- 1Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 4Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2012/QĐ-UBND NGÀY 10/02/2012 CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY, TÀU THỦY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 09/TTr-STC ngày 17/02/2014 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 18/BC-STP ngày 17/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi giá xe máy tại Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Sửa đổi giá xe máy tại mục xe của hãng Honda Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT | TÊN, LOẠI XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
45 | PCX | 49,5 |
50 | SH 125 cc – VIỆTNAM LẮP RÁP | 62 |
51 | SH 150 cc – VIỆTNAM LẮP RÁP | 76 |
”
2. Sửa đổi giá xe máy tại mục xe của hãng Loại khác Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT | TÊN, LOẠI XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
749 | Piaggio Beverly 125 Hàng nhập khẩu | 147,3 |
751 | Piaggio Liberty 125 i.e Việt Nam sản xuất | 56,8 |
753 | Piaggio Liberty 150 i.e Việt Nam sản xuất | 70,7 |
”
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT | HÃNG SẢN XUẤT | TÊN, LOẠI XE | XUẤT XỨ, HÃNG SX | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
1329 | CỬU LONG | DFA7050T | Công ty cổ phần ô tô (TMT) | 291 |
”
Điều 2. Bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Bổ sung giá xe máy vào mục xe của hãng Honda Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT | TÊN, LOẠI XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
88e | HONDA SH 125 Mode (Màu hồng, nâu), Việt Nam sản xuất | 48 |
88f | HONDA SH 125 Mode (Màu đỏ, đen), Việt Nam sản xuất | 49 |
88g | HONDA SH 125 Mode (Màu xanh, vàng nhạt, trắng), Việt Nam sản xuất | 53 |
”
2. Bổ sung giá xe máy vào mục xe Loại khác Bảng giá xe tính lệ phí trước bạ như sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT | TÊN, LOẠI XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
759b | Liberty 3V i.e 125 cc Việt Nam sản xuất | 57,5 |
759c | Liberty S3V i.e 125 cc Việt Nam sản xuất | 58,5 |
759d | VESPA LX 3 van 125cc, nhập khẩu | 66,9 |
759đ | VESPA LX3 van 150cc, nhập khẩu | 80,7 |
759e | VESPA S3 van 125cc, nhập khẩu | 69,7 |
759f | VESPA S3 van 150cc, nhập khẩu | 82,2 |
759g | VESPA LXV ie 125cc, nhập khẩu | 122,8 |
759h | VESPA GTS Supes 125cc, nhập khẩu | 135,5 |
759i | PIAGGIO Ply 150cc, Việt Nam sản xuất | 50,5 |
759j | PIAGGIO Ply 125cc, Việt Nam sản xuất | 41,9 |
759k | SYM (elegant50), Việt Nam sản xuất | 12,55 |
759l | SYM Shark 125 EFI (Màu đỏ), Việt Nam sản xuất | 42,5 |
759m | SYM Shark 125 EFI (Màu trắng, nâu), Việt Nam sản xuất | 45 |
”
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT | HÃNG SẢN XUẤT | TÊN, LOẠI XE | XUẤT XỨ HÃNG SX | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
103a | TOYOTA | LEXUS LX 570 | Nhật Bản | 4.310 |
”
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT | HÃNG SẢN XUẤT | TÊN, LOẠI XE | XUẤT XỨ HÃNG SX | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
800a | AUDI | A4, 1.8L/I4, AT8, | Nhập khẩu | 1.460 |
800b | AUDI | A8, 3.0L/V6, 8AT, | Nhập khẩu | 4.100 |
800c | AUDI | A8, 4.2l/V8, 8AT, | Nhập khẩu | 5.200 |
800d | AUDI | Q7 3.0L/V6, 8AT, | Nhập khẩu | 3.200 |
800đ | AUDI | Q7 4.2 FSI/V8, 6AT, | Nhập khẩu | 2.430 |
800e | AUDI | Q5 2.0 TFSI, 2010 | Nhập khẩu | 1.700 |
800f | AUDI | Q5 2.0 TFSI, 2011 | Nhập khẩu | 2.020 |
”
“PHẦN VIII: MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC
Đơn vị: triệu VN đồng
STT | TÊN, LOẠI XE | XUẮT XỨ HÃNG SX | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
1825 | Romoc (CIMC) | Trung Quốc | 430 |
1826 | Đầu kéo (CNHTC) | Trung Quốc | 1.030 |
1827 | Xe trộn bê tông Huyndai HD270 | Trung Quốc | 1.290 |
1828 | Xe trộn bê tông Huyndai HD370s | Hàn Quốc | 2.010 |
1829 | Xe trộn bê tông hiệu DAE Wook4 mvfdv | Hàn Quốc | 2.300 |
1830 | Xe trộn bê tông DongFengEQ3102FJ 3m3 | Trung Quốc | 400 |
1831 | Xe trộn bê tông hiệu DongFeng 5120 GJBFJ3.6m3 | Trung Quốc | 695 |
1832 | Xe trộn bê tông hiệu DongFeng HLQ5140 GJB 5m3 | Trung Quốc | 740 |
1833 | Xe trộn bê tông hiệu DongFeng EQ3070 FSZ GJ1. 33M3 | Trung Quốc | 800 |
1834 | Xe đầu kéo Huyndai HD 120.5T | Hàn Quốc | 810 |
1835 | Xe đầu kéo Huyndai HD 170.9T | Hàn Quốc | 1.200 |
1836 | Xe đầu kéo Huyndai HD 450 | Hàn Quốc | 1.500 |
1837 | Xe đầu kéo Huyndai HD 250 11.5T | Hàn Quốc | 1.400 |
1838 | Xe đầu kéo Huyndai HD 700 61T | Hàn Quốc | 1.500 |
1839 | Xe đầu kéo Huyndai HD 1000 | Hàn Quốc | 1.700 |
1840 | Xe đầu kéo Mỹ MC 15.435 hp | Mỹ | 650 |
1841 | Rơ mooc Doosung 2 trục | Trung Quốc | 190 |
1842 | Rơ mooc HLQ 9300 TDP p 31 T | Trung Quốc | 200 |
1843 | Rơ mooc HLQ 9300 TDP | Trung Quốc | 200 |
1844 | Rơ mooc Doosung Xitec 55m2 | Trung Quốc | 400 |
1845 | Rơ mooc Doosung Xitec 48m2 | Trung Quốc | 300 |
”
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, các nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung cách xác định lệ phí trước bạ, bổ sung giá xe ô tô, xe máy tại bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 9Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 5Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung cách xác định lệ phí trước bạ, bổ sung giá xe ô tô, xe máy tại bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- Số hiệu: 06/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Quốc Trị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2014
- Ngày hết hiệu lực: 08/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực