- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2022/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 18 tháng 02 năm 2022 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Cần cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn và thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn và thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định sẻ 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn và thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 422/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đầu tư, quản lý, khai thác, kinh doanh và sử dụng dịch vụ đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quy định về khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà.
1. Khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định này tại Phụ lục 1.
2. Mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định này tại Phụ lục 2.
3. Theo biểu khung giá và mức giá tối đa này Ủy ban nhân dân huyện, thị, thành phố căn cứ tình hình thực tế tại địa phương để xây dựng mức giá cụ thể cho từng bến đò, phà phù hợp với quy mô bến và công suất đò, phà.
Điều 3. Quản lý và sử dụng nguồn thu dịch vụ
Tổ chức và cá nhân thu giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý có trách nhiệm quản lý nguồn thu dịch vụ theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 02 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Đối tượng thu (người/ phương tiện/ hàng hóa) | Đơn vị tính | Khung giá | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Mức giá sử dụng dịch vụ qua đò, phà hằng ngày | |||
1 | Miễn các đối tượng; trẻ em dưới 6 tuổi, người già trên 75 tuổi, thương binh, bệnh binh | đồng/ lượt | Miễn phí |
|
2 | Hành khách đi bộ | đồng/lượt | 1.000-3.000 |
|
3 | Hành khách điều khiển xe đạp, xe đạp điện, xe 3 bánh không gắn động cơ | đồng/lượt | 1.000-4.000 |
|
4 | Hành khách điều khiển đi xe mô tô, xe gắn máy, xe mô tô 03 bánh và các loại xe có gắn động cơ tương tự | đồng/lượt | 2.000- 10.000 |
|
5 | Xe ô tô đến 09 chỗ ngồi | đồng/lượt | 20.000 - 50.000 |
|
6 | Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi | đồng/lượt | 25.000 - 70.000 |
|
7 | Xe ô tô từ 17 chỗ ngồi đến 45 chỗ ngồi | đồng/lượt | 40.000 - 75.000 |
|
8 | Xe ô tô tải có trọng tải dưới 01 tấn | đồng/lượt | 20.000 - 40.000 |
|
9 | Xe ô tô tải có trọng tải từ 01 tấn đến dưới 3,5 tấn | đồng/lượt | 25.000 - 65.000 |
|
10 | Xe ô tô tải có trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 05 tấn | đồng/lượt | 40.000 - 85.000 |
|
11 | Xe ô tô tải có tải trọng từ 05 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt | 85.000- 150.000 |
|
12 | Hàng hóa dưới 50 kg trở xuống | đồng/lượt | 2.000 - 5.000 |
|
13 | Hàng hóa từ 50 kg đến dưới 1.000 kg | đồng/lượt | 5.000 - 10.000 |
|
14 | Hàng hóa từ 01 tấn trở lên | đồng/lượt | 6.000- 10.000 |
|
15 | Dịch vụ bao cả chuyến | đồng/chuyến/lượt | 20.000 - 35.000 |
|
II | Mức giá sử dụng dịch vụ sử dụng đò, phà tuần (đồng/tuần) | |||
1 | Hành khách đi bộ mua vé tuần | đồng/người/ tuần | 10.000- 18.000 |
|
2 | Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé cho 01 người đi 01 xe) | đồng/người/ tuần | 20.000 - 35.000 |
|
3 | Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé 02 người 01 xe) | đồng/ người/ tuần | 30.000- 53.000 |
|
Ghi chú:
- Mức giá trong biểu nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và bảo hiểm khách hàng.
- Đối với xe ô tô: Mức giá dịch vụ đò, phà của xe ô tô bao gồm cả lái xe và không tính cho hành khách ngồi trên xe.
- Đối với xe 2 bánh (gồm xe đạp, xe đạp điện, xe mô tô, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh): Mức giá dịch vụ đò, phà tính cho mỗi xe, 01 người, người thứ hai đi theo xe được tính theo mức giá hành khách đi bộ.
MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Đối tượng thu (người/ phương tiện/ hàng hóa) | Đơn vị tính | Giá tối đa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Mức giá sử dụng dịch vụ qua đò, phà hằng ngày | |||
1 | Miễn các đối tượng; trẻ em dưới 6 tuổi, người già trên 75 tuổi, thương binh, bệnh binh | đồng/ lượt | Miễn phí |
|
2 | Hành khách đi bộ | đồng/lượt | 3.000 |
|
3 | Hành khách điều khiển xe đạp, xe đạp điện, xe 3 bánh không gắn động cơ | đồng/lượt | 4.000 |
|
4 | Hành khách điều khiển đi xe mô tô, xe gắn máy, xe mô tô 03 bánh và các loại xe có gắn động cơ tương tự | đồng/lượt | 10.000 |
|
5 | Xe ô tô đến 09 chỗ ngồi | đồng/lượt | 50.000 |
|
6 | Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi | đồng/lượt | 70.000 |
|
7 | Xe ô tô từ 17 chỗ ngồi đến 45 chỗ ngồi | đồng/lượt | 75.000 |
|
8 | Xe ô tô tải có trọng tải dưới 01 tấn | đồng/lượt | 40.000 |
|
9 | Xe ô tô tải có trọng tải từ 01 tấn đến dưới 3,5 tấn | đồng/lượt | 65.000 |
|
10 | Xe ô tô tải có trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 05 tấn | đồng/lượt | 85.000 |
|
11 | Xe ô tô tải có tải trọng từ 05 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt | 150.000 |
|
12 | Hàng hóa dưới 50 kg trở xuống | đồng/lượt | 5.000 |
|
13 | Hàng hóa từ 50 kg đến dưới 1.000 kg | đồng/lượt | 10.000 |
|
14 | Hàng hóa từ 01 tấn trở lên | đồng/lượt | 10.000 |
|
15 | Dịch vụ bao cả chuyến | đồng/chuyến/lượt | 35.000 |
|
II | Mức giá sử dụng dịch vụ sử dụng đò, phà tuần (đồng /tuần) | |||
1 | Hành khách đi bộ mua vé tuần | đồng/người/tuần | 18.000 |
|
2 | Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé cho 01 người đi 01 xe) | đồng/người/tuần | 35.000 |
|
3 | Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé 02 người 01 xe) | đòng/người/tuần | 53.000 |
|
Ghi chú:
- Mức giá trong biểu nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và bảo hiểm khách hàng.
- Đối với xe ô tô: Mức giá dịch vụ đò, phà của xe ô tô bao gồm cả lái xe và không tính cho hành khách ngồi trên xe.
- Đối với xe 2 bánh (gồm xe đạp, xe đạp điện, xe mô tô, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh): Mức giá dịch vụ đò, phà tính cho mỗi xe, 01 người, người thứ hai đi theo xe được tính theo mức giá hành khách đi bộ.
- 1Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 62/2022/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng đò tại khu du lịch Vân Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 64/2023/QĐ-UBND quy định về Khung giá dịch vụ sử dụng đò tại Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 18/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 62/2022/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng đò tại khu du lịch Vân Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 64/2023/QĐ-UBND quy định về Khung giá dịch vụ sử dụng đò tại Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 18/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 08/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Văn Dành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực