- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 24/2019/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2021/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 13 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính; sau khi có ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 123-TB/TU ngày 03/3/2021 và ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại công văn số 56/HĐND-KTNS ngày 06/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi tên đơn vị, chủng loại xe tại Biểu chi tiết ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh như sau:
- Sửa đổi tên đơn vị “Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao” của thành phố Điện Biên Phủ tại khoản 1.1 mục 1 phần II và “Phòng Văn hóa và Thông tin” của các huyện, thị xã tại các khoản 2.1 mục 2; khoản 3.1 mục 3; khoản 4.1 mục 4; khoản 5.1 mục 5; khoản 6.1 mục 6; khoản 7.1 mục 7; khoản 8.1 mục 8; khoản 9.1 mục 9; khoản 10.1 mục 10 phần II của Biểu chi tiết ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên thành “Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình”.
- Sửa đổi tên đơn vị “Văn phòng HĐND tỉnh” tại mục 2 Phần 1 Biểu chi tiết ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên thành Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh”.
- Sửa đổi chủng loại xe “Xe tải KIA” tại khoản 1.1 và 1.2 mục 1 phần II của Biểu chi tiết ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên thành “Xe tải, tải trọng 2,1 tấn”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 4 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Nội vụ; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Điện Biên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | CHỦNG LOẠI | GIÁ MUA XE ÔTÔ TỐI ĐA (Triệu đồng) | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Ghi chú |
|
|
|
|
| ||
11 | Trường Cao đẳng nghề Điện Biên |
|
|
|
|
|
11.1 | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 35 |
|
|
|
|
|
| 20 | Xe 5 chỗ ngồi, số sàn gắn thiết bị chuyên dùng; xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật. | 470 | Xe ô tô tập lái và xe sát hạch có gắn các thiết bị phục vụ công tác đào tạo và thi sát hạch lái xe ô tô hạng B như phanh phụ, biển hiệu “xe tập lái”, “xe sát hạch” |
|
|
| 5 | Xe 5 chỗ ngồi, số tự động gắn thiết bị chuyên dùng; xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật. | 520 | Xe ô tô tập lái và xe sát hạch có gắn các thiết bị phục vụ công tác đào tạo và thi sát hạch lái xe ô tô hạng B như phanh phụ, biển hiệu “xe tập lái”, “xe sát hạch” |
|
|
| 10 | Xe tải gắn thiết bị chuyên dùng; xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật | 850 | Xe ô tô tập lái và xe sát hạch có gắn các thiết bị phục vụ công tác đào tạo và thi sát hạch lái xe ô tô hạng C như phanh phụ, biển hiệu “xe tập lái”, “xe sát hạch” |
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
12.1 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 1 | Xe bán tải | 900 | Kiểm tra đặc thù chuyên ngành, vận chuyển các thiết bị chuẩn đi kiểm tra đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa tại các huyện vùng cao, vùng sâu trong tỉnh |
|
13 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
13.1 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe ô tô vụ công tác Thi đua- Khen thưởng, Công tác Văn thư- Lưu trữ chuyên dụng |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
|
1.3 | Ban QLDA các công trình thành phố Điện Biên Phủ | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình nghiệm thu, bàn giao các công trình trên địa bàn thành phố | Mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động của Ban QLDA |
2 | Huyện Mường Chà |
|
|
|
|
|
2.2 | Ban quản lý dự án các công trình huyện Mường Chà | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình nghiệm thu, bàn giao các công trình trên địa bàn huyện | Mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động của Ban QLDA |
3 | Huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
|
3.2 | Ban quản lý dự án các công trình huyện Tủa Chùa | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình nghiệm thu, bàn giao các công trình trên địa bàn huyện | Mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động của Ban QLDA |
4 | Huyện Điện Biên |
|
|
|
|
|
4.2 | Ban quản lý dự án các công trình huyện Điện Biên | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình nghiệm thu, bàn giao các công trình trên địa bàn huyện | Mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động của Ban QLDA |
5 | Huyện Mường Ảng |
|
|
|
|
|
5.2 | Ban quản lý dự án các công trình huyện Mường Ảng | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình nghiệm thu, bàn giao các công trình trên địa bàn huyện | Mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động của Ban QLDA |
6 | Huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
|
6.2 | Ban quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình nghiệm thu, bàn giao các công trình trên địa bàn huyện | Mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động của Ban QLDA |
7 | Huyện Nậm Pồ |
|
|
|
|
|
7.2 | Ban quản lý dự án các công trình huyện Nậm Pồ | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình nghiệm thu, bàn giao các công trình trên địa bàn huyện | Mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động của Ban QLDA |
8 | Thị xã Mường Lay |
|
|
|
|
|
8.2 | Ban quản lý dự án các công trình thị xã Mường Lay | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình nghiệm thu, bàn giao các công trình trên địa bàn huyện | Mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động của Ban QLDA |
9 | Huyện Điện Biên Đông |
|
|
|
|
|
9.2 | Ban quản lý dự án các công trình huyện Điện Biên Đông | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình nghiệm thu, bàn giao các công trình trên địa bàn huyện | Mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động của Ban QLDA |
10 | Huyện Mường Nhé |
|
|
|
|
|
10.2 | Ban quản lý dự án các công trình huyện Mường Nhé | 1 | Xe bán tải | 900 | Xe chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình nghiệm thu, bàn giao các công trình trên địa bàn huyện | Mua sắm bằng nguồn kinh phí hoạt động của Ban QLDA |
| TỔNG SỐ XE | 47 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) đối với cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng ngoài lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 14/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 38/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 64/2019/QĐ-UBND
- 4Quyết định 09/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị kèm theo Quyết định 15/2020/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 67/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 24/2019/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) đối với cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng ngoài lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 14/2019/QĐ-UBND
- 10Quyết định 38/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 64/2019/QĐ-UBND
- 11Quyết định 09/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị kèm theo Quyết định 15/2020/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 67/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 08/2021/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 08/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực