Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2018/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật nhà ở ngày 25 tháng 11m 2014;

n cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;

n cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;

n cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;

n cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;

Theo đề nghị của Giám đốc sở Xây dựng tại Tờ trình số 69/TTr-SXD ngày 24 tháng 11 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và đơn vị quản lý vận hành nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá cho thuê nhà ở tương ứng với tỉ lệ tăng của tiền lương (trong trường hợp Nhà nước có điều chỉnh tiền lương cơ bản).

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan hướng dẫn thu và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định.

3. Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Kon Tum (đơn vị qun lý vận hành nhà ở thuộc sở hữu nhà nước) tổ chức ký kết hợp đồng theo giá cho thuê nhà ở đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2018 và thay thế Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Hòa

 

BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Địa chỉn nhà

Cấp nhà

Giá thuê nhà
ồng/m2/tháng)

Ghi chú

I

Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước được bố trí sử dụng trước ngày 05/7/1994 chưa được cải tạo, xây dựng lại

Đường Lê Hồng Phong

01

36A

IV

10.364

 

02

36B + C

IV

10.364

 

03

36D

IV

10.364

 

04

36E

IV

10.364

 

05

44/12

IV

9.377

 

06

44/14

IV

9.377

 

07

44/22

IV

9.377

 

Đường Nguyễn Thượng Hiền

08

162/9

IV

9.377

 

Đường Ngô Quyền

09

120C

IV

9.377

 

10

120D

IV

9.377

 

11

120G

IV

9.377

 

12

120H

IV

9.377

 

13

120F

IV

9.377

 

Đường Lê Quý Đôn

14

90 (Căn 1)

IV

10.364

 

15

90 (Căn 2)

IV

10.364

 

Đường Ka Pa Kơ Lơng

16

51C

IV

8.390

 

Đường Trần Phú

17

76

IV

10.364

 

Đường Trần Bình Trọng

18

01

IV

10.364

 

Đường Đào Duy Từ

19

92

IV

10.364

 

Khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hẻm 100 Đào Duy Từ

 

Dãy 1

 

 

 

20

Căn 1

IV

8.390

 

21

Căn 2

IV

8.390

 

22

Căn 3

IV

8.390

 

23

Căn 4

IV

8.390

 

24

Căn 5

IV

8.390

 

25

Căn 6

IV

8.390

 

 

y 2

 

 

 

26

Căn 7

IV

8.390

 

27

Căn 8

IV

8.390

 

 

Dãy 3

 

 

 

28

Căn 9

IV

8.390

 

29

Căn 10

IV

8.390

 

30

Căn 11

IV

8.390

 

31

Căn 12

IV

8.390

 

32

Căn 13

IV

8.390

 

33

Căn 14

IV

8.390

 

34

Căn 15

IV

8.390

 

 

Dãy 4

 

 

 

35

Căn 16

IV

8.390

 

36

Căn 17

IV

8.390

 

37

Căn 18

IV

8.390

 

38

Căn 19

IV

8.390

 

39

Căn 20

IV

8.390

 

40

Căn 21

IV

8.390

 

Khu tập thể Sở Giao thông vận tải, hẻm 135 đường Bà Triệu

41

Căn 1

IV

8.390

 

42

Căn 2

IV

8.390

 

43

Căn 3

IV

8.390

 

44

Căn 4

IV

8.390

 

45

Căn 5

IV

8.390

 

Khu tập thể Điện lực, đường Ka Pa Kơng

 

Dãy 1

 

 

 

46

Căn 1

IV

10.364

 

47

Căn 2

IV

10.364

 

48

Căn 3

IV

10.364

 

49

Căn 4

IV

10.364

 

50

Căn 5

IV

10.364

 

51

Căn 6

IV

10.364

 

52

Căn 7

IV

10.364

 

53

Căn 8

IV

10.364

 

 

Dãy 2

 

 

 

54

Căn 9

IV

10.364

 

55

Căn 10

IV

10.364

 

56

Căn 11

IV

10.364

 

57

Căn 12

IV

10.364

 

II

Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước được bố trí sử dụng trước ngày 05/7/1994 đã được Nhà nước cải tạo, xây dựng lại; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước được bố trí sử dụng từ ngày 5/7/1994 đến trước ngày 19/1/2007

Khu chung cư Lê Đình Chinh

01

Phòng 3A

IV

10.061

 

02

Phòng 3B

IV

10.061

 

 

Dãy nhà A1

 

 

 

03

Phòng 1

IV

10.061

 

04

Phòng 2

IV

10.061

 

05

Phòng 3

IV

10.061

 

06

Phòng 4

IV

10.061

 

07

Phòng 5

IV

10.061

 

08

Phòng 6

IV

10.061

 

09

Phòng 7

IV

10.061

 

10

Phòng 8

IV

10.061

 

11

Phòng 9

IV

10.061

 

 

Dãy nhà A2

 

 

 

12

Phòng 1

IV

10.061

 

13

Phòng 2

IV

10.061

 

14

Phòng 3

IV

10.061

 

15

Phòng 4

IV

10.061

 

16

Phòng 5

IV

10.061

 

17

Phòng 6

IV

10.061

 

18

Phòng 7

IV

10.061

 

19

Phòng 8

IV

10.061

 

20

Phòng 9

IV

10.061

 

21

Phòng 10

IV

10.061

 

22

Phòng 11

IV

10.061

 

23

Phòng 12

IV

10.061

 

24

Phòng 13

IV

10.061

 

25

Phòng 14

IV

10.061