Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2014/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 03 tháng 3 năm 2014 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 558/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc quy định tại
2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.
a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là 85%;
b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:
Thời gian đã sử dụng | Chất lượng còn lại (%) |
Sử dụng trong 01 năm | 85 |
Trên 01 năm đến 03 năm | 70 |
Trên 03 năm đến 06 năm | 50 |
Trên 06 năm đến 10 năm | 30 |
Trên 10 năm | 20 |
c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 30%.
3. Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hoá đơn bán hàng.
4. Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Khoản 1 và
a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;
b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
5. Trường hợp giá ghi trên hoá đơn bán hàng cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.
6. Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó như: Xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng nêu trên gắn liền với phương tiện vận tải đó.
7. Đối với những loại xe ô tô nhập khẩu không phổ biến trên thị trường, chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì tạm thời áp dụng theo giá thị trường của loại xe ô tô tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định đối với loại ô tô tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).
8. Đối với những loại xe sản xuất trong nước mới phát sinh chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế được căn cứ hoá đơn bán hàng tính lệ phí trước bạ.
9. Đối với những loại xe cũ đã qua sử dụng chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế đề nghị Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các phòng, ban chức năng các huyện, thành phố xác định giá từng loại xe cụ thể tính lệ phí trước bạ trong thời gian 10 ngày làm việc.
10. Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 7, 8, 9 Điều này: Vào tháng 12 hằng năm cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Đồng
STT | Tên loại xe | Đơn giá |
| ||
| ||
1 | Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM: Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1497cm3 | 658.000.000 |
2 | Toyota Land Cruiser VX UZJ200L-GNAEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 4664cm3, 4x4 | 2.608.000.000 |
3 | Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc | 2.675.000.000 |
4 | Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép | 2.410.000.000 |
5 | Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3, 4x4 | 1.923.000.000 |
6 | Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2982cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg | 723.000.000 |
7 | Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2494cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 545kg | 579.000.000 |
8 | Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3456cm3 | 1.507.000.000 |
9 | Toyota Camry ACV40L-JEAEKU 2.4G: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2362cm3 | 1.093.000.000 |
10 | Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987cm3 | 842.000.000 |
11 | Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3 | 773.000.000 |
12 | Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH 1.8MT: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3 | 723.000.000 |
13 | Toyota Vios NCP93L-BEPGKU G: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện | 602.000.000 |
14 | Toyota Vios NCP93L-BEMRKU E: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện | 552.000.000 |
15 | Toyota Vios NCP93L-BEMDKU Limo: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh tay | 520.000.000 |
16 | Toyota Innova TGN40L-GKPNKU V: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3 | 790.000.000 |
17 | Toyota Innova TGN40L-GKPDKU G: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3 | 727.000.000 |
18 | Toyota Innova TGN40L-GKMDKU E: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh điện | 686.000.000 |
19 | Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh tay | 644.000.000 |
20 | Toyota Innova G SR TGN40L GKMNKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3 | 754.000.000 |
21 | Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU V 4x4: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4x4 | 1.028.000.000 |
22 | Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU V 4x2: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4x2 | 924.000.000 |
23 | Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G: 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3, 4x2 | 846.000.000 |
24 | Toyota Fortuner TGN 51L-NKPSKU (VTRD Sporitivo): 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD | 1.060.000.000 |
25 | Toyota Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon: 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3 | 823.000.000 |
26 | Toyota Hiace TDH212L-JEMDYU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3 | 704.000.000 |
27 | Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3 | 681.000.000 |
28 | Toyota Innouva-G-TGN 40L - GKMNKV, 8 chỗ | 727.000.000 |
29 | Toyota Fortuner, 7 chỗ, 2994cc | 846.000.000 |
30 | Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm3 | 5.673.000.000 |
31 | Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 | 3.595.000.000 |
32 | Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 | 2.571.000.000 |
33 | Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5.663cm3 | 5.354.000.000 |
34 | Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 | 2.932.000.000 |
| ||
1 | Mitsubishi Triton DC GLS (AT): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/640kg | 674.300.000 |
2 | Mitsubishi Triton DC GLS: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/650kg | 647.020.000 |
3 | Mitsubishi Triton DC GLX: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 580/735kg | 563.640.000 |
4 | Mitsubishi Triton DC GL: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2351cc, tải trọng 595/740kg | 527.560.000 |
5 | Mitsubishi Pajero cứu thương: Ôtô cứu thương, 4+1 chỗ ngồi, dung tích 2972cc | 1.184.820.000 |
6 | Mitsubishi L300 cứu thương: Ôtô cứu thương, 6+1 chỗ ngồi, dung tích 1997cc | 865.935.000 |
7 | Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2378cc | 1.074.590.000 |
8 | Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc | 871.310.000 |
9 | Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc | 860.750.000 |
10 | Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (SE) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc | 995.725.000 |
11 | Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (STD) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc | 977.245.000 |
12 | Mitsubishi Zinger GLS (AT) (VC4WLRHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc | 742.280.000 |
13 | Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc | 707.080.000 |
14 | Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, dung tích 3908cc | 641.630.000 |
15 | Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 4375kg | 688.050.000 |
16 | Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3900kg | 724.570.000 |
17 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc | 614.460.000 |
18 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3610kg | 655.600.000 |
19 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3200kg | 686.290.000 |
20 | Mitsubishi Canter 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc | 585.530.000 |
21 | Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1990kg | 626.560.000 |
22 | Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1700kg | 657.250.000 |
23 | Mitsubishi Canter; 3,2 tấn; 3 chỗ (tải thùng kín) | 686.300.000 |
24 | Mitsubishi Fuso Canter FE 85PH 2SL DD1; 4,7 tấn (ô tô tải) | 756.000.000 |
25 | Mitsubishi FM 617 NE, trọng tải 8.000kg | 580.000.000 |
| ||
1 | Daewoo Gentra X SX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất | 188.000.000 |
2 | Daewoo Lacetti CDX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất | 410.000.000 |
3 | Daewoo Lacetti LUX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất | 215.000.000 |
4 | Daewoo Matiz Groove: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất | 300.000.000 |
5 | Daewoo Matiz Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất | 300.000.000 |
6 | Daewoo Matiz Joy, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất | 190.000.000 |
7 | Daewoo Matiz Super: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất | 175.000.000 |
8 | Daewoo Winstorm: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất | 515.000.000 |
9 | Nubira II, 5 chỗ ngồi | 410.000.000 |
| ||
1 | Daihatsu Applause, 1.6 | 480.000.000 |
2 | Daihatsu Charade loại 1.0 | 384.000.000 |
3 | Daihatsu Charade loại 1.0 | 320.000.000 |
4 | Daihatsu Charade loại 1.3 | 416.000.000 |
5 | Daihatsu Delta Wide | 448.000.000 |
6 | Daihatsu Feroza Rocky Hardtop, 1.6 | 592.000.000 |
7 | Daihatsu Mira, Opti, Atrai dung tích xi lanh 659cc | 272.000.000 |
8 | Daihatsu Rugger Hartop, 2.8 | 800.000.000 |
| ||
1 | Ford Edge Limited: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3496cm3, Canada sản xuất | 1.070.000.000 |
2 | Ford Explorer Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất | 1.660.000.000 |
3 | Ford Freelander (MM2600SO-F), loại nhà ở di động 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6800cm3, do Mỹ sản xuất | 2.100.000.000 |
4 | Ford Imax GHIA: 7 chỗ, 1999cm3, Đài Loan sản xuất | 485.000.000 |
5 | Ford Mustang: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất | 970.000.000 |
6 | Ford Focus DA 3 G6DH AT: 5 chỗ ngồi, 1997cc ICA2 | 795.000.000 |
7 | Ford Focus DA 3 QQDD AT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2 | 635.000.000 |
8 | Ford Focus DB3 QQDDMTAT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2 | 605.000.000 |
9 | Ford Focus DB3 AODB AT: 5 chỗ ngồi, 1999cc ICA2 | 697.000.000 |
10 | Ford Everest UW 151-7: 7 chỗ ngồi, 2499cc | 844.000.000 |
11 | Ford Everest UW 151-2: 7 chỗ ngồi, 2499cc | 783.000.000 |
12 | Ford Transit JX6582T M3: 16 chỗ ngồi | 817.000.000 |
13 | Ford Fista JA 8 4D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 4 cửa | 565.000.000 |
14 | Ford Fista JA 8 5D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 5 cửa | 631.000.000 |
15 | Ford Fista JA 8 4D M6JA Mt: 5 chỗ ngồi, 1388cc, 4 cửa | 532.000.000 |
16 | Ford Escape EV24: 5 chỗ ngồi, 2261cc | 851.000.000 |
17 | Ford Escape EV65: 5 chỗ ngồi, 2261cc | 784.000.000 |
18 | Ford Mondeo BA7L: 5 chỗ ngồi, 2261cc | 941.000.000 |
19 | Ford Focus DYB 4D PNDB MT; 1.596cc; 5 chỗ | 639.000.000 |
20 | Ford Focus DYB 5D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ | 699.000.000 |
21 | Ford Focus DYB 4D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ | 699.000.000 |
22 | Ford Fiesta JA8 4D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ | 549.000.000 |
23 | Ford Fiesta JA8 5D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ | 579.000.000 |
24 | Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT Sport; 1.498cc; 5 chỗ | 612.000.000 |
25 | Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT Tita; 1.498cc; 5 chỗ | 612.000.000 |
26 | Ford Fiesta JA8 5D MIJE AT Sport; 998cc; 5 chỗ | 659.000.000 |
| ||
1 | Honda Accord 2.4 VTI-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Đài Loan sản xuất | 1.100.000.000 |
2 | Honda Accord Coupe LX-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất | 770.000.000 |
3 | Honda Accord EX V6: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Nhật sản xuất | 825.000.000 |
4 | Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất | 852.000.000 |
5 | Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất | 1.170.000.000 |
6 | Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất | 1.170.000.000 |
7 | Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất | 1.180.000.000 |
8 | Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất | 1.110.000.000 |
9 | HONDA Accord LX 2.0: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất | 650.000.000 |
10 | Honda Accord LX: 5 chỗ dung tích 2.354cm3, Nhật sản xuất | 690.000.000 |
11 | Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3, Nhật sản xuất | 660.000.000 |
12 | Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất | 700.000.000 |
13 | Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất | 655.000.000 |
14 | Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3, Đài Loan sản xuất | 870.000.000 |
15 | Honda Acty (loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính) | 224.000.000 |
16 | Honda Acura MDX, dung tích 3471cm3 | 1.610.000.000 |
17 | Honda Ascot Innova loại 2.0 | 960.000.000 |
18 | Honda Ascot Innova loại 2.3 | 1.120.000.000 |
19 | Honda City | 352.000.000 |
20 | Honda Civic Hybrid: 5 chỗ ngồi, dung tích 1399cm3, Nhật sản xuất | 850.000.000 |
21 | Honda Civic: 5 chỗ ngồi, dung tích 1799cm3, Canada sản xuất | 780.000.000 |
22 | Honda Civic, Inter 1.3-1.6 | 640.000.000 |
23 | Honda CR-V EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3 | 730.000.000 |
24 | Honda CR-V EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất | 810.000.000 |
25 | Honda CR-V SX: 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất | 660.000.000 |
26 | Honda CR-V TYPER: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất | 640.000.000 |
27 | Honda CR-V: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất | 920.000.000 |
28 | Honda Element LX: 4 chỗ ngồi, 2354cm3, Mỹ sản xuất | 930.000.000 |
29 | Honda Fit Sport: 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất | 665.000.000 |
30 | Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Đài Loan sản xuất | 465.000.000 |
31 | Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất | 500.000.000 |
32 | Honda Inspire loại 2.0 | 960.000.000 |
33 | Honda Inspire loại 2.5 | 1.040.000.000 |
34 | Honda Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cm3, Nhật sản xuất | 380.000.000 |
35 | Honda Legend loại 2.7 | 640.000.000 |
36 | Honda Legend loại 3.2 | 1.360.000.000 |
37 | Honda Odyssey EX: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3 | 810.000.000 |
38 | Honda Odyssey EX-L: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất | 1.520.000.000 |
39 | Honda Odyssey LX: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Mỹ sản xuất | 1.520.000.000 |
40 | Honda Odyssey Touring: 7 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3 | 1.100.000.000 |
41 | Honda Odyssey, 4 cửa: 7 chỗ ngồi, 2.2 | 880.000.000 |
42 | Honda Passport, 4 cửa, 3.2 | 1.040.000.000 |
43 | Honda Prelude Coupe | 720.000.000 |
44 | Honda Ridgeline RTL: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Canada sản xuất | 1.030.000.000 |
45 | Honda S2000 Convertible: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2157cm3, Nhật sản xuất | 1.070.000.000 |
46 | Honda S2000: 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Nhật Bản sản xuất | 860.000.000 |
47 | Honda Today | 256.000.000 |
48 | Honda Vigor loại 2.0 | 880.000.000 |
49 | Honda Vigor loại 2.5 | 1.040.000.000 |
50 | Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản thường) | 1.069.563.000 |
51 | Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản đặc biệt) | 1.074.283.000 |
| ||
1 | Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ dầu 1500cm3 | 460.000.000 |
2 | Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 1400cm3 | 410.000.000 |
3 | Hyundai Azera GLS, dung tích 3342cm3, Hàn Quốc sản xuất | 775.000.000 |
4 | Hyundai Azera, dung tích 2656cm3, Hàn Quốc sản xuất | 760.000.000 |
5 | Hyundai Click W, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất | 380.000.000 |
6 | Hyundai Click1, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất | 380.000.000 |
7 | Hyundai County: 29 chỗ ngồi, dung tích 3907cm3, Hàn Quốc sản xuất | 1.040.000.000 |
8 | Hyundai Elantra 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 585.000.000 |
9 | Hyundai Elantra 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất | 540.000.000 |
10 | Hyundai Elantra 1.6 A/T (7 chỗ), Hàn Quốc sản xuất | 550.000.000 |
11 | Hyundai Equus 3.8 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 2.535.000.000 |
12 | Hyundai Equus 4.6 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất | 3.025.000.000 |
13 | Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 2.870.000.000 |
14 | Hyundai Equus VS460: 4 chỗ ngồi, 4627cm3, Hàn Quốc sản xuất | 2.600.000.000 |
15 | Hyundai Galloper Innovation, xe ôtô tải VAN, trọng tải 400kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất | 300.000.000 |
16 | Hyundai Genesis BH 380: 5 chỗ ngồi, dung tích 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất | 1.400.000.000 |
17 | Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 1.015.000.000 |
18 | Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T: 8 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất | 980.000.000 |
19 | Hyundai Genesis Sedan 3.3 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 1.550.000.000 |
20 | Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 1], Hàn Quốc sản xuất | 345.000.000 |
21 | Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 3], Hàn Quốc sản xuất | 330.000.000 |
22 | Hyundai Getz 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 420.000.000 |
23 | Hyundai Getz 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất | 370.000.000 |
24 | Hyundai Getz 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 450.000.000 |
25 | Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 6 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất | 685.000.000 |
26 | Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất | 740.000.000 |
27 | Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 9 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất | 800.000.000 |
28 | Hyundai Grand Starex CVX, xe ôtô chở tiền: 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Hàn Quốc sản xuất | 475.000.000 |
29 | Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 7 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất | 700.000.000 |
30 | Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 8 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất | 690.000.000 |
31 | Hyundai Grand Starex 2.4 A/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất | 780.000.000 |
32 | Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 12 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất | 800.000.000 |
33 | Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất | 460.000.000 |
34 | Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất | 430.000.000 |
35 | Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn | 440.000.000 |
36 | Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn | 425.000.000 |
37 | Hyundai Grandeur XG: 4 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3, Hàn Quốc sản xuất | 670.000.000 |
38 | Hyundai H1: 9 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất | 470.000.000 |
39 | Hyundai i10 1.1 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 365.000.000 |
40 | Hyundai i10 1.1, Ấn Độ sản xuất | 300.000.000 |
41 | Hyundai i10 1.2 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 380.000.000 |
42 | Hyundai i10 1.2 M/T, Hàn Quốc sản xuất | 325.000.000 |
43 | Hyundai i10, 1.25, Ấn Độ sản xuất | 342.000.000 |
44 | Hyundai i20 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 490.000.000 |
45 | Hyundai i20 1.4, Ấn Độ sản xuất | 480.000.000 |
46 | Hyundai i30 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 605.000.000 |
47 | Hyundai i30CW 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 625.000.000 |
48 | Hyundai Santa Fe 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất | 1.025.000.000 |
49 | Hyundai Santa Fe 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất | 1.055.000.000 |
50 | Hyundai Santa Fe 2.0 MLX: 7 chỗ ngồi, tải van, Hàn Quốc sản xuất | 465.000.000 |
51 | Hyundai Santa Fe 2.2 máy dầu: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất | 1.100.000.000 |
52 | Hyundai Santa Fe 2.4 A/T GLX 4WD, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất | 1.025.000.000 |
53 | Hyundai Santa Fe 2.4 GLS 4WD: 7 chỗ ngồi | 1.150.000.000 |
54 | Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 5 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất | 1.200.000.000 |
55 | Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất | 1.200.000.000 |
56 | Hyundai Santa Fe CLX 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất | 1.050.000.000 |
57 | Hyundai Santa Fe Gold 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất | 1.050.000.000 |
58 | Hyundai Sonata 2.0 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất | 800.000.000 |
59 | Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 755.000.000 |
60 | Hyundai Starex GX: 8 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất | 635.000.000 |
61 | Hyundai Starex GX: 9 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất | 635.000.000 |
62 | Hyundai Starex GX, ôtô tải van: 6 chỗ ngồi và 800kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất | 470.000.000 |
63 | Hyundai Tucson 2.0 A/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất | 630.000.000 |
64 | Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD (VIP), Hàn Quốc sản xuất | 680.000.000 |
65 | Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất | 620.000.000 |
66 | Hyundai Tucson 2.0 M/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất | 585.000.000 |
67 | Hyundai Tucson ix 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất | 850.000.000 |
68 | Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ Diesel V6, 3000cc | 1.140.000.000 |
69 | Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ xăng V6, 3800cc | 1.040.000.000 |
70 | Hyundai Veracuz Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất | 1.110.000.000 |
71 | Hyundai Verna 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất | 460.000.000 |
72 | Hyundai Verna 1.4 M/T, Hàn Quốc sản xuất | 420.000.000 |
73 | Hyundai Verna Viva 1.5 A/T, Ấn Độ sản xuất | 400.000.000 |
74 | Hyundai Verna Viva 1.5 M/T, Ấn Độ sản xuất | 365.000.000 |
75 | Hyundai Eon: 5 chỗ ngồi 0.8L, Ấn Độ sản xuất | 328.000.000 |
76 | Hyundai Mighty HD65 | 440.000.000 |
77 | Hyundai Mighty HD65/DT-TL | 444.000.000 |
78 | Hyundai Mighty HD65/DT-TMB | 452.000.000 |
79 | Hyundai Mighty HD65/DT-TK | 455.000.000 |
80 | Hyundai Mighty HD65/DT-TLH | 444.000.000 |
81 | Hyundai Mighty HD65/DT-TBH | 452.000.000 |
82 | Hyundai Mighty HD65/DT-TKH | 455.000.000 |
83 | Hyundai Mighty HD72 | 460.000.000 |
84 | Hyundai Mighty HD72/DT-TL | 464.000.000 |
85 | Hyundai Mighty HD72/DT-TMB | 472.000.000 |
86 | Hyundai Mighty HD72/DT-TK | 475.000.000 |
87 | Hyundai Blue 5 chỗ ngồi | 589.000.000 |
88 | Hyundai Grandstarex (H-1), 2.476cm3, 9 chỗ | 810.000.000 |
| ||
1 | Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 1.8 | 640.000.000 |
2 | Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 2.0 | 704.000.000 |
3 | Isuzu Gemini, I.Mark loại 1.7 trở xuống | 544.000.000 |
4 | Isuzu MU7: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2999cm3, Thái Lan sản xuất | 860.000.000 |
5 | Isuzu Rodeo, 4WD, 3.2, 4 cửa | 1.040.000.000 |
6 | Isuzu Trooper, Bighorn loại 3.2 trở lên | 960.000.000 |
7 | Isuzu Trooper, Bighorn loại dưới 3.2 | 848.000.000 |
| ||
1 | Suzuki Carry Window Van SK410WV: 7 chỗ ngồi, 970cm3 | 344.000.000 |
2 | Suzuki APV GL: 8 chỗ ngồi, 1590cm3 | 486.000.000 |
3 | Suzuki Grand Vitara: 5 chỗ ngồi, 1995cm3 | 870.000.000 |
4 | Suzuki Carry Truck SK410K, 970cm3 (ôtô tải) | 192.000.000 |
5 | Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, không trợ lực (ôtô tải) | 212.000.000 |
6 | Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, có trợ lực (ôtô tải) | 234.000.000 |
7 | Suzuki Carry Blind Van SK410BV, 970cm3 (ôtô tải) | 226.000.000 |
| ||
1 | Jeep Cherokee loại 2.5 - 4.0 | 992.000.000 |
2 | Jeep Cherokee loại trên 4.0 - 5.2 | 1.056.000.000 |
3 | Jeep Grand Cherokee loại 2.5 | 992.000.000 |
4 | Jeep Grand Cherokee loại 4.0 | 1.056.000.000 |
5 | Jeep Grand Cherokee loại trên 4.0 - 5.2 | 1.120.000.000 |
6 | Jeep Wrangler loại 2.5 | 640.000.000 |
7 | Jeep Wrangler loại trên 2.5 - 4.0 | 720.000.000 |
8 | Jeep Wrangler loại trên 4.0 | 720.000.000 |
9 | Jeep Wrangler Unlimited Rubicon: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất | 1.000.000.000 |
10 | Jeep Wrangler Unlimited Sahara: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất | 1.325.000.000 |
11 | Jeep Wranger 4 door Sahara, Rubicon (5 chỗ ngồi) | 1.530.000.000 |
| ||
1 | Kia Carens: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất | 520.000.000 |
2 | Kia Carens EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, Hàn Quốc sản xuất | 550.000.000 |
3 | Kia Carnival (KNAMH812AA), 2.7L: 8 chỗ ngồi | 690.000.000 |
4 | Kia Carnival (KNHMD371AA), 2.7L: 11 chỗ ngồi | 710.000.000 |
5 | Kia Cerato: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất | 510.000.000 |
6 | Kia Forte SI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất | 435.000.000 |
7 | Kia Forte SLI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất | 515.000.000 |
8 | Kia Morning EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất | 310.000.000 |
9 | Kia Morning SLX: 5 chỗ ngồi, dung tích 999cm3, Hàn Quốc sản xuất | 310.000.000 |
10 | Kia Picanto EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất | 320.000.000 |
11 | Kia Picanto LX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất | 310.000.000 |
12 | Kia Picanto TA 1.2L (KNABX512BC): 5 chỗ ngồi | 449.000.000 |
13 | Kia Rio: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cc, Hàn Quốc sản xuất | 320.000.000 |
14 | Kia Rio: 5 chỗ ngồi, một cầu, số tự động, động cơ xăng 5DR, dung tích xi lanh 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất | 440.000.000 |
15 | Kia Rio EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất | 370.000.000 |
16 | Kia Sorento (2WD): 7 chỗ ngồi, dung tích 2359cm3, Hàn Quốc sản xuất | 815.000.000 |
17 | Kia Sorento EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3 | 700.000.000 |
18 | Kia Sorento Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Hàn Quốc sản xuất | 790.000.000 |
19 | Kia Soul 4U: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất | 515.000.000 |
20 | Kia Sportage: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0, Hàn Quốc sản xuất | 570.000.000 |
21 | Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD MT (số sàn) | 844.000.000 |
22 | Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD AT (số tự động) | 878.000.000 |
23 | Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 4WD AT (số tự động) | 920.000.000 |
24 | Kia Candenza (KNANLN414BC) nhập khẩu | 1.320.000.000 |
25 | Kia K2700II (ôtô tải 1,25 tấn) | 240.000.000 |
26 | Kia K2700II/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 01 tấn) | 254.300.000 |
27 | Kia K2700II/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 01 tấn) | 260.200.000 |
28 | Kia K2700II/THACO-XTL (ôtô tải tập lái có mui 900kg) | 253.000.000 |
29 | Kia K3000S (ôtô tải 1,4 tấn) | 275.000.000 |
30 | Kia K3000S/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn) | 295.600.000 |
31 | Kia K3000S/THACO-MBB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn) | 290.200.000 |
32 | Kia K3000S/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 1,1 tấn) | 295.100.000 |
33 | Kia K2 70011/THACO TRUCK-TK (830kg) | 293.200.000 |
| ||
1 | Lamborghini Gallardo: 2 chỗ ngồi, dung tích 4961cm3, Ý sản xuất | 1.615.000.000 |
2 | Lamborghini Murcielago: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6496cm3, Italia sản xuất | 5.777.000.000 |
| ||
1 | Land Rover Discovery 4 HSE: 7 chỗ ngồi, 4999cm3, Anh sản xuất năm 2009 | 1.970.000.000 |
2 | Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 2179cm3, Anh sản xuất | 1.165.000.000 |
3 | Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 3192cm3, Anh sản xuất | 1.200.000.000 |
4 | Land Rover LR3 HSE: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất | 1.760.000.000 |
5 | Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất | 1.800.000.000 |
6 | Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất | 1.750.000.000 |
7 | Land Rover Range Rover Sport Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích 4999cm3, Anh sản xuất | 2.305.000.000 |
8 | Land Rover Range Rover Vogue: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất | 1.620.000.000 |
9 | Land Rover Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4197cm3, Anh sản xuất | 2.500.000.000 |
| ||
1 | Lexus 430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4293cc, Nhật sản xuất | 1.750.000.000 |
2 | Lexus ES 330: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3311cm3, Nhật sản xuất | 1.370.000.000 |
3 | Lexus ES350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3 | 1.680.000.000 |
4 | Lexus GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995 cm3 | 1.560.000.000 |
5 | Lexus GS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3 | 1.430.000.000 |
6 | Lexus GS430: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất | 2.770.000.000 |
7 | Lexus GX460: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất | 2.485.000.000 |
8 | Lexus GX460L: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất | 2.700.000.000 |
9 | Lexus GX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3 | 1.940.000.000 |
10 | Lexus HS250H: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362cm3 | 1.320.000.000 |
11 | Lexus IS250: 5 chỗ ngồi, dung tích 2.499cm3 | 1.100.000.000 |
12 | Lexus IS250C Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3, Nhật sản xuất | 1.510.000.000 |
13 | Lexus IS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất | 1.130.000.000 |
14 | Lexus LS430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4.3L | 1.440.000.000 |
15 | Lexus LS460L, dung tích 4608cc, Nhật sản xuất | 2.640.000.000 |
16 | Lexus LS600HL, dung tích xi lanh 4969cm3, Nhật sản xuất | 3.800.000.000 |
17 | Lexus LX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3 | 1.800.000.000 |
18 | Lexus LX570: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5663cm3, Nhật sản xuất | 3.200.000.000 |
19 | Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3300cm3 | 1.200.000.000 |
20 | Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất | 1.200.000.000 |
21 | Lexus RX350, dung tích 3456cm3, Canada sản xuất | 2.210.000.000 |
22 | Lexus RX400H: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất | 1.380.000.000 |
23 | Lexus RX450: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất | 1.915.000.000 |
24 | Lexus SC430: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất. | 2.250.000.000 |
| ||
1 | Lincol Town Car Signature Limousine: 11 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4606cc, Mỹ sản xuất | 1.735.000.000 |
2 | Lincoln Continental, 4.6, Sedan, 4 cửa | 1.760.000.000 |
3 | Lincoln Tour Car, 4.6, Sedan, 4 cửa | 1.920.000.000 |
| ||
1 | Mazda 3 Mazdaspeed: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất | 480.000.000 |
2 | Mazda 3: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đài Loan sản xuất | 330.000.000 |
3 | Mazda 3 MT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu | 730.000.000 |
4 | Mazda 3 AT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu | 782.000.000 |
5 | Mazda 3 MT lắp ráp trong nước | 720.000.000 |
6 | Mazda 2 MT (2 DE-MT): 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, lắp ráp trong nước | 531.000.000 |
7 | Mazda 2 AT (2 DE-AT): 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, lắp ráp trong nước | 560.000.000 |
8 | Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, nhập khẩu | 531.000.000 |
9 | Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, nhập khẩu | 560.000.000 |
10 | Mazda A6 AT nhập khẩu | 1.013.000.000 |
11 | Mazda CX-9 nhập khẩu | 1.492.000.000 |
12 | Mazda BT-50 nhập khẩu | 574.000.000 |
13 | Mazda 32.OS: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất | 450.000.000 |
14 | Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.5 - 1.6 | 560.000.000 |
15 | Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.8 | 640.000.000 |
16 | Mazda 5: 6 chỗ ngồi, dung tích 2261cm3, Nhật Bản sản xuất | 535.000.000 |
17 | Mazda 5: 7 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất | 500.000.000 |
18 | Mazda 929 loại 2.5 | 960.000.000 |
19 | Mazda 929 loại 3.0 | 1.200.000.000 |
20 | Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc | 320.000.000 |
21 | Mazda Autozam Rawe, 4 cuwar, 1.3 - 1.5 | 528.000.000 |
22 | Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.0 | 800.000.000 |
23 | Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.5 | 928.000.000 |
24 | Mazda Cronos 4 cửa loại 1.8 | 768.000.000 |
25 | Mazda Cronos 4 cửa loại 2.0 | 800.000.000 |
26 | Mazda Cronos 4 cửa loại 2.5 | 928.000.000 |
27 | Mazda E 1.800 | 560.000.000 |
28 | Mazda E 2.000 | 640.000.000 |
29 | Mazda Efini MS9 loại 2.5 | 960.000.000 |
30 | Mazda Efini MS9 loại 3.0 | 1.232.000.000 |
31 | Mazda Efini RX-7, Coupe | 720.000.000 |
32 | Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.0 - 2.2 | 800.000.000 |
33 | Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.5 | 944.000.000 |
34 | Mazda Efinims-6 loại 1.8 t | 768.000.000 |
35 | Mazda Efinims-6 loại 2.0 | 800.000.000 |
36 | Mazda Eunos 500 | 880.000.000 |
37 | Mazda Festival, 2 cửa, loại 1.1 - 1.3 | 352.000.000 |
38 | Mazda MPV-L, 3.0 | 880.000.000 |
39 | Mazda Navajo LW4, 4.0 | 880.000.000 |
40 | Mazda Pickup loại 1.6 - 2.0 | 400.000.000 |
41 | Mazda Pickup loại 2.2 - 2.5 | 480.000.000 |
42 | Mazda Pickup loại trên 2.6 | 640.000.000 |
43 | Mazda RX-8: 4 chỗ ngồi, dung tích 1308cm3 | 970.000.000 |
44 | Mazda Sentia, 4 cửa loại 2.5 | 960.000.000 |
45 | Mazda Sentia, 4 cửa loại 3.0 | 1.200.000.000 |
46 | Mazda Telstar loại 1.8 | 720.000.000 |
47 | Mazda Telstar loại 2.0 | 800.000.000 |
48 | Mazda Telstar loại 2.5 | 960.000.000 |
| ||
1 | Mercedes - Ben 180 | 1.280.000.000 |
2 | Mercedes - Benz 320I: 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3, Đức sản xuất | 1.122.000.000 |
3 | Mercedes - Benz A140: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3, Đức sản xuất. | 550.000.000 |
4 | Mercedes - Benz A150: 5 chỗ ngồi, dung tích 1498cm3, Đức sản xuất | 640.000.000 |
5 | Mercedes - Benz A190: 5 chỗ ngồi, dung tích 1898cm3, Đức sản xuất | 770.000.000 |
6 | Mercedes - Benz B150: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3, Đức sản xuất | 620.000.000 |
7 | Mercedes - Benz C180 Kompressor: 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất | 1.170.000.000 |
8 | Mercedes - Benz C320 4x4: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3, Đức sản xuất | 1.000.000.000 |
9 | Mercedes - Benz CL550: 4 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất | 3.500.000.000 |
10 | Mercedes - Benz CLK320: 4 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Đức sản xuất | 1.500.000.000 |
11 | Mercedes - Benz CLS500: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cm3, Đức sản xuất | 2.140.000.000 |
12 | Mercedes - Benz CLS550: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất | 3.000.000.000 |
13 | Mercedes - Benz E200K | 1.820.000.000 |
14 | Mercedes - Benz E350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Đức sản xuất | 1.700.000.000 |
15 | Mercedes - Benz E500: 5 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất | 1.930.000.000 |
16 | Mercedes - Benz G55 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất | 4.290.000.000 |
17 | Mercedes - Benz GL320 CDI 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Mỹ sản xuất | 1.400.000.000 |
18 | Mercedes - Benz GL320: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất | 1.810.000.000 |
19 | Mercedes - Benz GL420: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3997cm3, Đức sản xuất | 1.740.000.000 |
20 | Mercedes - Benz GL450, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất | 1.710.000.000 |
21 | Mercedes - Benz GL550 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Mỹ sản xuất | 4.265.000.000 |
22 | Mercedes - Benz GLK280 4Matic: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2996cm3, do Đức sản xuất | 1.744.000.000 |
23 | Mercedes - Benz ML320: 5 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Mỹ sản xuất | 1.450.000.000 |
24 | Mercedes - Benz ML350 4 matic: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3 | 2.175.000.000 |
25 | Mercedes - Benz ML350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Mỹ sản xuất | 2.175.000.000 |
26 | Mercedes - Benz ML3500: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất | 1.600.000.000 |
27 | Mercedes - Benz ML63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Mỹ sản xuất. | 6.600.000.000 |
28 | Mercedes - Benz R350: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cc, Mỹ sản xuất | 1.670.000.000 |
29 | Mercedes - Benz R500: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cc, Mỹ sản xuất | 1.520.000.000 |
30 | Mercedes - Benz S350L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3 | 1.625.000.000 |
31 | Mercedes - Benz S500: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất | 2.700.000.000 |
32 | Mercedes - Benz S55 AGM: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất | 2.840.000.000 |
33 | Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất | 3.110.000.000 |
34 | Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3 | 3.050.000.000 |
35 | Mercedes - Benz S600: 5 chỗ ngồi, dung tích 5513cm3, Đức sản xuất | 5.460.000.000 |
36 | Mercedes - Benz S63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất | 5.000.000.000 |
37 | Mercedes - Benz S64 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất | 4.470.000.000 |
38 | Mercedes - Benz SL500R: 2 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất | 2.400.000.000 |
39 | Mercedes - Benz SLK200: 2 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất | 1.185.000.000 |
40 | Mercedes - Benz Sprinter, ôtô tải van, trọng tải 950kg, dung tích 2148cm3, Đức sản xuất | 1.065.000.000 |
41 | Mercedes - Benz VANEO: 7 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất | 460.000.000 |
42 | Mercedes 190D 2.0 trở xuống | 896.000.000 |
43 | Mercedes 190D, 2.5 - 2.6 | 960.000.000 |
44 | Mercedes 190E, 2.0 trở xuống | 992.000.000 |
45 | Mercedes 190E, 2.3 | 1.040.000.000 |
46 | Mercedes 190E, 2.5 - 2.6 | 1.072.000.000 |
47 | Mercedes 200, 2.0 | 800.000.000 |
48 | Mercedes 200E và 200D, 2.0 | 1.040.000.000 |
49 | Mercedes 200G | 768.000.000 |
50 | Mercedes 200TE và 200TD, 2.0 | 1.136.000.000 |
51 | Mercedes 220 | 1.760.000.000 |
52 | Mercedes 220G; 230G | 800.000.000 |
53 | Mercedes 230, 240 | 1.920.000.000 |
54 | Mercedes 240G; 250G | 880.000.000 |
55 | Mercedes 250, 260 | 2.080.000.000 |
56 | Mercedes 280, 300 | 2.560.000.000 |
57 | Mercedes 280G; 290G | 960.000.000 |
58 | Mercedes 300G | 1.040.000.000 |
59 | Mercedes 320E | 2.720.000.000 |
60 | Mercedes 350, 380 | 2.800.000.000 |
61 | Mercedes 400 SE, 400 SEL | 3.200.000.000 |
62 | Mercedes 400E | 3.040.000.000 |
63 | Mercedes 420 SE, 420 SEL | 3.840.000.000 |
64 | Mercedes 420E | 3.360.000.000 |
65 | Mercedes 450, 480 | 3.920.000.000 |
66 | Mercedes 500 SE, 560 SEL | 4.480.000.000 |
67 | Mercedes 500E, 560E | 4.000.000.000 |
68 | Mercedes 600SE, SEL; S 600 | 4.960.000.000 |
69 | Mercedes CLS 300 | 2.650.000.000 |
70 | Mercedes CLS 350 | 2.560.000.000 |
71 | Mercedes E 350 Cabriolet: 4 chỗ ngồi | 2.846.000.000 |
72 | Mercedes E 350 Coupé | 2.510.000.000 |
73 | Mercedes E 420 | 4.160.000.000 |
74 | Mercedes GL GL 450 Face-lift (phiên bản mới) | 3.585.000.000 |
75 | Mercedes ML 350 | 2.150.000.000 |
76 | Mercedes R 350L | 2.090.000.000 |
77 | Mercedes R 500 4 Matic: 6 chỗ ngồi | 2.082.000.000 |
78 | Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới) | 3.500.000.000 |
79 | Mercedes S 320 | 2.880.000.000 |
80 | Mercedes S 420 | 4.000.000.000 |
81 | Mercedes S 500L | 4.050.000.000 |
82 | Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới) | 4.265.000.000 |
83 | Mercedes S350L | 3.240.000.000 |
84 | Mercedes SLK 200: 2 chỗ ngồi | 1.800.000.000 |
85 | Mercedes SLK 350: 2 chỗ ngồi | 2.140.000.000 |
| ||
1 | Mercury Grand Marquis, 4.6 | 1.152.000.000 |
2 | Mercury Mystique, 2.5 | 880.000.000 |
3 | Mercury Sable, 3.8 | 1.040.000.000 |
4 | Mercury Traccer, 1.8 | 720.000.000 |
| ||
1 | Mini Cooper Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất | 730.000.000 |
2 | Mini Cooper S: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất | 860.000.000 |
| ||
1 | Nissan 180 SX 2.0 Coupe, 2 cửa | 800.000.000 |
2 | Nissan 350Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Nhật sản xuất | 1.440.000.000 |
3 | Nissan 370Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3696cm3, Nhật sản xuất | 1.220.000.000 |
4 | Nissan AD | 640.000.000 |
5 | Nissan Armada LE: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5552cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất | 1.660.000.000 |
6 | Nissan Aveniri 1.8 - 2.0 | 704.000.000 |
7 | Nissan Blubird, Primera loại 1.5 - 1.6 | 672.000.000 |
8 | Nissan Blubird, Primera loại 1.8 | 800.000.000 |
9 | Nissan Blubird, Primera loại 2.0 | 832.000.000 |
10 | Nissan Bluebird 2.0XE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất | 410.000.000 |
11 | Nissan Bluebird Sylphy 2.0X: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất | 405.000.000 |
12 | Nissan Cefiro loại 2.0 | 880.000.000 |
13 | Nissan Cefiro loại 2.4 - 2.5 | 1.120.000.000 |
14 | Nissan Cefiro loại 3.0 | 1.280.000.000 |
15 | Nissan Cilivian 26 chỗ ngồi | 1.120.000.000 |
16 | Nissan Cilivian 30 chỗ ngồi | 1.200.000.000 |
17 | Nissan Cima 4.2 | 1.920.000.000 |
18 | Nissan Frontier Ôtô Pickup (4 chỗ ngồi và 315kg hành lý), dung tích xi lanh 2389cc, do Mỹ sản xuất | 260.000.000 |
19 | Nissan Gloria 3.0 | 1.520.000.000 |
20 | Nissan Grand Livina H: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1797cm3, Đài Loan sản xuất. | 475.000.000 |
21 | Nissan GT R Premium: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3799cm3, Nhật sản xuất | 2.510.000.000 |
22 | Nissan Homy, Caravan | 672.000.000 |
23 | Nissan Infinity loại 3.0 | 1.600.000.000 |
24 | Nissan Infinity loại 4.5 | 2.080.000.000 |
25 | Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0 | 880.000.000 |
26 | Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 - 2.5 | 1.040.000.000 |
27 | Nissan March loại 1.0 | 432.000.000 |
28 | Nissan March loại 1.3 | 560.000.000 |
29 | Nissan Maxima, Cedric 2.8-3.0 | 1.440.000.000 |
30 | Nissan Murano 3.5, dung tích xi lanh 3.498cm3, Nhật sản xuất | 1.295.000.000 |
31 | Nissan Pathfinder LE: 7 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3 | 942.000.000 |
32 | Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2 | 880.000.000 |
33 | Nissan Patrol; Safari loại thân tiêu chuẩn (nhỏ), 4.2, 4 cửa | 1.200.000.000 |
34 | Nissan Patrol; Safari loại thân to, 4.2, 4 cửa | 1.280.000.000 |
35 | Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 2.7 trở xuống | 768.000.000 |
36 | Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 3.0 | 800.000.000 |
37 | Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống | 832.000.000 |
38 | Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 3.0 | 928.000.000 |
39 | Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại 2.4 trở xuống | 432.000.000 |
40 | Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại trên 2.4 - 3.0 | 672.000.000 |
41 | Nissan Pickup Double Cad, 4 cửa: 6 chỗ ngồi | 640.000.000 |
42 | Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 1.8 - 2.0 | 720.000.000 |
43 | Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 2.4 - 2.5 | 880.000.000 |
44 | Nissan President 4.5 | 2.240.000.000 |
45 | Nissan Pulsar, 2 cửa | 608.000.000 |
46 | Nissan Pulsar, 4 cửa | 640.000.000 |
47 | Nissan Qashqai SE AWD: 5 chỗ ngồi, dung tích 1.997cm3, Anh sản xuất | 935.000.000 |
48 | Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 1 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất | 527.000.000 |
49 | Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất | 557.000.000 |
50 | Nissan Quest: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất | 920.000.000 |
51 | Nissan Rogue SL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Nhật sản xuất | 660.000.000 |
52 | Nissan Silvia 2.0 Coupe, 2 cửa | 640.000.000 |
53 | Nissan Skyline loại 1.8 - 2.0 | 832.000.000 |
54 | Nissan Skyline loại 2.4 - 2.5 | 1.024.000.000 |
55 | Nissan Skyline loại trên 2.5 | 1.200.000.000 |
56 | Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3 | 560.000.000 |
57 | Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5 - 1.6 | 640.000.000 |
58 | Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8 | 720.000.000 |
59 | Nissan Teana 250XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2495cm3, Nhật sản xuất | 1.235.000.000 |
60 | Nissan Teana 350XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất | 1.290.000.000 |
61 | Nissan Teana: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất | 525.000.000 |
62 | Nissan Tiida Hatchback A/T SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1797cm3 | 480.000.000 |
63 | Nissan Tiida Hatchback, loại 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cc, do Nhật sản xuất | 470.000.000 |
64 | Nissan TIIda SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Nhật sản xuất | 550.000.000 |
65 | Nissan Urvan: 12 - 15 chỗ ngồi | 784.000.000 |
66 | Nissan Urvan Panel Van khoang hàng kín (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không kín, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe) | 640.000.000 |
67 | Nissan Urvan, có thùng chở hàng: 3-6 chỗ ngồi | 640.000.000 |
68 | Nissan Vanette Blind Van (dạng xe 7-9 chỗ ngồi, khoang hàng không kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe) | 528.000.000 |
69 | Nissan Vanette: 7-9 chỗ ngồi | 672.000.000 |
70 | Nissan Vanette, có thùng chở hàng: 2-5 chỗ ngồi | 512.000.000 |
71 | Nissan Versa: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Mexico sản xuất | 480.000.000 |
72 | Nissan X-TRAIL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3, Nhật sản xuất | 1.085.000.000 |
73 | Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX: 2 chỗ ngồi (GLSALHLZ34EWA-U) | 3.102.000.000 |
74 | Nissan Murano CVT VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi (TLJNLWWZ51ERA-ED) | 2.789.000.000 |
75 | Nissan Teana VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi, số tự động | 2.425.000.000 |
76 | Nissan Teana 2.5SL BDBALVZL 33EWABCD, 5 chỗ, số tự động | 1.399.900.000 |
77 | Nissan Teana 3.5SL BLJALVWL 33EWAB, 5 chỗ, số tự động | 1.694.560.000 |
| ||
1 | Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2009 | 995.000.000 |
2 | Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng SX 2009 | 1.168.000.000 |
3 | Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2010 | 1.055.000.000 |
4 | Volkswagen Tiguan SX 2009 | 1.495.000.000 |
5 | Volkswagen Tiguan SX 2010 | 1.525.000.000 |
6 | Volkswagen Tiguan 2.0 SX 2010 | 1.555.000.000 |
7 | Volkswagen Passat SX 2009 | 1.359.000.000 |
8 | Volkswagen Passat CC SX 2010 | 1.595.000.000 |
9 | Volkswagen Passat CC sport SX 2010 | 1.661.000.000 |
10 | Volkswagen Passat CC SX 2010 | 1.661.000.000 |
11 | Volkswagen scirocco sport SX 2010 | 796.000.000 |
12 | Volkswagen scirocco 2.0 TSI sport SX 2010 | 1.393.900.000 |
| ||
1 | JRD suv daily - I: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008) | 247.100.000 |
2 | JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008) | 244.240.000 |
3 | JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2007) | 214.240.000 |
4 | JRD daily pickup - I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008) | 212.000.000 |
5 | JRD daily pickup - I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007) | 202.000.000 |
6 | JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008) | 152.810.000 |
7 | JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007) | 147.810.000 |
8 | JRD mega - I (7 chỗ ngồi - sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection | 146.910.000 |
9 | JRD mega - II.D (8 chỗ ngồi - sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection | 118.990.000 |
10 | JRD Manjia - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 600kg) | 126.000.000 |
11 | JRD Manjia - II (4 chỗ ngồi, tải trọng 420kg) | 158.000.000 |
12 | JRD Storm - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2008) | 161.000.000 |
13 | JRD Storm - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2007) | 159.000.000 |
14 | JRD Excel - I (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,45 tấn) | 200.000.000 |
15 | JRD Excel - C (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,95 tấn) | 235.000.000 |
16 | JRD Excel - S (3 chỗ ngồi; tải trọng 4 tấn) | 315.000.000 |
| ||
1 | HD550A-TK (tải trọng 550kg, không điều hoà, cabin đôi) | 160.000.000 |
2 | HD680A-TL (tải trọng 680kg, không điều hoà, cabin đôi) | 151.000.000 |
3 | HD900A-TL (tải trọng 900kg, không điều hoà, cabin đơn) | 142.000.000 |
4 | HD990TL (tải trọng 990kg, có điều hoà) | 166.000.000 |
5 | HD990TK (tải trọng 990kg, có điều hoà) | 174.000.000 |
6 | HD1800TL (tải trọng 1800kg, có điều hoà) | 195.000.000 |
7 | HD1800TK (tải trọng 1800kg, có điều hoà) | 204.000.000 |
8 | HD2000A-TK (tải trọng 2000kg, không điều hoà, cabin đơn) | 205.000.000 |
9 | HD3450MP (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi) | 332.000.000 |
10 | HD3450A-MP 4x4 (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi) | 382.000.000 |
11 | HD3600MP (tải trọng 3600kg, có điều hoà, cabin đơn) | 332.000.000 |
12 | HD4950MP (tải trọng 4950kg, có điều hoà, cabin đôi) | 382.000.000 |
13 | HD5000A-MP 4x4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 5,5m) | 409.000.000 |
14 | HD5000MP 4x4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 6,8m) | 415.000.000 |
15 | HD680A-TD (tải trọng 680kg) | 162.000.000 |
16 | HD700 (tải trọng 700kg) | 155.000.000 |
17 | HD990 (tải trọng 990kg) | 197.000.000 |
18 | HD1000A (tải trọng 1000kg) | 150.000.000 |
19 | HD1250 (tải trọng 1250kg) | 155.000.000 |
20 | HD1500A 4x4 (tải trọng 1500kg) | 241.000.000 |
21 | HD1800B (tải trọng 1800kg) | 226.000.000 |
22 | HD2500 (tải trọng 2500kg) | 287.000.000 |
23 | HD2500 4x4 (tải trọng 2500kg) | 260.000.000 |
24 | HD3000 (tải trọng 3000kg) | 286.000.000 |
25 | HD3450A (tải trọng 3450kg, cabin đơn) | 316.000.000 |
26 | HD3450B (tải trọng 3450kg, cabin kép) | 334.000.000 |
27 | HD3450A 4x4 (tải trọng 3450kg, cabin đơn) | 357.000.000 |
28 | HD3450B 4x4 (tải trọng 3450kg, cabin kép) | 375.000.000 |
29 | HD4500 (tải trọng 4500kg) | 327.000.000 |
30 | HD4950 (tải trọng 4950kg, cabin đơn) | 346.000.000 |
31 | HD4950 4x4 (tải trọng 4950kg, cabin đơn) | 387.000.000 |
32 | HD4950A (tải trọng 4950kg, cabin kép) | 364.000.000 |
33 | HD4950A 4x4 (tải trọng 4950kg, cabin kép) | 405.000.000 |
34 | HD6500 (tải trọng 6500kg, có điều hoà) | 436.000.000 |
35 | HD7000 (tải trọng 7000kg, có điều hoà) | 500.000.000 |
| ||
1 | Ôtô tải thùng KY1016T, tải trọng 650kg | 120.000.000 |
2 | Ôtô tải thùng có mui phủ KY1016T-MB, tải trọng 550kg | 120.000.000 |
3 | Ôtô tải DFA3810T, tải trọng 950kg | 124.000.000 |
4 | Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB, tải trọng 850kg | 124.000.000 |
5 | Ôtô tải DFA3810T1, tải trọng 950kg | 124.000.000 |
6 | Ôtải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB, tải trọng 850kg | 124.000.000 |
7 | Ôtô tải ZB3810T1, tải trọng 950kg | 153.000.000 |
8 | Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB, tải trọng 850kg | 153.000.000 |
9 | Ôtô tải ZB3812T1, tải trọng 1,2 tấn | 160.000.000 |
10 | Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB, tải trọng 1 tấn | 160.000.000 |
11 | Ôtô tải ZB3812T3N, tải trọng 1,2 tấn | 160.000.000 |
12 | Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB, tải trọng 1 tấn | 160.000.000 |
13 | Ôtô tải DFA4215T, tải trọng 1,5 tấn | 205.000.000 |
14 | Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB, tải trọng 1,25 tấn | 205.000.000 |
15 | Ôtô tải DFA4215T1, tải trọng 1,25 tấn | 205.000.000 |
16 | Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB, tải trọng 1,05 tấn | 205.000.000 |
17 | Ôtô tải DFA7027T2, tải trọng 2,5 tấn | 149.000.000 |
18 | Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3, tải trọng 2,25 tấn | 149.000.000 |
19 | Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB, tải trọng 2,25 tấn | 149.000.000 |
20 | Ôtô tải DFA6027T, tải trọng 2,5 tấn | 224.000.000 |
21 | Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB, tải trọng 2,25 tấn | 224.000.000 |
22 | Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T1-MB, tải trọng 1,9 tấn | 224.000.000 |
23 | Ôtô tải DFA3.45T2, tải trọng 3,45 tấn | 275.000.000 |
24 | Ôtô tải DFA3.45T2-LK, tải trọng 3,45 tấn | 275.000.000 |
25 | Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3, tải trọng 3,2 tấn | 275.000.000 |
26 | Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3-LK, tải trọng 3,2 tấn | 275.000.000 |
27 | Ôtô tải DFA7050T, tải trọng 4,95 tấn | 275.000.000 |
28 | Ôtô tải DFA7050T/LK, tải trọng 4,95 tấn | 275.000.000 |
29 | Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB, tải trọng 4,7 tấn | 275.000.000 |
30 | Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB/LK, tải trọng 4,7 tấn | 275.000.000 |
31 | Ôtô tải 2 cầu 9650T2, tải trọng 5 tấn | 385.000.000 |
32 | Ôtô tải có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB, tải trọng 4,75 tấn | 385.000.000 |
33 | Ôtô tải DFA9970T, tải trọng 7 tấn | 263.000.000 |
34 | Ôtô tải có mui phủ DFA9970T1, tải trọng 6,8 tấn | 263.000.000 |
35 | Ôtô tải DFA9970T2, tải trọng 7 tấn | 263.000.000 |
36 | Ôtô tải DFA9970T3, tải trọng 7 tấn | 263.000.000 |
37 | Ôtô tải có mui phủ DFA9970T2-MB, tải trọng 6,8 tấn | 263.000.000 |
38 | Ôtô tải có mui phủ DFA9970T3-MB, tải trọng 6,8 tấn | 263.000.000 |
39 | Ôtô tải có mui phủ DFA9975T-MB, tải trọng 7,2 tấn | 319.000.000 |
40 | Ôtô tải tự đỗ DFA3810D, tải trọng 950kg | 153.000.000 |
41 | Ôtô tải tự đỗ ZB3812D-T550, tải trọng 1,2 tấn | 188.000.000 |
42 | Ôtô tải tự đỗ ZB3812D3N-T550, tải trọng 1,2 tấn | 188.000.000 |
43 | Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T400, tải trọng 1,2 tấn | 166.000.000 |
44 | Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T550, tải trọng 1,2 tấn | 166.000.000 |
45 | Ôtô tải tự đỗ ZB5220D, tải trọng 2,2 tấn | 192.000.000 |
46 | Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B, tải trọng 2,35 tấn | 196.152.000 |
47 | Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B-TC, tải trọng 2,35 tấn | 196.152.000 |
48 | Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PD, tải trọng 2,5 tấn | 234.000.000 |
49 | Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PH, tải trọng 2,5 tấn | 272.000.000 |
50 | Ôtô tải tự đỗ KC6625D, tải trọng 2,5 tấn | 265.000.000 |
51 | Ôtô tải tự đỗ KC8135D, tải trọng 3,45 tấn | 280.000.000 |
52 | Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T650A, tải trọng 3,45 tấn | 336.000.000 |
53 | Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T750, tải trọng 3,45 tấn | 280.000.000 |
54 | Ôtô tải tự đỗ KC8550D, tải trọng 5 tấn | 331.000.000 |
55 | Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T600, tải trọng 4,95 tấn | 365.000.000 |
56 | Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T700, tải trọng 4,95 tấn | 365.000.000 |
57 | Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T700, tải trọng 4,95 tấn | 369.000.000 |
58 | Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T850, tải trọng 4,95 tấn | 371.000.000 |
59 | Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T600, tải trọng 6 tấn | 365.000.000 |
60 | Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T700, tải trọng 6 tấn | 365.000.000 |
61 | Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-1, tải trọng 6,8 tấn | 431.000.000 |
62 | Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-2, tải trọng 6,8 tấn | 431.000.000 |
63 | Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-3, tải trọng 6,8 tấn | 431.000.000 |
64 | Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-4, tải trọng 6,8 tấn | 431.000.000 |
65 | Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T750, tải trọng 6,8 tấn | 441.000.000 |
66 | Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T860, tải trọng 6,8 tấn | 441.000.000 |
67 | Ôtô tải tự đỗ DFA12080D, tải trọng 7,86 tấn | 475.000.000 |
68 | Ôtô tải tự đỗ DFA12080D-HD, tải trọng 7,86 tấn | 475.000.000 |
69 | Ôtô tải tự đỗ KC13208D, tải trọng 7,8 tấn | 631.000.000 |
70 | Ôtô tải tự đỗ KC13208D-1, tải trọng 7,5 tấn | 631.000.000 |
71 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5220D2, tải trọng 2,2 tấn | 180.000.000 |
72 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5225D2, tải trọng 2,35 tấn | 230.000.000 |
73 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PD, tải trọng 2,5 tấn | 263.000.000 |
74 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PH, tải trọng 2,5 tấn | 292.000.000 |
75 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6625D2, tải trọng 2,5 tấn | 298.000.000 |
76 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2, tải trọng 3,45 tấn | 365.000.000 |
77 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T550, tải trọng 3,45 tấn | 365.000.000 |
78 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650, tải trọng 3,45 tấn | 365.000.000 |
79 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650A, tải trọng 3,45 tấn | 368.000.000 |
80 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T750, tải trọng 3,45 tấn | 365.000.000 |
81 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T600, tải trọng 4,95 tấn | 382.000.000 |
82 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T700, tải trọng 4,95 tấn | 382.000.000 |
83 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9650D2A, tải trọng 5 tấn | 361.000.000 |
84 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8550D2, tải trọng 5 tấn | 367.000.000 |
85 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T600, tải trọng 6 tấn | 382.000.000 |
86 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T700, tải trọng 6 tấn | 382.000.000 |
87 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A, tải trọng 6,8 tấn | 429.000.000 |
88 | Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A-TT, tải trọng 6,8 tấn | 429.000.000 |
| ||
1 | Loại 6 số cầu thép, sản xuất 2010 (DFM TD7TA, tải trọng 6950kg) | 430.000.000 |
2 | Loại 6 cầu thép, hộp số to, cầu chậm, sản xuất 2011 (DFM TD7TB, tải trọng 6950kg) | 460.000.000 |
3 | Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg) | 465.000.000 |
4 | Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, hộp số to, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg) | 475.000.000 |
5 | Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, sản xuất 2010 (DFM TD4.99T, tải trọng 4990kg) | 440.000.000 |
6 | Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD4.98TB, tải trọng 4980kg) | 400.000.000 |
7 | Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD6.5B, tải trọng 6785kg) | 400.000.000 |
8 | Loại máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD3.45-4x2, tải trọng 3450kg) | 295.000.000 |
9 | Loại máy 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM-3.45TD, tải trọng 3450kg) | 365.000.000 |
10 | Loại máy 96Kw cầu chậm, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD6.9B, tải trọng 6900kg) | 365.000.000 |
11 | Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TB, tải trọng 2350kg) | 280.000.000 |
12 | Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45B, tải trọng 3450kg) | 280.000.000 |
13 | Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TC, tải trọng 2350kg) | 285.000.000 |
14 | Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45M, tải trọng 3450kg) | 285.000.000 |
15 | Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD0.97TA, tải trọng 970kg) | 195.000.000 |
16 | Loại sản xuất 2011 (DFM TD1.25B, tải trọng 1250kg) | 195.000.000 |
17 | Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD1.8TA, tải trọng 1800kg) | 235.000.000 |
18 | Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.5B, tải trọng 2500kg) | 235.000.000 |
19 | Loại sản xuất 2011 (DFM TD8180, tải trọng 7300kg) | 590.000.000 |
20 | Loại xe 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, sản xuất 2010 (DFM TD4.98T 4x4, tải trọng 4980kg) | 415.000.000 |
21 | Loại xe 2 cầu máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD5T 4x4, tải trọng 5000kg) | 341.000.000 |
22 | Loại xe 2 cầu, sản xuất 2010 (DFM TD7T 4x4, tải trọng 6500kg) | 430.000.000 |
23 | Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7TB 4x4, tải trọng 7000kg) | 490.000.000 |
24 | Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A, tải trọng 900kg) | 150.000.000 |
25 | Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A/KM, tải trọng 680kg) | 150.000.000 |
26 | Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA, tải trọng 1250kg) | 170.000.000 |
27 | Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA/KM, tải trọng 1150kg) | 170.000.000 |
28 | Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB, tải trọng 1850kg) | 170.000.000 |
29 | Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB/KM, tải trọng 1650kg) | 170.000.000 |
30 | Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA, tải trọng 1800kg) | 185.000.000 |
31 | Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA/KM, tải trọng 1600kg) | 185.000.000 |
32 | Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B, tải trọng 2500kg) | 185.000.000 |
33 | Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B/KM, tải trọng 2300kg) | 185.000.000 |
34 | Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 3250kg) | 257.000.000 |
35 | Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 4980kg) | 360.000.000 |
36 | Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T/KM6511, tải trọng 6500kg) | 360.000.000 |
37 | Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ7TA-TMB, tải trọng 6885kg) | 323.000.000 |
38 | Loại cầu thép 6 số, hộp số to, sản xuất 2011 (DFM EQ7TB-KM, tải trọng 7000kg) | 405.000.000 |
39 | Loại 1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2011 (DFM EQ7140TA, tải trọng 7000kg) | 435.000.000 |
40 | Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ6T4x4/3.45KM, tải trọng 3450kg) | 385.000.000 |
41 | Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ3.45T4x4/KM, tải trọng 6250kg) | 385.000.000 |
42 | Loại sản xuất năm 2012 (DFM-EQ8TB4x2/KM, tải trọng 8600kg) | 545.000.000 |
43 | Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ9TB6x2/KM, tải trọng 9300kg) | 640.000.000 |
| ||
1 | Ôtô tải 990kg, thùng dài (FC099L) | 184.000.000 |
2 | Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBB) | 195.500.000 |
3 | Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBM) | 195.500.000 |
4 | Ôtô tải thùng kín 830kg (FC099L-TK) | 200.000.000 |
5 | Ôtô tải 5 tấn (FC500) | 266.000.000 |
6 | Ôtô tải thùng có mui phủ 4,6 tấn (FC500-MBB) | 292.800.000 |
7 | Ôtô tải thùng kín 4,5 tấn (FC500-TK) | 289.100.000 |
8 | Ôtô tải 7 tấn (FC700) | 324.000.000 |
9 | Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (FC700-MBB) | 352.100.000 |
10 | Ôtô tải 1,25 tấn (FLC125) | 196.000.000 |
11 | Ôtô tải thùng có mui phủ 1 tấn (FLC125-MBB) | 208.000.000 |
12 | Ôtô tải thùng có mui phủ 1,1 tấn (FLC125-MBM) | 208.000.000 |
13 | Ôtô tải thùng kín 1 tấn (FLC125-TK) | 214.500.000 |
14 | Ôtô tải 1,98 tấn (FLC198) | 229.000.000 |
15 | Ôtô tải có mui 1,7 tấn (FLC198-MBB) | 245.600.000 |
16 | Ôtô tải có mui 1,78 tấn (FLC198-MBM) | 250.200.000 |
17 | Ôtô tải thùng kín 1,65 tấn (FLC198-TK) | 251.600.000 |
18 | Ôtô tải 2,5 tấn (FLC250) | 249.000.000 |
19 | Ôtô tải có mui 2,2 tấn (FLC250-MBB) | 268.100.000 |
20 | Ôtô tải có mui 2,3 tấn (FLC250-MBM) | 270.900.000 |
21 | Ôtô tải thùng kín 2,15 tấn (FLC250-TK) | 271.700.000 |
22 | Ôtô tải 3 tấn (FLC300) | 258.000.000 |
23 | Ôtô tải có mui 2,75 tấn (FLC300-MBB) | 279.100.000 |
24 | Ôtô tải có mui 2,8 tấn (FLC300-MBM) | 280.500.000 |
25 | Ôtô tải thùng kín 2,75 tấn (FLC300-TK) | 280.100.000 |
26 | Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345A) | 306.000.000 |
27 | Ôtô tải có mui 3,05 tấn (FLC345A-MBB) | 328.600.000 |
28 | Ôtô tải có mui 3,2 tấn (FLC345A-MBM) | 329.900.000 |
29 | Ôtô tải thùng kín 3 tấn (FLC345A-TK) | 331.600.000 |
30 | Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345) | 328.000.000 |
31 | Ôtô tải có mui 2,95 tấn (FLC345-MBB) | 353.400.000 |
32 | Ôtô tải có mui 3 tấn (FLC345-MBM) | 353.400.000 |
33 | Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (FLC345-TK) | 356.500.000 |
34 | Ôtô tải 3,45 tấn (TC345) | 328.000.000 |
35 | Ôtô tải có mui 2,95 tấn (TC345-MBB) | 353.400.000 |
36 | Ôtô tải có mui 3 tấn (TC345-MBM) | 353.400.000 |
37 | Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (TC345-TK) | 356.500.000 |
38 | Ôtô tải 4,5 tấn (FLC450) | 328.000.000 |
39 | Ôtô tải có mui 4 tấn (FLC450-MBB) | 353.400.000 |
40 | Ôtô tải tập lái có mui 4 tấn (FLC450-XTL) | 354.000.000 |
41 | Ôtô tải 4,5 tấn (TC450) | 328.000.000 |
42 | Ôtô tải có mui 4 tấn (TC450-MBB) | 353.400.000 |
43 | Ôtô tải 8 tấn (FLC800) | 437.000.000 |
44 | Ôtô tải có mui 7,6 tấn (FLC800-MBB) | 437.000.000 |
45 | Ôtô tải 7,5 tấn (FLC800-4WD) | 555.000.000 |
46 | Ôtô tải 7 tấn (FLC800-4WD-MBB) | 555.000.000 |
47 | Ôtô tải tự đỗ 990kg (FD099) | 204.000.000 |
48 | Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FD200) | 250.000.000 |
49 | Ôtô tải tự đỗ 2 tấn - 2 cầu (FD200B-4WD) | 274.000.000 |
50 | Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (FD450) | 280.000.000 |
51 | Ôtô tải tự đỗ 8 tấn (FD800) | 475.000.000 |
52 | Ôtô tải tự đỗ 1,5 tấn (FLD150) | 250.000.000 |
53 | Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FLD200) | 265.000.000 |
54 | Ôtô tải tự đỗ 2 tấn 2 cầu (TD200-4WD) | 317.000.000 |
55 | Ôtô tải tự đỗ 2,5 tấn (FLD250) | 278.000.000 |
56 | Ôtô tải tự đỗ 3 tấn (FLD300) | 293.000.000 |
57 | Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn (TD345) | 354.000.000 |
58 | Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn - 2 cầu (TD345-4WD) | 385.000.000 |
59 | Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (TD450) | 345.000.000 |
60 | Ôtô tải tự đỗ 4,99 tấn (FLD500) | 375.000.000 |
61 | Ôtô tải tự đỗ 6 tấn (TD600) | 398.000.000 |
62 | Ôtô tải tự đỗ 6 tấn - 2 cầu (TD600-4WD) | 462.000.000 |
63 | Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD700) | 390.000.000 |
64 | Ôtô tải tự đỗ 7,2 tấn (FLD750) | 459.000.00ỗ |
65 | Ôtô tải tự đỗ 6,5 tấn - 2 cầu (FLD750-4WD) | 536.000.000 |
66 | Ôtô tải tự đỗ 7,9 tấn (FLD800) | 542.000.000 |
67 | Ôtô tải tự đỗ 7,5 tấn - 2 cầu (FLD800-4WD) | 602.000.000 |
68 | Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD1000) | 636.000.000 |
69 | Ôtô tải tự đỗ 1,98 tấn (OLLIN198) | 293.000.000 |
70 | Ôtô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn (OLLIN198-MBB) | 309.900.000 |
71 | Ôtô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn (OLLIN198-LMBB) | 309.900.000 |
72 | Ôtô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn (OLLIN198-MBM) | 316.700.000 |
73 | Ôtô tải thùng có mui phủ 1,6 tấn (OLLIN198-LMBM) | 316.700.000 |
74 | Ôtô tải thùng kín 1,73 tấn (OLLIN198-TK) | 311.800.000 |
75 | Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (OLLIN198-LTK) | 311.800.000 |
76 | Ôtô tải 2,5 tấn (OLLIN250) | 293.000.000 |
77 | Ôtô tải thùng có mui phủ 2,35 tấn (OLLIN250-MBB) | 311.600.000 |
78 | Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (OLLIN250-MBM) | 316.700.000 |
79 | Ôtô tải thùng kín 2,25 tấn (OLLIN250-TK) | 311.800.000 |
80 | Ôtô tải 3,45 tấn (OLLIN345) | 365.000.000 |
81 | Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBB) | 385.600.000 |
82 | Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBM) | 388.500.000 |
83 | Ôtô tải thùng kín 3,2 tấn (OLLIN345-TK) | 394.500.000 |
84 | Ôtô tải 4,5 tấn (OLLIN450) | 369.000.000 |
85 | Ôtô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn (OLLIN450-MBB) | 389.400.000 |
86 | Ôtô tải thùng kín 4,3 tấn (OLLIN450-TK) | 397.500.000 |
87 | Ôtô tải 7 tấn (OLLIN700) | 433.000.000 |
88 | Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (OLLIN700-MBB) | 479.300.000 |
89 | Ôtô tải 8 tấn (OLLIN800) | 462.000.000 |
90 | Ôtô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn (OLLIN800-MBB) | 516.000.000 |
91 | Ôtô tải 1,98 tấn (AUMARK198) | 349.000.000 |
92 | Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198-MBB) | 368.700.000 |
93 | Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198- MBM) | 368.700.000 |
94 | Ôtô tải thùng kín 1,8 tấn (AUMARK198-TK) | 368.600.000 |
95 | Ôtô tải 2,5 tấn (AUMARK250) | 349.000.000 |
96 | Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK250-MBB) | 368.700.000 |
97 | Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK198-MBM) | 368.700.000 |
98 | Ôtô tải thùng kín 2,2 tấn (AUMARK250-TK) | 368.600.000 |
99 | Ôtô tải 3,45 tấn (FTC345) | 434.000.000 |
100 | Ôtô tải có mui phủ 3,05 tấn (TFC345-MBB) | 459.300.000 |
101 | Ôtô tải có mui phủ 3,2 tấn (TFC345-MBM) | 457.900.000 |
102 | Ôtô tải thùng kín 3 tấn (TFC345-TK) | 459.700.000 |
103 | Ôtô tải 4,5 tấn (FTC450) | 434.000.000 |
104 | Ôtô tải có mui phủ 4 tấn (TFC450-MBB) | 459.300.000 |
105 | Ôtô tải 7 tấn (TFC700) | 497.000.000 |
106 | Ôtô tải có mui phủ 6,5 tấn (TFC700-MBB) | 497.000.000 |
107 | Ôtô tải có mui 8,2 tấn (AUMAN820-MBB) | 600.000.000 |
108 | Ôtô tải có mui 9,9 tấn (AUMAN990-MBB) | 695.000.000 |
109 | Ôtô tải có mui 12,9 tấn (AUMAN1290-MBB) | 910.000.000 |
110 | Ôtô tải tự đỗ 13 tấn (AUMAND1300) | 1.105.000.000 |
111 | Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (FTD1200) | 1.130.000.000 |
112 | Ôtô tải tự đỗ 12,5 tấn (FTD1250) | 1.125.000.000 |
113 | Ôtô đầu kéo 35,625 tấn (BJ4183SMFJB-2) | 595.000.000 |
114 | Ôtô tải 750kg (TOWNER750) | 135.000.000 |
115 | Ôtô tải có mui 650kg (TOWNER750-MBB) | 147.200.000 |
116 | Ôtô tải thùng kín 650kg (TOWNER750-TK) | 152.800.000 |
117 | Ôtô tải tự đỗ 560kg (TOWNER750-TB) | 150.000.000 |
118 | Ôtô tải tự đỗ 7000kg (TOWNER700-TB) | 148.000.000 |
119 | Ôtô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng (TOWNER750- BCR) | 133.000.000 |
120 | Ôtô tải 2,5 tấn (HD65) | 453.000.000 |
121 | Ôtô tải 1,99 tấn (HD65-LTL) | 453.000.000 |
122 | Ôtô tải thùng có mui phủ 2 tấn (HD65-MBB) | 495.600.000 |
123 | Ôtô tải thùng kín 2 tấn (HD65-TK) | 489.100.000 |
124 | Ôtô tải thùng có mui 1,55 tấn (HD65-LMBB) | 495.600.000 |
125 | Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (HD65-LTK) | 489.100.000 |
126 | Ôtô tải 3,5 tấn (HD72) | 475.000.000 |
127 | Ôtô tải thùng có mui phủ 3 tấn (HD72-MBB) | 521.400.000 |
128 | Ôtô tải thùng kín 3 tấn (HD72-TK) | 525.400.000 |
129 | Ôtô tải 5,5 tấn (HC550) | 773.000.000 |
130 | Ôtô tải 6 tấn (HC600) | 793.000.000 |
131 | Ôtô tải 7,5 tấn (HC750A) | 813.000.000 |
132 | Ôtô tải 7,5 tấn (HC750) | 853.000.000 |
133 | Ôtô tải 6,8 tấn (HC750-MBB) | 853.000.000 |
134 | Ôtô tải 6,5 tấn (HC750-TK) | 921.300.000 |
135 | Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D340) | 1.500.000.000 |
136 | Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (HD270/D380A) | 1.555.000.000 |
137 | Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D380) | 1.555.000.000 |
| ||
1 | Renault Koleos, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất | 1.120.000.000 |
2 | Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất | 1.300.000.000 |
3 | Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất | 1.200.000.000 |
4 | Renault Megane, 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích 2.0L, số tự động, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất | 820.000.000 |
5 | Renault Megane, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Tây Ban Nha sản xuất | 1.220.000.000 |
| ||
1 | Audi A6 2.0TFSI, 1984cm3, 5 chỗ | 2.445.300.000 |
2 | Hino FL8JTSL - TL6x2, trọng tải 15.700kg | 1.635.000.000 |
3 | Hino FC95 LSW, trọng tải 10.400kg | 1.005.350.000 |
4 | Giaiphong DT4881.YJ, trọng tải 4.800kg | 230.000.000 |
5 | Dongfeng HH/B190-33-TM.S, trọng tải 6.405kg (tải có mui) | 600.000.000 |
6 | Transico ô tô khách 29 chỗ ngồi và 25 chỗ đứng | 425.000.000 |
7 | Transico ô tô khách 46 chỗ ngồi | 610.000.000 |
8 | Ba hai: ô tô khách 27 chỗ ngồi và 23 chỗ đứng | 530.000.000 |
9 | Đông phong (tải 4.400kg) | 260.000.000 |
10 | Vinaxuki (tải 5.500kg) | 278.500.000 |
11 | Jac, 3.707cm3 (tải 1.750kg, có mui) | 210.000.000 |
12 | Forcia (tải 950kg) | 135.000.000 |
13 | Songhuajia HFJ1011G, 650kg, 970cm3 | 114.000.000 |
14 | Samco, số loại KGQ1, 5.193cm3, 29 chỗ ngồi | 1.345.000.000 |
15 | Samco ôtô khách 22 chỗ đứng và 22 chỗ ngồi | 615.000.000 |
16 | Chevrolet Orlando KL1Y YM11/AA7, 7 chỗ | 657.720.000 |
17 | Chevrolet, số loại Aveo Klasnifu, 5 chỗ, 1.498cm3 | 469.000.000 |
18 | Chevrolet, số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, 1.598cm3 | 496.500.000 |
| ||
1 | Sơ mi rơ moóc (gắn với máy cày) | 3.000.000 |
2 | Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ Exotic GS300 | 39.190.000 |
- 1Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 8Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 9Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 3Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 14Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 04/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Võ Thành Hạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra