Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/2013/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 7814/TTr-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2013;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở đào tạo, huấn luyện phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
b) Huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao.
1. Định mức cấp phát trang thiết bị thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên áp dụng chung cho tất cả các môn thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An (danh mục I kèm theo).
2. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên áp dụng cho từng môn thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An (danh mục II kèm theo)
3. Thời gian hưởng chế độ là thời gian huấn luyện viên, vận động viên tập trung tập luyện tại các cơ sở đào tạo, huấn luyện phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
Kinh phí mua sắm trang thiết bị tập luyện cho các huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao được cấp trong dự toán chi ngân sách sự nghiệp Văn hoá- Thể thao và Du lịch hàng năm theo phân cấp của Luật Ngân sách Nhà nước.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN ÁP DỤNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 111/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Trang bị | Đơn vị tính | Mức cấp phát | Đối tượng được cấp | Ghi chú |
1 | Giày bata tập luyện | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
2 | Giày thể thao | Đôi | 2/người/năm | VĐV - HLV |
|
3 | Quần áo tập | Bộ | 2/người/năm | VĐV - HLV |
|
4 | Tất thể thao | Đôi | 4/người/năm | VĐV - HLV |
|
5 | Quần áo Suveterman | Bộ | 1/người/năm | VĐV - HLV |
|
ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN TỪNG MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 111/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Tên dụng cụ | ĐVT | Mức cấp phát (số lượng/người/năm) | Đối tượng được cấp | Ghi chú |
I. Môn Cổ truyền |
|
|
|
| |
1 | Băng đa quấn tay | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
2 | Mũ bảo hiểm | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
3 | Găng chuyên môn tập luyện | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
4 | Găng tập luyện đấm bao | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
5 | Lămpơ tay | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
6 | Lămpơ chân | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
7 | Quần áo tập luyện | Bộ | 2/người/năm | VĐV |
|
8 | Bao đấm | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
9 | Bàn đấm vuông | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
10 | Bàn đấm tròn | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
11 | Áo giáp | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
12 | Quần áo ép cân | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
13 | Ku ki | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
14 | Bịt răng | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
15 | Dây nhảy | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
16 | Bó gối | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
17 | Bịt cổ chân | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
18 | Bảo vệ chân+ Tay | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
19 | Binh khí thi quyền | Bộ | 2/năm | VĐV |
|
II. Môn Pencat Silat |
|
|
|
| |
1 | Quần áo tập- đai lưng | Bộ | 2/người/năm | VĐV - HLV |
|
2 | Lămpơ vợt | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
3 | Lămpơ tay | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
4 | Lămpơ chân | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
5 | Bao đấm | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
6 | Bàn đấm vuông | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
7 | Bàn đấm tròn | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
8 | Áo giáp | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
9 | Quần áo ép cân | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
10 | Ku ki | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
11 | Bảo vệ chân+ Tay | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
12 | Dây nhảy | Cái | 2/người/năm |
|
|
13 | Bó gối | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
III. Môn Taekwondo |
|
|
|
| |
1 | Võ phục tập luyện | Bộ | 2/người/năm | VĐV- HLV |
|
2 | Bó gối | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
3 | Quần áo ép cân | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
4 | Bịt cổ chân | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
5 | Bao đấm | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
6 | Bàn đấm vuông | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
7 | Bàn đấm tròn | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
8 | Miếng đá lớn | Chiếc | 5/năm | Đội |
|
9 | Đích đá kép | Đôi | 22/năm | Đội |
|
10 | Áo giáp thường | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
11 | Bảo vệ chân+ Tay | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
12 | Ku ki | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
13 | Mũ bảo hiểm | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
14 | Bịt răng | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
15 | Giáp chịu lực | Cái | 2/năm | Đội |
|
16 | Dây nhảy | Cái | 2/người/năm | VĐV |
|
IV. Môn Boxing |
|
|
|
| |
1 | Băng đa quấn tay | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
2 | Mũ bảo hiểm | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
3 | Găng chuyên môn tập luyện | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
4 | Găng tập luyện đấm bao | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
5 | Lămpơ | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
6 | Giày tập luyện | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
7 | Quần áo tập luyện | Bộ | 2/người/năm | VĐV |
|
8 | Bao đấm | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
9 | Bàn đấm vuông | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
10 | Bàn đấm tròn | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
11 | Bảo vệ ngực | Chiếc | 2/năm | VĐV | Nữ |
12 | Quần áo ép cân | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
13 | Ku ki | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
14 | Bịt răng | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
15 | Dây nhảy | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
16 | Bó gối | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
V. Môn Wushu |
|
|
|
| |
1 | Băng đa quấn tay | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
2 | Mũ bảo hiểm | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
3 | Găng chuyên môn tập luyện | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
4 | Găng tập luyện đấm bao | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
5 | Lămpơ tay | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
6 | Lămpơ chân | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
7 | Quần áo tập luyện | Bộ | 2/người/năm | VĐV |
|
8 | Bao đấm | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
9 | Bàn đấm vuông | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
10 | Bàn đấm tròn | Chiếc | 3/năm | Đội |
|
11 | Nộm vật | Con | 1/năm | Đội |
|
12 | Áo giáp | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
13 | Quần áo ép cân | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
14 | Ku ki | Chiếc | 1/người/năm | VĐV |
|
15 | Bịt răng | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
16 | Bảo vệ chân+ Tay | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
17 | Dây nhảy | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
18 | Bó gối | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
19 | Bịt cổ chân | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
VI. Môn vật |
|
|
|
| |
1 | Giày vật | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
2 | Quần vật | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
3 | Khố vật | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
4 | Nộm vật | Con | 2/năm | VĐV |
|
5 | Lực bóp tay | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
6 | Dây nhảy | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
7 | Trống vật | Chiếc | 1/năm | Đội |
|
8 | Bó gối | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
9 | Bịt cổ tay+ chân | Bộ | 2/người/năm | VĐV |
|
10 | Tạ tay | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
VII. Môn Cầu mây |
|
|
|
| |
1 | Quần áo tập luyện | Bộ | 2/ người/năm | VĐV |
|
2 | Giày tập luyện | Đôi | 2/ người/năm | VĐV |
|
3 | Bó gối | Đôi | 2/ người/năm | VĐV |
|
4 | Cầu | Qủa | 10/ người/năm | VĐV |
|
5 | Lưới tập | Cái | 3/năm | Đội |
|
6 | Kính chống nắng | Cái | 2/ người/năm | VĐV |
|
7 | Kem chống nắng | Hộp | 2/người/năm | VĐV |
|
8 | Xe đựng cầu | Cái | 1/năm | Đội |
|
9 | Bịt cổ chân | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
10 | Tất thi đấu bãi biển | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
11 | Dây nhảy | Cái | 2/người/năm | VĐV |
|
VIII. Môn Cử tạ |
|
|
|
| |
1 | Cần tạ | Bộ | 2/ năm | VĐV |
|
2 | Giày tập luyện | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
3 | Giây kéo | Chiếc | 2/ người/năm | VĐV |
|
4 | Đai lưng tập luyện | Chiếc | 1/ người/năm | VĐV |
|
5 | Băng tay | Bó | 2/ người/năm | VĐV |
|
6 | Bó gối | Chiếc | 2/ người/năm | VĐV |
|
7 | Quần bó | Chiếc | 1/ người/năm | VĐV |
|
8 | Bột xoa tay | Kg | 2/ người/năm | VĐV |
|
IX. Môn đá cầu |
|
|
|
| |
1 | Quần áo chuyên dụng | Bộ | 2/người/năm | VĐV |
|
2 | Giầy tập luyện | Đôi | 3/người/năm | VĐV |
|
3 | Cầu | Quả | 30/người/năm | VĐV |
|
4 | Bó gối | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
5 | Cọc lưới | Bộ | 2/năm | Đội |
|
6 | Bịt cổ chân | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
7 | Dây nhảy | Cái | 2/người/năm | VĐV |
|
X. Môn Điền kinh |
|
|
|
| |
1 | Quần áo | Bộ | 1 /người/năm | VĐV |
|
2 | Giày đi bộ tập luyện | Đôi | 2/ người/năm | VĐV |
|
3 | Giày đinh tập luyện | Đôi | 2/ người/năm | VĐV |
|
4 | Miếng đệm trải khới động | Chiếc | 1 /người/năm | VĐV |
|
5 | Gậy tiếp sức | Bộ | 5/năm | Đội |
|
6 | Đạn phát lệnh | Hộp | 5/năm | Đội |
|
7 | Súng phát lệnh | Khẩu | 1/năm | Đội |
|
XI. Môn Bi sắt |
|
|
|
| |
1 | Bi tập luyện | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
2 | Bi đích | viên | 5/người/năm | VĐV |
|
3 | Quần áo chuyên dụng | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
4 | Giày chuyên dụng | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
5 | Găng tay, mũ, khăn | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
6 | Thước đo chuyên dụng | Chiếc | 1/người/năm | HLV |
|
XII. Môn Karatedo |
|
|
|
| |
1 | Quần áo tập, đai lưng | Bộ | 2/người/năm | VĐV - HLV |
|
2 | Găng chuyên môn tập luyện | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
3 | Lămpơ to | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
4 | Lămpơ nhỏ | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
5 | Bao đấm | Chiếc | 1/năm | Đội |
|
6 | Bàn đấm vuông | Chiếc | 1/năm | Đội |
|
7 | Bàn đấm tròn | Chiếc | 1/năm | Đội |
|
8 | Bảo vệ ngực | Chiếc | 1/người/năm | VĐV | Nữ |
9 | Bịt răng | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
10 | Quần áo ép cân | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
11 | Ku ki | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
12 | Bảo vệ chân+ Tay | Bộ | 1/người/năm | VĐV |
|
13 | Dây nhảy | Chiếc | 2/người/năm | VĐV |
|
14 | Bó gối | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
XIII. Môn Cờ vua |
|
|
|
| |
1 | Bộ bàn cờ | Bộ | 1/ người/năm | VĐV - HLV |
|
2 | Đồng hồ chuyên dụng | Chiếc | 1/ người/năm | VĐV - HLV |
|
3 | Tạp chí người chơi cờ | Cuốn | 12/năm | HLV |
|
4 | Sách cờ vua | Bộ | 12/năm | HLV |
|
XIV. Môn Lặn |
|
|
|
| |
1 | Quần bơi tập nam | Cái | 2/người/ năm | VĐV- HLV |
|
2 | Quần, áo bơi tập nữ, | Cái | 2/người/năm | VĐV- HLV |
|
3 | Mũ bơi | Cái | 2/người/năm | VĐV- HLV |
|
4 | Kính bơi | Cái | 2/người/năm | VĐV- HLV |
|
5 | Ván đập chân | Cái | 1/người/năm | VĐV |
|
6 | Chân vịt bản lớn | Cái | 3/ năm | Đội |
|
7 | Chân vịt đôi | Đôi | 3/năm | Đội |
|
8 | Lót chân | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
9 | Vòi hơi | Cái | 1/người/năm | VĐV |
|
XV. Môn Bơi |
|
|
|
| |
1 | Quần bơi tập nam | Cái | 2/người/năm | VĐV-HLV |
|
2 | Áo bơi tập nữ | Cái | 2/người/năm | VĐV-HLV |
|
3 | Mũ bơi | Cái | 2/người/năm | VĐV-HLV |
|
4 | Kính bơi | Cái | 2/người/năm | VĐV-HLV |
|
5 | Chân vịt đôi | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
6 | Bàn quạt | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
7 | Phao tập bơi | Cái | 1/người/năm | VĐV |
|
8 | Dây chun | Cái | 2/người/năm | VĐV |
|
XVI. Môn Bóng chuyền |
|
|
|
| |
1 | Giày tập luyện chuyên môn | Đôi | 4/người/năm | VĐV |
|
2 | Quần áo VĐV | Bộ | 2/người/năm | VĐV |
|
3 | Quần áo HLV | Bộ | 1/người/năm | HLV |
|
4 | Bó gối | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
5 | Bóng tập | Qủa | 4/người/năm | VĐV |
|
6 | Xe đựng bóng | Cái | 1/năm | Đội |
|
7 | Lưới | Cái | 2/năm | Đội |
|
8 | Dây nhảy | Cái | 2/người/năm | VĐV |
|
XVII. Môn Bóng đá
1 | Giày tập thể lực | Đôi | 2/người/năm | HLV- VĐV |
|
2 | Dày da chuyên dụng | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
3 | Dày da tập luyện | Đôi | 4/người/năm | VĐV-HLV |
|
4 | Quần áo chuyên dụng | Bộ | 2/người/năm | VĐV |
|
5 | Quần áo cộc( QA đồng phục) | Bộ | 1/người/năm | VĐV-HLV |
|
6 | Áo chiến thuật | Cái | 4/người/năm | VĐV |
|
7 | Áo khoác tập luyện trời mưa | Cái | 1/người/năm | VĐV-HLV |
|
8 | Quần áo chuyên dụng giải vô địch quốc gia | Bộ | 6/người/năm | VĐV |
|
9 | Quần áo chuyên dụng Cup Quốc gia | Bộ | 2/người/năm | VĐV |
|
10 | Bóng tập luyện | Quả | 4/người/năm | VĐV |
|
11 | Bóng tập thể lực | Quả | 1/người/năm | VĐV |
|
12 | Tất ngắn | Đôi | 4/người/năm | VĐV-HLV |
|
13 | Tất chuyên dụng | Đôi | 2/người/năm | VĐV |
|
14 | Bịt ống quyển | Đôi | 4/người/năm | VĐV |
|
15 | Bịt ống quyển chuyên dụng | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
16 | Túi đựng bóng tập | Cái | 4/Đội/năm | Đội |
|
17 | Găng tay thủ môn tập luyện | Đôi | 4/người/năm | HLV- VĐV |
|
18 | Găng tay chuyên dụng | Đôi | 1/người/năm | VĐV |
|
19 | Dây nhảy | Cái | 4/người/năm | Đội |
|
20 | Cột mốc | Bộ | 2/đội/năm | Đội |
|
21 | Cột dẫn bóng | Bộ | 1/đội/năm | Đội |
|
22 | Túi xách đựng đồ | Cái | 1/người/năm | VĐV-HLV |
|
23 | Còi | Cái | 1/người/năm | HLV |
|
24 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 1/người/năm | HLV |
|
25 | Bảng chiến thuật | Cái | 1/ngưòi/năm | HLV |
|
26 | Lưới cầu môn | Cái | 2/đội/năm | Đội |
|
27 | Giây bật tập thể lực | Cái | 2/Đội/năm | Đội |
|
28 | Thang dây tập thể lực | Cái | 1/đội/năm | Đội |
|
29 | Vòng tròn tập thể lực | Cái | 1/Đội/năm | Đội |
|
30 | Bó gối | Cái | 2/người/năm | VĐV |
|
31 | Vali đựng đồ | Cái | 1/người/năm | VĐV-HLV |
|
32 | Bàn kéo tập thể lực | Cái | 5/Đội/năm | Đội |
|
- 1Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Nghiệp vụ Thể dục, thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ quốc gia do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Nghị quyết 33/2013/NQ-HĐND Quy định về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và mức chi cho các giải thi đấu thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Quần vợt Nghệ An
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Nghiệp vụ Thể dục, thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ quốc gia do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Nghị quyết 33/2013/NQ-HĐND Quy định về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và mức chi cho các giải thi đấu thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Quần vợt Nghệ An
Nghị quyết 111/2013/NQ-HĐND về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- Số hiệu: 111/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Trần Hồng Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra