- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2024/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 705/TTr-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành đơn giá dịch vụ công đối với dịch vụ quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu hành chính tỉnh Kon Tum để làm cơ sở cho việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước, làm cơ sở xây dựng dự toán, thanh quyết toán theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước tại Khu hành chính của tỉnh; các cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước và các cơ quan; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Đơn giá dịch vụ công đối với dịch vụ quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu hành chính tỉnh Kon Tum được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2024.
2. Sửa đổi hệ số chi phí quản lý chung được quy định tại phần B của Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV, Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh), như sau:
“Hệ số chi phí quản lý chung: 10% (Mười phần trăm)”.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ Hành chính - Hội nghị tỉnh Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢN LÝ TẠI KHU HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |||
NHÂN CÔNG | VẬT TƯ | CÔNG CỤ, DỤNG CỤ | TỔNG CỘNG | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(4)+(5)+(6) |
1 | Tổ chức công tác vệ sinh tại các khu vực dùng chung, phòng tiếp khách chung, sảnh, hành lang và khu vệ sinh, thang máy, thang bộ, bãi đậu xe và khu vực dùng chung khác; thu gom rác thải từ các cơ quan, đơn vị để xử lý theo quy định | 01 tòa nhà/01 năm | 120.891.566 | 128.666.740 | 4.520.000 | 254.078.306 |
2 | Đảm bảo an ninh, trật tự; bảo vệ, quản lý các tài sản được giao quản lý; điều phối lượng phương tiện xe ôtô, xe máy ra/vào tòa nhà/trụ sở | 455.091.645 | 880.000 | - | 455.971.645 | |
3 | Vận hành, bảo dưỡng, bảo trì, đảm bảo hoạt động thường xuyên đối với hệ thống thang máy, điều hòa, điện, nước, internet, âm thanh, ánh sáng, họp trực tuyến và các hệ thống khác (nếu có) | 304.837.981 | 12.988.000 | - | 317.825.981 | |
4 | Hướng dẫn khách đến liên hệ công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc; bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành | 95.363.516 | 10.383.000 | - | 105.746.516 | |
5 | Chăm sóc cây xanh, duy trì và cải tạo tiểu cảnh trong khuôn viên các tòa nhà/trụ sở | 237.125.732 | 47.248.200 | - | 284.373.932 | |
Tổng giá trị (cho 01 tòa nhà) | A = 1+2+…+5 | 1.213.310.441 | 200.165.940 | 4.520.000 | 1.417.996.381 | |
Tổng giá trị (cho 02 tòa nhà) | 2xA | 2.426.620.881 | 400.331.880 | 9.040.000 | 2.835.992.761 |
- 1Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn tại trụ sở tiếp công dân của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về triển khai đầu tư công trình trụ sở làm việc cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn tại trụ sở tiếp công dân của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về triển khai đầu tư công trình trụ sở làm việc cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 14Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
Quyết định 08/2024/QĐ-UBND đơn giá quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 08/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực