Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020; Công văn số 6146/VPCP-KSTT ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về việc nâng cao chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc;
Theo đề nghị của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Tờ trình số 307/TTr-SNN ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn bản 1351/STP-VP ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tư pháp; Tờ trình số 376/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo; Tờ trình số 4795/TTr-SYT ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Sở Y tế).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Phê duyệt mới 09 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 cấp tỉnh.
2. Phê duyệt mới 42 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, trong đó: cấp tỉnh 33 dịch vụ công; cấp huyện 03 dịch vụ công; cấp xã 06 dịch vụ công.
3. Nâng cấp 20 dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 thành mức độ 4, trong đó: cấp tỉnh 14 dịch vụ công; cấp huyện 03 dịch vụ công; cấp xã 01 dịch vụ công; chung (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) 02 dịch vụ công.
4. Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban ngành, địa phương có dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Kon Tum tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (16 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.003598.000.00.00.H34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Phê duyệt mới |
| X |
2 | 1.004692.000.00.00.H34 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
3 | 1.007916.000.00.00.H34 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Phê duyệt mới |
| X |
4 | 1.000084.000.00.00.H34 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
5 | 1.000081.000.00.00.H34 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
6 | 1.000065.000.00.00.H34 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
7 | 1.000055.000.00.00.H34 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
8 | 1.007918.000.00.00.H34 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
9 | 3.000152.000.00.00.H34 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
10 | 1.000047.000.00.00.H34 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
11 | 1.003388.000.00.00.H34 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
12 | 1.003371.000.00.00.H34 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
13 | 1.003618.000.00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
14 | 1.008127.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
15 | 1.008129.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
16 | 1.003397.000.00.00.H34 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
II | SỞ TƯ PHÁP (31 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.008913.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Phê duyệt mới |
| X |
2 | 2.002047.000.00.00.H34 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Phê duyệt mới |
| X |
3 | 2.001716.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Phê duyệt mới |
| X |
4 | 1.008914.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Phê duyệt mới |
| X |
5 | 2.000515.000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Phê duyệt mới |
| X |
6 | 1.008915.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Phê duyệt mới |
| X |
7 | 1.008916.000.00.00.H34 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Phê duyệt mới |
| X |
8 | 1.008889.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Phê duyệt mới |
| X |
9 | 1.008890.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Phê duyệt mới |
| X |
10 | 1.008904.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Phê duyệt mới |
| X |
11 | 1.008905.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Phê duyệt mới |
| X |
12 | 1.008906.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Phê duyệt mới |
| X |
13 | 1.001248.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Phê duyệt mới |
| X |
14 | 1.002626.000.00.00.H34 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Phê duyệt mới |
| X |
15 | 1.008727.000.00.00.H34 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Phê duyệt mới |
| X |
16 | 1.001842.000.00.00.H34 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Phê duyệt mới |
| X |
17 | 1.001633.000.00.00.H34 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Phê duyệt mới |
| X |
18 | 1.001600.000.00.00.H34 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Phê duyệt mới |
| X |
19 | 1.008925.000.00.00.H34 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
20 | 1.008926.000.00.00.H34 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
21 | 1.008927.000.00.00.H34 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
22 | 1.008928.000.00.00.H34 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
23 | 1.008929.000.00.00.H34 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
24 | 1.008930.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
25 | 1.008931.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
26 | 1.008932.000.00.00.H34 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
27 | 1.008933.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
28 | 1.008934.000.00.00.H34 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
29 | 1.008935.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
30 | 1.008936.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
31 | 1.008937.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Phê duyệt mới |
| X |
III | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (09 DVCTT mức độ 3) | ||||
1 | 1.002982.000.00.00.H34 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Phê duyệt mới | X |
|
2 | 1.002407.000.00.00.H34 | Xét, cấp học bổng chính sách | Phê duyệt mới | X |
|
3 | 1.001714.000.00.00.H34 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Phê duyệt mới | X |
|
4 | 1.005144.000.00.00.H34 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Phê duyệt mới | X |
|
5 | 1.001497.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Phê duyệt mới | X |
|
6 | 1.001499.000.00.00.H34 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Phê duyệt mới | X |
|
7 | 1.005088.000.00.00.H34 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Phê duyệt mới | X |
|
8 | 1.005017.000.00.00.H34 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Phê duyệt mới | X |
|
9 | 1.005069.000.00.00.H34 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Phê duyệt mới | X |
|
MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.007919.000.00.00.H34 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Phê duyệt mới |
| X |
II | Lĩnh vực Nông nghiệp (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.003605.000.00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | Phê duyệt mới |
| X |
III | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.003434.000.00.00.H34 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Phê duyệt mới |
| X |
IV | Lĩnh vực Hộ tịch (03 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.002189.000.00.00.H34 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
2 | 2.000554.000.00.00.H34 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
3 | 2.000547.000.00.00.H34 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Nông nghiệp (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.003596.000.00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Phê duyệt mới |
| X |
II | Lĩnh vực Trồng trọt (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.008004.000.00.00.H34 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Phê duyệt mới |
| X |
III | Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (05 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001457.000.00.00.H34 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
2 | 2.001449.000.00.00.H34 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phê duyệt mới |
| X |
3 | 2.000373.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Phê duyệt mới |
| X |
4 | 2.000333.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Phê duyệt mới |
| X |
5 | 2.000350.000.00.00.H34 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Phê duyệt mới |
| X |
MỤC D: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Hộ tịch (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000635.000.00.00.H34 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
II | Lĩnh vực Chứng thực (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000908.000.00.00.H34 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Nâng cấp lên mức độ 4 |
| X |
MỤC E: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Lý do bãi bỏ thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
SỞ Y TẾ (bãi bỏ 04 DVC mức độ 4) | ||
1 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | Thủ tục hành chính đã được bãi bỏ tại Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực: Y tế dự phòng; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
* Tổng số:
- Cung cấp 71 dịch vụ công trực tuyến (09 DVCTT mức độ 3; 62 DVCTT mức độ 4).
- Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4./.
- 1Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 1527/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 3Quyết định 4983/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 3232/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 337/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện trên cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 6146/VPCP-KSTT năm 2020 về nâng cao Chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Quyết định 1527/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 11Quyết định 4983/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực: Y tế dự phòng; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 3232/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 337/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện trên cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 07/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Y Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra