Hệ thống pháp luật

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

*****

 

Số: 09/2006/QĐ-BGD&ĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

*******

Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH  

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHUẨN NGÀNH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 25/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp;
Căn cứ các biên bản nghiệm thu kết quả soát xét tiêu chuẩn Ngành ngày 07/6/2005 của Hội đồng khoa học đánh giá, nghiệm thu kết quả soát xét, biên soạn tiêu chuẩn Ngành thành lập theo Quyết định số 2416/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 06/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học,  

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chuẩn Ngành của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp, bao gồm:

1. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học lâm sinh của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp (mã số: 48 TCN-01-2006).

2. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học làm hoa, cắm hoa của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp (mã số: 48 TCN-02-2006)

3. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học gò hàn của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp (mã số 48 TCN-03-2006).

4. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học điện lạnh của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp (mã số: 48 TCN-04-2006).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 1838/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 25/5/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành tiêu chuẩn Ngành 48 TCN-01-1999, 48 TCN-02-1999, 48 TCN-03-1999, 48 TCN-04-1999.

Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

 


 

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

*******

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH

 

 

 

DANH MỤC

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC LÂM SINH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP

Mã số: 48 TCN-01-2006

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI - 2006

 


 

TIÊU CHUẨN NGÀNH

48 TCN-01-2006

 

DANH MỤC

 ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC LÂM SINH  CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP

1. Số lượng học sinh: 25 ¸ 30

2. Phòng học:

Yêu cầu:

- Diện tích phòng lý thuyết:

36 m2

- Diện tích khu vườn thực hành

360m2

3. Phòng dạy và học lâm sinh phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:

Số TT

Tên

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản

Ghi chú

I

Tranh, ảnh, bảng biểu

 

 

 

 

1

Nội quy phòng học

tờ

1

 

 

2

Bản đồ tự nhiên Việt Nam

tờ

1

Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ

Thể hiện được diện tích rừng trong bản đồ

3

Bảm đồ tự nhiên tỉnh, huyện

tờ

2

nt

 

4

Cấu trúc thực vật rừng

tờ

2

nt

Thể hiện được cấu trúc rừng thuần loại và rừng hỗn giao

5

Quan hệ giữa rừng và môi trường

tờ

1

 

 

6

Phẫu diện đất rừng

tờ

1

Đất mặn, đất cát, đất đồi núi.

 

 

 

 

 

Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ

 

7

Sơ đồ quy hoạch vườn ươm cây rừng

tờ

1

nt

 

8

Các bước tạo cây con rễ trần

tờ

1

nt

 

9

Các bước tạo cây con có bầu đất

tờ

1

nt

 

10

Các bước nhân, ươm cây bằng hom

tờ

1

nt

 

11

Các kiểu dàn che trong vường ươm

tờ

1

nt

 

12

Trồng cây rễ trần và cây có bầu

tờ

1

nt

 

13

Sâu, bệnh chính phá hại cây rừng

tờ

2

nt

 

14

Một số kiểu rừng

tờ

3

nt

thể hiện được các kiểu rừng phổ biến: rừng chống xói mòn, rừng chắn gió, rừng cố định cát.

15

Kỹ thuật trồng rừng theo phương pháp nông, lâm kết hợp

tờ

3

nt

 

16

Một số loại cây gỗ quý và cây trồng phổ biến ở địa phương

tờ

4-5

nt

 

II

Đĩa hình

 

 

 

 

1

Rừng và tài nguyên rừng Việt Nam

đĩa

1

Thời gian 45 phút

 

 

Rừng và tài nguyên rừng phía Bắc Việt Nam

 

 

 

 

 

Rừng và tài nguyên rừng Tây Nguyên

 

 

 

 

 

Rừng và tài nguyên rừng ngập mặn (rừng U Minh, Cà Mau).

 

 

 

 

2

Quy trình kỹ thuật gieo ươm, cấy cây, giâm hom, chăm sóc cây trong vườn ươm và bao gói, vận chuyển cây đi trồng.

 

 

 

 

3

Kỹ thuật trồng rừng chống xói mòn, chắn gió, cố định cát

đĩa

1

Thời gian 45 phút

 

4

Một số loại sâu, bệnh hại cây rừng. Phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng bằng cơ giới và máy bay

đĩa

1

Thời gian 30 phút

 

5

Một số phương pháp phòng chống cháy rừng

đĩa

1

Thời gian 30 phút

 

6

Khai thác, chế biến lâm sản

đĩa

1

thời gian 30 phút

 

III

Mẫu vật

 

 

 

 

1

Hạt giống, lá, quả của một số loại cây rừng phổ biến.

hộp

5-8

Mỗi hộp gồm hạt, quả, lá của 1 loại cây rừng phổ biến

 

2

Mẫu một số loại gỗ quý, gỗ cây phổ biến

hộp

5-7

Mẫu đựng trong hộp gỗ có mặt kính

 

3

Một số loại đất rừng chủ yếu

hộp

5-8

nt

 

4

Sâu, bệnh phá hại cây rừng

hộp

4-5

nt

 

5

Phân hóa học

lọ

5-6

Mỗi mẫu đựng vào một lọ thủy tinh, có dán nhãn

 

6

Thuốc trừ sâu, bệnh

lọ

10-12

nt

 

IV

Dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

1

Dao lấy quả

cái

5

 

 

2

Móc lấy quả

cái

2

 

 

3

Câu liêm

cái

2

 

 

4

Kéo cắt cành

cái

12-15

 

 

5

Thang

cái

5

Thang gấp hoặc thang tre

 

6

Dao phát

cái

25-30

 

 

7

Dao tay

cái

25-30

 

 

8

Búa

cái

5

Loại búa sử dụng trong lâm nghiệp

 

9

Cưa cung

cái

1

 

 

10

Cưa đơn

cái

5

 

 

11

Cưa máy

cái

1

 

 

12

Cuốc chim

cái

25-30

 

 

13

Cuốc bàn

cái

25-30

 

 

14

Cào kéo luống

cái

12-15

 

 

15

Bàn trang

cái

5

 

 

16

Xẻng

cái

10

 

 

17

Cọc tre hoặc cọc gỗ

cái

15-20

Cọc nhỏ, nhọn một đầu, dài 18-25cm để căng dây

Dùng để lên luống

18

Thùng tưới có hoa sen

cái

10

Dung tích 10 lít bằng tôn

 

19

Máy bơm nước

cái

2

 

 

20

Ống nhựa

mét

100

Dùng để bơm tưới nước.

 

21

Bình tưới nước dạng sương mù

cái

2

Dung tích 10 lít

 

22

Bình bơm thuốc trừ sâu

cái

2

nt

 

23

Dầm xới đất

cái

25-30

 

 

24

Dao cấy cây

cái

25-30

 

 

25

Khay men và khay gỗ

cái

25-30

80cm x 100cm x 10 (15)cm

 

26

Nhiệt kế

cái

25-30

Loại đo được 1000C

 

27

Thước cuộn

cái

5

 

 

28

Thước dây

cái

25-30

 

 

29

Thước đo kẹp

cái

2

 

 

30

Hộp đo độ pH của đất

hộp

5

 

 

31

Bộ dao ghép cây

bộ

25-30

 

 

32

Máy đo chiều cao cây

cái

3-4

 

 

33

Âm kế

cái

3-4

 

 

34

Xô đựng nước

cái

3-4

Bằng tôn hoặc nhựa 10 lít

 

35

Chậu đựng nước

cái

3-4

Bằng nhựa hoặc nhôm

 

36

Cân kỹ thuật

cái

2-3

 

 

37

Cân bàn và cân móc

cái

2

Loại cân 10kg và 100kg

 

38

Ấm đun nước bằng điện

cái

2

Loại 2,5lít

 

39

Ống nghiệm

cái

50-60

 

 

40

Bình tam giác

cái

25-30

 

 

41

Đĩa petri

cái

25-30

Đĩa thủy tinh có nắp

 

42

Phễu

cái

25-30

 

 

43

Bình đựng nước

bộ

5

Dung tích 500cc

 

44

Ống đong

cái

25-30

 

 

45

Sàng đất bằng lưới thép

cái

3-4

 

 

46

Ti vi + đầu VCD

bộ

1

Màn hình 29 in

Dùng chung

47

Máy chiếu qua đầu

cái

1

 

Dùng chung

48

Giấy trong

hộp

1

 

 

V

Đồ dùng

 

 

 

 

1

Bảng từ chống lóa

cái

1

 

 

2

Bàn giáo viên

cái

1

 

 

3

Ghế giáo viên

cái

1

 

 

4

Bàn học sinh

cái

13-15

Mỗi bàn ngồi được 2 HS

 

5

Ghế học sinh

cái

13-15

Mỗi ghế ngồi được 2 HS

 

6

Tử đựng dụng cụ mẫu vật

cái

1

Mặt trước tủ làm bằng kính

 

7

Tủ giáo viên

cái

1

Tủ gỗ hoặc tủ sắt

Dùng cho giáo viên

8

Giá treo tranh

cái

1

 

Dùng để treo sản phẩm

9

Mắc áo

cái

40

 

 

VI

Vật liêu tiêu hao

 

 

 

 

1

Túi nilông (PE)

cuộn

10

Nilon màu đen để làm túi bầu

 

2

Hạt giống các loại

kg

2

 

 

3

Hom giống các loại

kg

 

Tùy loại cây và diện tích giâm hom

 

4

Phân bón hóa học, phân vi sinh

kg

5-10

Mỗi loại khoảng 1-2kg

 

5

Thuốc trừ sâu

 

 

Dạng chế phẩm

 

6

Thuốc kích thích tăng trưởng và khử trùng

kg

 

 

 

7

Hóa chất dùng để nuôi cấy mô tế bào

 

 

 

 

8

Rổ, rá, thúng, bao tải

cái

20

 

 

9

Dây buộc

cuộn

5

 

 

10

Khẩu trang

cái

25-30

 

 

11

Giăng tay mỏng

đôi

25-30

 

 

 

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH

48 TCN-02-2006

 

DANH MỤC

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC LÀM HOA, CẮM HOA

CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP

1. Số lượng học sinh: 25 ¸ 30 học sinh

2. Phòng học:

Yêu cầu:

- Diện tích: 54m2

- Có hệ thống ổ cắm điện

- Có thiết bị chữa cháy

3. Phòng dạy và học làm hoa, cắm hoa phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:

Số TT

Tên

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản

Ghi chú

I

Tranh, ảnh, bảng biểu

 

 

 

 

1

Nội quy phòng dạy học

tờ

1

Khổ 790x540 (mm)

 

 

Làm hoa và cắm hoa

 

 

 

 

2

Ảnh chụp: hoa đào, hoa cẩm chướng, hoa hồng, hoa cẩm tú cầu, hoa cúc, hoa păng xe, hoa cưới.

tờ

2

Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x

 

3

Tranh quy trình làm hoa bằng giấy: hoa đào, hoa cẩm chướng, hoa hồng, hoa cẩm tú cầu, hoa cúc đại đóa

bộ

1

Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm)

 

4

Tranh quy trình làm hoa bằng vải: hoa păng xê, hoa hồng, hoa cưới.

bộ

1

Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm)

 

5

Ảnh chụp một số kiểu cắm hoa Phương Đông và Phương Tây

tờ

2

Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm)

 

6

Sơ đồ các bước cắm hoa dạng cơ bản Phương Đông

bộ

1

Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm)

 

7

Sơ đồ các bước cắm một số dạng cắm hoa Phương Tây

bộ

1

Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm)

 

II

Đĩa hình

 

 

 

 

1

Giới thiệu nghề sản xuất hoa giả

đĩa

1

Thời gian từ 15-20 phút

 

 

 

 

 

Nội dung gồm: Giới thiệu nghề làm hoa thủ công và làm hoa công nghiệp

 

2

Hướng dẫn trang trí bằng hoa

đĩa

1

Thời gian từ 15-20 phút

 

 

 

 

 

Nội dung gồm: Giới thiệu một số loại cây, hoa sử dụng để trang trí và những mẫu trang trí bằng cây, hoa.

 

3

Giới thiệu về hoa thật trên thế giới

 

 

 

 

III

Mẫu vật

 

 

 

 

1

Mẫu từng bước của quy trình làm hoa giấy, hoa vải (các loại hoa trong chương trình).

bộ

9

 

 

2

Các bình hoa cắm theo kiểu Phương Đông và Phương Tây

cái

12

Cắm hoa giấy, hoa vải (các loại hoa trong chương trình). Cắm trên bình cao, thấp khác nhau.

 

IV

Dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

1

Kéo: - Kéo cắt vải

cái

30

Lưỡi kéo thuôn, nhọn, sắc

 

 

- Kéo cắt giấy

cái

30

Tay cầm to, lưỡi kéo ngắn, sắc

 

 

- Kéo cắt cành cây

cái

15

 

2

Kìm cắt dây thép

cái

15

 

 

3

Dao mũi nhọn

cái

15

 

 

4

Dùi

cái

30

 

 

5

Đồ dùng để hồ vải: bàn là, bếp (sử dụng ga hoặc dầu), xoong quấy bột, bát to, chổi quết hồ, chậu rửa…

bộ

6

 

 

6

Bộ đồ ủi hoa: mỏ hàn điện, các đầu ủi thông dụng, gối ủi.

bộ

15

 

 

7

Bình (thấp, cao), lẵng cắm hoa

cái

40

Các bình, lẵng có hình dạng màu sắc và chất liệu khác nhau.

 

8

Bàn chông

cái

30

 

 

9

Bình phun nước

cái

6

 

 

10

Khăn trải bàn

cái

6

Bằng nilon

 

11

Khay đựng nguyên vật liệu

cái

15

 

 

12

Xô chứa nước

cái

6

Loại 5-10 lít

 

13

Dụng cụ quét dọn: chổi, khăn lau, xẻng, thùng rác

 

 

 

 

14

Tivi, đầu VCD

 

 

 

Dùng chung

15

Máy chiếu qua đầu

 

 

 

Dùng chung

V

Đồ dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn giáo viên

cái

1

 

 

2

Ghế giáo viên

cái

1

Ghế tựa

 

3

Bảng viết

cái

1

120x240 (cm), sơn chống lóa

 

4

Bàn học sinh

cái

15

2 học sinh/1bàn

 

5

Ghế học sinh

cái

30

Ghế xếp hoặc ghế đẩu

 

6

Giá treo tranh

cái

2

Có bánh xe

 

7

Tủ trưng bày vật mẫu

cái

1

Tủ kính

 

8

Tủ đựng dụng cụ, vật liệu

cái

1

 

 

VI

Vật tư tiêu hao

 

 

 

 

1

Giấy làm hoa

m

2/HS

Giấy mỏng, dai

 

2

Vải làm hoa

m

1/HS

Lụa, sa tanh

 

3

Dây thép, dây đồng…

m

12/HS

Dây các cỡ

 

4

Bìa mỏng

tờ

1/HS

Khổ A0

 

5

Keo dán

lọ

1/HS

 

 

6

Băng keo

cuộn

3/HS

 

 

7

Chỉ khâu

cuộn

1/HS

 

 

8

Bột (hoặc keo) hồ vải

gam

50/HS

 

 

9

Màu vẽ, vút vẽ

hộp

1/HS

 

 

10

Xốp chống ẩm

gam

50/HS

 

 

11

Mút xốp hút nước

gam

100/HS

 

 

 

 


 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

*******

 

 

 

 

 

 

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH

 

 

 

DANH MỤC

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC GÒ HÀN CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP

Mã số: 48 TCN-03-2006

(Ban hành theo Quyết định số 09/2/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI – 2006

 

 

 

 

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH

48 TCN-03-2006

 

DANH MỤC

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC GÒ HÀN

CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP

1. Số lượng học sinh: 25¸30

2. Phòng học:

Yêu cầu:

- Diện tích phòng học lý thuyết: 36m2

- Diện tích phòng thực hành: 54m2.

- Có hệ thống thông gió và hệ thống đèn chiếu sáng.

- Có 2 bình chữa cháy MFZ4.

3. Phòng dạy và học gò hàn phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:

Số TT

Tên

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản

Ghi chú

I

Tranh

 

 

 

 

1

Nội quy an toàn

tờ

1

Tranh màu khổ 790 x 540mm, cán mờ

 

2

Các dụng cụ gò

tờ

1

nt

 

3

Các dụng cụ hàn mềm

tờ

1

nt

 

4

Các dụng cụ nguội

tờ

1

nt

 

5

Máy hàn hơi

tờ

1

nt

Nguyên lý và các bộ phận chính

6

Máy hàn điện

tờ

1

nt

nt

7

Máy hàn điểm

tờ

1

nt

nt

8

Các tư thế hàn

tờ

1

nt

 

9

Nguyên lý gò biến dạng và gò thành hình

tờ

1

nt

 

10

Khai triển hình gò

tờ

1

nt

 

11

Kỹ thuật gấp mép, ghép nối

tờ

1

nt

 

12

Các mối gò hàn

tờ

1

nt

 

13

Kỹ thuật tán đinh

tờ

1

nt

 

II

Đĩa hình

 

 

 

 

1

Giới thiệu kỹ thuật gò hàn

đĩa

1

Thời gian 30 phút

Có lời thuyết minh

 

Giới thiệu các dụng cụ hàn mềm

 

 

 

 

2

Quá trình sản xuất bồn chứa bằng công nghệ gò

đĩa

1

Thời gian 30 phút, đủ các khâu của quá trình công nghệ

 

III

Mẫu vật

 

 

 

 

1

Bộ mẫu vật liệu kim loại

bộ

1

Tiêu bản v/liệu kim loại

 

2

Các dạng ghép nối

 

 

 

 

3

Một số sản phẩm gò

 

 

 

 

IV

Dụng cụ

 

 

 

 

1

Dụng cụ đo và vạch dấu

bộ

15

 

 

2

Cưa sắt

cái

6

 

 

3

Đục kim loại

bộ

30

Các loại đục

 

4

Dũa

bộ

30

Các loại dũa

 

5

Búa nguội

cái

30

0,3kg

 

6

Búa gò thép

cái

30

Đầu tròn; 0,5kg

 

7

Bứa gỗ

cái

30

 

 

8

Đe gò

cái

15

 

 

9

Kê gỗ

cái

15

 

 

10

Kéo cắt tôn

cái

15

 

 

11

Kéo đòn bẩy

cái

2

 

Kéo tay

12

Dụng cụ lốc tôn

cái

1

 

 

13

Dụng cụ uốn ống

cái

1

 

 

14

Dụng cụ uống dây

bộ

1

 

 

15

Đột thép và cối đột

bộ

30

F 4 ¸ F 10

 

16

Chụp tán rivê

bộ

30

 

 

17

Mỏ hàn điện

cái

15

100W – 220W

 

18

Mỏ hàn thiếc

cái

15

đồng đỏ

 

19

Kìm kẹp phôi

cái

6

 

 

20

Búa to

cái

6

3kg

 

21

Búa gò chun

cái

30

 

Dùng than đá

22

Lò nung

cái

2

 

 

23

Hộp đựng thiếc hàn

cái

6

 

 

24

Lọ đựng dung dịch hàn

cái

6

 

 

25

Tarô

bộ

6

M4 đến M12

 

26

Mũi khoan thép

bộ

6

F 1,5 ¸ F 14

 

27

Etô bàn

cái

15

 

Dùng chung

28

TV + đầu VCD

bộ

1

 

 

V

Máy

 

 

 

 

1

Máy gấp mép

bộ

1

 

 

2

Máy hàn điện

cái

4

300A

 

3

Máy khoan bàn

cái

1

 

 

4

Máy mài hai đá

cái

1

 

 

5

Khoan Sinhon

cái

2

300W – 220W

 

6

Máy hàn điểm

cái

2

 

 

7

Kính mài

cái

4

 

 

8

Mặt nạ hàn

cái

8

 

 

9

Bình phong che lửa hàn

tấm

3

1,5m x 2m

 

10

Máy tán đinh nhôm

cái

10

 

 

11

Máy mài cầm tay

cái

4

 

 

VI

Đồ dùng

 

 

 

 

1

Bàn nguội

cái

15

 

 

2

Ghế đẩu

cái

30

 

 

3

Bảng to

cái

1

 

 

4

Bàn ghế giáo viên

cái

1

 

 

5

Tủ giáo viên

cái

1

 

 

6

Tủ dụng cụ

cái

2

 

 

7

Tủ thuốc thông dụng

cái

1

 

 

VII

Vật liệu tiêu hao

 

 

 

 

1

Tôn 0,2

kg

100

 

Theo năm học

2

Thiếc hàn

kg

10

 

Theo năm học

3

Than đá

kg

50

 

Theo năm học

4

Dung dịch hàn

kg

5

 

Theo năm học

5

Lưỡi cưa sắt

cái

60

 

Theo năm học

6

Thép F 4

kg

50

 

Theo năm học

7

Thép F 6

kg

50

 

Theo năm học

8

Đinh rivê các loại

kg

20

 

Theo năm học

9

Que hàn

kg

30

Bằng nhôm, thép

Theo năm học

10

Găng tay bảo hộ

đôi

30

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

Nguyễn Văn Vọng

 


 

TIÊU CHUẨN NGÀNH

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC ĐIỆN LẠNH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP

Mã số: 48 TCN-04-2006

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2006

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI – 2006

 


 

TIÊU CHUẨN NGÀNH

48 TCN-04-2006

 

DANH MỤC

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC ĐIỆN LẠNH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP

1. Số lượng học sinh: 20 ¸ 25 học sinh

2. Phòng học:

- Phòng học lý thuyết: 36 m2.

- Phòng thực hành: 54 m2

- Yêu cầu:

+ Đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật về độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ

+ Đảm bảo an toàn cháy nổ, điện

+ Có thiết bị chữa cháy 

3. Phòng dạy và học điện lạnh phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:

Số TT

Tên

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản

Ghi chú

I

Tranh

 

 

Khổ A1, tranh màu, rõ nét, đẹp

 

1

An toàn điện lạnh

tờ

1

 

 

2

Nội quy thực hành phòng điện lạnh

tờ

1

 

 

3

TCVN 4266-86

tờ

1

Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn

 

4

TCVN 5699-1992

tờ

1

Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn

 

5

Sơ đồ cấu tạo động cơ điện tủ lạnh

tờ

1

Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu an toàn

 

6

Sơ đồ nguyên lý các phương pháp làm lạnh

tờ

2

- Làm lạnh trực tiếp

- Làm lạnh gián tiếp

 

7

Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý của máy lạnh

tờ

2

Loại nén hơi, máy nén pittông, máy nén rôto lăn và máy nén rôto kiểu tấm

 

8

Sơ đồ nguyên lý cấu tạo hệ thống lạnh tủ lạnh

tờ

1

Tủ lạnh 1 buồng và 2 buồng

 

9

Cấu tạo một số loại dàn ngưng tủ lạnh

tờ

2

- Dàn ngưng ống xoắn

- Dàn ống thép nằm ngang cánh bằng tấm liền dập khe gió

 

10

Cấu tạo một số loại dàn bay hơi tủ lạnh

tờ

3

- Ống xoắn

- Ống đứng

- Kiểu tấm nhôm và thép không rỉ

 

11

Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một số thiết bị bảo vệ và tự động:

 

 

 

 

 

- Rơle bảo vệ

 

1

Kiểu dòng

 

 

- Rơle khởi động

 

2

Kiểu điện áp

 

 

- Rơle khởi động bảo vệ

 

1

 

 

 

- Rơ le nhiệt độ (thermostat)

 

1

 

 

12

Sơ đồ nguyên lý cấu tạo phin sấy lọc

tờ

1

 

 

13

Sơ đồ mạch điện xả đá của tủ lạnh

tờ

3

 - Bán tự động dùng hơi nóng

- Bán tự động dùng điện từ

- Dùng van điện tử

 

14

Sơ đồ mạch điện tủ lạnh đơn giản

tờ

2

- Sơ đồ nguyên lý

- Sơ đồ lắp ráp

 

15

Sơ đồ mạch điện máy điều hòa nhiệt độ

tờ

2

- Sơ đồ nguyên lý

- Sơ đồ lắp ráp

 

16

Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp và hai cấp

tờ

1

 

 

17

Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy điều hòa loại cửa sổ và hai cục

 

 

 

 

18

Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy hút ẩm dân dụng

tờ

1

 

 

19

Bảng đổi hệ thống đơn vị ngành lạnh

tờ

1

Khổ A1, chữ số rõ nét, dễ nhìn

 

II

Đĩa hình

 

 

 

 

1

Giới thiệu nguyên lý làm lạnh

 

 

 

 

2

Lắp đặt tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ

đĩa

1

Đĩa ghi hình thông dụng

 

3

Sửa chữa một số hư hỏng thông thường của tủ lạnh

đĩa

1

 

 

III

Mô hình

 

 

 

 

1

Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh

cái

1

Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát.

 

2

Mô hình máy lạnh tủ lạnh

cái

1

- Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát.

 

 

 

 

 

- Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực đường hút, đẩy, van trích…

 

3

Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí

cái

1

Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát.

 

III

Mô hình

 

 

 

 

1

Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh

cái

1

Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát.

 

2

Mô hình máy lạnh tủ lạnh

cái

1

- Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát.

 

 

 

 

 

- Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực đường hút, đẩy, van trích…

 

3

Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí

cái

1

Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát.

 

IV

Mẫu vật

 

 

 

 

1

Máy nén tủ lạnh

cái

10

Hoạt động được

 

2

Tủ lạnh một buồng

cái

6

1 hoạt động được, 5 không hoạt động được

 

3

Tủ lạnh hai buồng

cái

6

1 hoạt động được, 5 không hoạt động được

 

4

Rơle bảo vệ

cái

25

Hoạt động được

 

5

Rơle khởi động

cái

25

Hoạt động được. Thêm 5-7 cái tháo rời cho HS quan sát.

 

6

Rơle khởi động bảo vệ

cái

10

5 hoạt động được, 5 không hoạt động được

 

7

Rơle điện áp

cái

10

5 hoạt động được, 5 không hoạt động được

 

8

Rơle nhiệt độ (Thermostat)

cái

10

5 hoạt động được, 5 không hoạt động được

 

9

Tụ điện khởi động

cái

10

5 hoạt động được, 5 không hoạt động được

 

10

Tụ điện làm việc

cái

10

5 hoạt động được, 5 không hoạt động được

 

11

Phin sấy lọc

cái

10

Có cái đã bổ máy

Để học sinh quan sát

12

Ống mao

m

5

 

 

13

Van tiết lưu

cái

5

 

 

14

Máy điều hòa cửa sổ

cái

3

- Khác hãng sản xuất

- Hoạt động được

 

15

Máy điều hòa hai cục

cái

1

Hoạt động được

 

V

Dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

1

Đồng hồ vạn năng

cái

5

500T

 

2

Ôm kế

cái

5

Loại hiện số

 

3

Mũi nạo

cái

6

Nạo bavia mép trong ống

 

4

Dụng cụ loe ống

cái

6

 

 

5

Nòng tạo đầu măng xông

cái

6

 

 

6

Dụng cụ uống ống

cái

6

 

 

7

Dao cắt ống

cái

6

 

 

8

Bơm chân không

cái

1

 

 

9

Cờ lê lục lăng

bộ

1

 

 

10

Bàn và êtô

bộ

2

Dùng kẹp ống

 

11

Van nạp gas

bộ

2

 

 

12

Cờ lê ống

bộ

2

 

 

13

Ampe kìm

cái

5

 

 

14

Cưa sắt

cái

3

 

 

15

Thiết bị kiểm tra rò gas

cái

2

Bằng đèn và đèn điện tử

 

16

Cờ lê 10 cỡ

bộ

2

 

 

17

Mỏ lết

cái

3

Loại thông thường

 

18

Kìm điện

cái

10

Đủ tiêu chuẩn an toàn điện

 

19

Kìm cắt

cái

10

Loại thông thường

 

20

Kìm mỏ nhọn

cái

10

Loại thông thường

 

21

Tuốc vít 2 cạnh

cái

10

Loại thông thường

 

22

Tuốc vít 4 cạnh

cái

10

Loại thông thường

 

23

Bút thử điện

cái

10

Loại đo cả thông mạch

 

24

Mỏ hàn điện

cái

6

150-200w

 

25

Bộ đèn hàn Ôxy-gas

bộ

1

 

 

26

Máy bơm hơi

bộ

1

 

 

27

Đèn khò

cái

5

 

 

28

Khay đựng

cái

6

 

 

VI

Đồ dùng

 

 

 

 

1

Bàn giáo viên

cái

1

 

 

2

Bảng giáo viên

cái

1

Bảng từ

 

3

Bàn học sinh

cái

15

Kiểu bàn thực hành 02 người

 

4

Ghế giáo viên

cái

1

 

 

5

Ghế đẩu học sinh

cái

30

 

 

6

Tủ đựng dụng cụ, vật liệu

cái

2

Bằng tôn

 

7

Tủ đựng thiết bị

cái

2

Bằng tôn

 

8

Giá treo tranh

cái

5

 

 

9

Giỏ xoay

cái

5

Để đựng mẫu vật cho học sinh quan sát

 

VII

Vật liệu tiêu hao

 

 

 

 

1

Ống đồng

m

5m/lớp

 

 

2

Dây nạp gas

m

10m/lớp

 

 

3

Gas

kg

14kg/năm

 

 

4

Bóng điện

cái

5

Các loại

 

5

Dây điện

m

20

j 0,2 – 1,7 mm

 

6

Thiếc

kg

1

 

 

7

Cồn chống ẩm

lít

5

 

 

8

Que hàn đồng, bạc

cái

5

 

 

9

Dầu kỹ thuật lạnh

kg

5

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2006/QĐ-BGD&ĐT ban hành Bộ tiêu chuẩn Ngành của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 09/2006/QĐ-BGD&ĐT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/03/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Nguyễn Văn Vọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 32
  • Ngày hiệu lực: 14/06/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản