dai | |
2 | Vải làm hoa | m | 1/HS | Lụa, sa tanh | |
3 | Dây thép, dây đồng… | m | 12/HS | Dây các cỡ | |
4 | Bìa mỏng | tờ | 1/HS | Khổ A0 | |
5 | Keo dán | lọ | 1/HS | | |
6 | Băng keo | cuộn | 3/HS | | |
7 | Chỉ khâu | cuộn | 1/HS | | |
8 | Bột (hoặc keo) hồ vải | gam | 50/HS | | |
9 | Màu vẽ, vút vẽ | hộp | 1/HS | | |
10 | Xốp chống ẩm | gam | 50/HS | | |
11 | Mút xốp hút nước | gam | 100/HS | | |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO***** | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc******* |
TIÊU CHUẨN NGÀNH
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC GÒ HÀN CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
Mã số: 48 TCN-03-2006
(Ban hành theo Quyết định số 09/2/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
HÀ NỘI – 2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-03-2006 |
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC GÒ HÀN
CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25¸30
2. Phòng học:
Yêu cầu:
- Diện tích phòng học lý thuyết: 36m2
- Diện tích phòng thực hành: 54m2.
- Có hệ thống thông gió và hệ thống đèn chiếu sáng.
- Có 2 bình chữa cháy MFZ4.
3. Phòng dạy và học gò hàn phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
I | Tranh | | | | |
1 | Nội quy an toàn | tờ | 1 | Tranh màu khổ 790 x 540mm, cán mờ | |
2 | Các dụng cụ gò | tờ | 1 | nt | |
3 | Các dụng cụ hàn mềm | tờ | 1 | nt | |
4 | Các dụng cụ nguội | tờ | 1 | nt | |
5 | Máy hàn hơi | tờ | 1 | nt | Nguyên lý và các bộ phận chính |
6 | Máy hàn điện | tờ | 1 | nt | nt |
7 | Máy hàn điểm | tờ | 1 | nt | nt |
8 | Các tư thế hàn | tờ | 1 | nt | |
9 | Nguyên lý gò biến dạng và gò thành hình | tờ | 1 | nt | |
10 | Khai triển hình gò | tờ | 1 | nt | |
11 | Kỹ thuật gấp mép, ghép nối | tờ | 1 | nt | |
12 | Các mối gò hàn | tờ | 1 | nt | |
13 | Kỹ thuật tán đinh | tờ | 1 | nt | |
II | Đĩa hình | | | | |
1 | Giới thiệu kỹ thuật gò hàn | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút | Có lời thuyết minh |
| Giới thiệu các dụng cụ hàn mềm | | | | |
2 | Quá trình sản xuất bồn chứa bằng công nghệ gò | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút, đủ các khâu của quá trình công nghệ | |
III | Mẫu vật | | | | |
1 | Bộ mẫu vật liệu kim loại | bộ | 1 | Tiêu bản v/liệu kim loại | |
2 | Các dạng ghép nối | | | | |
3 | Một số sản phẩm gò | | | | |
IV | Dụng cụ | | | | |
1 | Dụng cụ đo và vạch dấu | bộ | 15 | | |
2 | Cưa sắt | cái | 6 | | |
3 | Đục kim loại | bộ | 30 | Các loại đục | |
4 | Dũa | bộ | 30 | Các loại dũa | |
5 | Búa nguội | cái | 30 | 0,3kg | |
6 | Búa gò thép | cái | 30 | Đầu tròn; 0,5kg | |
7 | Bứa gỗ | cái | 30 | | |
8 | Đe gò | cái | 15 | | |
9 | Kê gỗ | cái | 15 | | |
10 | Kéo cắt tôn | cái | 15 | | |
11 | Kéo đòn bẩy | cái | 2 | | Kéo tay |
12 | Dụng cụ lốc tôn | cái | 1 | | |
13 | Dụng cụ uốn ống | cái | 1 | | |
14 | Dụng cụ uống dây | bộ | 1 | | |
15 | Đột thép và cối đột | bộ | 30 | F 4 ¸ F 10 | |
16 | Chụp tán rivê | bộ | 30 | | |
17 | Mỏ hàn điện | cái | 15 | 100W – 220W | |
18 | Mỏ hàn thiếc | cái | 15 | đồng đỏ | |
19 | Kìm kẹp phôi | cái | 6 | | |
20 | Búa to | cái | 6 | 3kg | |
21 | Búa gò chun | cái | 30 | | Dùng than đá |
22 | Lò nung | cái | 2 | | |
23 | Hộp đựng thiếc hàn | cái | 6 | | |
24 | Lọ đựng dung dịch hàn | cái | 6 | | |
25 | Tarô | bộ | 6 | M4 đến M12 | |
26 | Mũi khoan thép | bộ | 6 | F 1,5 ¸ F 14 | |
27 | Etô bàn | cái | 15 | | Dùng chung |
28 | TV + đầu VCD | bộ | 1 | | |
V | Máy | | | | |
1 | Máy gấp mép | bộ | 1 | | |
2 | Máy hàn điện | cái | 4 | 300A | |
3 | Máy khoan bàn | cái | 1 | | |
4 | Máy mài hai đá | cái | 1 | | |
5 | Khoan Sinhon | cái | 2 | 300W – 220W | |
6 | Máy hàn điểm | cái | 2 | | |
7 | Kính mài | cái | 4 | | |
8 | Mặt nạ hàn | cái | 8 | | |
9 | Bình phong che lửa hàn | tấm | 3 | 1,5m x 2m | |
10 | Máy tán đinh nhôm | cái | 10 | | |
11 | Máy mài cầm tay | cái | 4 | | |
VI | Đồ dùng | | | | |
1 | Bàn nguội | cái | 15 | | |
2 | Ghế đẩu | cái | 30 | | |
3 | Bảng to | cái | 1 | | |
4 | Bàn ghế giáo viên | cái | 1 | | |
5 | Tủ giáo viên | cái | 1 | | |
6 | Tủ dụng cụ | cái | 2 | | |
7 | Tủ thuốc thông dụng | cái | 1 | | |
VII | Vật liệu tiêu hao | | | | |
1 | Tôn 0,2 | kg | 100 | | Theo năm học |
2 | Thiếc hàn | kg | 10 | | Theo năm học |
3 | Than đá | kg | 50 | | Theo năm học |
4 | Dung dịch hàn | kg | 5 | | Theo năm học |
5 | Lưỡi cưa sắt | cái | 60 | | Theo năm học |
6 | Thép F 4 | kg | 50 | | Theo năm học |
7 | Thép F 6 | kg | 50 | | Theo năm học |
8 | Đinh rivê các loại | kg | 20 | | Theo năm học |
9 | Que hàn | kg | 30 | Bằng nhôm, thép | Theo năm học |
10 | Găng tay bảo hộ | đôi | 30 | |
|
| KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNGNguyễn Văn Vọng |
TIÊU CHUẨN NGÀNH
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC ĐIỆN LẠNH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
Mã số: 48 TCN-04-2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
HÀ NỘI – 2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-04-2006 |
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC ĐIỆN LẠNH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 20 ¸ 25 học sinh
2. Phòng học:
- Phòng học lý thuyết: 36 m2.
- Phòng thực hành: 54 m2
- Yêu cầu:
+ Đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật về độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ
+ Đảm bảo an toàn cháy nổ, điện
+ Có thiết bị chữa cháy
3. Phòng dạy và học điện lạnh phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
I | Tranh | | | Khổ A1, tranh màu, rõ nét, đẹp | |
1 | An toàn điện lạnh | tờ | 1 | | |
2 | Nội quy thực hành phòng điện lạnh | tờ | 1 | | |
3 | TCVN 4266-86 | tờ | 1 | Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn | |
4 | TCVN 5699-1992 | tờ | 1 | Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn | |
5 | Sơ đồ cấu tạo động cơ điện tủ lạnh | tờ | 1 | Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu an toàn | |
6 | Sơ đồ nguyên lý các phương pháp làm lạnh | tờ | 2 | - Làm lạnh trực tiếp- Làm lạnh gián tiếp | |
7 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý của máy lạnh | tờ | 2 | Loại nén hơi, máy nén pittông, máy nén rôto lăn và máy nén rôto kiểu tấm | |
8 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo hệ thống lạnh tủ lạnh | tờ | 1 | Tủ lạnh 1 buồng và 2 buồng | |
9 | Cấu tạo một số loại dàn ngưng tủ lạnh | tờ | 2 | - Dàn ngưng ống xoắn- Dàn ống thép nằm ngang cánh bằng tấm liền dập khe gió | |
10 | Cấu tạo một số loại dàn bay hơi tủ lạnh | tờ | 3 | - Ống xoắn- Ống đứng- Kiểu tấm nhôm và thép không rỉ | |
11 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một số thiết bị bảo vệ và tự động: | | | | |
| - Rơle bảo vệ | | 1 | Kiểu dòng | |
| - Rơle khởi động | | 2 | Kiểu điện áp | |
| - Rơle khởi động bảo vệ | | 1 | | |
| - Rơ le nhiệt độ (thermostat) | | 1 | | |
12 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo phin sấy lọc | tờ | 1 | | |
13 | Sơ đồ mạch điện xả đá của tủ lạnh | tờ | 3 | - Bán tự động dùng hơi nóng- Bán tự động dùng điện từ- Dùng van điện tử | |
14 | Sơ đồ mạch điện tủ lạnh đơn giản | tờ | 2 | - Sơ đồ nguyên lý- Sơ đồ lắp ráp | |
15 | Sơ đồ mạch điện máy điều hòa nhiệt độ | tờ | 2 | - Sơ đồ nguyên lý- Sơ đồ lắp ráp | |
16 | Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp và hai cấp | tờ | 1 | | |
17 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy điều hòa loại cửa sổ và hai cục | | | | |
18 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy hút ẩm dân dụng | tờ | 1 | | |
19 | Bảng đổi hệ thống đơn vị ngành lạnh | tờ | 1 | Khổ A1, chữ số rõ nét, dễ nhìn | |
II | Đĩa hình | | | | |
1 | Giới thiệu nguyên lý làm lạnh | | | | |
2 | Lắp đặt tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ | đĩa | 1 | Đĩa ghi hình thông dụng | |
3 | Sửa chữa một số hư hỏng thông thường của tủ lạnh | đĩa | 1 | | |
III | Mô hình | | | | |
1 | Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh | cái | 1 | Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
2 | Mô hình máy lạnh tủ lạnh | cái | 1 | - Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
| | | | - Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực đường hút, đẩy, van trích… | |
3 | Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí | cái | 1 | Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
III | Mô hình | | | | |
1 | Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh | cái | 1 | Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
2 | Mô hình máy lạnh tủ lạnh | cái | 1 | - Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
| | | | - Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực đường hút, đẩy, van trích… | |
3 | Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí | cái | 1 | Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
IV | Mẫu vật | | | | |
1 | Máy nén tủ lạnh | cái | 10 | Hoạt động được | |
2 | Tủ lạnh một buồng | cái | 6 | 1 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
3 | Tủ lạnh hai buồng | cái | 6 | 1 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
4 | Rơle bảo vệ | cái | 25 | Hoạt động được | |
5 | Rơle khởi động | cái | 25 | Hoạt động được. Thêm 5-7 cái tháo rời cho HS quan sát. | |
6 | Rơle khởi động bảo vệ | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
7 | Rơle điện áp | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
8 | Rơle nhiệt độ (Thermostat) | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
9 | Tụ điện khởi động | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
10 | Tụ điện làm việc | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
11 | Phin sấy lọc | cái | 10 | Có cái đã bổ máy | Để học sinh quan sát |
12 | Ống mao | m | 5 | | |
13 | Van tiết lưu | cái | 5 | | |
14 | Máy điều hòa cửa sổ | cái | 3 | - Khác hãng sản xuất- Hoạt động được | |
15 | Máy điều hòa hai cục | cái | 1 | Hoạt động được | |
V | Dụng cụ, thiết bị | | | | |
1 | Đồng hồ vạn năng | cái | 5 | 500T | |
2 | Ôm kế | cái | 5 | Loại hiện số | |
3 | Mũi nạo | cái | 6 | Nạo bavia mép trong ống | |
4 | Dụng cụ loe ống | cái | 6 | | |
5 | Nòng tạo đầu măng xông | cái | 6 | | |
6 | Dụng cụ uống ống | cái | 6 | | |
7 | Dao cắt ống | cái | 6 | | |
8 | Bơm chân không | cái | 1 | | |
9 | Cờ lê lục lăng | bộ | 1 | | |
10 | Bàn và êtô | bộ | 2 | Dùng kẹp ống | |
11 | Van nạp gas | bộ | 2 | | |
12 | Cờ lê ống | bộ | 2 | | |
13 | Ampe kìm | cái | 5 | | |
14 | Cưa sắt | cái | 3 | | |
15 | Thiết bị kiểm tra rò gas | cái | 2 | Bằng đèn và đèn điện tử | |
16 | Cờ lê 10 cỡ | bộ | 2 | | |
17 | Mỏ lết | cái | 3 | Loại thông thường | |
18 | Kìm điện | cái | 10 | Đủ tiêu chuẩn an toàn điện | |
19 | Kìm cắt | cái | 10 | Loại thông thường | |
20 | Kìm mỏ nhọn | cái | 10 | Loại thông thường | |
21 | Tuốc vít 2 cạnh | cái | 10 | Loại thông thường | |
22 | Tuốc vít 4 cạnh | cái | 10 | Loại thông thường | |
23 | Bút thử điện | cái | 10 | Loại đo cả thông mạch | |
24 | Mỏ hàn điện | cái | 6 | 150-200w | |
25 | Bộ đèn hàn Ôxy-gas | bộ | 1 | | |
26 | Máy bơm hơi | bộ | 1 | | |
27 | Đèn khò | cái | 5 | | |
28 | Khay đựng | cái | 6 | | |
VI | Đồ dùng | | | | |
1 | Bàn giáo viên | cái | 1 | | |
2 | Bảng giáo viên | cái | 1 | Bảng từ | |
3 | Bàn học sinh | cái | 15 | Kiểu bàn thực hành 02 người | |
4 | Ghế giáo viên | cái | 1 | | |
5 | Ghế đẩu học sinh | cái | 30 | | |
6 | Tủ đựng dụng cụ, vật liệu | cái | 2 | Bằng tôn | |
7 | Tủ đựng thiết bị | cái | 2 | Bằng tôn | |
8 | Giá treo tranh | cái | 5 | | |
9 | Giỏ xoay | cái | 5 | Để đựng mẫu vật cho học sinh quan sát | |
VII | Vật liệu tiêu hao | | | | |
1 | Ống đồng | m | 5m/lớp | | |
2 | Dây nạp gas | m | 10m/lớp | | |
3 | Gas | kg | 14kg/năm | | |
4 | Bóng điện | cái | 5 | Các loại | |
5 | Dây điện | m | 20 | j 0,2 – 1,7 mm | |
6 | Thiếc | kg | 1 | | |
7 | Cồn chống ẩm | lít | 5 | | |
8 | Que hàn đồng, bạc | cái | 5 | | |
9 | Dầu kỹ thuật lạnh | kg | 5 | | |
- 1Luật Giáo dục 1998
- 2Quyết định 25/2000/QĐ-BGD&ĐT về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Nghị định 85/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Nghị định 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Quyết định 09/2006/QĐ-BGD&ĐT ban hành Bộ tiêu chuẩn Ngành của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 09/2006/QĐ-BGD&ĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2006
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Văn Vọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 32
- Ngày hiệu lực: 14/06/2006
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản