Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2024/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TUYỂN CHỌN, ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thể dục, Thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi một số điều của Luật Thể dục, Thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 09/TTr-SVHTTDL ngày 08 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH QNam, Báo QNam;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- CPVP, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

QUY ĐỊNH

TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG TUYỂN CHỌN, ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định tiêu chí, tiêu chuẩn, chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật trong tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao được tập trung vào đội tuyển thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam sử dụng ngân sách nhà nước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao sử dụng ngân sách nhà nước sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam.

Điều 3. Hướng dẫn áp dụng

1. Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn, chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức dịch vụ sự nghiệp công được ban hành để áp dụng cho việc tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thể thao về tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật là mức hao phí cần thiết về lao động, về nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, dụng cụ và phương tiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng công việc nhất định), trong điều kiện cụ thể của hoạt động đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao.

Điều 4. Nguyên tắc tổ chức dịch vụ sự nghiệp công

1. Bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng, hiệu quả nhiệm vụ được giao.

2. Các nội dung, định mức không được vượt quá tiêu chuẩn, chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Tính đúng, tính đủ, phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và tính chất của nhiệm vụ được giao.

Chương II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 5. Tiêu chí, tiêu chuẩn của dịch vụ sự nghiệp công

1.Về tổ chức và quản lý

Cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao có chức năng nhiệm vụ phù hợp với hoạt động hoặc có ngành, nghề đăng ký kinh doanh phù hợp, có đội ngũ nhân lực đáp ứng các yêu cầu về quản lý, đào tạo, huấn luyện môn thể thao, y tế, dinh dưỡng và an ninh trật tự.

2.Về cơ sở vật chất, trang thiết bị

Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao đáp ứng yêu cầu để đào tạo các vận động viên cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế và phù hợp với quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các Liên đoàn, Hiệp hội thể thao Việt Nam, quốc tế.

3.Về chất lượng đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao

a) Đạt thành tích cao tại các giải thể thao quốc gia, Đại hội thể thao toàn quốc, có đóng góp vận động viên cho các đội tuyển thể thao quốc gia tham giải các giải quốc tế.

b) Đáp ứng yêu cầu vận động viên ưu tú trong tập luyện, là tấm gương có sức ảnh hưởng đến giới trẻ, lan tỏa sức ảnh hưởng đến quần chúng Nhân dân.

c) Đáp ứng yêu cầu về chuyên môn được quy định cụ thể của từng môn thể thao hoặc các Liên đoàn, hiệp hội thể thao quốc gia.

Điều 6. Nội dung dịch vụ sự nghiệp công

1. Công tác tuyển chọn

a) Việc tuyển chọn vận động viên được thông qua Hội đồng tuyển chọn hoặc Ban huấn luyện và được Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt.

b) Vận động viên được lựa chọn phải có trên 60% số thành viên của Hội đồng hoặc Ban huấn luyện đồng ý.

c) Nếu số đồng ý và không đồng ý bằng nhau thì huấn luyện viên trưởng hoặc chuyên gia hoặc Chủ tịch Hội đồng được ủy quyền quyết định lựa chọn trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

d) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm giám sát về chuyên môn, quản lý vận động viên được tuyển chọn.

2. Chương trình đào tạo

a) Tổ chức xây dựng chương trình, kế hoạch, giáo án huấn luyện phù hợp với đặc thù từng môn thể thao, đào tạo theo hướng tiên tiến, hiện đại, bảo đảm các yêu cầu về thực hành, giáo dục đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng sống và ứng xử văn hóa trong chương trình đào tạo.

b) Định kỳ đánh giá trình độ vận động viên nhằm phát hiện và điều chỉnh kịp thời đáp ứng các mục tiêu đào tạo, huấn luyện thể thao phục vụ các giải đấu trong nước và quốc tế.

Điều 7. Quy trình cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

1. Bước 1: Ban hành quy định tuyển chọn vận động viên từng môn theo năm.

2. Bước 2: Tổ chức tuyển chọn.

3. Bước 3: Thành lập ban huấn luyện các đội tuyển thể thao của tỉnh.

4. Bước 4: Cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thành lập các đội tuyển thể thao của tỉnh.

5. Bước 5: Ban huấn luyện các đội tuyển thể thao của tỉnh tổ chức quá trình huấn luyện đào tạo; rà soát, kiểm tra, đánh giá và thay thế bổ sung.

6. Bước 6: Tổng kết, đánh giá kết quả.

Điều 8. Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công bao gồm các định mức: Lao động; cơ sở vật chất; trang thiết bị; vật tư.

2. Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

a) Số lượng thành viên ban huấn luyện trong các đội tuyển theo yêu cầu tập luyện. Đơn vị tính là số lượng thành viên/đội.

b) Thời gian đào tạo, huấn luyện trực tiếp 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là giờ/ngày.

c) Thời gian quản lý, phục vụ công tác đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là giờ/ngày.

3. Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng để tổ chức dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

a) Từng loại cơ sở vật chất đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.

b) Thời gian sử dụng và diện tích sử dụng cho 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là tháng.

4. Định mức trang thiết bị là mức tiêu hao đối với từng loại trang thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

a) Chủng loại thiết bị đào tạo, huấn luyện 01(một) vận động viên.

b) Thông số kỹ thuật cơ bản của trang thiết bị.

c) Thời gian sử dụng và tiêu hao từng chủng loại trang thiết bị: Đơn vị tính là tháng.

5. Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên liệu, công cụ dụng cụ cần thiết hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

a) Chủng loại vật tư đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.

b) Tỷ lệ (%) thu hồi. Đơn vị tính là số lượng/tháng.

c) Thông số kỹ thuật của từng loại vật tư phù hợp trong đào tạo, huấn luyện.

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công được quy định gồm 27 môn thể thao như sau:

6.1

Môn Bóng chuyền trong nhà

Phụ lục I

6.2.

Môn Bóng đá 11 người

Phụ lục II

6.3

Môn Bóng bàn

Phụ lục III

6.4

Môn Bơi

Phụ lục IV

6.5

Môn Cờ vua

Phụ lục V

6.6

Môn Điền kinh

Phụ lục VI

6.7

Môn Jujitsu

Phụ lục VII

6.8

Môn Karate

Phụ lục VIII

6.9

Môn Taekwondo

Phụ lục IX

6.10

Môn Võ cổ truyền

Phụ lục X

6.11

Môn Wushu

Phụ lục XI

6.12

Môn Bowling

Phụ lục XII

6.13

Môn bắn súng

Phụ lục XIII

6.14

Môn Cầu lông

Phụ lục XIV

6.15

Môn Kickboxing

Phụ lục XV

6.16

Môn Bi sắt

Phụ lục XVI

6.17

Môn Quần vợt

Phụ lục XVII

6.18

Môn Cử tạ

Phụ lục XVIII

6.19

Môn Đá cầu

Phụ lục XIX

6.20

Môn Canoeing

Phụ lục XX

6.21

Môn Rowing

Phụ lục XXI

6.22

Môn Vovinam

Phụ lục XXII

6.23

Môn Cờ tướng

Phụ lục XXIII

6.24

Môn Billiard - Snooker

Phụ lục XXIV

6.25

Môn Khiêu vũ Thể thao

Phụ lục XXV

6.26

Môn Bóng chuyền Bãi biển

Phụ lục XXVI

6.27

Môn Boxing

Phụ lục XXVII

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì triển khai, hướng dẫn các đơn vị liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quy định này, cùng với các quy định về giá, lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công theo quy định và khả năng cân đối ngân sách, mặt bằng giá thị trường để xác định giá dịch vụ theo quy định.

2. Trong quá trình triển khai thực hiện Quy định này, nếu trong trường hợp có gặp khó khăn, vướng mắc, bất cập, phát sinh, cần phải sửa đổi, bổ sung; các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh bằng văn bản về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC I:

MÔN BÓNG CHUYỀN TRONG NHÀ

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức nhà tập Bóng chuyền

258 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Băng gối

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Băng sơ mi

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bóng tập

Quả/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Giày tập luyện chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Giày thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Mũ mềm chuyên môn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Quần áo tập luyện chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

13

Thảm Bóng chuyền

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Ti vi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Xe đựng bóng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Trụ bóng chuyền

Chiếc/đội

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Lưới bóng chuyền

Chiếc/đội

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Ăngten lưới

Chiếc/đội

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

 

PHỤ LỤC II:

MÔN BÓNG ĐÁ 11 NGƯỜI

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: các tuyến U11-U21; trong điều kiện triệu tập có đến 20 người)

I. Định mức lao động

TT

Đối tượng

Người thực hiện

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên thủ môn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên hậu vệ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên tiền vệ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

5

Huấn luyện viên tiền đạo

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

6

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

2

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

4

Cán bộ phân tích kỹ thuật

2 người

 

8 giờ/ngày

5

Nhân viên lao động gián tiếp liên quan đến công tác đào tạo VĐV

25 người

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá

990 m²

6 giờ/ngày

-

Định mức phòng hồi phục

12 m²

1 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/ người

Việt Nam

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/ người

Việt Nam

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/ người

Việt Nam

1

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo chiến thuật

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Áo gió (chống mưa)

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bảng chiến thuật cá nhân

Chiếc/đội

Việt Nam

2

6 giờ/ ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bình đựng nước

Chiếc/vđv

Chất liệu nhựa

2

6 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bịt đầu gối

Chiếc/vđv

Việt Nam

2

4 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bịt ống quyển

Đôi/người

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Bộ cờ góc

Chiếc/đội

Việt Nam

8

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Bóng da (tập thể lực)

Quả/vđv

Việt Nam

1

4 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Bóng tập luyện

Quả/vđv

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Cột dẫn bóng

Bộ/đội

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Cột mốc

Bộ/đội

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

4

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Găng tay thủ môn

Đôi/hlv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Găng tay thủ môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Giày bata tập luyện

đôi/vđv

Việt Nam

4

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Giày da thi đấu

Đôi/vđv

Luật quy định

2

6 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

4 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Hình nộm đá phạt

Bộ/đội

Chất liệu nhựa

1

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Khung cầu môn

Chiếc/đội

Việt Nam

4

8 giờ/ ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Lưới cầu môn

Chiếc/đội

Việt Nam

4

8 giờ/ ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Máy quay Camera

Chiếc/đội

4K Full HD

2

6 giờ/ ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Tiêu chuẩn quốc tế cấu hình cao

2

6 giờ/ ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Quần áo sinh hoạt chung

Bộ/người

Việt Nam

4

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

24

Quần áo tập

Bộ/người

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

25

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Luật quy định

4

6 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

26

Tất dài tập

Đôi/người

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

27

Ti vi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

28

Túi đựng bóng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

29

Túi xách đựng đồ tập luyện

Chiếc/ người

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

30

Va ly đựng đồ

Chiếc/ người

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

31

Dây bật tập thể lực

Cái/đội

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

32

Thang dây tập thể lực

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

33

Vòng tròn tập thể lực

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

34

Bàn kéo tập thể lực

Cái/đội

Quy định quốc tế

5

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

35

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

36

Rào cao KT: 50cm x 60 cm

Bộ/đội

Việt Nam

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

37

Rào trung bình KT: 40cm x 60 cm

Bộ/đội

Việt Nam

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

38

Rào thấp KT: 20cm x 40 cm

Bộ/đội

Việt Nam

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

39

Cọc luồn KT: 150cm

Bộ/đội

Việt Nam

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

40

Cân điện tử

Chiếc

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

41

Thước đo chiều cao

Bộ

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

42

Thùng đựng đá

Cái/đội

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

D

Dụng cụ nghiệp dư

1

Áo chiến thuật

25 cái/lớp

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

2

Quần áo tập

26 bộ/lớp

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

3

Dày da tập luyện

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

4

Giày tập thể lực

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

5

Cột dẫn bóng (tiêu cao)

Bộ/ lớp

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

6

Áo khoác mưa

Cái/HLV

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

7

Quần áo ấm suveterman

Bộ/HLV

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

8

Túi đựng bóng tập

Cái/lớp

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

9

Tất tập ngắn

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

10

Bóng tập luyện số 4

25 quả/lớp

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

11

Còi HLV

Chiếc/HLV

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ ngày

12 tháng

 

12

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

Casio Nhật

1

8 giờ/ ngày

12 tháng

 

E

Dụng cụ tuyển chọn

1

Bóng tập luyện số 4

Quả

Quy định quốc tế

30

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

2

Túi đựng bóng tập

Cái

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

3

Cột dẫn bóng (tiêu cao)

Bộ

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

4

Áo chiến thuật

Cái

Quy định quốc tế

30

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

5

Quần áo tập

Bộ

Quy định quốc tế

30

2 giờ/ ngày

12 tháng

 

F

Định mức vật tư y tế

1

Mobic 7,5mg

Vỉ/VĐV

Đức

24

 

12 tháng

 

2

Mobic 7,5mg/1,5ml

Ống/VĐV

Đức

24

 

12 tháng

 

3

Anphachoay

Vỉ/VĐV

Việt Nam

24

 

12 tháng

 

4

Băng dính tất

cuộn/VĐV

Việt Nam

60

 

12 tháng

 

5

Nước uống

Két/VĐV

Việt Nam

60

 

12 tháng

 

6

Dầu WARM Gel

Túp/VĐV

Hà Lan

12

 

12 tháng

 

7

Dầu Jonson baby

Lọ/VĐV

Mỹ

12

 

12 tháng

 

8

Băng dính cơ

cuộn/VĐV

Hàn Quốc

60

 

12 tháng

 

9

Băng thun gối

cuộn/VĐV

Quy định quốc tế

60

 

12 tháng

 

10

Băng xịt lạnh 300ml

Lọ/VĐV

Nhật Bản

12

 

12 tháng

 

11

Băng thun cổ chân

cuộn/VĐV

Quy định quốc tế

60

 

12 tháng

 

12

Băng thun chườm đá

cuộn/VĐV

Việt Nam

60

 

12 tháng

 

13

Vitamin C Myvita Multivitamin

Túp/VĐV

Việt Nam

60

 

12 tháng

 

14

Glucose 200g

Gói/VĐV

Việt Nam

60

 

12 tháng

 

15

Orezol

Hộp/VĐV

Việt Nam

60

 

12 tháng

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

16

0

16

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

80

0

80

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

16

0

16

5

Bình giảm đau

Chai/vđv

450ml

8

0

8

6

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

8

0

8

7

Bút dạ

Chiếc/đội

Việt Nam

8

0

8

 

PHỤ LỤC III:

MÔN BÓNG BÀN

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV(m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng tập

20 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thun khởi động

Chiếc/người

Vải Cotton

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bàn bóng bàn

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bảo vệ cổ chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bảo vệ cổ tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Bóng tập

Quả/vđv

Quy định quốc tế

24

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTDL

8

Camera gắn lưới thi đấu

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Cốt

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Đồng hồ Time Out

Cái/đội

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Giày tập chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

9

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Hút bụi

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Keo

Lọ/vđv

Quy định quốc tế

9

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Mặt vợt

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

19

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Máy ảnh

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Máy bắn bóng

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Máy chiếu

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Máy đo vợt

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Máy in

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Máy lạnh

Cái/đội

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Máy nhắn bóng

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Máy photo

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

24

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

25

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

26

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

27

Thảm

900m²/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

28

Ti vi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

29

Trang phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

30

Tủ đựng tài liệu theo ngăn

Bộ/đội

Quy định quốc tế

12

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

31

Túi chườm đá

Chiếc/đội

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

32

Vợt thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

12

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

 

PHỤ LỤC IV:

MÔN BƠI

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên chuyên môn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức Bể bơi chiều 25m x 50m,

1.000 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Tạ tay 4kg, 6kg, 8kg

Đôi/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Mát tập phát triển cơ tay chuyên dụng môn bơi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bàn quạt

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

4 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bình đựng nước uống

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bóng nhồi 4kg và 5kg

Quả/vđv

Việt Nam

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Chân vịt đôi

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Dây cao su

Chiếc/đội

Chất liệu cao su

3

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Dây thừng

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Khăn thấm nước

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

1 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Kính bơi, mũ bơi

Bộ/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Kính bơi, mũ bơi

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Quần cản nước (có túi để tạ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Quần, áo bơi, khăn tắm

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Tạ 4kg, 6kg, 8kg

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

7

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Thảm nghỉ

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Trang phục thi đấu quốc tế

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Ván

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Vòi hơi

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

 

PHỤ LỤC V:

MÔN CỜ VUA

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức Phòng tập chuyên môn

8 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

2

Máy tập đa năng

Bộ/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bộ bàn cờ

Bộ/người

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bàn cờ treo tường

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Đồng hồ Cờ

Chiếc/người

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Máy tính chuyên dụng

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Phần mềm (soft ware) cờ

Đĩa/đội

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Quần áo tập luyện

Chiếc/vđv

Vải Cotton

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quân bàn cờ

Bộ/người

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

1

Bảng trắng lớn

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

0

1

2

Bút viết bảng

Chiếc/đội

Việt Nam

8

0

8

3

Sổ tay công tác

Quyển/người

Việt Nam

1

0

1

 

PHỤ LỤC VI:

MÔN ĐIỀN KINH

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội cự ly ngắn nam, nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên rào

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên đội cự ly trung bình

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

5

Huấn luyện viên đội cự ly dài

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

6

Huấn luyện viên đội đi bộ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

7

Huấn luyện viên đội nhảy

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

8

Huấn luyện viên nội dung ném

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

9

Huấn luyện viên phối hợp nam, nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

10

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ / Bác sỹ tâm lý

1 người/tổ

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý đội

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức Sân cỏ, đường piste, hố nhảy..

Toàn bộ mặt sân

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bàn đạp

Chiếc/đội

Kim loại

8

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bóng đặc

Quả/đội

Cao su + cát

16

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bục bổ trợ kỹ thuật

Cái/đội

Gỗ

4

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Dây chão

Cái/đội

Sợi đay

4

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Ghế tập cơ bụng

Cái/đội

Gỗ + kim loại

4

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Giàn tạ đa năng - hỗn hợp

Chiếc/đội

Kim loại

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Hộp đựng đá lạnh

Cái/đội

Nhựa TH

4

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Phòng tập thể lực chung

Phòng/đội

60 m²

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Rào CNV

Chiếc/đội

Gỗ - Kim loại

5

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Rào chạy

Chiếc/đội

Gỗ - Kim loại

40

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Tạ bình vôi (5; 7.5; 10kg)

Quả/đội

Kim loại

8

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Tạ đòn

Bộ/đội

Thép

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Thang dóng

Cái/đội

Gỗ + kim loại

4

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Xe chuyển rào

Cái/đội

Kim loại

4

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Xe vận chuyển dụng cụ tạ, lao, đĩa

Cái/đội

Kim loại

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Bồn chườm đá

Cái/đội

Kim loại/Nhựa

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Ghế nằm đẩy tạ

Cái/đội

Tổng hợp

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Đai lưng an toàn

Cái/đội

Da

3

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Giá đỡ tạ

Cái/đội

Kim loại

3

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

I

Các nội dung cự ly ngắn, chạy vượt Rào, nhảy xa - 3 bước

1

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Camera kỹ thuật + Laptop

Bộ/tổ

TC NSX

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Dây chun (10 m)

Chiếc/vđv

Cao su

1

3 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Đồng hồ (đo tốc độ cao)

Bộ/tổ

TC NSX

3

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Gậy tiếp sức

Cái/vđv

Hợp kim nhôm

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Giày đinh

Đôi/vđv

NIKE /ADIDAS

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Giày đinh tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT BVHTTDL

10

Giày đinh thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Giày khởi động

Đôi/vđv

TC NSX

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT BVHTTDL

12

Giày mềm chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Kính chống chói

Cái/vđv

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Quần Áo đông xuân dài tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

Vật liệu TH

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Tấm lưới thu cát

Chiếc/đội

Sợi TH

4

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Thước dây

Chiếc/đội

Thép

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Túi xách / Balo

Cái/người

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Ván dậm nhảy

Chiếc/đội

Gỗ

3

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Vật đánh dấu đà

Chiếc/vđv

Nhựa TH

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Xẻng + trang cát

Bộ/đội

Kim loại

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

II

Các nội dung cự ly trung bình, dài và chướng ngại vật

1

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Dây chun (10m)

Chiếc/vđv

Cao su

1

3 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Dây nhảy (3m)

Sợi/VĐV

Sợi TH

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Đồng hồ (Smart watch)

Chiếc/vđv

TC NSX

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Giày đinh

Đôi/vđv

NIKE/ ADIDAS

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Giày đinh tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Giày đinh thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Giày khởi động

Đôi/vđv

TC NSX

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Giày mềm chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Kính chống chói

Cái/người

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Máy đếm vòng (cầm tay)

Chiếc/đội

TC NSX

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Miếng đệm trải khới động

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT BVHTTDL

15

Quần Áo đông xuân dài tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Chất liệu TH

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Xe máy

Chiếc/đội

TC NSX

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

III

Các nội dung nhảy cao và nhảy sào

1

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Cột đỡ xà ngang

Bộ/tổ

Hợp kim

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Đai lưng an toàn

Chiếc/tổ

Da

3

3 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Dây chun (thay xà ngang)

Chiếc/tổ

Vật liệu TH

3

3 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Đệm và tấm phủ

Bộ/tổ

Vật liệu TH

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Giày đinh

Đôi/vđv

NIKE/ ADIDAS

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Giày đinh tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Giày đinh thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Giày mềm chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Kính chống chói

Cái/người

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Palet đặt đệm

Tấm/tổ

Kim loại

8

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Quần Áo đông xuân dài tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

Vật liệu TH

1

3 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Thước đo cao

Chiếc/tổ

Thép

1

3 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Ván dậm nghiêng

Chiếc/tổ

Gỗ

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Xà ngang

Chiếc/tổ

Vật liệu TH

3

3 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV

Các nội dung phối hợp

1

Cột đỡ xà ngang

Bộ/tổ

Hợp kim

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

 

2

Dây chun (10m)

Sợi/VĐV

Cao su

1

3 giờ/ngày

12 tháng

 

3

Dây chun (thay xà ngang)

Cái/tổ

Vật liệu TH

3

3 giờ/ngày

12 tháng

 

4

Dây nhảy

Sợi/VĐV

Sợi TH

1

3 giờ/ngày

12 tháng

 

5

Đai lưng an toàn

Cái/tổ

Da

3

3 giờ/ngày

12 tháng

 

6

Đệm và tấm phủ

Bộ/tổ

Vật liệu TH

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

 

7

Đĩa (từ 3 kg - 7 kg)

Cái/tổ

Vật liệu TH

8

3 giờ/ngày

Quy định NSX

 

8

Giày Đẩy tạ - Ném đĩa

Đôi/vđv

TC NSX

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

 

9

Giày đinh

Đôi/vđv

NIKE/ ADIDAS

3

8 giờ/ngày

12 tháng

 

10

Giày khởi động

Đôi/vđv

TC NSX

1

8 giờ/ngày

12 tháng

 

11

Kính chống chói

Cái/người

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

12 tháng

 

12

Lao (từ 400 gr - 1.000gr)

Cái/tổ

Vật liệu TH

8

3 giờ/ngày

Quy định NSX

 

13

Palet đặt đệm

Tấm/tổ

Kim loại

8

3 giờ/ngày

Quy định NSX

 

14

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

12 tháng

 

15

Ta quả (từ 4 kg - Vkg)

Quả/tổ

Thép

8

3 giờ/ngày

Quy định NSX

 

16

Ta xích (từ 4 kg - 7kg)

Quả/tổ

Thép

8

3 giờ/ngày

Quy định NSX

 

17

Thước đo cao

Cái/tổ

Thép

1

3 giờ/ngày

12 tháng

 

18

Thước đo xa

Cái/tổ

Thép

1

3 giờ/ngày

12 tháng

 

19

Ván dậm nhảy

Cái/tổ

Gỗ

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

 

20

Vật đánh dấu đà

Cái/tổ

Nhựa TH

16

3 giờ/ngày

12 tháng

 

21

Xà ngang

Cái/tổ

Vật liệu TH

3

3 giờ/ngày

Quy định NSX

 

22

Xẻng + trang cát

Bộ/tổ

Kim loại

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo đánh dấu

Cuộn/vđv

Độ bám dính tốt

22

0%

22

2

Bình xịt lạnh

Bình/vđv

450ml

3

0%

3

3

Cát hố nhảy

m3/vđv

Cát mịn hạt

9,6

95%

5%

4

Đạn phát lệnh

viên/đội

TC NSX

80

0%

80

5

Đất dẻo

Hộp/vđv

Mềm, mịn

3

0%

3

6

Pin (đồng hồ hồng ngoại)

Viên/đội

TC NSX

16

0%

16

7

Xăng cho xe máy

Lít/đội

A 95

8

0%

8

 

PHỤ LỤC VII:

MÔN JUJITSU

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức Phòng tập Jujitsu (1 thảm)

205 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Dây leo

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

3

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo ép cân

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Băng cổ chân

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Băng gối

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Dây kéo đàn hồi tập vào đòn

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Hình người nộm

Chiếc/đội

Bọc da

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

 

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Nịt bụng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Thảm Jujitsu

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Võ phục tập luyện và đai

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Võ phục thi đấu và đai

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Bảo vệ chân và ống quyển tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Bảo vệ chân và ống quyển thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Găng thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Găng thi tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

 

PHỤ LỤC VIII:

MÔN KARATE

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức Phòng tập Karate

144 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

n trang thiết b

Đơn v tính

Thông s k thuật

Định mức

Thời gian s dụng (giờ/ngày)

Thời hạn s dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết b tập th lực chung

1

Bóng tập th lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

2

y leo

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

3

y thừng tập tay

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

3

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

4

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn t đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

6

Giàn t đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

7

Giàn t đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

8

y đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

9

y o cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

10

y o đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

11

y tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết b chung (thường xuyên)

1

i

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng h bấm giây

Chiếc/hlv

Nhật Bản

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập th lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày th thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

5

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

6

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

7

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

8

i xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết b tập luyện và thi đấu

1

Bao t treo đđấm, đá

Chiếc/đội

V bao t PVC

3

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

2

Bảo v chân và ống quyển tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bảo v chân và ống quyển thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bảo v gối

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bảo v m

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bảo v ngực

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

7

Bảo v răng tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

5 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

8

Bảo v răng thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

9

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

10

B đ ép n

Bộ/vđv

100% PVC

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

11

n n điện t

Chiếc/đội

n hình 6 s

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

12

Cột o cản hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

13

Đai tập luyện (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

14

Đai thi đấu (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

15

y chun tập đấm, đá

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

16

y nhảy

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

17

Đích đá vuông

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

8

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

18

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

V PVC

8

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

19

Găng thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

20

Găng thi tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

21

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

22

Lampơ to, Lam pơ nh

Chiếc/vđv

Bọc da

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

23

y quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

24

y vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

25

Mũ tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

26

Mũ thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

27

Thảm Karate

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

28

Thang y

Chiếc/đội

Quy định quốc gia

3

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

29

Ti vi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

30

Tr tập di động

Chiếc/đội

Quy định quốc gia

3

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

31

i chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, i 22,5 cm

1

5 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

32

Võ phục tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

33

Võ phục thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

34

Vợt đá đôi

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU y

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

35

Vợt đá đơn

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU y

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư s05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Nội dung đối kháng

 

 

 

 

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

 

PHỤ LỤC IX:

MÔN TAEKWONDO

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức Phòng tập

144 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Nhật Bản

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo giáp điện tử

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Áo giáp thường

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bao cát treo để đấm, đá

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

8

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bảo vệ hạ bộ

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bảo vệ mu bàn chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Bảo vệ tay chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Bịt gối

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Bịt răng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Dây chun

Chiếc/vđv

Hàn Quốc

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Đích đá kép

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Đích đá vuông

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

8

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

8

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Găng tay

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Giầy tập chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Hệ thống chấm điểm điện tử

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

24

Hình người nộm

Chiếc/đội

Silicon cao cấp

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

25

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

26

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

27

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

28

Miếng đá lớn

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

29

Mũ thường

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

30

Mũ điện tử

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

31

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

32

Tất điện tử

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

33

Ti vi

Chiếc/đội

42 inch

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

34

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

35

Thảm Taekwondo

Bộ/đội

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

36

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

37

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

II

Nội dung biểu diễn (Poomsae)

1

Bịt cổ chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bịt gối

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Dây chun

Chiếc/vđv

 

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Đệm hơi

Chiếc/đội

20 x 2 x 0.2 m

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Đệm mềm (cao 20 cm)

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Đích đá kép

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Giầy tập chuyên môn

Đôi/vđv

Mặt PU dầy

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Miếng đá lớn

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Thảm Taekwondo

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Nội dung đối kháng

 

 

 

 

 

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

II

Nội dung biểu diễn

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

6

Bộ trang điểm

Bộ/vđv

 

1

0

1

7

Đĩa nhạc

Chiếc/vđv

 

3

0

3

 

PHỤ LỤC X:

MÔN VÕ CỔ TRUYỀN

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng tập

196 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

 

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Nhật Bản

1

8 giờ/ngày

12 tháng

 

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

 

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

 

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

 

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

 

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

 

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

I

Nội dung đối kháng

1

Áo giáp

Chiếc/vđv

Mút dầy 25mm

1

2 giờ/ngày

12 tháng

 

2

Bao cát treo

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

3

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

3

Bảo vệ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

4

Bảo vệ gối

Đôi/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

 

5

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

 

6

Bảo vệ răng

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

 

7

Bảo vệ tay

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

8

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

9

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

10

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

11

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

12

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

13

Đai (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

 

14

Dây chun tập đấm, đá

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

15

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

16

Đích đá vuông

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

8

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

17

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

8

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

18

Găng

Đôi/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

19

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

 

20

Lampo nhỏ

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

21

Lampo to

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

22

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

23

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

24

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

25

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

26

Thảm

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

 

27

Ring đài

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

 

28

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

 

29

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

30

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

31

Vợt đá đôi

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

32

Vợt đá đơn

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

II

Nội dung biểu diễn

1

Côn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

2

Đai (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

3

Đại đao

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

4

Dao găm (song đao)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

5

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

6

Kiếm song luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

7

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

8

Mã tấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

9

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

10

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

11

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

 

12

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

 

13

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

 

PHỤ LỤC XI:

MÔN WUSHU

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

6 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

6 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

6 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

6 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

6 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

6 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

6 giờ/ngày

 

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng tập (2 thảm, 2 võ đài)

196 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Nhật Bản

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

I

Nội dung biểu diễn (Taolu)

1

Côn thuật

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đao đối luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Đao thuật

Chiếc/vđv

Việt Nam

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giầy tập luyện chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giầy thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Khiên đối luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Kiếm đối luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Kiếm thái cực

Chiếc/vđv

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Kiếm thuật

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

11

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Nam côn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Nam đao

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Thảm Taolu

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Thương thuật

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Ti vi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Tua Thương, Kiếm

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

II

Nội dung đối kháng (Sanda)

1

Áo giáp

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

2

Bàn đấm

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

8

6 giờ/ngày

12 tháng

 

3

Băng đa

Cuộn/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

6 tháng

 

4

Bao cát treo

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

8

4 giờ/ngày

12 tháng

 

5

Bảo vệ chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

6

Bịt ống liền mu bàn chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

6 tháng

 

7

Bịt răng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

 

8

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

1

2 giờ/ngày

6 tháng

 

9

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

10

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

12 tháng

 

11

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

6 tháng

 

12

Găng nhỏ

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

 

13

Găng to

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

 

14

Hình người nộm

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

 

15

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

16

Lămpơ tay

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

17

Mũ bảo hiểm

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

18

Quần áo chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

19

Thảm Tập luyện Sanda

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

20

Lămpơ chân

Chiếc/vđv

Mặt PV dầy

1

6 giờ/ngày

12 tháng

 

21

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Võ PVC

8

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Nội dung đối kháng (Sanda)

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

II

Nội dung biểu diễn (Taolu)

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Đĩa nhạc

chiếc/đội

 

3

0

3

 

PHỤ LỤC XII:

MÔN BOWLING

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

2 người/sân tập

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập Bowling

800 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập đẩy cơ ngực

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập chuyên môn

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Quần áo thể thao

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

5

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

Vải Cotton

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Dây kéo đàn hồi tập lưng

Đôi/vđv

Cao su

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giày tập luyện chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Túi chườm đá

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

 

PHỤ LỤC XIII:

MÔN BẮN SÚNG

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội đĩa bay nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội đĩa bay nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên đội súng ngắn hơi 10m nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

5

Huấn luyện viên đội súng ngắn 25m nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

6

Huấn luyện viên đội súng ngắn 50m nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

7

Huấn luyện viên đội súng ngắn hơi 10m nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

8

Huấn luyện viên đội súng ngắn 25m nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

9

Huấn luyện viên đội súng ngắn 50m nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

10

Huấn luyện viên đội súng trường hơi10m nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

11

Huấn luyện viên đội súng trường 50m nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

12

Huấn luyện viên đội súng trường hơi 10m nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

13

Huấn luyện viên đội súng trường 50m nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

14

Huấn luyện viên đội súng trường hơi di động nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

15

Huấn luyện viên đội súng trường hơi di động nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

16

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh..)

192 m²

2 giờ/ngày

-

Phòng tập trường bắn hơi 10m

10m²/vđv

4 - 8 giờ/ngày

-

Phòng tập trường bắn di động

10m²/vđv

4 - 8 giờ/ngày

-

Phòng tập trường bắn 50m

10m²/vđv

4 - 8 giờ/ngày

-

Phòng tập trường bắn 25m

10m²/vđv

4 - 8 giờ/ngày

-

Phòng tập trường bắn đĩa bay

10m²/vđv

4 - 8 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Nhật Bản

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

I

Nội dung súng trường

1

Bảng điện tử

Cái/trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Bao cát

Bao/ vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bia giấy

Tờ/vđv

Quy định quốc tế

80

8 giờ/ngày

Cấp theo ngày tập

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bình nén hơi

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bộ dưỡng chấm điểm chạm

Bộ/ trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Cân cò

Bộ/ trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Chân bắn đứng

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Đạn

Viên/vđv

Quy định quốc tế

320

8 giờ/ngày

Cấp theo ngày tập

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Dây bắn

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Dây lưng

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Đồng hồ báo giờ điện tử

Cái/ trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Đồng hồ đo áp suất buồng hơi

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Găng tay bắn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Găng tay bắn môn súng trường

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Giày bắn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Giày bắn môn súng trường

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Giấy bia điện tử

Cuộn/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Cấp theo ngày tập

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Hòm đạn

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Hòm súng

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Kính bắn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Mặt bia điện tử

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Máy bắn điện tử

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Máy chấm điểm bia giấy

Bộ/trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

24

Máy đo gia tốc hơi

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

25

Máy kiểm tra súng và trang bị

Cái/trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

26

Máy nén hơi

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

27

Mũ bắn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

28

Nút tai

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

29

Ống nhòm

Chiếc/người

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

30

Quần áo bắn môn súng trường

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

31

Quần áo lót môn súng trường

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021TT- BVHTTDL

32

Quần áo thể thao

Bộ/người

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

33

Súng trường

Khẩu/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

34

Van nạp bình hơi

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

II

Nội dung súng ngắn

1

Bảng điện tử

Cái/trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bình nén hơi

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bộ dưỡng chấm điểm chạm

Bộ/trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Cân cò

Bộ/trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Đồng hồ báo giờ điện tử

Cái/trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Đồng hồ đo áp suất buồng hơi

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Giày bắn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Hòm đạn

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Hòm súng

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Kính bắn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Mặt bia điện tử

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Máy bắn điện tử

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Máy chấm điểm bia giấy

Bộ/ trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Máy đo gia tốc hơi

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Máy kiểm tra súng và trang bị

Cái/ trường bắn

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Máy nén hơi

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Mũ bắn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Nút tai

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Ống nhòm

Chiếc/người

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Quần áo thể thao

Bộ/người

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Van nạp bình hơi

Cái/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Bia giấy

Tờ/vđv

Quy định quốc tế

80

8 giờ/ngày

Cấp theo ngày tập

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Đạn

Viên/VĐV

Quy định quốc tế

320

8 giờ/ngày

Cấp theo ngày tập

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

24

Giày bắn môn súng ngắn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

25

Giấy bia điện tử

Cuộn/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Cấp theo ngày tập

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

26

Kính bắn môn súng ngắn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

27

Súng

Khẩu/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

III

Nội dung bắn đĩa bay

1

Áo bắn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bộ điều khiển

Cái/ trường bắn

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Đạn

Viên/vđv

Quy định quốc tế

320

8 giờ/ngày

Cấp theo ngày tập

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Đĩa bắn

Đĩa/vđv

Quy định quốc tế

320

8 giờ/ngày

Cấp theo ngày tập

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Găng tay bắn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Giá để súng

Cái/ trường bắn

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy bắn đĩa Skeet

Cái/ trường bắn

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy bắn đĩa Trap

Cái/ trường bắn

Quy định quốc tế

12

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Súng

Khẩu/người

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Thùng đựng catut

Cái/ trường bắn

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Túi đựng trang bị

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

 

PHỤ LỤC XIV:

MÔN CẦU LÔNG

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động

gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập luyện, bổ trợ (Sân Bóng đá, Điền Kinh…)

192 m²

1 giờ/ngày

-

Sân tập Cầu lông (1 thảm)

40 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Nhật Bản

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Băng cổ tay

Chiếc/người

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Băng đầu gối

Chiếc/người

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Việt Nam

3

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bóng cao su

Quả/vđv

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Con lăn thả lỏng

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Cột lưới và lưới

Bộ/đội

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Dây cao su

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Giầy chuyên môn

Đôi/người

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Giầy tập luyện, thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy bắn cầu

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Quần áo chuyên môn

Bộ/người

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

Việt Nam

3

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Tất chuyên môn

Đôi/người

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Tất nâng cơ

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Thảm

Bộ/đội

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5m

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Túi vợt

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Vợt

Chiếc/người

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Vợt nặng tập cổ tay

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Xe đựng cầu

Chiếc/đội

Việt Nam

6

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

2

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

4

Cầu tập luyện

Quả/đội

Quốc tế

80

0

80

5

Cầu thi đấu

Quả/đội

Quốc tế

80

0

80

6

Cuốn cán vợt

Chiếc/vđv

Quốc tế

1

0

1

7

Cước đan vợt

Sợi/vđv

Quốc tế

1

0

1

 

PHỤ LỤC XV:

MÔN KICKBOXING

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân bóng đá, Điền Kinh..)

192 m²

2 giờ/ngày

-

Phòng tập Kickboxing (1 Ring)

196 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Dây leo

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

3

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Nhật Bản

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Thảm tập luyện

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

Vải Cotton

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Băng đa quấn tay

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bao cát treo

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

8

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bảo vệ ngực

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bảo vệ ống quyển

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Bịt răng thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL

9

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

8

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Găng chuyên môn thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Găng tập luyện đấm bao

Đôi/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Lampơ tay

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Mũ chuyên môn tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Quần áo ép cân

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Quần áo thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Ring

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Tivi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

24

Lampơ Chân

Đôi/VĐV

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Nội dung đối kháng

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

 

PHỤ LỤC XVI:

MÔN BI SẮT

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh..)

192 m²

2 giờ/ngày

-

Sân tập

480 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Nhật Bản

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bảng điểm điện tử

Bộ/đội

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bi đích

Viên/vđv

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bi tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bi thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bộ thi kỹ thuật

Bộ/đội

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Giày tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Giày thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Khăn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Chiếc/ vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Thước đo chuyên dụng

Chiếc/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Tivi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Trang phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Trang phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

1

Dây chia sân

Mét/đội

Việt Nam

400

100

0

2

Dụng cụ làm sân

Cái/đội

Việt Nam

8

100

0

3

Đinh chốt

Cái/đội

Việt Nam

400

0

400

4

Đá mi

M3

Việt Nam

8

50

4

 

PHỤ LỤC XVII:

MÔN QUẦN VỢT

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động

gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh…)

192 m²

2 giờ/ngày

-

Sân tập Quần vợt

200 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Giàn tạ đa năng

Bộ/đội

Natilus

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Máy tập đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Rào bật nhảy

Bộ/đội

Natilus

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

Vải Cotton

8

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bịt cổ tay

Đôi/vđv

Vải Cotton

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bịt gối

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bít tất chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Giày chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy bắn bóng

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy đo tốc độ

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Mũ mềm

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Quần áo tập chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Thùng đựng đá ngâm

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Tivi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Trang phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Trang phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Túi vợt

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Vợt

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu

hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng ngăn mồ hôi tay

Chiếc/vđv

Cotton

1

0

1

3

Băng ngăn mồ hôi trán

Chiếc/vđv

Cotton

1

0

1

4

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

6

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

7

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

8

Bóng tennis

Hộp/vđv

3 quả

16

0

16

9

Cuốn cán vợt Tennis

Cuộn/vđv

Quốc tế

3

0

3

10

Dây vợt tennis

Cuộn/vđv

200m

1

0

1

 

PHỤ LỤC XVIII:

MÔN CỬ TẠ

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động

gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh…)

192 m²

2 giờ/ngày

-

Phòng tập

20 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy tập đẩy cơ ngực

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Máy tập đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT-

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thi đấu chuyên môn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bàn ghế làm việc

Bộ/đội

Tiêu chuẩn

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Băng tay

Bó/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bảo vệ cẳng chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bảo vệ mu bàn chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Bảo vệ tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Bình nước dùng trong thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Bó gối

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Cân điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 4 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Đai lưng tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Đai lưng thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Ghế nghỉ

Chiếc/đội

Tiêu chuẩn

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Giá ghánh tạ

Đôi/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Giây kéo

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Giày tập luyện chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Giày thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Hệ thống điện tử

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Hộp đựng bột xoa tay

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

24

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

25

Quần áo tập luyện chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

26

Quần áo thi đấu chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

27

Quần bó

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

28

Sàn tập luyện

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

29

Sàn thi đấu

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

30

Tạ tập luyện

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

31

Tạ thi đấu

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

32

Tivi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

33

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bàn chải sắt

Chiếc/vđv

Đảm bảo

8

0

8

2

Bảng trắng lớn

Chiếc/vđv

2m x 3m

3

0

3

3

Băng cổ tay

Cuộn/vđv

Vải co giãn

3

0

3

4

Băng keo

Cuộn/vđv

Tiêu chuẩn

24

0

24

5

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

6

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

7

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

8

Bột xoa tay

Kg/vđv

Tiêu chuẩn

8

0

8

9

Bút dạ viết bảng

Hộp/đội

Tiêu chuẩn

1

0

1

10

Cây lau sàn tạ

Chiếc/đội

Đảm bảo

8

0

8

 

PHỤ LỤC XIX:

MÔN ĐÁ CẦU

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân bóng đá, Điền Kinh…)

192 m²

1 giờ/ngày

-

Phòng tập Đá cầu (4 thảm)

70 m²/thảm

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giày thi đấu

Đôi/người

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Quần áo tập luyện chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần, áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Tivi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

9

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

Tiêu chuẩn

24

0

24

2

Băng thun cổ chân, gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

4

Cầu tập luyện và thi đấu

Cuộn/vđv

Tiêu chuẩn

24

0

24

 

PHỤ LỤC XX:

MÔN CANOEING

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

2 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng (nhà) để thuyền

 

 

-

Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ,giá để thuyền sau khi tập luyện.

704m²

 

5

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng chung cho cả đội, có kích thước: chiều dài tối thiểu 2.500m, chiều rộng 125m, độ sâu trung bình 3,0m; không có sóng, dòng chảy, vật cản và phương tiện di chuyển vào khu vực tập luyện.

4 giờ/ngày

-

Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m², khung thép, mái tôn, máy bơm và thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh.

2 giờ/ngày

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, điền kinh…)

192m²

1 giờ/ngày

6

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

7

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

8

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

 

 

 

 

 

 

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg)

Bộ/đội

Thép đặc

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Cao su trải sàn giảm chấn

Cao su băng truyền

64m²

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy tập đẩy cơ ngực

Chiếc/đội

MBH fitness

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Máy tập đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Máy tập kỹ thuật Canoe

Chiếc/ vđv

Hungary

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Máy tập kỹ thuật Kayak

Chiếc/ vđv

Hungary

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Máy xà đơn xà kép

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Thang gióng

Chiếc/đội

Thang gỗ

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Đồng hồ tần số

Chiếc/vđv

Speedcoach GPS model 2

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Tủ cá nhân đựng quần áo

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bao chèo Canoe

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bao chèo Kayak

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bịt cổ tay

Chiếc/vđv

Trung Quốc

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bịt cổ tay

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Bộ đàm chuyên dụng chịu nước

Chiếc/hlv

Motorola GP-2000

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Bộ Đàm MOTOROLA GP-2000

Chiếc/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện

Bộ/đội

08 sợi cáp phi 5mmdài 2.500m.

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Bộ Phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền

Bộ/đội

Thép

1

Hàng ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Nhật

1

Cả ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Cân điện tử chuyên dụng để cân chỉnh trọng lượng thuyền

Chiếc/đội

Nhật

1

Hàng ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Cầu lên xuống thuyền

Chiếc/đội

Dài 22m, rộng 6m, khung thép mạ kẽm không rỉ

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Đai bảo vệ lưng

Chiếc/vđv

Trung Quốc

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Đệm quỳ gối

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Đồng hồ Strock (chuyên dụng),

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

Chiếc/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Giá 4 tầng để thuyền bốn

Chiếc/đội

Thép

1

Hàng ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL

20

Giá 4 tầng để thuyền đôi

Chiếc/đội

Thép

2

Hàng ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Giá 4 tầng để thuyền đơn

Chiếc/đội

Thép

3

Hàng ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Kính chống nắng

Chiếc/người

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Loa tay

Chiếc/hlv

TQ

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

24

Mái chèo thuyền Canoe,

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

25

Mái chèo thuyền Kayak,

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

26

Máy đo nhịp tim

Chiếc/vđv

Nhật

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

27

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

SANYO Xacti VPC-

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

28

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

29

Mũ mềm vành to

Chiếc/người

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

30

Quần áo tập chuyên dùng

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

31

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

32

Quây chắn nước

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

33

Thảm cá nhân dùng cho thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

34

Thuyền bốn (C4)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1/4

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

35

Thuyền bốn (K4)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1/4

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

36

Thuyền đôi (C2)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1/2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

37

Thuyền đôi (K2)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1/2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

38

Thuyền đơn (C1)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

39

Thuyền đơn (K1)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

40

Thuyền Kayak (K2)

Chiếc/vđv

Bồ Đào Nha/Hungary

1/2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

41

Thuyền Kayak (K4)

Chiếc/vđv

Bồ Đào Nha/Hungary

1/4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

42

Thuyền Kayak (K1)

Chiếc/vđv

Bồ Đào Nha/Hungary

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

43

Tivi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

44

Túi chườm đá chấn thương

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

45

Xe kút kít chở xuồng máy

Chiếc/đội

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

46

Xuồng máy chuyên dụng

Chiếc/đội

Catamaran 25 sức ngựa

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

47

Xuồng máy kỹ thuật

Chiếc/đội

Vỏ nhôm, Yamaha 40 ngựa

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bánh lái

Chiếc/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

2

Bộ cột buồm và thanh Boom

Bộ/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

3

Bộ phụ kiện nhỏ

Bộ/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

4

Bộ tay điều khiển lai

Bộ/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

5

Cánh buồm

Chiếc/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

6

Dây lèo

Chiếc/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

7

Gala đánh bóng thuyền

Hộp/thuyền

 

1

0

2

8

Xăng dầu huấn luyện: 12L/h/máy 40 ngựa

Lít/ngày/xuồng

Xăng A95

57.6

0

1.872

 

PHỤ LỤC XXI:

MÔN ROWING

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

2 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng (nhà) để thuyền

 

 

-

Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ,giá để thuyền sau khi tập luyện.

704m²

 

5

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng chung cho cả đội, có kích thước: chiều dài tối thiểu 2.500m, chiều rộng 125m, độ sâu trung bình 3,0m; không có sóng, dòng chảy, vật cản và phương tiện di chuyển vào khu vực tập luyện.

4 giờ/ngày

-

Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m², khung thép, mái tôn, máy bơm và thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh.

2 giờ/ngày

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, điền kinh...)

192 m²

1 giờ/ngày

6

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

7

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

8

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

 STT

Tên trang thiết bị

 Đơn vị tính

 Thông số kỹ thuật

 Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Ghi chú

 A

 Trang thiết bị tập thể lực chung

  1

Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg)

  Bộ/đội

  Thép đặc

  1

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  2

 Cao su trải sàn giảm chấn động

  M2

 Cao su băng truyền

  64m2

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  3

  Ghế gập bụng

  Chiếc/đội

 MBH fitness

  1

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  4

  Giàn tạ đa năng

  Chiếc/đội

  Natilus

  1

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  5

 Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

  Bộ/đội

  Thép đặc

  1

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  6

 Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

  Bộ/đội

  Thép đặc

  1

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  7

  Máy đạp đùi

  Chiếc/đội

 MBH fitness

  2

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  8

 Máy kéo cơ lưng

  Chiếc/đội

 MBH fitness

  2

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  9

 Máy kéo đùi sau

  Chiếc/đội

 MBH fitness

  2

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  10

Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ

  Chiếc/đội

 MBH fitness

   1

   2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  11

 Máy tập đẩy cơ ngực

  Chiếc/đội

 MBH fitness

  2

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  12

  Máy tập đùi

  Chiếc/đội

 MBH fitness

  2

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  13

 Máy tập duỗi cơ đùi trước

  Chiếc/đội

 MBH fitness

  2

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  14

 Máy tập Rowing

  Chiếc/vđv

  Concept II

  1

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  15

 Máy xà đơn xà kép

  Chiếc/đội

 MBH fitness

  1

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  16

  Thang gióng

  Chiếc/đội

  Thang gỗ

  1

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

 B

 Trang thiết bị chung (thường xuyên)

  1

  Còi

  Chiếc/hlv

  Việt Nam

  1

  8 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  2

 Đồng hồ bấm giây

  Chiếc/hlv

  Việt Nam

  1

  8 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  3

  Đồng hồ tần số

  Chiếc/vđv

Speedcoach GPS model 2

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  4

  Giày tập thể lực

  Đôi/người

  Việt Nam

  3

  2 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

 5

 Giày thể thao

 Đôi/người

 Việt Nam

 1

 8 giờ/ngày

 12 tháng

 Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  6

  Khăn tắm

  Chiếc/người

  Việt Nam

  1

  2 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  7

  Mũ mềm

  Chiếc/người

  Việt Nam

  1

  2 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  8

  Quần áo cộc

  Bộ/người

  Việt Nam

  3

  2 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  9

 Quần áo Suveterman

  Bộ/người

  Việt Nam

  1

  2 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  10

  Tất

  Đôi/người

  Việt Nam

  3

  2 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  11

 Túi xách đi thi đấu

  Chiếc/người

  Việt Nam

  1

  2 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

 C

 Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

  1

  Bảo vệ gối

  Bộ/vđv

 Quy định quốc tế

  1

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  2

  Bình đựng đá

  Chiếc/đội

 Chất liệu nhựa

  3

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  3

  Bịt cổ tay

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  2

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  4

Bộ Đàm MOTOROLA GP-2000

  Chiếc/hlv

 Quy định quốc tế

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

    5

 Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện.

    Bộ/đội

0 8 sợi cáp phi 5mm dài 2.500m. bóng cao su nhựa mầu đỏ, vàng phi 15cm = 1.100 quả, dây cước buộc bóng 2.200m. Neo đường cáp 160 chiếc

    1

    6 giờ/ngày

   Quy định NSX

  Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

   6

Bộ Phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền /Đội

   Bộ/đội

  Trung Quốc

   3

   6 giờ/ngày

  Quy định NSX

 Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  7

 Cân bàn điện tử để cân người

  Chiếc/đội

  Nhật

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

   8

Cân điện tử chuyên dụng để cân chỉnh trọng lượng thuyền

   Chiếc/đội

   Nhật

   1

   6 giờ/ngày

  Quy định NSX

 Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

             9

            Cầu lên xuống thuyền

             Chiếc/đội

Kích thước: Dài 22m, rộng 6m, chiều cao lên khỏi mặt nước tối đa 15cm, khung thép mạ kẽm không rỉ, phao kích nổi composite, bề mặt trải composite hoặc gỗ chịu nước

             1

             6 giờ/ngày

            Quy định NSX

            Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  10

  Đai bảo vệ lưng

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

 11

 Dây nhảy

 Chiếc/vđv

 Dây PVC

 1

 2 giờ/ngày

 12 tháng

Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL

  12

 Đồng hồ Strock (chuyên dụng),

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  13

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  14

 Giá 4 tầng để thuyền bốn

  Chiếc/đội

  Thép

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  15

 Giá 4 tầng để thuyền đôi

  Chiếc/đội

  Thép

  2

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  16

 Giá 4 tầng để thuyền đơn

  Chiếc/đội

  Thép

  3

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  17

  Giày thể thao

  Đôi/vđv

  Việt Nam

  1

  2 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  18

 Kính chống nắng

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  19

 Kính chống nắng

  Chiếc/vđv

  Mỹ

  1

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  20

  Loa tay

  Chiếc/hlv

  TQ

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  21

 Mái chèo Coxless (-)

  Chiếc/vđv

  Crocker Úc

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  22

 Mái chèo scull (X)

  Đôi/vđv

  Crocker Úc

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  23

 Mái chèo thuyền Coxless,

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

 24

Mái chèo thuyền Scull,

 Đôi/vđv

Quy định quốc tế

 1

 6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL

  25

 Máy đo nhịp tim

  Chiếc/vđv

  Nhật

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

   26

  Máy quay Cameral

   Chiếc/đội

SANYO Xacti VPC- SH1 Digital Camcorder

   1

   6 giờ/ngày

  Quy định NSX

 Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  27

Máy vi tính xách tay cấu hình cao.

  Chiếc/đội

 Kết nối HDMI

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  28

 Mũ mềm vành to chuyên dùng

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  29

  Quần áo ép cân

  Bộ/vđv

  Việt Nam

  1

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  30

 Quần áo tập chuyên dùng

  Bộ/vđv

 Quy định quốc tế

  3

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  31

  Quần áo thi đấu

  Bộ/vđv

 Quy định quốc tế

  2

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  32

  Thảm cá nhân

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1

  6 giờ/ngày

  12 tháng

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  33

 Thuyền bốn (4X)

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1/4

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  34

  Thuyền tám (8)

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1/8

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  35

  Thuyền đôi (2-)

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1/2

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  36

 Thuyền đôi (2X)

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1/2

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  37

 Thuyền đơn (1X)

  Chiếc/vđv

 Quy định quốc tế

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

   38

Tivi phòng sinh hoạt chung để giải trí và học kỹ thuật

   Chiếc/đội

   42 inch

   1

   6 giờ/ngày

  Quy định NSX

 Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  39

 Tủ cá nhân đựng quần áo

  Chiếc/vđv

  Việt Nam

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  40

 Túi chườm đá chấn thương

  Chiếc/vđv

 Vải, dài 22,5cm

  1

  2 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

  41

 Xe kút kít chở xuồng máy

  Chiếc/đội

  VN

  1

  6 giờ/ngày

 Quy định NSX

Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

   42

Xuồng máy chuyên dụng hai thân, 25 sức ngựa

   Chiếc/đội

   Catamaran

   1

   6 giờ/ngày

  Quy định NSX

 Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

    43

Xuồng máy kỹ thuật 40 sức ngựa dùng để chuyên chở, lắp đặt, tháo dỡ đường đua

    Chiếc/đội

  Vỏ nhôm, máy Yamaha 40 ngựa

    1

    6 giờ/ngày

   Quy định NSX

   Thông tư 05/2021/TT- BVHTTDL

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

1

Bánh lái

Chiếc/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

2

Bộ cột buồm và thanh Boom

Bộ/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

3

Bộ phụ kiện nhỏ

Bộ/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

4

Bộ tay điều khiển lai

Bộ/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

5

Cánh buồm

Chiếc/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

6

Dây lèo

Chiếc/vđv

Nhật/SGP

1

0

24

7

Gala đánh bóng thuyền

Hộp/thuyền

 

1

0

2

8

Xăng dầu huấn luyện: 12L/h/máy 40 ngựa

Lít/ngày/ xuồng

Xăng A95

57.6

0

1.872

 

PHỤ LỤC XXII:

MÔN VOVINAM

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức Phòng tập (2 thảm)

196 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Nhật Bản

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

I

Nội dung đối kháng

1

Áo giáp

Chiếc/vđv

Mút dầy 25mm

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bao cát treo

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

3

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bảo vệ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bảo vệ gối

Đôi/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bảo vệ răng

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Bảo vệ tay

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Đai (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Dây chun tập đấm, đá

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Đích đá vuông

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

8

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

8

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Găng

Đôi/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Lampơ nhỏ

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Lampơ to

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

24

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

25

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

26

Thảm Vovinam

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

27

Ti vi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

28

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

29

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

30

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

31

Vợt đá đôi

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

32

Vợt đá đơn

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

II

Nội dung biểu diễn

1

Côn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đai (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Đại đao

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Dao găm (song đao)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Kiếm song luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Mã tấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Thảm Vovinam

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-

14

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

 

PHỤ LỤC XXIII:

MÔN CỜ TƯỚNG

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh…)

192 m²

1 giờ/ngày

-

Phòng tập chuyên môn

10 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Máy tập đa năng

Bộ/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bộ bàn cờ

Bộ/người

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Quần áo tập luyện

Chiếc/vđv

Vải coton

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Quân bàn cờ

Bộ/người

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Đồng hồ Cờ

Chiếc/người

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Máy tính chuyên dụng

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Phần mềm (soft ware) cờ

Đĩa/đội

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Đồng phục thi đấu

Bộ/người

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Giày Tây

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Bàn cờ treo tường

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bảng trắng lớn

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

0

1

2

Bút viết bảng

Chiếc/đội

Việt Nam

8

0

8

3

Sổ tay công tác

Quyển/người

Việt Nam

1

0

1

 

PHỤ LỤC XXIV:

MÔN BILLIARD - SNOOKER

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân Bóng đá, Điền Kinh…)

192 m²

2 giờ/ngày

-

Phòng tập

240 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bàn Carom

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bàn Pool

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bàn Snooker

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bảng điểm điện tử

Bộ/đội

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bi Carom

Bộ/đội

Quy định quốc tế

6

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bi English

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Bi Pool

Bộ/đội

Quy định quốc tế

6

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Bi Snooker

Bộ/đội

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Cơ Carom

Cây/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Cơ Pool

Cây/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Cơ Snooker

Cây/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Nước lau bàn

Chai/đội

2.4 lít

4

0

4

2

Nước lau bi

Chai/đội

0.8 lít

8

0

8

 

PHỤ LỤC XXV:

MÔN KHIÊU VŨ THỂ THAO

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

192 m²

2 giờ/ngày

-

Phòng tập chuyên môn (sàn gỗ)

30m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bánh tạ

Bộ/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đòn gánh tạ

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Khung gánh tạ

Khung/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Máy xà đơn xà kép

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Tạ chân

Bộ/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Xe đạp trong nhà

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

Vải Cotton

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bao chì bụng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bao chì chân

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Dây thun vít thể lực

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Đệm mỏng khởi động

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Giầy tập chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Giầy thi đấu chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Gương soi quanh sàn

Bộ/đội

Theo diện tích sàn

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Quần áo trình diễn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Quần áo thi đấu chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Tạ chì tay – chân - lưng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Tivi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

6

Bộ trang điểm

Bộ/vđv

Việt Nam

1

0

1

7

Đĩa nhạc

Chiếc/đội

Việt Nam

1

0

1

8

Gôm xịt tóc

Lọ/vđv

200ml

1

0

1

9

Xịt chống trơn

Chai/vđv

200ml

1

0

1

 

PHỤ LỤC XXVI:

MÔN BÓNG CHUYỀN BÃI BIỂN

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân tập bổ trợ, thể lực (Sân bóng đá, Điền Kinh…)

192 m²

1 giờ/ngày

-

Sân tập Bóng chuyền

323 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Băng gối

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Bóng tập luyện

Quả/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Kem chống nắng

Hộp/vđv

Quy định quốc tế

16

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Kính đeo mắt

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Mũ mềm chuyên môn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Quần áo tập chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Thảm Bóng chuyền

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Tivi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

 

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

16

0

16

2

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

8

0

8

3

Kem chống nắng

Hộp/vđv

Quy định quốc tế

9

0

9

 

PHỤ LỤC XXVII:

MÔN BOXING

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên các đội tuyển của tỉnh (gồm: đội tuyển Năng khiếu tỉnh, đội tuyển Trẻ tỉnh, đội tuyển Tỉnh; trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/sân tập

 

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m²)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

4,8 m²

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

9,6 m²

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

1,6 m²

1 giờ/ngày

4

Định mức Phòng tập (1 Ring)

40,96 m²

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,2 m²

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

9,6 m²

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

4 m²

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

Vải Cotton

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

2

Băng đa quấn tay

Cuộn/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

3

Bao cát treo

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

8

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

4

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

5

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

6

Bịt răng thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

7

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

8

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

9

Dây kéo đàn hồi tập đấm

Chiếc/vđv

Cao su

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

10

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

11

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

8

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

12

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

13

Găng chuyên môn thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

14

Găng tập luyện đấm bao

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

15

Giày tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

16

Giày thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

17

Hình người nộm

Chiếc/đội

Silicon cao cấp

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

18

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

19

Lampo

Đôi/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

20

Lampơ tay

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

21

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

22

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

23

Mũ chuyên môn tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

24

Mũ thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

25

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

26

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

27

Ring Boxing

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

28

Ti vi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

29

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

 

22

0

22

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

3

0

3

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

3

0

3

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 03/2024/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 03/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản