Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2014/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai năm 2009;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 33/TTr-TC ngày 06 tháng 01 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH QB;
- Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, CVXDCB.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 03 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Tên tài sản

ĐVT

Đơn giá (đồng)

I

GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU

 

 

 

CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ

 

 

1

Bạch đàn, phi lao, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán

 

 

 

Mới trồng, cây cao < 1 m

đồng/cây

4.300

 

Cây cao ³ 1 m và F £ 2 cm

đồng/cây

6.600

 

F > 2 cm đến F £ 5 cm

đồng/cây

8.800

 

F > 5 cm đến F £ 10 cm

đồng/cây

12.000

 

F > 10 cm đến F £ 15 cm

đồng/cây

16.000

 

F > 15 cm đến F £ 25 cm

đồng/cây

18.000

 

F > 25 cm

đồng/cây

29.000

 

Riêng Xoan giá tăng thêm 20%, mức giá trên

 

 

2

Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 1.800 – 2.300 cây/ha

 

 

2.1

Loại nguyên sinh

 

 

 

Mới trồng, cây cao £ 1 m (dưới 1 năm)

đồng/ha

11.978.000

 

Cây cao > 1 m và F £ 2 cm

đồng/ha

18.762.000

 

F > 2 cm đến F £ 5 cm

đồng/ha

21.200.000

 

F > 5 cm đến F £ 10 cm

đồng/ha

28.938.000

 

F > 10 cm

đồng/ha

36.358.000

2.2

Loại tái sinh

 

 

 

F £ 1 cm (dưới 1 năm)

đồng/ha

6.360.000

 

F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/ha

7.950.000

 

F > 2 cm đến F £ 5 cm

đồng/ha

11.448.000

 

F > 5 cm đến F £ 10 cm

đồng/ha

16.218.000

 

F > 10 cm

đồng/ha

28.514.000

3

Lim, gõ, huê, muồng đen

 

 

3.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/cây

13.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/cây

27.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/cây

41.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/cây

66.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm

đồng/cây

132.000

 

+ Loại F > 20 cm đến < 40 cm

đồng/cây

219.000

 

+ Loại F ³ 40 cm

đồng/cây

293.000

3.2

Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/ha

8.192.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/ha

15.370.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/ha

24.910.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/ha

36.570.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm

đồng/ha

73.140.000

 

+ Loại F > 20 đến < 40 cm

đồng/ha

109.710.000

 

+ Loại F ³ 40 cm

đồng/ha

138.860.000

4

Huỵnh, lát, trám

 

 

4.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/cây

12.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/cây

20.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/cây

37.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/cây

41.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm

đồng/cây

59.000

 

+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm

đồng/cây

95.000

 

+ Loại F > 40 cm

đồng/cây

190.000

4.2

Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/ha

7.021.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/ha

12.434.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/ha

19.748.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/ha

24.868.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm

đồng/ha

35.107.000

 

+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm

đồng/ha

65.826.000

 

+ Loại F > 40 cm

đồng/ha

117.024.000

5

Cây quế

 

 

5.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/cây

15.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/cây

21.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/cây

28.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/cây

59.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm

đồng/cây

138.000

 

+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm

đồng/cây

212.000

 

+ Loại F > 20 cm

đồng/cây

293.000

5.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1 cm

đồng/ha

12.434.000

 

+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm

đồng/ha

19.748.000

 

+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm

đồng/ha

25.652.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/ha

52.682.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm

đồng/ha

117.024.000

 

+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm

đồng/ha

190.164.000

 

+ Loại F > 20 cm

đồng/ha

248.676.000

6

Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu)

 

 

6.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

11.000

 

+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm

đồng/cây

24.000

 

+ Loại F ³ 1 cm đến £ 5 cm

đồng/cây

86.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/cây

216.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm

đồng/cây

496.000

 

+ Loại F > 15 cm

đồng/cây

775.000

6.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/ha

9.476.000

 

+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm

đồng/ha

21.534.000

 

+ Loại F ³ 1 cm đến £ 5 cm

đồng/ha

77.513.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm

đồng/ha

198.114.000

 

+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm

đồng/ha

446.472.000

 

+ Loại F > 15 cm

đồng/ha

694.512.000

7

Tre, mai, vầu, luồng, hóp, M©y

 

 

 

+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi < 5 cây

đồng/bụi

40.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi ³ 5 - 10 cây

đồng/bụi

59.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 10 - 20 cây

đồng/bụi

88.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 20 - 30 cây

đồng/bụi

134.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 30 - 40 cây

đồng/bụi

207.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 40 - 50 cây

đồng/bụi

268.000

 

+ Hóp ³ 20 cây/bụi

đồng/bụi

44.000

 

+ Hóp < 20 cây/bụi

đồng/bụi

26.000

8

Cọ (tro)

 

 

 

+ Cọ mới trồng

đồng/cây

15.000

 

+ Cọ trồng < 3 năm

đồng/cây

24.000

 

+ Cọ trồng ³ 3 năm

đồng/cây

41.000

9

Cây thừng mực, mớc

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

4.900

 

+ Loại F £ 3 cm

đồng/cây

6.100

 

+ Loại F > 3 cm đến £ 5 cm

đồng/cây

12.000

 

+ Loại F > 5 cm đến £ 7 cm

đồng/cây

18.000

 

+ Loại F > 7 cm đến £ 10 cm

đồng/cây

27.000

 

+ Loại F > 10 cm

đồng/cây

66.000

 

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

10

Thông nhựa

 

 

10.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm

đồng/cây

15.000

 

+ Loại > 3 năm đến dưới 7 năm

đồng/cây

37.000

 

+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)

đồng/cây

57.000

 

+ Loại > 10 năm

đồng/cây

75.000

10.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm

đồng/ha

12.434.000

 

+ Loại từ 3 đến dưới 7 năm

đồng/ha

33.644.000

 

+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)

đồng/ha

53.392.000

 

+ Loại > 10 năm

đồng/ha

76.002.000

11

Tiêu

 

 

 

+ Mới trồng dưới 1 năm

đồng/bụi

40.000

 

+ Tiêu trồng ³ 1 năm

đồng/bụi

80.000

 

+ Tiêu sắp thu hoạch

đồng/bụi

254.000

 

+ Tiêu đang thu hoạch

đồng/bụi

366.000

12

Cà phê

 

 

 

+ Cà phê mới trồng dưới 1 năm

đồng/cây

16.000

 

+ Cà phê trồng ³ 1 năm

đồng/cây

21.000

 

+ Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả )

đồng/cây

87.000

 

+ Cà phê đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

239.000

13

Cao su, mật độ 500 - 550 cây/ha

 

 

 

+ Cao su mới trồng đến dưới 1 năm

đồng/cây

82.000

 

+ Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm

đồng/cây

172.000

 

+ Cao su trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm

đồng/cây

300.000

 

+ Cao su trồng từ 5 năm đến sắp thu hoạch

đồng/cây

350.000

 

+ Cao su đang thu hoạch

đồng/cây

600.000

14

Chè

 

 

14.1

Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đồng/ha

26.330.000

 

+ Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm

đồng/ha

39.496.000

 

+ Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định)

đồng/ha

52.682.000

 

Loại trồng trên 10 năm

đồng/ha

39.496.000

14.2

Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích < 100 m2

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đồng/bụi

3.000

 

+ Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm

đồng/bụi

10.000

 

+ Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định)

đồng/bụi

50.000

 

+ Trồng > 10 năm

đồng/bụi

30.000

15

Chè hòe

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đồng/cây

11.000

 

+ Trồng trên 1 năm

đồng/cây

30.000

 

+ Sắp có hoa

đồng/cây

88.000

 

+ Đang có hoa (đã thu hoạch)

đồng/cây

146.000

16

Thuốc lá

 

 

 

+ Thuốc lá mới trồng

đồng/m2

4.900

 

+ Thuốc lá sắp thu hoạch

đồng/m2

15.000

17

Bồ kết

 

 

 

+ Bồ kết mới trồng

đồng/cây

15.000

 

+ Bồ kết sắp thu hoạch

đồng/cây

110.000

 

+ Bồ kết đang thu hoạch (có quả)

đồng/cây

146.000

18

Cây mát

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/cây

4.500

 

+ Cây cao 30 cm đến 50 cm

đồng/cây

15.000

 

+ Cây cao > 50 cm đến dưới 1 m

đồng/cây

25.000

 

+ Cây cao > 1 m

đồng/cây

59.000

 

+ Cây sắp thu hoạch

đồng/cây

263.000

 

+ Cây đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

527.000

19

Trầu

 

 

 

+ Cây cao £ 1 m

đồng/bụi

15.000

 

+ Cây cao > 1 m

đồng/bụi

29.000

20

Mía

 

 

20.1

Trồng phân tán (mía ăn )

 

 

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi £ 5 cây

đồng/bụi

8.500

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây

đồng/bụi

13.000

 

+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây

đồng/bụi

16.000

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây

đồng/bụi

18.000

20.2

Mía nguyên liệu (để ép đường)

 

 

 

+ Trồng < 6 tháng

đồng/m2

8.500

 

+ Trồng ³ 6 tháng

đồng/m2

15.000

 

CÂY ĂN QUẢ

 

 

21

Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt

 

 

21.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/cây

9.800

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/cây

40.000

 

+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá

đồng/cây

120.000

 

+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá

đồng/cây

285.000

 

+ Loại có quả ổn định

đồng/cây

500.000

21.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha)

 

 

 

+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/ha

8.777.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/ha

42.082.000

 

+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá

đồng/ha

110.982.000

 

+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá

đồng/ha

277.296.000

 

+ Loại có quả ổn định

đồng/ha

475.410.000

22

Chanh

 

 

22.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/cây

9.800

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/cây

32.000

 

+ Loại mới trồng £ 1 năm

đồng/cây

57.000

 

+ Loại sắp thu hoạch

đồng/cây

143.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

300.000

22.2

Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/ha

5.703.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/ha

28.514.000

 

+ Loại mới trồng £ 1 năm

đồng/ha

55.438.000

 

+ Loại sắp thu hoạch

đồng/ha

129.956.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/ha

247.192.000

23

Chuối

 

 

 

+ Chuối con

đồng/cây

6.400

 

+ Chuối mới trồng

đồng/cây

9.800

 

+ Chuối chưa thu hoạch

đồng/cây

21.000

 

+Chuối đang thu hoạch (đã có buồng)

đồng/cây

95.000

24

Cau

 

 

 

+ Loại mới trồng £ 1 mét

đồng/cây

16.000

 

+ Loại từ 1 đến 5 tuổi

đồng/cây

42.000

 

+ Loại sắp có quả

đồng/cây

71.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

143.000

25

Dừa

 

 

 

Dừa trồng dưới 1 năm

đồng/cây

42.000

 

Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm

đồng/cây

114.000

 

Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm

đồng/cây

285.000

 

Dừa đang thu hoạch (có quả)

đồng/cây

555.000

26

Dứa

 

 

26.1

Dứa trồng tập trung (100 m2 trở lên)

 

 

 

+ Dứa mới trồng

đồng/m2

16.000

 

+ Loại sắp thu hoạch (sắp có quả)

đồng/m2

22.000

 

+ Loại đang thu hoạch (có quả)

đồng/m2

27.000

26.2

Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100 m2)

 

 

 

+ Dứa mới trồng

đồng/bụi

4.000

 

+ Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả)

đồng/bụi

5.100

 

+ Dứa đang thu hoạch (có quả)

đồng/bụi

11.000

27

Đu đủ

 

 

 

+ Đu đủ mới trồng (cây giống)

đồng/cây

2.500

 

+ Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1 m

đồng/cây

20.000

 

+ Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1 m trở lên

đồng/cây

57.000

 

+ Đu đủ đang thu hoạch

đồng/cây

88.000

28

Dưa các loại

 

 

 

+ Dưa mới trồng

đồng/bụi

6.100

 

+ Dưa sắp có quả

đồng/bụi

17.000

 

+ Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch)

đồng/bụi

22.000

29

Mít

 

 

 

+ Mít mới trồng dưới 1 năm

đồng/cây

8.000

 

+ Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm

đồng/cây

28.000

 

+ Mít trồng từ 3 đến 5 năm

đồng/cây

88.000

 

+ Mít sắp có quả, trồng > 5 năm

đồng/cây

159.000

 

+ Mít đã và đang thu hoạch (có quả)

đồng/cây

285.000

30

Nhãn, vải, chôm chôm, hồng

 

 

30.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt

đồng/cây

10.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành

đồng/cây

42.000

 

+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

đồng/cây

114.000

 

+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá

đồng/cây

285.000

 

+ Loại đã có hoa, có quả ổn định

đồng/cây

570.000

30.2

Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt

đồng/ha

3.180.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành

đồng/ha

15.900.000

 

+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

đồng/ha

41.234.000

 

+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá

đồng/ha

107.802.000

 

+ Loại đã có hoa, có quả ổn định

đồng/ha

213.908.000

31

Thanh long

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/cây

10.000

 

+ Sắp thu hoạch

đồng/cây

57.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

88.000

32

Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima...

 

 

 

+ Mới trồng, cây cao £ 30 cm

đồng/cây

4.300

 

+ Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm

đồng/cây

6.700

 

+ Cây cao > 50 cm đến < 1 m

đồng/cây

21.000

 

+ Cây cao ³ 1 m

đồng/cây

29.000

 

+ Sắp thu hoạch

đồng/cây

143.000

 

+ Đã thu hoạch

đồng/cây

237.000

33

Khế và các loại cây ăn quả khác

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/cây

6.200

 

+ Cây cao ³ 1 m

đồng/cây

29.000

 

+ Sắp thu hoạch

đồng/cây

95.000

 

+ Đã thu hoạch

đồng/cây

174.000

34

Bầu, bí, mướp…

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/bụi

4.300

 

+ Loại sắp có quả

đồng/bụi

16.000

 

+ Loại đang có quả

đồng/bụi

27.000

 

CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI

 

 

35

Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch

đồng/m2

6.200

36

Sắn (4 gốc/1 m2)

đồng/m2

4.900

37

Sắn dây

đồng/bụi

44.000

38

Rau các loại

đồng/m2

6.200

39

Rau thơm các loại

đồng/m2

16.000

40

Đền bù lúa giống đã gieo, sạ

đồng/m2

1.100

41

Sả

 

 

 

Bụi dưới 10 tẻ

đồng/bụi

5.300

 

Bụi trên 10 tẻ

đồng/bụi

6.200

42

Khoai lang, môn, gừng, nghệ...

đồng/m2

4.900

 

CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH

(cây trồng dưới đất)

 

 

43

Hàng rào cây xanh

 

 

 

+ Hàng rào cây xanh trồng bình thường

đồng/m

10.000

 

+ Hàng rào cây xanh có tạo hình

đồng/m

27.000

44

Sung, đào, ngọc lan

 

 

 

+ Loại mới trồng cây cao £ 50 cm

đồng/cây

13.000

 

+ Loại F £ 10 cm

đồng/cây

39.000

 

+ Loại F > 10 đến F £ 15 cm

đồng/cây

88.000

 

+ Loại F > 15 cm

đồng/cây

131.000

45

Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…)

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/bụi

2.500

 

+ Sắp có hoa

đồng/bụi

5.300

 

+ Đang có hoa

đồng/bụi

15.000

46

Mai cảnh

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/cây

21.000

 

+ Mai cao £ 50 cm

đồng/cây

37.000

 

+ Mai cao > 50 cm đến £ 1 m

đồng/cây

43.000

 

+ Mai cao > 1 m

đồng/cây

58.000

 

+ Mai đường kính gốc 5 - 10 cm

đồng/cây

336.000

 

+ Mai đường kính gốc > 10 cm

đồng/cây

880.000

47

Vạn tuế

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/bụi

146.000

 

+ Thân cao < 20 cm

đồng/bụi

371.000

 

+ Thân cao ³ 20 cm

đồng/bụi

466.000

48

M­ng, Sanh, si, tùng, bách tán

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

58.000

 

+ Loại cao 2 m F £ 10 cm

đồng/cây

395.000

 

+ Loại F > 10 cm đến < 30 cm

đồng/cây

731.000

 

+ Loại F > 30 cm

đồng/cây

1.018.000

49

Cau cảnh

 

 

 

+ Khóm £ 3 cây

đồng/bụi

131.000

 

+ Khóm > 3 cây

đồng/bụi

260.000

50

Ngâu

 

 

 

+ Loại cây cao < 1 m

đồng/cây

35.000

 

+ Loại cây cao từ 1 m trở lên

đồng/cây

50.000

51

Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế…

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/bụi

7.400

 

+ Trồng < 1 năm (cao dưới 0,5 m)

đồng/bụi

15.000

 

+ Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5 m)

đồng/bụi

22.000

52

Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm

 

 

 

+ Cỏ Nhật Bản

đồng/m2

58.000

 

+ Hoa lá, sam cảnh…

đồng/m2

29.000

 

+ Hoa mười giờ

 

29.000

53

Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa Ngô Đồng…

 

 

 

+ Loại mới trồng cây con

đồng/cây

10.400

 

+ Loại mới trồng cây cao £ 1 m

đồng/cây

27.000

 

+ Loại cao > 1 m đến dưới 2 năm

đồng/cây

39.000

 

+ Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm

đồng/cây

117.000

 

+ Loại trồng ³ 4 năm

đồng/cây

146.000

54

Cây xà c

 

 

 

Cây mới trồng

đồng/cây

31.000

 

F > 2 cm đến F £ 5 cm

đồng/cây

59.000

 

F > 5 cm đến F £ 10 cm

đồng/cây

80.000

 

F > 10 cm đến F £ 15 cm

đồng/cây

110.000

 

F > 15 cm đến F £ 25 cm

đồng/cây

149.000

 

F > 25 cm đến F £ 35 cm

đồng/cây

199.000

 

F > 35 cm

đồng/cây

239.000

55

Cây Jatropha

 

 

 

- Cây trồng bằng cây giống, trồng tập trung với mật độ 2.800 cây/ha, thời gian trồng từ 3 năm trở lên

Đồng/cây

120.000

 

- Cây trồng dâm cành, trồng rải rác làm hàng rào

Đồng/m

27.000

56

Cây gỗ Katu thời gian trồng từ 3 năm trở lên

Đồng/cây

199.000

II

NUÔI THỦY SẢN

 

 

1

Cá nuôi trong ao hồ

đồng/m2

5.700

2

Tôm nuôi trong ao hồ

 

 

 

+ Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng

đồng/m2

10.000

 

+ Nuôi thâm canh > 2 tháng

đồng/m2

8.000

 

+ Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng

đồng/m2

7.500

 

+ Nuôi bán thâm canh > 2 tháng

đồng/m2

6.400

III

MỒ MẢ:

 

 

1

Mộ đất £ 3 năm (chưa cải táng)

đồng/mộ

15.264.000

2

Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng)

đồng/mộ

8.268.000

3

Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng)

đồng/mộ

3.307.000

4

Mộ xây đơn giản độc lập

 

 

 

£ 3 năm (chưa cải táng)

đồng/mộ

17.264.000

 

> 3 năm chưa cải táng

đồng/mộ

10.268.000

 

> 3 năm đã cải táng

đồng/mộ

4.807.000

5

Mộ xây đơn giản trong lăng

đồng/mộ

4.325.000

6

Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp

 

 

IV

HỖ TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐẾN NƠI Ở MỚI

 

 

1

Di chuyển trong khuôn viên

đồng/hộ

3.300.000

2

Di chuyển trong nội xã

đồng/hộ

5.000.000

3

Di chuyển trong nội huyện

đồng/hộ

8.300.000

4

Bạch Di chuyển trong nội tỉnh

đồng/hộ

10.000.000

V. CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG

Đối với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mã:

1. Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, ...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.

2. Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc trên thị trường tại thời điểm bồi thường.

3. Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.

4. Giá các loại cây cối, hoa màu khác không có trong Bảng giá này thì căn cứ vào loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thỏa thuận theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù hợp.

5. Đối với các loại cây, rau trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.

6. Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.

7 . Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 300 m2 thì tính trồng cây tập trung.

8. Đối với mộ trên đất:

+ Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn ≤ 3 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.

+ Đối với lăng mộ xây có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường căn cứ vào dự toán, khối lượng, tính chất kỹ thuật, mỹ thuật cụ thể để xác định mức bồi thường cho phù hợp với thực tế./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 03/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/02/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Nguyễn Xuân Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/03/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 20/02/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản