Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 03 tháng 01 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về việc giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 965/TTr-SNV ngày 25 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2019 là: 2.344 biên chế, trong đó: Cấp tỉnh: 1.293; cấp huyện: 1.048; biên chế dự phòng: 03 (Có biểu chi tiết kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nội vụ
a) Tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện việc quản lý và sử dụng biên chế công chức theo Luật Cán bộ, công chức; Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 17-KL/TW ngày 11/9/2017 của Bộ Chính trị về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị năm 2015 - 2016, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017 - 2021.
b) Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành các quy định về quản lý vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước.
2. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra các cơ quan hành chính nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Quản lý và sử dụng biên chế công chức theo Luật Cán bộ, công chức; Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 17-KL/TW ngày 11/9/2017 của Bộ Chính trị về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị năm 2015 - 2016, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017 - 2021.
b) Hàng năm rà soát, sắp xếp vị trí việc làm, ban hành kế hoạch tinh giản biên chế giai đoạn 2018 - 2021, đến năm 2021 giảm tối thiểu 10% biên chế công chức so với biên chế công chức giao năm 2015.
c) Căn cứ số lượng biên chế, vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức được giao, quyết định bố trí biên chế công chức theo vị trí việc làm và chủ động triển khai thực hiện để tổ chức thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, thủ trưởng các đơn vị có liên quan; chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc | Biên chế giao năm 2018 | Biên chế giao năm 2019 | Tăng (), giảm (-) |
1 | 2 | 3 | 4 | |
| TỔNG CỘNG | 2,509 | 2,344 | -165 |
1433 | 1293 | -140 | ||
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 64 | 62 | -2 |
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 36 | 35 | -1 |
3 | Ban Dân tộc | 21 | 20 | -1 |
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 30 | 29 | -1 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 47 | 52 | 5 |
5.1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 28 | 52 | 24 |
5.2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 11 | 0 | -11 |
5.3 | Chi cục Quản lý Đất đai | 8 | 0 | -8 |
6 | Sở Giao thông vận tải | 62 | 60 | -2 |
6.1 | Sở Giao thông vận tải | 56 | 55 | -1 |
6.2 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 6 | 5 | -1 |
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL | 49 | 48 | -1 |
8 | Sở Ngoại vụ | 22 | 21 | -1 |
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 54 | 54 | 0 |
10 | Sở Nội vụ | 61 | 60 | -1 |
10.1 | Sở Nội vụ | 40 | 51 | 11 |
10.2 | Ban Thi đua khen thưởng | 15 | 9 | -6 |
10.3 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 6 | 0 | -6 |
11 | Sở Công thương | 135 | 39 | -96 |
11.1 | Sở Công thương | 40 | 39 | -1 |
11.2 | Chi cục Quản lý thị trường | 95 | 0 | -95 |
12 | Sở Tư pháp | 35 | 35 | 0 |
13 | Sở Lao động - TBXH | 47 | 45 | -2 |
13.1 | Sở Lao động - TBXH | 38 | 38 | 0 |
13.2 | Chi cục Phòng chống TNXH | 9 | 0 | -9 |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 34 | 32 | -2 |
14.1 | Sở Khoa học và Công nghệ | 22 | 20 | -2 |
14.2 | Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL | 12 | 12 | 0 |
15 | Sở Tài chính | 68 | 67 | -1 |
16 | Sở Xây dựng | 43 | 45 | 2 |
16.1 | Sở Xây dựng | 38 | 40 | 2 |
16.2 | Chi cục Giám định chất lượng xây dựng | 5 | 5 | 0 |
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 51 | 50 | -1 |
18 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 451 | 418 | -33 |
18.1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 40 | 40 | 0 |
18.2 | Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản | 15 | 13 | -2 |
18.3 | Chi cục Phát triển nông thôn | 24 | 20 | -4 |
18.4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 19 | 19 | 0 |
18.5 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 23 | 22 | -1 |
18.6 | Chi cục Thủy lợi | 12 | 9 | -3 |
18.7 | Chi cục Thủy sản | 12 | 12 | 0 |
18.8 | Chi cục Kiểm lâm | 306 | 282 | -24 |
| Văn phòng Chi cục | 48 | 43 | -5 |
| Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng số 1 | 11 | 9 | -2 |
| Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng số 2 | 11 | 9 | -2 |
| Hạt kiểm lâm Thành phố | 13 | 13 | 0 |
| Hạt kiểm lâm Thuận Châu | 23 | 21 | -2 |
| Hạt kiểm lâm Quỳnh Nhai | 17 | 16 | -1 |
| Hạt kiểm lâm Mường La | 16 | 16 | 0 |
| Hạt kiểm lâm Sông Mã | 18 | 18 | 0 |
| Hạt kiểm lâm Mai Sơn | 20 | 19 | -1 |
| Hạt kiểm lâm Mộc Châu | 21 | 20 | -1 |
| Hạt kiểm lâm Phù Yên | 22 | 20 | -2 |
| Hạt kiểm lâm Bắc Yên | 20 | 16 | -4 |
| Hạt kiểm lâm Sốp Cộp | 13 | 13 | 0 |
| Hạt kiểm lâm Yên Châu | 17 | 16 | -1 |
| Hạt kiểm lâm Vân Hồ | 18 | 17 | -1 |
| Hạt kiểm lâm đặc dụng Sốp Cộp | 6 | 5 | -1 |
| Hạt kiểm lâm đặc dụng Tà Xùa | 6 | 5 | -1 |
| Hạt kiểm lâm đặc dụng Xuân Nha | 6 | 5 | -1 |
19 | Thanh tra tỉnh | 40 | 40 | 0 |
20 | Sở Y tế | 69 | 67 | -2 |
20.1 | Sở Y tế | 35 | 49 | 14 |
20.2 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 18 | 9 | -9 |
20.3 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 16 | 9 | -7 |
21 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 14 | 14 | 0 |
1076 | 1048 | -28 | ||
1 | UBND Thành phố Sơn La | 94 | 92 | -2 |
1.1 | Văn phòng HĐND-UBND | 21 | 21 | 0 |
1.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 9 | 10 | 1 |
1.3 | Phòng Quản lý đô thị | 8 | 8 | 0 |
1.4 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 8 | 8 | 0 |
1.5 | Thanh tra | 4 | 4 | 0 |
1.6 | Phòng Kinh tế | 7 | 7 | 0 |
1.7 | Phòng Nội vụ | 7 | 7 | 0 |
1.8 | Phòng Lao động - TBXH | 7 | 7 | 0 |
1.9 | Phòng Tư pháp | 4 | 4 | 0 |
1.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 8 | 7 | -1 |
1.11 | Phòng Y tế | 3 | 2 | -1 |
1.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 5 | 5 | 0 |
1.13 | Phòng Dân tộc | 3 | 2 | -1 |
2 | UBND huyện Mai Sơn | 97 | 91 | -6 |
2.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 22 | 21 | -1 |
2.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 9 | 8 | -1 |
2.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 8 | 7 | -1 |
2.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 8 | 8 | 0 |
2.5 | Thanh tra | 5 | 5 | 0 |
2.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 9 | 8 | -1 |
2.7 | Phòng Nội vụ | 7 | 7 | 0 |
2.8 | Phòng Lao động - TBXH | 8 | 8 | 0 |
2.9 | Phòng Tư Pháp | 4 | 4 | 0 |
2.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 7 | 7 | 0 |
2.11 | Phòng Y tế | 3 | 2 | -1 |
2.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 4 | 4 | 0 |
2.13 | Phòng Dân tộc | 3 | 2 | -1 |
3 | UBND huyện Yên Châu | 85 | 82 | -3 |
3.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 20 | 20 | 0 |
3.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 8 | 7 | -1 |
3.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 6 | 5 | -1 |
3.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 6 | 5 | -1 |
3.5 | Thanh tra | 4 | 5 | 1 |
3.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 6 | 5 | -1 |
3.7 | Phòng Nội vụ | 7 | 7 | 0 |
3.8 | Phòng Lao động - TBXH | 8 | 8 | 0 |
3.9 | Phòng Tư Pháp | 4 | 4 | 0 |
3.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 6 | 7 | 1 |
3.11 | Phòng Y tế | 3 | 2 | -1 |
3.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 4 | 4 | 0 |
3.13 | Phòng Dân tộc | 3 | 3 | 0 |
4 | UBND huyện Mộc Châu | 91 | 89 | -2 |
4.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 22 | 23 | 1 |
4.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 9 | 10 | 1 |
4.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 7 | 7 | 0 |
4.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 6 | 6 | 0 |
4.5 | Thanh tra | 5 | 5 | 0 |
4.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 7 | 7 | 0 |
4.7 | Phòng Nội vụ | 8 | 8 | 0 |
4.8 | Phòng Lao động - TBXH | 6 | 7 | 1 |
4.9 | Phòng Tư Pháp | 4 | 4 | 0 |
4.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 6 | 7 | 1 |
4.11 | Phòng Y tế | 3 | 0 | -3 |
4.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 5 | 5 | 0 |
4.13 | Phòng Dân tộc | 3 | 0 | -3 |
5 | UBND huyện Vân Hồ | 85 | 83 | -2 |
5.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 20 | 20 | 0 |
5.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 9 | 9 | 0 |
5.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 6 | 7 | 1 |
5.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 6 | 6 | 0 |
5.5 | Thanh tra | 4 | 4 | 0 |
5.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 6 | 6 | 0 |
5.7 | Phòng Nội vụ | 7 | 7 | 0 |
5.8 | Phòng Lao động - TBXH | 7 | 9 | 2 |
5.9 | Phòng Tư Pháp | 4 | 4 | 0 |
5.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 7 | 7 | 0 |
5.11 | Phòng Y tế | 2 | 0 | -2 |
5.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 4 | 4 | 0 |
5.13 | Phòng Dân tộc | 3 | 0 | -3 |
6 | UBND huyện Mường La | 94 | 91 | -3 |
6.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 21 | 20 | -1 |
6.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 9 | 9 | 0 |
6.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 8 | 8 | 0 |
6.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 7 | 7 | 0 |
6.5 | Thanh tra | 5 | 5 | 0 |
6.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 7 | 7 | 0 |
6.7 | Phòng Nội vụ | 8 | 8 | 0 |
6.8 | Phòng Lao động - TBXH | 7 | 7 | 0 |
6.9 | Phòng Tư Pháp | 3 | 4 | 1 |
6.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 9 | 8 | -1 |
6.11 | Phòng Y tế | 3 | 1 | -2 |
6.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 4 | 4 | 0 |
6.13 | Phòng Dân tộc | 3 | 3 | 0 |
7 | UBND huyện Thuận Châu | 96 | 94 | -2 |
7.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 22 | 22 | 0 |
7.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 10 | 10 | 0 |
7.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 7 | 7 | 0 |
7.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 8 | 8 | 0 |
7.5 | Thanh tra | 6 | 6 | 0 |
7.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 8 | 8 | 0 |
7.7 | Phòng Nội vụ | 7 | 7 | 0 |
7.8 | Phòng Lao động - TBXH | 7 | 6 | -1 |
7.9 | Phòng Tư pháp | 4 | 4 | 0 |
7.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 6 | 5 | -1 |
7.11 | Phòng Y tế | 3 | 3 | 0 |
7.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 4 | 4 | 0 |
7.13 | Phòng Dân tộc | 4 | 4 | 0 |
8 | UBND huyện Quỳnh Nhai | 86 | 84 | -2 |
8.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 19 | 19 | 0 |
8.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 9 | 9 | 0 |
8.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 7 | 7 | 0 |
8.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 6 | 6 | 0 |
8.5 | Thanh tra | 4 | 5 | 1 |
8.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 7 | 7 | 0 |
8.7 | Phòng Nội vụ | 7 | 7 | 0 |
8.8 | Phòng Lao động - TBXH | 7 | 9 | 2 |
8.9 | Phòng Tư Pháp | 4 | 4 | 0 |
8.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 8 | 8 | 0 |
8.11 | Phòng Y tế | 1 | 0 | -1 |
8.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 4 | 3 | -1 |
8.13 | Phòng Dân tộc | 3 | 0 | -3 |
9 | UBND huyện Sông Mã | 87 | 86 | -1 |
9.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 21 | 21 | 0 |
9.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 7 | 8 | 1 |
9.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 6 | 6 | 0 |
9.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 6 | 6 | 0 |
9.5 | Thanh tra | 5 | 5 | 0 |
9.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 7 | 7 | 0 |
9.7 | Phòng Nội vụ | 7 | 7 | 0 |
9.8 | Phòng Lao động - TBXH | 7 | 6 | -1 |
9.9 | Phòng Tư Pháp | 4 | 4 | 0 |
9.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 5 | 5 | 0 |
9.11 | Phòng Y tế | 4 | 4 | 0 |
9.12 | Phòng văn hóa - Thông tin | 4 | 4 | 0 |
9.13 | Phòng Dân tộc | 4 | 3 | -1 |
10 | UBND huyện Sốp Cộp | 81 | 80 | -1 |
10.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 19 | 18 | -1 |
10.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 8 | 9 | 1 |
10.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 6 | 5 | -1 |
10.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 5 | 5 | 0 |
10.5 | Thanh tra | 4 | 4 | 0 |
10.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 6 | 6 | 0 |
10.7 | Phòng Nội vụ | 7 | 7 | 0 |
10.8 | Phòng Lao động - TBXH | 6 | 6 | 0 |
10.9 | Phòng Tư Pháp | 3 | 3 | 0 |
10.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 6 | 6 | 0 |
10.11 | Phòng Y tế | 3 | 3 | 0 |
10.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 4 | 4 | 0 |
10.13 | Phòng Dân tộc | 4 | 4 | 0 |
11 | UBND huyện Bắc Yên | 85 | 83 | -2 |
11.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 20 | 19 | -1 |
11.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 8 | 8 | 0 |
11.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 6 | 6 | 0 |
11.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 6 | 6 | 0 |
11.5 | Thanh tra | 4 | 4 | 0 |
11.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 6 | 6 | 0 |
11.7 | Phòng Nội vụ | 7 | 7 | 0 |
11.8 | Phòng Lao động - TBXH | 8 | 8 | 0 |
11.9 | Phòng Tư Pháp | 4 | 4 | 0 |
11.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 6 | 7 | 1 |
11.11 | Phòng Y tế | 3 | 2 | -1 |
11.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 3 | 4 | 1 |
11.13 | Phòng Dân tộc | 4 | 2 | -2 |
12 | UBND huyện Phù Yên | 95 | 93 | -2 |
12.1 | Văn phòng HĐND - UBND | 21 | 20 | -1 |
12.2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 9 | 8 | -1 |
12.3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 7 | 7 | 0 |
12.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 6 | 6 | 0 |
12.5 | Thanh tra | 5 | 5 | 0 |
12.6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 8 | 8 | 0 |
12.7 | Phòng Nội vụ | 9 | 9 | 0 |
12.8 | Phòng Lao động - TBXH | 8 | 8 | 0 |
12.9 | Phòng Tư Pháp | 4 | 4 | 0 |
12.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 7 | 7 | 0 |
12.11 | Phòng Y tế | 3 | 3 | 0 |
12.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 4 | 4 | 0 |
12.13 | Phòng Dân tộc | 4 | 4 | 0 |
13 | Dự phòng |
| 3 | 3 |
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 3098/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính tỉnh Hòa Bình năm 2019
- 3Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, năm 2019 tỉnh Thanh Hóa
- 4Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 quyết định về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2019
- 5Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2019 của thành phố Cần Thơ
- 6Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức năm 2019 trong cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 57/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019
- 8Nghị quyết 149/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 132/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên
- 9Nghị quyết 171/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 và Phụ lục kèm theo Nghị quyết 152/NQ-HĐND về Quyết định giao biên chế công chức, chi tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 5Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 110/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 9Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2019
- 11Quyết định 3098/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính tỉnh Hòa Bình năm 2019
- 12Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, năm 2019 tỉnh Thanh Hóa
- 13Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 quyết định về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2019
- 14Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2019 của thành phố Cần Thơ
- 15Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức năm 2019 trong cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 57/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019
- 17Nghị quyết 149/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 132/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên
- 18Nghị quyết 171/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 và Phụ lục kèm theo Nghị quyết 152/NQ-HĐND về Quyết định giao biên chế công chức, chi tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 19Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 07/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2019
- Số hiệu: 07/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra