Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2013/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
1. Đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp do Nhà nước giao (thực hiện các công trình bằng nguồn ngân sách Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng giá là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình thuộc hoạt động quan trắc môi trường, được thực hiện giữa chủ đầu tư và bên nhận công trình.
2. Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí: cơ quan có chức năng cung ứng dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của Nhà nước (tùy theo quy mô công trình, dự án giá thỏa thuận không vượt quá đơn giá ban hành áp dụng kèm theo quyết định này và đảm bảo bù đắp chi phí thực hiện).
3. Áp dụng pháp luật:
- Các chỉ tiêu khác của hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, áp dụng theo đơn giá của các chỉ tiêu tương ứng thuộc hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất hoặc nước biển ven bờ và ngược lại.
- Hoạt động quan trắc chất lượng nước thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, áp dụng theo đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa đối với các chỉ tiêu tương ứng.
- Hoạt động quan trắc chất lượng không khí trong vùng làm việc hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên đơn giá sẽ áp dụng theo đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh.
- Bảng giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí quản lý chung.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố, công khai Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, tổ chức thực hiện thu và thanh quyết toán đúng theo quy định.
Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Bãi bỏ Mục VI (lĩnh vực quan trắc môi trường) của Bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh căn cứ Quyết định này thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: Đồng
TT | Mã hiệu | Nội dung công việc | PP thử nghiệm | ĐVT | Đơn giá theo định mức | Giá áp dụng | |
Chi phí trực tiếp | Làm tròn | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |||||||
1 | NN1 | Nhiệt độ, pH | TCVN 4557-1998 | Mẫu | 47.975 | 48.000 | 37.000 |
2 | NN2 | Oxy hòa tan (DO) | TCVN 5499-1995 | Mẫu | 204.056 | 204.100 | 85.000 |
3 | NN3 | Độ đục, Độ dẫn điện (EC) | APHA 2130.B | Mẫu | 74.780 | 74.800 | 60.000 |
4 | NN4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | TCVN 4559-1998 |
| 192.644 | 192.600 | 95.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 60.396 | 60.400 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 132.248 | 132.200 | 80.000 |
5 | NN5 | Độ cứng theo CaCO3 | APHA 2340.C |
| 244.298 | 244.300 | 95.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 60.396 | 60.400 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 183.902 | 183.900 | 80.000 |
6 | NN6a | Nitơ amôn (NH4+) | TCVN 6179-1996 |
| 230.997 | 231.000 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 151.293 | 151.300 | 100.000 |
7 | NN6b | Nitrit (NO2-) | TCVN 6178-1996 |
| 374.791 | 374.800 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 295.087 | 295.100 | 100.000 |
8 | NN6c | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180-1996 |
| 412.794 | 412.800 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 333.090 | 333.100 | 100.000 |
9 | NN6d | Sulphat (SO42-) | APHA 4500-SO42-E |
| 278.849 | 278.800 | 100.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 199.145 | 199.100 | 85.000 |
10 | NN6e | Photphat (PO43-) | TCVN 6202-1996 |
| 303.765 | 303.800 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 224.061 | 224.100 | 100.000 |
11 | NN6g | Oxyt Silic (SiO3) | APHA 4500-SiO3 |
| 298.382 | 298.400 | 215.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 218.678 | 218.700 | 200.000 |
12 | NN6h | Tổng N | APHA 4500-N |
| 849.144 | 849.100 | 200.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 769.440 | 769.400 | 185.000 |
13 | NN6k | Tổng P | APHA 4500-P |
| 667.268 | 667.300 | 125.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 587.564 | 587.600 | 110.000 |
14 | NN6l | Clorua (Cl-) | TCVN 6194-1-1996 |
| 365.330 | 365.300 | 105.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 285.626 | 285.600 | 90.000 |
15 | NN6m | Kim loại nặng (Pb) | TCVN 5989-1995 |
| 1.215.579 | 1.215.600 | 110.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.135.875 | 1.135.900 | 95.000 |
16 | NN6m | Kim loại nặng (Cd) | TCVN 5990-1995 |
| 1.215.579 | 1.215.600 | 110.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.135.875 | 1.135.900 | 95.000 |
17 | NN6n | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 5991-1995 |
| 1.397.830 | 1.397.800 | 150.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.318.126 | 1.318.100 | 135.000 |
18 | NN6n | Kim loại nặng (As) | TCVN 6182-1996 |
| 1.397.830 | 1.397.800 | 150.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.318.126 | 1.318.100 | 135.000 |
19 | NN6p | Kim loại (Fe) | TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996 |
| 1.161.913 | 1.161.900 | 105.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.082.209 | 1.082.200 | 90.000 |
20 | NN6p | Kim loại (Cu) | TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996 |
| 1.161.913 | 1.161.900 | 105.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.082.209 | 1.082.200 | 90.000 |
21 | NN6p | Kim loại (Zn) | TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996 |
| 1.161.913 | 1.161.900 | 105.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.082.209 | 1.082.200 | 90.000 |
22 | NN6p | Kim loại (Cr) | TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996 |
| 1.161.913 | 1.161.900 | 110.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.082.209 | 1.082.200 | 95.000 |
23 | NN6p | Kim loại (Mn) | TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996 |
| 1.161.913 | 1.161.900 | 105.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.082.209 | 1.082.200 | 90.000 |
24 | NN6q | Phenol | TCVN 6216-1996 |
| 864.687 | 864.700 | 415.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 79.704 | 79.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 784.983 | 785.000 | 400.000 |
25 | NN7 | Cyanua (CN-) | APHA 4500-CN.C |
| 804.957 | 805.000 | 135.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 61.516 | 61.500 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 743.441 | 743.400 | 120.000 |
26 | NN8 | Coliform | TCVN 6167-2-1996 |
| 1.010.092 | 1.010.100 | 110.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 62.553 | 62.600 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 947.539 | 947.500 | 90.000 |
27 | NN9 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | EPA 614Z |
| 3.011.053 | 3.011.100 | 715.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 61.433 | 61.400 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 2.949.621 | 2.949.600 | 700.000 |
28 | NN10 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | EPA 614Z |
| 2.973.070 | 2.973.100 | 715.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 61.433 | 61.400 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 2.911.637 | 2.911.600 | 700.000 |
II. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT | |||||||
1 | 2Đ1a | Độ ẩm | TCVN 5963-1995 |
| 169.263 | 169.300 | 100.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 43.820 | 43.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 125.442 | 125.400 | 80.000 |
2 | 2Đ3b | pHH2O | TCVN-5979-1995 |
| 204.741 | 204.700 | 70.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 152.971 | 153.000 | 50.000 |
3 | 2Đ3c | pHKCL | TCVN-5979-1995 |
| 206.634 | 206.600 | 70.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 154.864 | 154.900 | 50.000 |
4 | 2Đ3d | EC | ISO 11265-1994 |
| 213.341 | 213.300 | 70.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 161.571 | 161.600 | 50.000 |
5 | 2Đ4a | Cl- | APHA 4500-Cl |
| 323.091 | 323.100 | 120.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 271.321 | 271.300 | 100.000 |
6 | 2Đ4b | SO42- | APHA 4500-SO42-E |
| 256.410 | 256.400 | 170.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 204.640 | 204.600 | 50.000 |
7 | 2Đ4c | HCO3- | APHA 4500 |
| 256.896 | 256.900 | 170.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 205.126 | 205.100 | 150.000 |
8 | 2Đ4d | Tổng P2O5 | 10TCN 374-1999 |
| 1.057.533 | 1.057.500 | 170.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.005.762 | 1.005.800 | 150.000 |
9 | 2Đ4đ | Tổng K2O | 10TCN 371-1999 |
| 409.644 | 409.600 | 170.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 357.873 | 357.900 | 150.000 |
10 | 2Đ4e | P2O5 dể tiêu | 10TCN 373-1999, Bray 2 |
| 379.475 | 379.500 | 170.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 327.704 | 327.700 | 150.000 |
11 | 2Đ4g | K2O dể tiêu | 10TCN 371-1999 |
| 412.090 | 412.100 | 170.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 360.320 | 360.300 | 150.000 |
12 | 2Đ4h | Tổng N | 10TCN 377-1999 |
| 533.712 | 533.700 | 220.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 481.942 | 481.900 | 200.000 |
13 | 2Đ4k | Tổng P | 10TCVN 5297-1995 |
| 391.856 | 391.900 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 340.085 | 340.100 | 120.000 |
14 | 2Đ4l | Tổng muối tan | Đo bằng máy |
| 374.979 | 375.000 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 323.209 | 323.200 | 120.000 |
15 | 2Đ4m | Tổng chất hữu cơ | APHA 3112, Waley Black |
| 453.232 | 453.200 | 220.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.771 | 51.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 401.461 | 401.500 | 200.000 |
16 | 2Đ5a | Ca2+ | Chuẩn độ thể tích |
| 529.442 | 529.400 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.956 | 52.000 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 477.485 | 477.500 | 120.000 |
17 | 2Đ5b | Mg2+ | Chuẩn độ thể tích |
| 528.956 | 529.000 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.956 | 52.000 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 476.999 | 477.000 | 120.000 |
18 | 2Đ5c | K+ | 10TCVN 5254-1990 |
| 491.635 | 491.600 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.956 | 52.000 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 439.678 | 439.700 | 120.000 |
19 | 2Đ5d | Na+ | Đo trắc quang |
| 492.013 | 492.000 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.956 | 52.000 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 440.056 | 440.100 | 120.000 |
20 | 2Đ5đ | Al3+ | 10TCN 379-1999 |
| 470.562 | 470.600 | 170.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.956 | 52.000 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 418.606 | 418.600 | 150.000 |
21 | 2Đ5e | Fe3+ | 10TCVN 4618-1988 |
| 432.350 | 432.400 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.956 | 52.000 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 380.394 | 380.400 | 120.000 |
22 | 2Đ5g | Mn2+ | APHA 3113.B |
| 982.470 | 982.500 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.956 | 52.000 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 930.514 | 930.500 | 120.000 |
23 | 2Đ5h | Kim Loại nặng (Pb, Cd) | (TCVN 6649-2000) |
| 1.175.624 | 1.175.600 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.956 | 52.000 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.123.668 | 1.123.700 | 120.000 |
24 | 2Đ5K | Kim Loại nặng (Hg, As) | (TCVN 6649-2000) |
| 1.140.543 | 1.140.500 | 170.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.956 | 52.000 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.088.586 | 1.088.600 | 150.000 |
25 | 2Đ5l | Kim Loại nặng (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) | (TCVN 6649-2000) |
| 1.180.094 | 1.180.100 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.956 | 52.000 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.128.138 | 1.128.100 | 120.000 |
26 | 2Đ6a | Coliform | Xác định số lượng tế bào có xác suất max |
| 724.549 | 724.500 | 170.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.871 | 51.900 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 672.678 | 672.700 | 150.000 |
27 | 2Đ6b | E.Coli | Xác định số lượng tế bào có xác suất max |
| 724.549 | 724.500 | 170.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.871 | 51.900 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 672.678 | 672.700 | 150.000 |
28 | 2Đ6c | CEC | Acetate pH=7 |
| 615.103 | 615.100 | 320.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 51.871 | 51.900 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 563.232 | 563.200 | 300.000 |
29 | 2Đ7 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor, Epoxide, Methoxyclor | Sắc ký khí |
| 2.268.854 | 2.268.900 | 820.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 59.836 | 59.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 2.209.018 | 2.209.000 | 800.000 |
30 | 2Đ8 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate | Sắc ký khí |
| 2.295.864 | 2.295.900 | 820.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 59.836 | 59.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 2.236.028 | 2.236.000 | 800.000 |
III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH | |||||||
1 | KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm | (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) |
| 37.140 | 37.100 | 30.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 37.140 | 37.100 | 30.000 |
2 | KK2 | Vận tốc gió, hướng gió | (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) |
| 34.807 | 34.800 | 20.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 34.807 | 34.800 | 20.000 |
3 | KK3 | Áp suất khí quyển | (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) |
| 37.140 | 37.100 | 30.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 37.140 | 37.100 | 30.000 |
4 | KK4a | TSP | (TCVN 5067 - 1995) |
| 113.973 | 114.000 | 100.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 55.621 | 55.600 | 50.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 58.353 | 58.400 | 50.000 |
5 | KK4b | Pb | (TCVN 6152 - 1996) |
| 314.343 | 314.300 | 190.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 55.621 | 55.600 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 258.722 | 258.700 | 150.000 |
6 | KK5 | CO | (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) |
| 353.465 | 353.500 | 160.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 64.724 | 64.700 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 288.741 | 288.700 | 120.000 |
7 | KK6 | NO2 | (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) |
| 333.904 | 333.900 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 90.180 | 90.200 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 243.724 | 243.700 | 100.000 |
8 | KK7 | SO2 | (TCVN 5971 - 1995) |
| 398.787 | 398.800 | 140.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 94.505 | 94.500 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 304.283 | 304.300 | 100.000 |
9 | KK8 | O3 | (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) |
| 467.588 | 467.600 | 160.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 157.254 | 157.300 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 310.334 | 310.300 | 120.000 |
10 | KK9 | HC trừ Metan | (Thường quy kỹ thuật YHLĐ - VSMT Bộ Y tế 1993) |
| 767.262 | 767.300 | 540.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 150.567 | 150.600 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 616.695 | 616.700 | 500.000 |
IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA | |||||||
1 | NM1 | Nhiệt độ nước, pH | (TCVN 4559 - 1988) |
| 54.988 | 55.000 | 37.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 49.534 | 49.500 | 37.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 5.454 | 5.500 | |
2 | NM2 | Oxy hòa tan (DO) | (TCVN 5499 - 1995) |
| 93.245 | 93.200 | 85.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 63.241 | 63.200 | 85.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 30.003 | 30.000 | |
3 | NM3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) | (Đo bằng máy) |
| 59.181 | 59.200 | 37.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 48.299 | 48.300 | 37.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 10.882 | 10.900 | |
4 | NM4 | Chất rắn lơ lửng (SS) |
|
| 198.060 | 198.100 | 95.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 65.923 | 65.900 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 132.138 | 132.100 | 80.000 |
5 | NM5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | (TCVN 6001 - 1995) |
| 224.720 | 224.700 | 110.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 55.765 | 55.800 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 168.954 | 169.000 | 95.000 |
6 | NM5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | (APHA - 5220) |
| 278.155 | 278.200 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 55.765 | 55.800 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 222.390 | 222.400 | 100.000 |
7 | NM6a | Nitơ amôn (NH4+) | (TCVN 6179 - 1996) |
| 246.461 | 246.500 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 189.181 | 189.200 | 100.000 |
8 | NM6b | Nitrite (NO2-) | (TCVN 6178 - 1996) |
| 336.752 | 336.800 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 279.472 | 279.500 | 100.000 |
9 | NM6c | Nitrate (NO3-) | (TCVN 6180 - 1996) |
| 382.130 | 382.100 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 324.850 | 324.800 | 100.000 |
10 | NM6d | Tổng P | (ALPHA 4500-P) |
| 484.912 | 484.900 | 125.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 427.632 | 427.600 | 110.000 |
11 | NM6đ | Tổng N | (ALPHA 4500-N) |
| 569.199 | 569.200 | 201.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 511.919 | 511.900 | 186.000 |
12 | NM6e | Kim loại nặng Pd, Cd | (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990 - 1995) |
| 540.516 | 540.500 | 110.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 483.236 | 483.200 | 95.000 |
13 | NM6g | Kim loại nặng Hg, As | (TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996) |
| 700.823 | 700.800 | 150.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 643.542 | 643.500 | 135.000 |
14 | NM6h | Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn | (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996) |
| 503.896 | 503.900 | 105.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 446.616 | 446.600 | 90.000 |
15 | NM6i | Sulphat (SO42-) | (TCVN 6200 - 1996) |
| 262.220 | 262.200 | 100.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 204.939 | 204.900 | 85.000 |
16 | NM6k | Photphat (PO43-) | (TCVN 6202 - 1996) |
| 290.797 | 290.800 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 233.517 | 233.500 | 100.000 |
17 | NM6l | Clorua (Cl-) | (TCVN 6194 - 1 - 1996) |
| 338.516 | 338.500 | 105.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 57.280 | 57.300 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 281.236 | 281.200 | 90.000 |
18 | NM7 | Dầu mỡ | (ASTM D3650 - 1993) |
| 1.167.114 | 1.167.100 | 330.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 55.765 | 55.800 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.111.348 | 1.111.300 | 310.000 |
19 | NM8 | Coliform | (TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 616 - 2 - 1996) |
| 735.435 | 735.400 | 110.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 68.438 | 68.400 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 666.997 | 667.000 | 90.000 |
V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN | |||||||
A | Tiếng ồn giao thông | ||||||
1 | TO1 | LAeq , Lamax | (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) |
| 121.787 | 121.800 | 40.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 29.647 | 29.600 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 92.140 | 92.100 | |
B | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||||
1 | TO3 | LAeq , LAmax , LA50 | (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) |
| 106.046 | 106.000 | 40.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 13.906 | 13.900 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 92.140 | 92.100 | |
VI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ | |||||||
A | Đo đạc quan trắc hiện trường | ||||||
1 | 1NB5 | Nhiệt độ nước biển | (TCVN 4559-1988) |
| 144.885 | 144.900 | 37.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 144.885 | 144.900 | 37.000 |
2 | 1NB6 | Độ muối | (điện hóa/điện cực kép) |
| 91.729 | 91.700 | 50.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 91.729 | 91.700 | 50.000 |
3 | 1NB7 | Độ đục | (đo trực tiếp/điện cực IR) |
| 110.109 | 110.100 | 70.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 110.109 | 110.100 | 70.000 |
4 | 1NB9 | Độ màu | (APHA 2120) |
| 160.284 | 160.300 | 80.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 160.284 | 160.300 | 80.000 |
5 | 1NB10 | pH | (TCVN 4559-1988) |
| 149.084 | 149.100 | 37.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 149.084 | 149.100 | 37.000 |
6 | 1NB11 | DO | (TCVN 5499-1995) |
| 105.623 | 105.600 | 85.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 105.623 | 105.600 | 85.000 |
7 | 1NB12 | EC | (điện hóa/điện cực kép) |
| 105.623 | 105.600 | 37.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 105.623 | 105.600 | 37.000 |
B | Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu trong phòng thí nghiệm | ||||||
1 | 3NB13a | Nitơ amôn NH4+ | (TCVN 6179-1996) |
| 317.078 | 317.100 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 264.927 | 264.900 | 100.000 |
2 | 3NB13b | Nitrite NO2- | (TCVN 6178-1996) |
| 353.357 | 353.400 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 301.206 | 301.200 | 100.000 |
3 | 3NB13c | Nitrate NO3- | (TCVN 6180-1996) |
| 420.571 | 420.600 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 368.420 | 368.400 | 100.000 |
4 | 3NB13d | Sulphat SO42- | (TCVN 6200-1996) |
| 218.904 | 218.900 | 100.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 166.753 | 166.800 | 85.000 |
6 | 3NB13đ | Photphat PO43- | (TCVN 6202-1996) |
| 243.097 | 243.100 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 50.691 | 50.700 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 192.406 | 192.400 | 100.000 |
7 | 3NB13e | Oxyt Silic (SiO32-) | (APHA |
| 240.355 | 240.400 | 165.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 188.204 | 188.200 | 150.000 |
8 | 3NB13f | Tổng N | (ALPHA 4500-N) |
| 377.228 | 377.200 | 200.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 325.077 | 325.100 | 185.000 |
9 | 3NB13g | Tổng P | (ALPHA 4500-P) |
| 345.138 | 345.100 | 125.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 292.987 | 293.000 | 110.000 |
10 | 3NB14a | Nhu cầu oxy hóa học COD | (APHA-5220) |
| 314.119 | 314.100 | 115.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 261.968 | 262.000 | 100.000 |
11 | 3NB14b | Nhu cầu oxy sinh hóa BOD5 | (TCVN 6001-1995) |
| 284.101 | 284.100 | 110.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 231.950 | 232.000 | 95.000 |
12 | 3NB15 | Hàm lượng chất rắn lơ lửng | (SS-TCVN 4559-1988) |
| 190.821 | 190.800 | 95.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 138.670 | 138.700 | 80.000 |
13 | 3NB16 | Coliform, Fecal Coliform | (TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996) |
| 302.257 | 302.300 | 110.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 50.691 | 50.700 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 251.566 | 251.600 | 90.000 |
14 | 3NB18 | Hàm lượng Cyanua | (CN-) (APHA 4500-CN,C) |
| 457.730 | 457.700 | 135.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 405.579 | 405.600 | 120.000 |
15 | 3NB19a | Kim loại nặng Pb, Cd | (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995) |
| 414.833 | 414.800 | 110.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 362.682 | 362.700 | 95.000 |
16 | 3NB19b | Kim loại nặng Hg, As | (TCVN 5991-1995 và TCVN 6182-1996) |
| 521.506 | 521.500 | 150.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 469.355 | 469.400 | 135.000 |
17 | 3NB19c | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI | (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) |
| 404.283 | 404.300 | 145.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 352.132 | 352.100 | 130.000 |
18 | 3NB20 | Hàm lượng dầu mỡ trong tầng nước mặt | (ASTM D3650-1993) |
| 800.996 | 801.000 | 330.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 20.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 748.845 | 748.800 | 310.000 |
19 | 3NB21 | Hàm lượng Phenol | (TCVN 6216-1996) |
| 409.700 | 409.700 | 372.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 357.549 | 357.500 | 357.000 |
20 | 3NB22a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | (EPA 614Z) |
| 1.332.932 | 1.332.900 | 715.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.280.781 | 1.280.800 | 700.000 |
21 | 3NB22b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | (Sắc ký khí EPA 614Z) |
| 1.205.044 | 1.205.000 | 715.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 52.151 | 52.200 | 15.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.152.893 | 1.152.900 | 700.000 |
C | Phần trầm tích | ||||||
1 | 3NB23a | N-NO2 | (APHA 4500) |
| 314.793 | 314.800 | 180.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 184.415 | 184.400 | 140.000 |
2 | 3NB23b | N-NO3 | (USEPA 352) |
| 435.709 | 435.700 | 180.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 305.331 | 305.300 | 140.000 |
3 | 3NB23c | N-NH3 |
|
| 343.614 | 343.600 | 180.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 213.236 | 213.200 | 140.000 |
4 | 3NB23d | P-PO4 | (APHA 4500) |
| 319.478 | 319.500 | 180.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 189.100 | 189.100 | 140.000 |
5 | 3NB23đ | Pb, Cd |
|
| 545.344 | 545.300 | 180.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 414.966 | 415.000 | 140.000 |
6 | 3NB23e | Hg, As | (TCVN 6222-1996) |
| 705.460 | 705.500 | 190.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 575.083 | 575.100 | 150.000 |
7 | 3NB23f | Cu, Zn | (TCVN 6222-1996) |
| 537.033 | 537.000 | 160.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 406.655 | 406.700 | 120.000 |
8 | 3NB23g | CN- | (APHA 4500-CN,C) |
| 568.717 | 568.700 | 190.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 438.340 | 438.300 | 150.000 |
9 | 3NB23h | Độ ẩm | (Tiêu chuẩn TCVN 5963-1995) |
| 259.963 | 260.000 | 120.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 129.586 | 129.600 | 80.000 |
10 | 3NB23i | Tỷ trọng |
|
| 211.451 | 211.500 | 120.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 81.073 | 81.100 | 80.000 |
11 | 3NB23j | Chất hữu cơ |
|
| 54.318 | 554.300 | 240.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 423.940 | 423.900 | 200.000 |
12 | 3NB23k | Tổng N | (ALPHA 4500-N) |
| 501.199 | 501.200 | 160.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 370.821 | 370.800 | 120.000 |
13 | 3NB23l | Tổng P | (ALPHA 4500-P) |
| 422.347 | 422.300 | 160.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 291.969 | 292.000 | 120.000 |
14 | 3NB23m | Hóa chất BVTV nhóm Clo | (EPA 614Z) |
| 1.507.787 | 1.507.800 | 840.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.377.409 | 1.377.400 | 800.000 |
15 | 3NB23n | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | (Sắc ký khí EPA 614Z) |
| 1.482.368 | 1.482.400 | 840.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.351.991 | 1.352.000 | 800.000 |
16 | 3NB23o | Dầu mỡ | (ASTM D3650-1993) |
| 882.115 | 882.100 | 440.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 130.378 | 130.400 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 751.737 | 751.700 | 400.000 |
D | Sinh vật biển | ||||||
1 | 3NB24c | Hóa chất BVTV nhóm Clo | (EPA 614Z) |
| 1.488.788 | 1.488.800 | 840.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 156.453 | 156.500 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.332.335 | 1.332.300 | 800.000 |
2 | 3NB24d | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | (Sắc ký khí EPA 614Z) |
| 1.319.240 | 1.319.200 | 840.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 156.453 | 156.500 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 1.162.786 | 1.162.800 | 800.000 |
3 | 3NB24đ | Pb, Cd |
|
| 558.485 | 558.500 | 180.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 156.453 | 156.500 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 402.032 | 402.000 | 140.000 |
4 | 3NB24e | Hg, As | (TCVN 6222-1996) |
| 732.789 | 732.800 | 190.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 156.453 | 156.500 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 576.336 | 576.300 | 150.000 |
5 | 3NB24f | Cu, Zn, Mg | (TCVN 6222-1996) |
| 560.521 | 560.500 | 160.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 156.453 | 156.500 | 40.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 404.068 | 404.100 | 120.000 |
VII. HOẠT ĐỘNG LẤY MẪU VÀ QUAN TRẮC NHANH KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP | |||||||
1 | KT3 | Áp suất khí quyển | (94TCN6-2001) |
| 63.822 | 63.800 | 40.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 63.822 | 63.800 | 40.000 |
2 | KT4 | Nhiệt độ khí thải |
|
| 239.981 | 240.000 | 150.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 239.981 | 240.000 | 150.000 |
3 | KT6 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
|
| 693.904 | 693.900 | 330.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 332.394 | 332.400 | 80.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 361.510 | 361.500 | 250.000 |
4 | KT6 | Khí CO |
|
| 996.994 | 997.000 | 380.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 332.394 | 332.400 | 80.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 664.600 | 664.600 | 300.000 |
5 | KT6 | Khí CO2 |
|
| 1.059.151 | 1.059.200 | 330.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 332.394 | 332.400 | 80.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 726.756 | 726.800 | 250.000 |
6 | KT6 | Khí Nitơ dioxit (NO2) |
|
| 689.939 | 689.900 | 330.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 332.394 | 332.400 | 80.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 357.545 | 357.500 | 250.000 |
7 | KT7 | Bụi tổng số |
|
| 1.104.573 | 1.104.600 | 300.000 |
|
| Tại hiện trường |
| Mẫu | 547.546 | 547.500 | 100.000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| Chỉ tiêu | 557.026 | 557.000 | 200.000 |
- 1Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 4Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 4Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 02/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 20/2011/TT-BTNMT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 03/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Tống Minh Viễn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra