Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2014/QĐ.UBND.VX

Nghệ An, ngày 16 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh định mức trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An;

Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 74/SVHTTDL.DSVH ngày 09/01/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An, cụ thể:

I. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các cơ sở đào tạo, huấn luyện phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.

b) Huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao.

II. Định mức cấp phát:

1. Định mức cấp phát trang thiết bị thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên áp dụng chung cho tất cả các môn thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An (danh mục I kèm theo).

2. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên áp dụng cho từng môn thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An (danh mục II kèm theo)

3. Thời gian hưởng chế độ là thời gian huấn luyện viên, vận động viên tập trung tập luyện tại các cơ sở đào tạo, huấn luyện phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.

III. Nguồn kinh phí: Kinh phí mua sắm trang thiết bị tập luyện cho các huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao được cấp trong dự toán chi ngân sách sự nghiệp Văn hoá - Thể thao và Du lịch hàng năm theo phân cấp của Luật Ngân sách Nhà nước.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1032/QĐ.UB.VX ngày 04/8/1998 của UBND tỉnh Nghệ An về một số chế độ tạm thời cho VĐV, HLV thể thao.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Thị Lệ Thanh

 

DANH MỤC I:

ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN ÁP DỤNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Trang bị

Đơn vị tính

Mức cấp phát

Đối tượng được cấp

Ghi chú

1

Giày bata tập luyện

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

2

Giày thể thao

Đôi

2/người/năm

VĐV - HLV

 

3

Quần áo tập

Bộ

2/người/năm

VĐV - HLV

 

4

Tất thể thao

Đôi

4/người/năm

VĐV - HLV

 

5

Quần áo Suveterman

Bộ

1/người/năm

VĐV - HLV

 

 

DANH MỤC II:

ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN TỪNG MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Mức cấp phát

Đối tượng

Ghi chú

 

 

 

(số lượng/người/năm)

được cấp

I. Môn Cổ truyền

 

 

 

 

1

Băng đa quấn tay

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

2

Mũ bảo hiểm

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

3

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

4

Găng tập luyện đấm bao

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

5

Lămpơ tay

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

6

Lămpơ chân

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

7

Quần áo tập luyện

Bộ

2/người/năm

VĐV

 

8

Bao đấm

Chiếc

3/năm

Đội

 

9

Bàn đấm vuông

Chiếc

3/năm

Đội

 

10

Bàn đấm tròn

Chiếc

3/năm

Đội

 

11

Áo giáp

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

12

Quần áo ép cân

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

13

Ku ki

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

14

Bịt răng

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

15

Dây nhảy

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

16

Bó gối

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

17

Bịt cổ chân

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

18

Bảo vệ chân+ Tay

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

19

Binh khí thi quyền

Bộ

2/năm

VĐV

 

II. Môn Pencat Silat

 

 

 

 

1

Quần áo tập- đai lưng

Bộ

2/người/năm

VĐV - HLV

 

2

Lămpơ vợt

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

3

Lămpơ tay

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

4

Lămpơ chân

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

5

Bao đấm

Chiếc

3/năm

Đội

 

6

Bàn đấm vuông

Chiếc

3/năm

Đội

 

7

Bàn đấm tròn

Chiếc

3/năm

Đội

 

8

Áo giáp

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

9

Quần áo ép cân

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

10

Ku ki

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

11

Bảo vệ chân+ Tay

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

12

Dây nhảy

Cái

2/người/năm

 

 

13

Bó gối

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

III. Môn Taekwondo

 

 

 

 

1

Võ phục tập luyện

Bộ

2/người/năm

VĐV- HLV

 

2

Bó gối

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

3

Quần áo ép cân

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

4

Bịt cổ chân

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

5

Bao đấm

Chiếc

3/năm

Đội

 

6

Bàn đấm vuông

Chiếc

3/năm

Đội

 

7

Bàn đấm tròn

Chiếc

3/năm

Đội

 

8

Miếng đá lớn

Chiếc

5/năm

Đội

 

9

Đích đá kép

Đôi

22/năm

Đội

 

10

Áo giáp thường

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

11

Bảo vệ chân+ Tay

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

12

Ku ki

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

13

Mũ bảo hiểm

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

14

Bịt răng

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

15

Giáp chịu lực

Cái

2/năm

Đội

 

16

Dây nhảy

Cái

2/người/năm

VĐV

 

IV. Môn Boxing

 

 

 

 

1

Băng đa quấn tay

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

2

Mũ bảo hiểm

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

3

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

4

Găng tập luyện đấm bao

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

5

Lămpơ

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

6

Giày tập luyện

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

7

Quần áo tập luyện

Bộ

2/người/năm

VĐV

 

8

Bao đấm

Chiếc

3/năm

Đội

 

9

Bàn đấm vuông

Chiếc

3/năm

Đội

 

10

Bàn đấm tròn

Chiếc

3/năm

Đội

 

11

Bảo vệ ngực

Chiếc

2/năm

VĐV

Nữ

12

Quần áo ép cân

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

13

Ku ki

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

14

Bịt răng

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

15

Dây nhảy

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

16

Bó gối

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

V. Môn Wushu

 

 

 

 

1

Băng đa quấn tay

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

2

Mũ bảo hiểm

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

3

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

4

Găng tập luyện đấm bao

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

5

Lămpơ tay

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

6

Lămpơ chân

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

7

Quần áo tập luyện

Bộ

2/người/năm

VĐV

 

8

Bao đấm

Chiếc

3/năm

Đội

 

9

Bàn đấm vuông

Chiếc

3/năm

Đội

 

10

Bàn đấm tròn

Chiếc

3/năm

Đội

 

11

Nộm vật

Con

1/năm

Đội

 

12

Áo giáp

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

13

Quần áo ép cân

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

14

Ku ki

Chiếc

1/người/năm

VĐV

 

15

Bịt răng

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

16

Bảo vệ chân+ Tay

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

17

Dây nhảy

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

18

Bó gối

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

19

Bịt cổ chân

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

VI. Môn vật

 

 

 

 

1

Giày vật

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

2

Quần vật

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

3

Khố vật

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

4

Nộm vật

Con

2/năm

VĐV

 

5

Lực bóp tay

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

6

Dây nhảy

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

7

Trống vật

Chiếc

1/năm

Đội

 

8

Bó gối

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

9

Bịt cổ tay+ chân

Bộ

2/người/năm

VĐV

 

10

Tạ tay

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

VII. Môn Cầu mây

 

 

 

 

1

Quần áo tập luyện

Bộ

2/ người/năm

VĐV

 

2

Giày tập luyện

Đôi

2/ người/năm

VĐV

 

3

Bó gối

Đôi

2/ người/năm

VĐV

 

4

Cầu

Qủa

10/ người/năm

VĐV

 

5

Lưới tập

Cái

3/năm

Đội

 

6

Kính chống nắng

Cái

2/ người/năm

VĐV

 

7

Kem chống nắng

Hộp

2/người/năm

VĐV

 

8

Xe đựng cầu

Cái

1/năm

Đội

 

9

Bịt cổ chân

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

10

Tất thi đấu bãi biển

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

11

Dây nhảy

Cái

2/người/năm

VĐV

 

VIII. Môn Cử tạ

 

 

 

 

1

Cần tạ

Bộ

2/ năm

VĐV

 

2

Giày tập luyện

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

3

Giây kéo

Chiếc

2/ người/năm

VĐV

 

4

Đai lưng tập luyện

Chiếc

1/ người/năm

VĐV

 

5

Băng tay

2/ người/năm

VĐV

 

6

Bó gối

Chiếc

2/ người/năm

VĐV

 

7

Quần bó

Chiếc

1/ người/năm

VĐV

 

8

Bột xoa tay

Kg

2/ người/năm

VĐV

 

IX. Môn đá cầu

 

 

 

 

1

Quần áo chuyên dụng

Bộ

2/người/năm

VĐV

 

2

Giầy tập luyện

Đôi

3/người/năm

VĐV

 

3

Cầu

Quả

30/người/năm

VĐV

 

4

Bó gối

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

5

Cọc lưới

Bộ

2/năm

Đội

 

6

Bịt cổ chân

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

7

Dây nhảy

Cái

2/người/năm

VĐV

 

X. Môn Điền kinh

 

 

 

 

1

Quần áo

Bộ

1 /người/năm

VĐV

 

2

Giày đi bộ tập luyện

Đôi

2/ người/năm

VĐV

 

3

Giày đinh tập luyện

Đôi

2/ người/năm

VĐV

 

4

Miếng đệm trải khới động

Chiếc

1 /người/năm

VĐV

 

5

Gậy tiếp sức

Bộ

5/năm

Đội

 

6

Đạn phát lệnh

Hộp

5/năm

Đội

 

7

Súng phát lệnh

Khẩu

1/năm

Đội

 

XI. Môn Bi sắt

 

 

 

 

1

Bi tập luyện

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

2

Bi đích

viên

5/người/năm

VĐV

 

3

Quần áo chuyên dụng

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

4

Giày chuyên dụng

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

5

Găng tay, mũ, khăn

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

6

Thước đo chuyên dụng

Chiếc

1/người/năm

HLV

 

XII. Môn Karatedo

 

 

 

 

1

Quần áo tập, đai lưng

Bộ

2/người/năm

VĐV - HLV

 

2

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

3

Lămpơ to

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

4

Lămpơ nhỏ

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

5

Bao đấm

Chiếc

1/năm

Đội

 

6

Bàn đấm vuông

Chiếc

1/năm

Đội

 

7

Bàn đấm tròn

Chiếc

1/năm

Đội

 

8

Bảo vệ ngực

Chiếc

1/người/năm

VĐV

Nữ

9

Bịt răng

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

10

Quần áo ép cân

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

11

Ku ki

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

12

Bảo vệ chân+ Tay

Bộ

1/người/năm

VĐV

 

13

Dây nhảy

Chiếc

2/người/năm

VĐV

 

14

Bó gối

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

XIII. Môn Cờ vua

 

 

 

 

1

Bộ bàn cờ

Bộ

1/ người/năm

VĐV - HLV

 

2

Đồng hồ chuyên dụng

Chiếc

1/ người/năm

VĐV - HLV

 

3

Tạp chí người chơi cờ

Cuốn

12/năm

HLV

 

4

Sách cờ vua

Bộ

12/năm

HLV

 

XIV. Môn Lặn

 

 

 

 

1

Quần bơi tập nam

Cái

2/người/ năm

VĐV- HLV

 

2

Quần, áo bơi tập nữ,

Cái

2/người/năm

VĐV- HLV

 

3

Mũ bơi

Cái

2/người/năm

VĐV- HLV

 

4

Kính bơi

Cái

2/người/năm

VĐV- HLV

 

5

Ván đập chân

Cái

1/người/năm

VĐV

 

6

Chân vịt bản lớn

Cái

3/ năm

Đội

 

7

Chân vịt đôi

Đôi

3/năm

Đội

 

8

Lót chân

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

9

Vòi hơi

Cái

1/người/năm

VĐV

 

XV. Môn Bơi

 

 

 

 

1

Quần bơi tập nam

Cái

2/người/năm

VĐV-HLV

 

2

Áo bơi tập nữ

Cái

2/người/năm

VĐV-HLV

 

3

Mũ bơi

Cái

2/người/năm

VĐV-HLV

 

4

Kính bơi

Cái

2/người/năm

VĐV-HLV

 

5

Chân vịt đôi

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

6

Bàn quạt

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

7

Phao tập bơi

Cái

1/người/năm

VĐV

 

8

Dây chun

Cái

2/người/năm

VĐV

 

XVI. Môn Bóng chuyền

 

 

 

 

1

Giày tập luyện chuyên môn

Đôi

4/người/năm

VĐV

 

2

Quần áo VĐV

Bộ

2/người/năm

VĐV

 

3

Quần áo HLV

Bộ

1/người/năm

HLV

 

4

Bó gối

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

5

Bóng tập

Qủa

4/người/năm

VĐV

 

6

Xe đựng bóng

Cái

1/năm

Đội

 

7

Lưới

Cái

2/năm

Đội

 

8

Dây nhảy

Cái

2/người/năm

VĐV

 

XVII. Môn Bóng đá

1

Giày tập thể lực

Đôi

2/người/năm

HLV- VĐV

 

2

Dày da chuyên dụng

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

3

Dày da tập luyện

Đôi

4/người/năm

VĐV-HLV

 

4

Quần áo chuyên dụng

Bộ

2/người/năm

VĐV

 

5

Quần áo cộc( QA đồng phục)

Bộ

1/người/năm

VĐV-HLV

 

6

Áo chiến thuật

Cái

4/người/năm

VĐV

 

7

Áo khoác tập luyện trời mưa

Cái

1/người/năm

VĐV-HLV

 

8

Quần áo chuyên dụng giải vô địch quốc gia

Bộ

6/người/năm

VĐV

 

9

Quần áo chuyên dụng Cup Quốc gia

Bộ

2/người/năm

VĐV

 

10

Bóng tập luyện

Quả

4/người/năm

VĐV

 

11

Bóng tập thể lực

Quả

1/người/năm

VĐV

 

12

Tất ngắn

Đôi

4/người/năm

VĐV-HLV

 

13

Tất chuyên dụng

Đôi

2/người/năm

VĐV

 

14

Bịt ống quyển

Đôi

4/người/năm

VĐV

 

15

Bịt ống quyển chuyên dụng

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

16

Túi đựng bóng tập

Cái

4/Đội/năm

Đội

 

17

Găng tay thủ môn tập luyện

Đôi

4/người/năm

HLV- VĐV

 

18

Găng tay chuyên dụng

Đôi

1/người/năm

VĐV

 

19

Dây nhảy

Cái

4/người/năm

Đội

 

20

Cột mốc

Bộ

2/đội/năm

Đội

 

21

Cột dẫn bóng

Bộ

1/đội/năm

Đội

 

22

Túi xách đựng đồ

Cái

1/người/năm

VĐV-HLV

 

23

Còi

Cái

1/người/năm

HLV

 

24

Đồng hồ bấm giây

Cái

1/người/năm

HLV

 

25

Bảng chiến thuật

Cái

1/người/năm

HLV

 

26

Lưới cầu môn

Cái

2/đội/năm

Đội

 

27

Giây bật tập thể lực

Cái

2/Đội/năm

Đội

 

28

Thang dây tập thể lực

Cái

1/đội/năm

Đội

 

29

Vòng tròn tập thể lực

Cái

1/Đội/năm

Đội

 

30

Bó gối

Cái

2/người/năm

VĐV

 

31

Vali đựng đồ

Cái

1/người/năm

VĐV-HLV

 

32

Bàn kéo tập thể lực

Cái

5/Đội/năm

Đội

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 07/2014/QĐ.UBND.VX về Quy định định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 07/2014/QĐ.UBND.VX
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Đinh Thị Lệ Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản