Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 023/2025/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (KHU VỰC TỈNH BẠC LIÊU CŨ) GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-UBND NGÀY 26/7/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2023/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật Số 43/2024/QH15;

Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2025; ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Công văn số 1754/UBND-NNXD ngày 04/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh);

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ) giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ) giai đoạn 2020- 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu:

1. Sửa đổi Điều 1 như sau:

“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ) giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, được áp dụng trong phạm vi địa giới hành chính tỉnh Bạc Liêu (trước khi sáp nhập) đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 và được áp dụng cho các trường hợp sau:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

3. Tính thuế sử dụng đất;

4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

5. Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

8. Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

9. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

11. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.”

2. Sửa đổi Điều 2 như sau:

“Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan, tổ chức và đối tượng có liên quan đến việc định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau và người sử dụng đất, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.”

3. Sửa đổi Điều 3 như sau:

“Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Đường phố là các đường giao thông trong đô thị có tên trong bảng giá đất.

2. Đường hẻm là đường hoặc lối đi công cộng khác không có tên trong bảng giá đất; có nhiều cấp độ hẻm khác nhau gồm: hẻm chính (là hẻm của đường phố); hẻm phụ (là hẻm không tiếp giáp đường phố).

3. Thửa đất tại vị trí mặt tiền là thửa đất tiếp giáp đường phố hoặc tiếp giáp thửa mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có mặt tiền.

4. Thửa đất có mặt tiền là thửa đất có ít nhất 01 cạnh tiếp giáp với trục giao thông đường bộ hoặc đường thủy.

5. Đất tiếp giáp là đất thuộc thửa đất có ít nhất 01 cạnh tiếp giáp hoặc thuộc thửa đất tiếp giáp với thửa đất có 01 cạnh tiếp giáp nhưng phải cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có 01 cạnh tiếp giáp.

6. Đất liền kề là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp, có điều kiện tự nhiên và kết cấu hạ tầng như nhau.

7. Độ rộng mặt đường của các loại đường nhựa, đường bê tông là bề rộng được trải nhựa, lót đan, hay tráng bê tông (không bao gồm lề đường).

8. Độ rộng của đường hẻm là mặt cắt ngang nơi nhỏ nhất phải đi qua để đến thửa đất.”

4. Sửa đổi Điều 4 như sau:

“Điều 4. Nguyên tắc xác định giá đất

1. Giá đất của nhóm đất phi nông nghiệp được xác định theo khu vực nông thôn, khu vực đô thị và vị trí đất được quy định tại Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 và khoản 3 Điều 1 Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Điều 7, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Giá đất của nhóm đất nông nghiệp được xác định theo khu vực và vị trí đất được quy định tại Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Đối với đất nông nghiệp là đất trồng lúa, trồng cây ngắn ngày khác kết hợp nuôi trồng thủy sản hoặc kết hợp với một loại hình canh tác khác thì giá đất nông nghiệp trong trường hợp này được xác định trên cơ sở xác định loại hình sử dụng chính có thu nhập cao nhất của loại đất đó.

4. Trong tất cả các trường hợp xác định giá đất nông nghiệp không được cộng thêm các khoản chi phí đào lắp khác làm ảnh hưởng đến giá đất (trừ những trường hợp đất nuôi trồng thủy sản, nuôi tôm kết hợp trồng lúa hoặc đất chuyển đổi cơ cấu sang nuôi tôm được Nhà nước cho phép).

5. Bảng giá đất chuyên trồng lúa áp dụng cho những khu vực chuyên trồng lúa từ 2 vụ lúa trở lên.

6. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

5. Sửa đổi Điều 5 như sau:

“Điều 5. Phân khu vực, vị trí đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp được xác định theo khu vực và vị trí như sau:

1. Phân khu vực đất nông nghiệp:

a) Khu vực 1 là khu vực trong phạm vi ranh giới hành chính các phường.

b) Khu vực 2 là khu vực thuộc vùng ngọt và vùng mặn trong phạm vi ranh giới hành chính các xã.

2. Vị trí và chiều sâu đất nông nghiệp tại các xã:

a) Vị trí 1:

Xác định trong 60 mét đầu của những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường phố tính từ hành lang lộ giới hiện hữu hoặc tính từ mép đường lộ, mép bờ kênh nơi chưa có quy hoạch lộ giới (là ranh giới giữa mái dốc tự nhiên của kênh với mặt đất tự nhiên theo chiều ngang).”

b) Vị trí 2:

Xác định trong 60 mét tiếp theo tiếp giáp vị trí 1 của cùng chủ sử dụng;

Xác định trong 60 mét đầu của những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường xã hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.

c) Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.

3. Vị trí và chiều sâu đất nông nghiệp tại các phường:

a) Vị trí 1:

Xác định trong 30 mét đầu của những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường phố tính từ hành lang lộ giới hiện hữu hoặc tính từ mép đường lộ, mép bờ kênh nơi chưa có quy hoạch lộ giới (là ranh giới giữa mái dốc tự nhiên của kênh với mặt đất tự nhiên theo chiều ngang).

b) Vị trí 2:

Xác định trong 20 mét tiếp theo tiếp giáp vị trí 1 của cùng chủ sử dụng;

Xác định trong 30 mét đầu của những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường đô thị (trừ trường hợp tại điểm a khoản này) hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.

c) Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.”

6. Sửa đổi khoản 1 Điều 6 như sau:

“1. Đất ở nông thôn có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường giao thông chính có tên trong bảng giá đất đã có hạ tầng tương đối đồng bộ và có khả năng sinh lợi được chia theo vị trí như sau:

a) Vị trí 1: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly 30m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường xã đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có quy hoạch lộ giới, có mức giá bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá.

b) Vị trí 2: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 30m đến 50m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường xã đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có quy hoạch lộ giới, có mức giá bằng 70% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

c) Vị trí 3: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 70m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường xã đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có quy hoạch lộ giới, có mức giá bằng 50% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

d) Vị trí 4: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 70m đến 90m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường xã đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có quy hoạch lộ giới, có mức giá bằng 20% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

đ) Phần đất còn lại ở cự ly từ trên 90m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường xã đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có quy hoạch lộ giới, thì được tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực.”

7. Sửa đổi Điều 9 như sau:

“Điều 9. Đất tại khu vực giáp ranh

1. Đất tại khu vực giáp ranh là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính và được xác định như sau:

Khu vực đất giáp ranh giữa các phường, xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100 mét tương ứng theo các loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là đường giao thông, sông, hồ, kênh thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 100 mét đối với các loại đất.

Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa các phường, xã được xác định giá theo nguyên tắc tại khoản 2 Điều này.

2. Nguyên tắc xác định giá đối với đất thuộc khu vực giáp ranh giữa các phường, xã:

Trường hợp đất tại khu vực giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng, mục đích sử dụng như nhau thì đất thuộc khu vực quy định mức giá thấp hơn áp dụng bằng mức giá của khu vực giáp ranh quy định mức giá cao hơn theo phạm vi giáp ranh từng loại đất.

Trường hợp đặc biệt khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của mỗi bên khác nhau thì đất thuộc khu vực quy định mức giá thấp hơn áp dụng tối thiểu 70% mức giá của khu vực giáp ranh quy định mức giá cao hơn theo phạm vi giáp ranh từng loại đất.

3. Đất trong tỉnh tại các điểm tiếp giáp giữa hai đoạn đường trên cùng một tuyến đường có cùng cấp vị trí, loại đất được xác định giá đất như sau:

a) Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau, thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50 mét giáp ranh mỗi bên của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.

b) Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50 mét mỗi bên, đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau (trừ những thửa đất tiếp giáp với hơn 01 (một) đường phố).

c) Đối với điểm mốc đầu, điểm mốc cuối của thửa đất:

Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định tại điểm a, điểm b khoản này được tính từ chỉ giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn.

Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định tại điểm a, điểm b khoản này nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc đường thì xử lý như sau:

Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng theo quy định tại điểm a, điểm b khoản này cho cả thửa đất.

Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì áp dụng giá đất loại đường thấp hơn cho cả thửa đất.

d) Những thửa đất tiếp giáp với đoạn đường cặp hai bên cầu (chỉ tính cho những tuyến đường có sau khi xây cầu), giá đất được tính bằng 100% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch hoặc tính bằng 70% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực không có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch. Đoạn đường hai bên cầu được tính từ vị trí chuyển tiếp của đường ngã rẽ chân cầu đến khi chuyển sang tuyến đường mới.”

8. Sửa đổi Điều 12 như sau:

“Điều 12. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

1. Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

Điều chỉnh giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

- Phường Bạc Liêu;

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

250.000

200.000

130.000

250.000

200.000

130.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

230.000

180.000

100.000

230.000

180.000

100.000

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

72.000

60.000

54.000

110.000

90.000

80.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

- Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

66.000

54.000

48.000

100.000

80.000

70.000

 

2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm các loại đất sau:

a) Đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày

26/7/2021

Điều chỉnh giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

- Phường Bạc Liêu;

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

250.000

200.000

130.000

250.000

200.000

130.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

230.000

180.000

100.000

230.000

180.000

100.000

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

66.000

54.000

48.000

100.000

80.000

70.000

- Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ).

- Các xã (vùng ngọt) (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

60.000

48.000

42.000

90.000

71.000

61.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

- Các xã (vùng mặn) (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

54.000

42.000

36.000

80.000

62.000

55.000

 

b) Đất trồng lúa

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

Điều chỉnh giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

- Phường Bạc Liêu;

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

250.000

200.000

130.000

250.000

200.000

130.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

230.000

180.000

100.000

230.000

180.000

100.000

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

68.000

56.000

50.000

110.000

85.000

73.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

- Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

62.000

50.000

44.000

100.000

75.000

65.000

 

3. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

Điều chỉnh giá đất 2020-2024

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

- Phường Bạc Liêu;

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

250.000

200.000

130.000

250.000

200.000

130.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

230.000

180.000

100.000

230.000

180.000

100.000

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

48.000

36.000

30.000

100.000

75.000

60.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

- Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

48.000

36.000

30.000

78.000

55.000

44.000

 

4. Bảng giá đất làm muối

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

Điều chỉnh giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

- Phường Bạc Liêu;

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

200.000

150.000

80.000

200.000

150.000

80.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

200.000

150.000

80.000

200.000

150.000

80.000

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

48.000

36.000

30.000

90.000

65.000

50.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

- Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ).

48.000

36.000

30.000

78.000

55.000

44.000

 

5. Bảng giá đất lâm nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND ngày 26/7/2021

Điều chỉnh giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1. Phường Bạc Liêu; Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ); Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ); Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ); Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ).

Đất rừng sản xuất; đất rừng đặc dụng; đất rừng phòng hộ

200.000

150.000

80.000

200.000

150.000

80.000

2. Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ); Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ); Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ); Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ); Các xã còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

Đất rừng sản xuất

36.000

30.000

24.000

58.000

48.000

39.000

Đất rừng đặc dụng

30.000

24.000

22.000

50.000

39.000

35.000

Đất rừng phòng hộ

28.000

22.000

19.000

45.000

36.000

30.000

6. Đối với đất nông nghiệp khác được tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.”

9. Sửa đổi Điều 13 như sau:

“Điều 13. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp là đất ở

1. Bảng giá đất ở nông thôn

a) Đất ở nông thôn:

Vị trí đất ở nông thôn trong trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, được xác định giá theo các bảng sau:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND ngày 26/7/2021

Điều chỉnh giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

- Xã Vĩnh Trạch cũ (nay thuộc khu vực Phường Vĩnh Trạch);

- Xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ (nay thuộc khu vực phường Hiệp Thành).

320.000

270.000

220.000

520.000

430.000

350.000

- Xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ (nay thuộc khu vực phường Giá Rai);

- Xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ (nay là thuộc khu vực phường Láng Tròn).

240.000

200.000

170.000

250.000

220.000

180.000

- Các xã (cũ) còn lại (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

240.000

200.000

170.000

250.000

220.000

180.000

 

b) Đất ở nông thôn có vị trí mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh và đường xã, liên ấp mà đã có giá quy định tại các Phụ lục giá đất kèm theo Quy định này và mức giá cao hơn mức giá quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì áp dụng theo mức giá đã quy định tại các Phụ lục giá đất kèm theo Quy định này.

2. Bảng giá đất ở tối thiểu

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2020-2024 quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

Điều chỉnh giá đất ở tối thiểu 2020-2024

- Phường Bạc Liêu;

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm phường 5 cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm phường Nhà Mát cũ).

320.000

520.000

- Một phần phường Vĩnh Trạch (gồm xã Vĩnh Trạch cũ);

- Một phần phường Hiệp Thành (gồm xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ).

220.000

350.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm phường Hộ Phòng cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm phường Láng Tròn cũ);

- Một phần xã Hồng Dân (gồm thị trấn Ngan Dừa cũ);

- Một phần xã Gành Hào (gồm thị trấn Gành Hào cũ);

- Một phần xã Hòa Bình (gồm thị trấn Hòa Bình cũ);

- Một phần xã Phước Long (gồm thị trấn Phước Long cũ);

- Một phần xã Vĩnh Lợi (gồm thị trấn Châu Hưng cũ).

240.000

260.000

- Một phần phường Giá Rai (gồm xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A cũ);

- Một phần phường Láng Tròn (gồm xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông cũ);

- Các xã còn lại, trừ các khu vực thuộc các thị trấn cũ (thuộc khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ)

170.000

180.000

3. Trong tất cả các trường hợp xác định giá đất ở đô thị và đất ở nông thôn, khi áp dụng phần trăm (%) mức giá chuẩn theo vị trí được quy định tại Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Điều 7, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh để tính giá đất ở, mà giá đất tính ra nhỏ hơn giá tối thiểu quy định tại khoản 2 Điều này thì lấy bằng giá đất ở tối thiểu tại khoản 2 Điều này.”

10. Sửa đổi Điều 14 như sau:

“Điều 14. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

1. Giá đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp (trừ khoản 2 Điều này) được xác định theo tỷ lệ phần trăm và bằng 60% giá đất ở có cùng vị trí.

2. Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo tỷ lệ phần trăm và bằng 80% giá đất ở có cùng vị trí.

3. Giá đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất phi nông nghiệp khác được xác định theo tỷ lệ phần trăm và bằng 60% giá đất ở có cùng vị trí.

Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp được xác định theo tỷ lệ phần trăm và bằng 80% giá đất ở có cùng vị trí.

4. Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để xác định giá cho các loại đất sau, cụ thể:

a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng; đất an ninh; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất tôn giáo; đất tín ngưỡng thì căn cứ giá đất ở cùng vị trí, nếu không có đất ở cùng vị trí thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực gần nhất để xác định giá.

b) Đối với đất có mặt nước chuyên dùng thì căn cứ giá đất phi nông nghiệp tại cùng vị trí, nếu không có đất phi nông nghiệp tại cùng vị trí thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp tại khu vực gần nhất để xác định giá.

5. Trường hợp xác định giá đất tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này mà có giá đất nhỏ hơn giá đất ở tối thiểu quy định tại khoản 2 Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại Quy định này thì lấy bằng giá đất ở tối thiểu quy định tại khoản 2 Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại Quy định này.”

Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số điều và phụ lục của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ) giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu

1. Thay thế các Phụ lục tại Điều 15 đã được đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, bằng các Phụ lục sau:

Phụ lục 01: Bảng giá đất ở trên địa bàn Phường Bạc Liêu, Phường Vĩnh Trạch, Phường Hiệp Thành (thuộc địa bàn thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu cũ).

Phụ lục 02: Bảng giá đất ở trên địa bàn xã Gành Hào, xã Định Thành, xã An Trạch, xã Long Điền và xã Đông Hải (thuộc địa bàn huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu cũ).

Phụ lục 03: Bảng giá đất ở trên địa bàn xã Hòa Bình (gồm thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A thuộc địa bàn huyện Hòa Bình cũ và xã Long Thạnh thuộc địa bàn huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cũ), xã Vĩnh Mỹ và xã Vĩnh Hậu (thuộc địa bàn huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu cũ).

Phụ lục 04: Bảng giá đất ở trên địa bàn xã Hồng Dân, xã Vĩnh Lộc, xã Ninh Thạnh Lợi và xã Ninh Quới (thuộc địa bàn huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu cũ).

Phụ lục 05: Bảng giá đất ở trên địa bàn Phường Giá Rai, Phường Láng Tròn và xã Phong Thạnh (thuộc địa bàn thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cũ).

Phụ lục 06: Bảng giá đất ở trên địa bàn xã Phước Long, xã Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Phước và xã Phong Hiệp (thuộc địa bàn huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu cũ).

Phụ lục 07: Bảng giá đất ở trên địa bàn xã Vĩnh Lợi, xã Châu Thới, xã Hưng Hội (thuộc địa bàn huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cũ).

2. Bãi bỏ khoản 1, khoản 2, khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 1 Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu; Điều 11 Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các xã, phường triển khai thực hiện theo đúng quy định.

2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 9 năm 2025 và được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

2. Quy định chuyển tiếp: Trường hợp các nội dung đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 và Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.

3. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 và Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Nông nghiệp và Môi trường; Tài chính; Xây dựng (để báo cáo);
- Vụ Pháp chế, Bộ NNMT;
- Cục KTVB và QLXLVPHC, Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử (đăng cổng);
- Lưu: VT, SĐạt (QĐ 56). D.M333/8

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Hữu Trí

 

B. Các tuyến đường tại các khu dân cư trên địa bàn Phường Bạc Liêu (gồm Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 7 và Phường 8 cũ), Phường Vĩnh Trạch (gồm Phường 5 và xã Vĩnh Trạch cũ), Phường Hiệp Thành (gồm Phường Nhà Mát, xã Vĩnh Trạch Đông và xã Hiệp Thành cũ)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường trong dự án

Chỉ giới xây dựng (m)

Giá đất 2020-2024 theo QĐ số 28/2021/QĐ- UBND

Giá đất điều chỉnh 2023 theo QĐ số 40/2023/QĐ- UBND

Giá đất điều chỉnh năm 2025

I

DỰ ÁN BẮC TRẦN HUỲNH (thuộc địa bàn Phường 1 cũ)

1

Đường Nguyễn Công Tộc (trước Chợ Phường 1, đoạn: Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng)

26,5

7.940

8.800

11.300

2

Đường Nguyễn Thái Học (đoạn: Trần Huỳnh đến Khu Đô thị mới)

26,5

6.700

7.400

11.100

3

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Lê Duẩn - Hết ranh Chợ)

19,0

5.300

5.900

7.300

4

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Hết ranh Chợ - Nguyễn Thái Học)

19,0

4.400

4.800

5.500

5

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng)

19,0

4.400

4.800

5.700

6

Đường Nguyễn Chí Thanh

17,0

3.170

4.400

5.400

7

Đường Trần Văn Tất

17,0

3.170

4.400

5.400

8

Đường Nguyễn Thị Mười

17,0

3.170

4.400

5.400

9

Đường Dương Thị Sáu

17,0

3.170

4.400

5.400

10

Đường Lê Thị Hương

17,0

3.170

4.400

5.400

11

Đường số 5, số 13

15,0

2.650

4.000

4.800

12

Đường Nguyễn Thị Minh (Đường số 1-N2 cũ)

14,0

2.650

4.400

4.800

13

Đường Trương Thu Hà (Đường số 2-N2 cũ)

15,0

2.650

4.000

4.800

14

Đường Trương Văn An

10,0

2.700

3.800

4.600

15

Đường Trần Hồng Dân

13,0

2.700

3.900

4.600

16

Đường Nguyễn Văn Uông (Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng)

15,0

2.900

4.000

4.800

17

Đường Nguyễn Văn Uông (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng)

 

2.700

3.800

4.600

18

Đường Ninh Thạnh Lợi (Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng)

10,0

2.900

3.500

4.800

19

Đường Ninh Thạnh Lợi (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng)

 

2.700

3.200

4.600

20

Đường Phạm Thị Lan (Đường số 14 cũ)

10,0

2.470

3.800

4.600

21

Đường Huỳnh Văn Xã

10,0

2.470

3.800

4.600

22

Đường số 17

10,0

2.470

3.800

4.600

23

Đường Trần Văn Ơn (đường số 11 cũ)

15,0

2.650

4.000

4.800

II

DỰ ÁN KHU NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN (thuộc địa bàn Phường 1 cũ)

1

Đường Nguyễn Công Tộc (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng)

26,5

5.300

6.400

8.480

2

Đường Nguyễn Công Tộc (Tôn Đức Thắng - Nguyễn Chí Thanh)

11,0

2.470

3.800

5.400

3

Đường Châu Văn Đặng (Lê Duẩn - Trương Văn An)

19,0

5.300

6.200

8.100

4

Đường Nguyễn Văn Uông (nối dài) (số 4 cũ)

15,0

2.650

4.000

5.200

5

Đường Hồ Minh Luông (nối dài) (số 2 cũ)

13,0

2.470

3.900

5.000

6

Đường Trương Văn An (nối dài) (số 3 cũ)

13,0

2.470

3.900

5.000

7

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) (số 5 cũ)

17,0

2.470

4.400

5.600

8

Đường Đinh Thị Tùng (số 7 cũ)

13,0

2.470

3.900

5.000

9

Đường Phan Thị Phép (số 9 cũ)

10,0

2.470

3.800

4.800

10

Đường Lê Thị Thành (số 10 cũ)

10,0

2.470

3.800

4.800

11

Đường Lư Hòa Nghĩa (số 08 cũ)

10,0

2.470

3.800

4.800

III

DỰ ÁN BẾN XE - BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG (thuộc địa bàn Phường 7 cũ)

1

Đường Nguyễn Thông

28,0

5.300

5.800

7.500

2

Đường Lê Thị Riêng (số 8 cũ)

28,0

5.300

5.800

7.500

3

Đường Nguyễn Trường Tộ

21,0

4.400

4.900

6.700

4

Đường Mậu Thân (số 7 cũ)

21,0

4.400

4.900

6.700

5

Đường Ung Văn Khiêm (số 12 cũ)

21,0

4.400

4.900

6.700

6

Đường Nguyễn Hồng Khanh

17,0

3.170

3.600

6.300

7

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

17,0

3.170

3.600

6.300

8

Đường Lê Đại Hành nối dài

11,0

2.300

2.900

4.700

9

Đường Nguyễn Văn Kỉnh (số 3 cũ)

11,0

2.300

2.900

4.700

10

Đường Bế Văn Đàn

11,0

2.300

2.900

4.700

11

Đường Kim Đồng

11,0

2.300

2.900

4.700

12

Đường Trần Bỉnh Khuôl (số 11 cũ)

11,0

2.300

2.900

4.700

IV

DỰ ÁN KHU CƠ ĐIỆN CŨ (thuộc địa bàn Phường 1 cũ)

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

17,0

4.400

5.200

5.800

2

Đường Lê Thiết Hùng

17,0

3.500

4.500

5.600

3

Đường Nguyễn Thị Thủ

15,0

3.000

4.000

5.400

4

Đường Tô Minh Luyến

15,0

3.000

4.000

5.400

5

Đường Trần Văn Hộ

15,0

3.000

4.000

5.400

6

Đường Hoà Bình nối dài

15,0

3.000

4.000

5.400

V

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHÍA NAM KHU HÀNH CHÍNH (thuộc địa bàn Phường 1 cũ)

1

Đường Ngô Quang Nhã (đường sau trụ sở UBND tỉnh)

17,0

7.000

8.000

8.500

2

Đường Huỳnh Quảng

15,0

5.000

6.000

6.800

3

Đường Quách Thị Kiều

10,0

4.000

5.000

6.000

4

Đường Lương Định Của

10,0

4.000

5.000

6.000

5

Đường Trần Thị Khéo

10,0

4.000

5.000

6.000

6

Đường Lâm Thành Mậu

15,0

4.000

5.000

6.000

7

Đường Ngô Thời Nhiệm

15,0

4.000

5.000

6.000

8

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

15,0

4.000

5.000

6.000

9

Đường Trần Văn Sớm

15,0

4.000

5.000

6.000

10

Đường Hùng Vương (02 tuyến bên Quảng Trường Hùng Vương, đoạn từ Trần Huỳnh đến Nguyễn Tất Thành

15,0

4.000

5.000

6.000

11

Đường Cù Chính Lan

10,0

4.000

5.000

5.000

12

Các tuyến đường nội bộ còn lại trong dự án

10,0

4.000

5.000

6.000

VI

DỰ ÁN KHU LÊ VĂN TÁM (thuộc địa bàn Phường 1 cũ)

1

Các tuyến đường nội bộ trong dự án

 

6.700

7.300

8.200

VII

DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI PHƯỜNG 1 (thuộc địa bàn Phường 1 cũ)

1

Đường Nguyễn Văn Linh

42,0

7.900

9.000

11.000

2

Đường 3 tháng 2

35,0

6.700

7.600

9.200

3

Đường Nguyễn Thái Học (nối dài)

26,5

5.300

6.200

9.000

4

Đường 19-5

26,5

5.300

6.200

9.000

5

Đường Bùi Thị Xuân

15,0

4.000

4.800

8.200

6

Đường Trần Quang Diệu

15,0

4.000

4.800

8.200

7

Đường Cao Triều Phát

15,0

4.000

4.800

8.200

8

Đường Nguyễn Thị Định

15,0

4.000

4.800

8.200

9

Đường Phan Đình Giót

15,0

4.000

4.800

8.200

10

Đường Lê Khắc Xương

15,0

4.000

4.800

8.200

11

Đường Lê Trọng Tấn

15,0

4.000

4.800

8.200

12

Đường Lâm Văn Thê

15,0

4.000

4.800

8.200

13

Đường Thích Hiển Giác

15,0

4.000

4.800

8.200

14

Đường Phan Ngọc Sến

15,0

4.000

4.800

8.200

15

Đường Nguyễn Việt Hồng

15,0

4.000

4.800

8.200

16

Đường Nguyễn Thái Bình

15,0

4.000

4.800

8.200

17

Đường Phạm Hồng Thám

15,0

4.000

4.800

8.200

18

Đường Văn Tiến Dũng

15,0

4.000

4.800

8.200

19

Đường Trần Văn Ơn

15,0

4.000

4.800

8.200

20

Đường Trần Đại Nghĩa

15,0

4.000

4.800

8.200

21

Đường Phạm Ngọc Thạch

15,0

4.000

4.800

8.200

22

Đường Tăng Hồng Phúc

15,0

4.000

4.800

8.200

23

Đường Hoàng Cầm

15,0

4.000

4.800

8.200

24

Các tuyến đường còn lại lộ giới

15,0

4.000

4.800

8.200

VIII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 5 (thuộc địa bàn Phường 5 cũ)

1

Đường Hàm Nghi

34,0

5.300

6.000

8.600

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

30,0

4.400

5.000

7.800

3

Đường Đồng Khởi

26,5

4.600

5.300

7.600

4

Đường Bùi Thị Trường

22,5

4.400

5.000

7.200

5

Đường Lê Quí Đôn

22,5

4.400

5.000

7.200

6

Đường Lê Đại Hành

22,5

4.400

5.000

7.200

7

Đường Nguyễn Trung Trực

19,0

3.500

4.200

6.700

8

Đường Tôn Thất Tùng

17,0

3.170

3.600

5.900

9

Đường Trần Văn Trà

17,0

3.170

3.600

5.900

10

Đường Duy Tân

15,0

2.800

3.300

5.400

11

Đường Nguyễn Viết Xuân

15,0

2.800

3.300

5.400

12

Đường Nhạc Khị

15,0

2.800

3.300

5.400

13

Đường 6A

15,0

2.800

3.300

5.400

14

Đường Phạm Văn Khiết

15,0

2.800

3.300

5.400

15

Đường Nguyễn Thị Thơm

15,0

2.800

3.300

5.400

16

Đường Lê Thị Sáu

15,0

2.800

3.300

5.400

17

Đường Nguyễn Bình (Đường số 11B cũ)

15,0

2.800

3.300

5.400

18

Đường Hồ Minh Luông

15,0

2.800

3.300

5.400

19

Đường Bông Văn Dĩa

15,0

2.800

3.300

5.400

20

Đường Phó Đức Chính

15,0

2.800

3.300

5.400

21

Đường Mười Chức (Nọc Nạng cũ)

15,0

2.800

3.300

5.400

22

Đường Nguyễn Tri Phương

15,0

2.800

3.300

5.400

23

Đường Lê Thị Thê

15,0

2.800

3.300

5.400

IX

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐÀI PHÁT THANH CŨ (thuộc địa bàn Phường 7 cũ)

1

Đường Lâm Thị Anh (số 13 cũ)

10.0 - 17.0

7.050

7.600

8.000

2

Đường Dương Văn Diệp (số 10 cũ)

10.0 - 17.0

7.050

7.600

8.000

3

Đường số 11

10,0

6.150

6.800

7.500

4

Đường số 4

7,0

5.300

5.800

6.700

X

DỰ ÁN KHU DU LỊCH NHÀ MÁT (thuộc địa bàn Phường Nhà Mát cũ)

1

Đường C và C1 (đường Bạch Đằng nối dài ra biển)

42,0

3.500

4.500

5.500

2

Đường số 2, số 4 (vuông góc đường Bạch Đằng)

17,0

2.100

3.000

4.000

3

Các đường nội bộ còn lại trong dự án

15,0

1.750

2.500

3.500

XI

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ (02 HA) (thuộc địa bàn Phường 8 cũ)

1

Đường số 5 và đường số 11, đường số 9

11,5

1.900

2.600

3.800

2

Đường số 12, đường số 6

15,0

2.100

3.200

4.600

3

Đường số 1

17,0

2.650

3.600

4.800

XII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 2 (thuộc địa bàn Phường 2 cũ)

1

Đường Phan Văn Xoàn (số 6 cũ)

34,5

6.750

7.500

11.000

2

Đường Nguyễn Vĩnh Nghiệp (số 11 cũ)

24,0

5.300

6.000

8.500

3

Đường Ninh Bình (Trung tâm Phường 2)

24,0

7.200

8.000

8.500

4

Đường Nguyễn Thị Bùi (số 3 cũ)

15,0

4.200

5.000

7.000

5

Đường Nguyễn Bá Tụi (số 13 cũ)

14,0

3.800

4.400

6.400

6

Đường Trần Văn Mẫn (số 3A cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

7

Đường Đoàn Thị Huê (số 3B cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

8

Đường Lê Văn Năm (số 1B cũ)

10,5

2.800

3.600

5.700

9

Đường Phạm Thị Út (số 1E cũ)

10,5

2.800

3.600

5.700

10

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đối diện Kinh Hở cũ, đoạn từ kênh 30/4 đến đường Ninh Bình)

14,0

4.000

4.800

6.500

11

Đường Lê Hồng Phong (số 8 + 14 cũ)

24,0

6.400

7.300

8.500

12

Đường Trần Thanh Viết (số 1D cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

13

Đường Nguyễn Lương Bằng (số 12 cũ)

24,0

6.400

7.300

8.500

14

Đường Trần Văn Bỉnh (số 1A cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

15

Đường Trần Hồng Dân (số 1 cũ)

16,0

4.900

5.700

7.200

16

Đường Nguyễn Thị Nho (số 5 cũ)

16,0

5.300

6.000

7.500

17

Đường Trương Hán Siêu (số 4 cũ)

15,0

4.900

5.600

6.800

18

Đường Trần Văn Đại (số 8A cũ)

24,0

6.400

7.300

8.500

19

Đường Châu Thị Tám (số 2 cũ)

15,0

4.900

5.600

7.000

20

Đường Hoa Lư (số 7 cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

21

Đường Phan Thị Khá (số 6A cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

22

Đường Nguyễn Công Thượng (số 6B cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

23

Đường Nguyễn Hồng Khanh (số 6C cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

24

Đường Tào Văn Tỵ (số 1C cũ)

10,5

2.800

3.600

5.700

25

Đường Tạ Thị Huê (số 11A cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

26

Đường Lê Thị Huỳnh (số 11B cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

27

Đường Lê Thị Mười (số 9 cũ)

13,0

3.200

4.000

6.200

28

Đường số 10

16,0

 

6.000

6.000

29

Đường 9A

16,0

 

6.000

6.000

30

Đường 5B

16,0

 

6.000

6.000

31

Đường 4B

16,0

 

6.000

6.000

XIII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ GIÁP KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẾN XE BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG (KHU DÂN CƯ TRÀNG AN) (thuộc địa bàn Phường 7 cũ)

1

Đường số 8; 11

28

6.000

7.500

9.900

2

Đường Đỗ Thị Bông (Đường số 6A cũ)

12

3.400

4.000

8.200

3

Đường Thạch Thị Nương (Đường số 8A cũ)

12

3.400

4.000

8.200

4

Đường Hồ Thị Nghi (Đường số 8B cũ)

12

3.400

4.000

8.200

5

Đường Ngô Thị Ba (Đường số 10 cũ)

14

3.800

4.300

8.400

6

Đường Trần Văn Lắm (Đường số 12 cũ)

14

3.800

4.300

8.400

7

Đường Nguyễn Thị Đẹt (Đường số 16 cũ)

12

3.800

4.300

8.200

8

Đường Lê Thị Mạnh (Đường số 13A cũ)

12

3.400

4.000

8.200

9

Đường Hứa Thị Quán (Đường số 14 cũ)

15

3.900

4.300

8.500

10

Đường Nguyễn Thị Lượm (Đường số 15 cũ)

12

3.400

4.000

8.200

11

Đường Lý Thị Hui (Đường số 13 cũ)

12

3.400

4.000

8.200

12

Đường Nguyễn Việt Khái (Đường số 17 cũ)

12

3.400

4.000

8.200

13

Đường Huỳnh Thị Búp (Đường số 18 cũ)

14

3.800

4.300

8.400

14

Đường Tô Vĩnh Diện (Đường số 19, số 04 và 04B cũ)

14

3.800

4.300

8.400

15

Đường Nguyễn Thị Dân (Đường số 19A cũ)

12

3.400

4.000

8.200

16

Đường Trần Thị Viên (Đường số 19B cũ)

12

3.400

4.000

8.200

17

Đường Huỳnh Thị Hoa (Đường số 19C cũ)

12

3.400

4.000

8.200

18

Đường Nguyễn Thị Tiền (đường số 19D cũ)

16

3.400

4.000

8.600

19

Đường Nguyễn Thị Tròn (Đường số 23 cũ)

16

4.000

4.300

8.600

20

Đường Hoàng Thế Thiện (Đường số 25 cũ)

13

3.700

4.200

8.300

21

Đường Ngô Văn Ngộ (Đường số 27 cũ)

13

3.700

4.200

8.300

22

Đường Lê Thị Đối (Đường số 29 cũ)

12

3.400

4.000

8.200

23

Đường Nguyễn Thị Nở (Đường số 31 cũ)

14

3.800

4.300

8.400

24

Đường Lương Thị Tài (Đường số 31A cũ)

14

3.800

4.300

8.400

25

Đường Mạc Thị Nhân (Đường số 33 cũ)

12

3.400

4.000

8.200

26

Đường Nguyễn Thị Hoa (Đường số 33A cũ)

12

3.400

4.000

8.200

27

Đường số 2; 6

14

3.800

4.300

8.400

28

Đường số 14A, 14B

14

3.180

4.300

8.400

29

Đường Ung Văn Khiêm

21

3.180

4.900

9.100

30

Đường số 5, 5A, 7

12

3.180

4.000

8.200

31

Các tuyến đường Khu nhà ở xã hội

11

3.180

4.000

8.100

XIV

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG VÀ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐÔNG CAO VĂN LẦU (thuộc địa bàn Phường 5 cũ)

1

Đường số 11

10,0

1.600

2.500

2.500

2

Đường số 12

10,0

1.600

2.500

2.500

3

Đường số 13

10,0

1.600

2.500

2.500

4

Đường số 14

10,0

1.600

2.500

2.500

5

Đường số 15

10,0

1.600

2.500

2.500

6

Đường số 01

10,0

1500

2300

2.300

7

Đường số 02

10,0

1500

2300

2.300

8

Đường số 03

10,0

1500

2300

2.300

9

Đường số 07

10,0

1500

2300

2.300

10

Đường số 08

10,0

1500

2300

2.300

XV

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HOÀNG PHÁT (thuộc địa bàn Phường 1 cũ)

1

Đường Thị Chậm (đường D1 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

2

Đường Huỳnh Thị Lãnh (đường D2 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

3

Đường Nguyễn Khuyến (đường D3 cũ)

28

4.400

5.200

9.200

4

Đường Lê Thị Bảy (đường D4 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

5

Đường Hồ Tùng Mậu (đường D5 cũ)

26,6

4.300

5.000

9.000

6

Đường Trương Thị Phụng (đường D6 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

7

Đường Võ Thị Tư (đường D7 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

8

Đường Lê Thị Nhơn (đường D8 cũ)

13

3.000

4.000

8.200

9

Đường Đào Thị Thanh (đường D9 cũ)

13

3.000

4.000

8.200

10

Đường Trần Thị Chính (đường D11 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

11

Đường Trần Thị Lang (đường D13 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

12

Đường D12

15

3.000

4.200

8.500

13

Đường Trần Thị Thanh Hương (đường D14 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

14

Đường Huỳnh Thị Đê (đường D15 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

15

Đường Nguyễn Thị Đương (đường D16 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

16

Đường Nguyễn Thị Sen (đường D17 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

17

Đường Nguyễn Thị Huệ (đường D18 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

18

Đường Nguyễn Thị Hải (đường D19 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

19

Đường Nguyễn Thị Cầu (đường D20 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

20

Đường Trần Thị Hạnh (đường D21 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

21

Đường Phạm Thị Chữ (đường N2 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

22

Đường Nguyễn Thị Thiên (đường N3 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

23

Đường Mai Thị Đáng (đường N4 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

24

Đường Nguyễn Tiệm (đường N5 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

25

Đường Nguyễn Thị Đủ (đường N6 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

26

Đường Hồ Xuân Hương (đường N7 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

27

Đường Trương Thị Cương (đường N8 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

28

Đường Lê Thị Đồng (đường N9 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

29

Đường Nguyễn Thị Cúc (đường N10 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

30

Đường Lê Thị Nga (đường N11 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

31

Đường Nguyễn Minh Nhựt (đường N12 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

32

Đường Lê Thị Quý (đường N13 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

33

Đường Dương Thị Hai (đường N14 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

34

Đường Nguyễn Chánh Tâm (đường N15 cũ)

15

3.000

4.200

8.500

35

Đường 19 tháng 5 (Đường 19/5)

26,5

4.300

5.000

9.000

36

Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Vành Đai cũ)

33

5.200

6.100

9.500

37

Đường Võ Chí Công (đường A cũ)

35

6.700

7.500

9.800

38

Đường 3 tháng 2 (Đường 3/2)

35

5.500

6.300

9.800

39

Đường Nguyễn Văn Linh

42

7.900

8.500

11.000

40

Các đường nội bộ trong dự án (đã hoàn thiện hạ tầng)

15

3.000

4.200

8.500

XVI

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ VINCOM (thuộc địa bàn Phường 7 cũ)

1

Đường D2 (đường đấu nối ra đường Trần Huỳnh và đường Nguyễn Đình Chiểu)

13

 

10.000

10.000

2

Đường D1 và D4 (đường đấu nối ra đường Trần Huỳnh)

11-13

 

8.750

8.750

3

Đường nội bộ khu dân cư

11-13

 

6.200

6.200

XVII

DỰ ÁN KDC CHỈNH TRANG ĐÔ THỊ GÓC ĐƯỜNG HAI BÀ TRƯNG - VÕ THỊ SÁU (thuộc địa bàn Phường 3 cũ)

1

Đường số 01, đường 02 và đường số 03

9

 

6.000

6.000

XVIII

DỰ ÁN KHU CÔNG NGHIỆP TRÀ KHA (thuộc địa bàn Phường 8 cũ)

1

Đường D1 (đường đấu nối ra đường Quốc lộ 1A và tuyến tránh)

 

 

3.600

3.600

2

Đường N1 và đường N2 (đường đấu nối ra đường D1)

 

 

3.200

3.200

3

Đường nội bộ đã hoàn thiện hạ tầng

 

 

2.800

2.800

XIX

DỰ ÁN KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÁT TRIỂN TÔM BẠC LIÊU (thuộc địa bàn xã Hiệp Thành cũ)

1

Đường N1 và đường N2 (đường trục giao thông chính)

28

 

1.600

1.600

2

Đường N3, đường N5 và đường N6 (đường trục giao thông đấu nối)

11

 

1.100

1.100

3

Đường nội bộ đã hoàn thiện hạ tầng

5,5

 

750

750

 

PHỤ LỤC 02: Bảng giá đất ở trên địa bàn xã Gành Hào, xã Định Thành, xã An Trạch, xã Long Điền và xã Đông Hải (thuộc địa bàn huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu cũ)
(kèm theo Quyết định số 023/2025/QĐ-UBND ngày 31/08/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2020-2024 theo QĐ số 28/2021/QĐ-UBND

Giá đất điều chỉnh 2023 theo QĐ số 40/2023/QĐ-UBND

Giá đất điều chỉnh năm 2025

Điểm đầu

Điểm cuối

I

XÃ GÀNH HÀO (gồm Thị trấn Gành Hào và xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải cũ)

 

Khu vực thị trấn Gành Hào cũ

 

Phan Ngọc Hiển

1

 

Bắt đầu từ xí nghiệp Đông Lạnh (đoạn bờ kè)

Đến bến phà Rạch Cóc

500

800

1.200

2

 

Bắt đầu giáp Đường Lê Thị Riêng (tuyến trụ sở ấp I)

Đến cầu Rạch Dược Giữa

1.500

2.700

2.700

3

 

Bắt đầu từ cầu Rạch Dược Giữa

Đến ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5)

3.000

4.200

4.200

4

 

Bắt đầu từ ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5) (Nhà ông Tô Văn Bé)

Đến cầu Chà Là

3.000

4.200

4.200

5

 

Bắt đầu từ cầu Chà Là (trên lộ)

Đến bến phà Rạch Cóc

2.000

3.200

3.200

 

Đường Ngọc Điền

6

 

Bắt đầu từ giáp Lê Thị Riêng (Biên Phòng Gành Hào)

Đến ngã 4 huyện ủy

2.500

3.700

3.700

7

 

Bắt đầu từ ngã 4 huyện ủy

Đến sông Gành Hào

3.100

4.500

4.500

8

Đường Lê Thị Riêng

Bắt đầu từ ngã 3 Mũi Dùi

Đến Bờ Kè (giáp nhà ông Nguyễn Văn Cây)

1.100

1.800

2.000

9

Đường 19 tháng 5

Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba cây xăng Kim Tiến)

Đến đường Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi)

3.000

4.500

4.500

10

Đường 1 tháng 3

Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba Cảng Cá)

Đến giáp đường Ngọc Điền (cặp nhà ông Phạm Văn Đà)

1.200

1.900

1.900

11

Đường số 2

Bắt đầu từ ngã ba (Sáu Thoàng)

Đến ngã ba (nhà may Duy Phan)

1.500

2.150

2.150

12

Bắt đầu từ ngã ba (nhà may Duy Phan)

Đến giáp đường Ngọc Điền (nhà Sơn hớt tóc)

2.500

4.200

4.200

13

Đường số 4

Đường hai bên nhà lồng chợ thị trấn

2.600

4.500

4.500

14

Đường số 8 (Hương Lộ)

Bắt đầu từ đường Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi)

Đến giáp ranh xã Long Điền Tây (mé bên bờ kênh lộ làng)

600

1.000

1.000

15

Đường số 10 (lò heo)

Bắt đầu từ giáp đường Ngọc Điền

Đến Kênh Liên Doanh

550

830

830

16

Khu Trung tâm Thương mại thị trấn Gành Hào

Hai bên dãy nhà đối diện Lồng chợ Trung tâm Thương mại Gành Hào

3.200

5.200

5.200

17

Đường giáp ranh trụ sở UBND huyện

Bắt đầu từ giáp đường Phan Ngọc Hiển (Quán nước Điểm Hẹn)

Đến giáp đường bê tông

2.700

4.000

4.000

 

Đường đối diện nhà các hộ dân

18

 

Bắt đầu từ giáp Đường Phan Ngọc Hiển (Nhà May Thi)

Đến giáp đường bê tông

2.700

4.000

4.000

19

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trương Thị Thúy

Đến hết ranh đất nhà bà Huỳnh Thị Bích

1.800

2.650

2.650

20

Đường ấp 4

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Chạy (Dốc Cầu Liên Doanh)

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Sáu

650

850

850

 

Đường ấp 1

21

 

Bắt đầu từ ranh đất Chùa Hải Tịnh

Đến ngã tư Trụ sở cũ

650

850

850

22

 

Bắt đầu từ ngã tư Trụ sở cũ

Đến hết ranh đất trường Tiểu học Chu Văn An

900

1.280

1.280

23

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Lụa

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Tuấn

650

850

850

24

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Hoàng Mến

Đến hết ranh đất nhà bà Văn Thị Bắc

650

850

850

25

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đọt

Đến hết ranh đất nhà ông Tiêu Phong Kim

650

850

850

26

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phong

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Hết

650

850

850

27

Đường số 5

Bắt đầu từ cầu Rạch Dược ngoài

Đến đường Phan Ngọc Hiển (ngã 3 cầu Rạch Dược Giữa)

1.300

1.700

1.700

28

Đường ông Sắc (ấp 2)

Bắt đầu cách đường Ngọc Điền 30 m

Đến ranh đất nhà ông Lê Văn Hải

2.500

3.650

3.650

 

Đường ấp 2

29

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trần Ngọc Bích

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Thất

500

700

700

30

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Phú

Đến hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Sáu

500

700

700

31

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Bàng

Đến ranh đất nhà bà Mai Thị Chi

500

700

700

32

Đường ấp 3 (dãy trước)

Bắt đầu từ hồ nước cũ của Xí Nghiệp đông lạnh

Đến ngã 4 huyện ủy

900

1.270

1.270

 

Đường ấp 3 (dãy sau)

33

 

Bắt đầu từ hồ nước cũ của Xí Nghiệp đông lạnh

Đến ngã huyện ủy

600

800

800

34

 

Bắt đầu từ ngã 4 cửa hàng xe Thành Mỹ

Đến sông Gành Hào

2.200

3.000

3.000

35

Đường ấp 1 đến ấp 3

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cây (đường Lê Thị Riêng, điểm bờ kè tiếp giáp sông Gành Hào)

Đến Xí nghiệp đông lạnh

1.400

1.900

1.900

36

Đường ấp 5

Bắt đầu từ ngã ba Mũi Dùi

Đến giáp ranh xã Long Điền Tây (đường hương lộ 9)

600

800

1.000

37

Đường ấp 3

Bắt đầu từ khu sản xuất tôm giống (giáp đồn biên phòng Gành Hào)

Đến kênh Liên Doanh

800

1.050

1.050

38

Đường ấp 4

Khu tái định cư 2ha giáp ranh Chi cục Thi hành án, Công an huyện

600

800

800

39

Đường 2

Bắt đầu từ Hai bên dãy nhà lồng cũ (nhà bà Nguyễn Thị Chạy và bà Trần Thị Dung)

Đến tiếp giáp bờ kè

1.000

1.400

1.400

40

Đường ấp 4 (tiếp giáp sông Gành Hào)

Bắt đầu từ tiếp giáp bến phà Tân Thuận

Đến cầu Gạch Cóc

500

700

700

41

Đường ấp 4 giáp đường Phan Ngọc Hiển

Bắt đầu từ ngã 3 vật liệu xây dựng Hữu Lộc

Đến vòng xoay Cảng Cá Gành Hào

1.000

1.370

1.370

 

Đường ấp 4 giáp đường 19/5

42

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngyễn Văn Hồng (giáp đường 19/5)

Đến hết ranh đất của ông Lê Văn Trắng

800

1.050

1.050

43

 

Bắt đầu từ ranh đất bà Huỳnh Kim Hoa (giáp đường 19/5)

Đến hết ranh đất của ông Lê Văn Trắng

800

1.050

1.050

44

Đường ấp 3 (01)

Bắt đầu từ đất ông Khưu Minh Luân (giáp đường Ngọc Điền)

Đến kênh Liên Doanh (đất ông Huỳnh Thanh Nguyên)

300

500

500

45

Đường ấp 2 (tiếp giáp dãy nhà phía sau chợ Gành Hào)

Bắt đầu từ bà Huỳnh Ngọc Liên (ngã ba đường số 12)

Đến nhà bà Trịnh Ngọc Diệp (tiếp giáp đường kênh ông Sắt)

1.000

1.300

1.300

46

Đường ấp 2 (02): 02 hẻm giáp 02 mặt hướng bắc và hướng nam của trụ sở UBND ấp 2

Bắt đầu Tiếp giáp đường số 13

Đến tiếp giáp bờ kè

1.000

1.300

1.300

 

Đường ấp 2

47

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trương Văn Lũy

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Minh Tâm

700

950

950

48

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Khuôn

Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Dũng (tiếp giáp đường kênh Ông Sắt)

500

700

700

 

Đường ấp 1

49

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Dương Ánh Phan (giáp bờ kè)

Hết ranh đất Trường tiểu học Chu Văn An

900

1.150

1.150

50

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Cội (giáp đường 23)

Đến hết ranh đất nhà ông Phan Minh Đức (giáp đường số 50, đường bổ sung)

600

800

800

51

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đợi

Đến hết ranh đất nhà bà Lê Thị Liên (giáp đường số 28)

400

630

630

52

Tuyến đường nhà ông Bền đồn biên phòng Ấp 1

Bắt đầu từ giáp đường từ nhà ông Huỳnh Văn Lụa đến nhà ông Trần Quốc Tuấn

Đến giáp đường từ Chùa Hải Tịnh đến nhà Trụ sở Ấp 1 cũ

 

280

280

53

Tuyến hẻm dãy nhà khu dân cư Ấp 1

Bắt đầu từ giáp đường từ nhà ông Huỳnh Văn Lụa đến nhà ông Trần Quốc Tuấn

Đến nhà ông Nguyễn Hồng Nhựt

 

280

280

54

Tuyến đường nhà ông Nguyễn Ngọc Ân Ấp 1

Bắt đầu từ giáp đường từ nhà ông Huỳnh Văn Lụa đến nhà ông Trần Quốc Tuấn

Đến đường từ Chùa Hải Tịnh đến nhà Trụ sở Ấp 1 cũ

 

280

280

55

Tuyến hẻm nhà ông Ba Đức, Ấp 1

Bắt đầu từ giáp đường lộ Làng (trụ sở ấp 1 cũ)

Đến nhà ông Phan Văn Đức

 

280

280

56

Tuyến hẻm nhà Bà Quý, Ấp 1

Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu rạch vượt Ngoài

Đến nhà ông Đỗ Kim Phụng

 

280

280

57

Tuyến hẻm nhà Bé Sáu Ấp 1

Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu rạch vượt Ngoài

Đến sau trường Chu Văn An

 

280

280

58

Tuyến hẻm nhà bà Mỹ, Ấp 1

Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu Rạch vượt ngoài

Đến sau trường Chu Văn An

 

280

280

59

Tuyến hẻm giáp bở kè Ấp 2

Bắt đầu từ đường bờ kè Cầu Rạch vượt ngoài đến bến phà Tân Thuận

Đến nhà ông Nguyễn Văn Định

 

280

280

60

Tuyến đường nhà ông Lê Phước Dũng , Ấp 2

Bắt đầu từ đường Ngọc Điền

Đến đường Mai Thị Kim Chi - Lê Văn Bàng

 

280

280

61

Tuyến hẻm nhà ông Trần Lợi, Ấp 2

Bắt đầu từ Đường Phan Ngọc Hiển (cầu rạch vượt giữa)

Đến đường 6 Thoàng - Duy Phan

 

280

280

62

Tuyến hẻm nhà ông Nguyễn Văn Út, Ấp 2

Bắt đầu từ nhà ông Trần Lợi đến nhà ông Nguyễn Văn Mười Hai

Đến nhà ông Ngô Văn Cường

 

280

280

63

Tuyến hẻm nhà ông Huỳnh Văn Song, Ấp 2

Bắt đầu từ Đường Phan Ngọc Hiển (cầu rạch vượt giữa)

Đến đường Kênh Ông Sắc

 

280

280

64

Tuyến hẻm nhà trọ Phú Xuân, ấp 2

Bắt đầu từ đường Trần Ngọc Bích đến đập ông Phạm Văn Thất

Đến đường từ kênh ông Sắc đến nhà ông 5 Cu Le

 

280

280

65

Tuyến hẻm nhà ông Quyền, ấp 2

Bắt đầu từ đường Đường Ngọc Điền

Đến cuối hẻm

 

280

280

66

Tuyến hẻm nhà ông 8 Mẫn, Ấp 2

Bắt đầu từ đường Ngọc Điền

Đến đường Ngọc Điền

 

280

280

67

Tuyến hẻm khu tập thể giáo viên, ấp 3

Bắt đầu từ đường Ngọc Điền

Đến cuối hẻm

 

280

280

68

Tuyến hẻm, Ấp 3

Bắt đầu từ đường Hồ nước cũ xí nghiệp Đông Lạnh đến ngã 4 huyện ủy

Đến giáp nhà ông Phan Minh Nhứt

 

280

280

69

Tuyến hẻm cầu Liên Doanh, Ấp 3

Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Liên Doanh)

Đến đường bờ kè Gành Hào từ phà Tân Thuận - Rạch Cốc

 

280

280

70

Tuyến hẻm Xóm Đảo Lớn, ấp 4

Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là)

Đến nhà ông Lý Thanh Phương

 

280

280

71

Tuyến hẻm Xóm Đảo Nhỏ, ấp 4

Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là)

Đến nhà bà Hồ Kim Anh

 

280

280

72

Tuyến hẻm trụ sở ấp 4 cũ, ấp 4

Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Liên Doanh)

Đến đường bờ kè Gành Hào từ phà Tân Thuận - Rạch Cốc

 

280

280

73

Tuyến hẻm nhà ông 6 Đáng, ấp 4

Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là)

Đến giáp đường 1 tháng 3 (đối diện TAND)

 

280

280

74

Tuyến hẻm nhà ông Đặng Văn Hải, ấp 4

Bắt đầu từ đường 1 tháng 3

Đến giáp nhà ông Đặng Văn Hải

 

280

280

75

Tuyến hẻm, ấp 4

Bắt đầu từ đường Huỳnh Kim Hoa đến Lê Văn Trắng

Đến đường nhà ông Quách Văn Túc

 

280

280

76

Tuyến hẻm, ấp 4

Bắt đầu từ đường 19 tháng 5

Đến đường Phan Ngọc Hiển

 

280

280

77

Tuyến hẻm khu dân cư, ấp 5

Bắt đầu từ đường Lộ Làng đến Kênh 3, xã Long Điền Tây

Đến giáp nhà ông Lâm Văn Đông

 

280

280

78

Tuyến đường Lô 8, ấp 5

Bắt đầu từ đường lộ 19 tháng 5

Đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Thơ

 

280

280

79

Tuyến đường Kênh Chệt, ấp 5

Bắt đầu từ cầu Kênh Chệt

Đến giáp nhà ông Phạm Văn Thiều

 

280

280

80

Tuyến đường bờ Giá ấp 5

Bắt đầu từ đường Lộ Làng đến Kênh 3, xã Long Điền Tây

Đến giáp nhà ông Đoàn Văn Hổ

 

280

280

81

Tuyến đường Kênh 3, ấp 5

Bắt đầu từ đường Lộ Làng đến Kênh 3, xã Long Điền Tây

Đến kênh Chệt

 

280

280

 

Các tuyến đường khu Nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Gành Hào (đã hoàn thiện hạ tầng đường)

82

Đường số 14A

 

 

 

3.800

3.800

83

Đường số 13

 

 

 

4.000

4.000

84

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

1.900

1.900

 

Các tuyến đường khu dân cư Gành Hào

85

Đường số 03

 

 

 

4.500

4.500

86

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

4.000

4.000

 

Khu vực xã Long Điền Tây cũ

 

 

 

Ấp Thuận Điền

87

 

Bắt đầu từ cầu Treo

Đến hết ranh đất trường THCS Võ Thị Sáu

1.000

1.300

1.300

88

 

Bắt đầu từ hết ranh đất trường THCS Võ Thị Sáu

Đến giáp ranh xã Điền Hải

650

740

740

89

 

Bắt đầu từ lộ Long Hà (Cầu Khâu cũ)

Đến giáp ranh xã Điền Hải

300

330

330

90

 

Bắt đầu từ giáp với lộ nhựa Khâu - Kinh Tư

Hết ranh đất nhà bà Lâm Thị Vân (Vịnh Hóc Ráng)

300

330

330

 

Ấp Canh Điền

 

 

 

 

 

91

 

Bắt đầu từ cầu Treo

Đến cầu Vinh Cậu

500

550

550

92

 

Bắt đầu từ cầu Treo

Đến cầu Trung ương Đoàn

400

450

450

93

Ấp An Điền - Bình Điền

Bắt đầu từ đường Giá Rai - Gành Hào

Đến kinh 3 (giáp ranh thị trấn Gành Hào)

1.050

1.300

1.300

 

Ấp Canh Điền

94

 

Bắt đầu từ Phà Rạch Cóc (giáp ranh TT Gành Hào)

Đến phà Vàm Xáng (giáp ranh xã An Phúc)

1.000

1.250

1.400

95

 

Bắt đầu từ cầu Vinh Cậu

Đến hết ranh đất trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa

300

350

350

96

Tuyến Kinh 2 (ấp Thanh Hải)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Mười

Đến hết ranh đất nhà Ông Võ Văn Viễn

250

280

280

97

Tuyến Kinh 3 (ấp Thanh Hải)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Đức

Đến hết ranh đất nhà ông Độ (Cầu TW Đoàn ấp Thanh Hải)

300

330

330

98

Tuyến Kinh 1 (ấp Thanh Hải)

Bắt đầu từ cầu Kinh (ấp Bình Điền)

Đến hết ranh đất trường TH Kinh I (ấp Thanh Hải)

300

330

330

99

Tuyến Hai Liêm (ấp An Điền )

Bắt đầu từ trường Tiểu Học Bình Điền

Đến hết ranh đất nhà ông Vũ Bình

250

280

280

100

Tuyến Ông Nham (ấp An Điền)

Bắt đầu từ ranh đất trại Giống Dương Hùng

Đến cầu TW Đoàn ấp An Điền

250

280

280

101

Tuyến Nách Ông Tường

Bắt đầu từ cầu Khâu (Trạm Y Tế)

Đến hết ranh đất nhà ông Hai Tòng

250

280

280

102

Tuyến Xóm Lá

Bắt đầu từ cầu Xóm Lá

Đến hết ranh đất nhà ông Dương Văn Nghị

250

280

280

103

Tuyến An Điền

Bắt đầu từ cầu Mười Chiến

Giáp ranh ấp Long Hà - Điền Hải

300

330

330

104

Tuyến Xóm Rẫy

Bắt đầu từ cầu Xóm Lá

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Sự

250

280

280

105

Tuyến Lập Điền

Bắt đầu từ cầu Ông Hai Dẫn

Đến hết ranh đất nhà ông Trí Cụt

250

280

280

106

Tuyến Cây Mét

Bắt đầu từ cầu nhà Ông Lốn

Đến hết ranh đất nhà ông Tám Nhỏ

250

280

280

107

Tuyến Kinh Giữa

Bắt đầu từ cầu Trung ương đoàn Canh Điền

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Lực

300

330

330

108

Tuyến Kênh Ngang - Vườn Chim

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Bùi Nhật Nam

Đến hết ranh đất nhà ông 6 Màu

300

330

330

109

Tuyến Khai Hoang

Bắt đầu từ đường Giá Rai - Gành Hào

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

250

280

280

110

Tuyến Kinh 1 (ấp Thanh Hải)

Bắt đầu từ ranh đất trường TH Kinh 1 (ấp Thanh Hải)

Đến hết ranh đất nhà ông Tạ Văn Thiểu

250

280

280

111

Tuyến Canh Điền

Bắt đầu từ cầu Trung ương Đoàn

Đến cầu Vinh Cậu (Xóm lá )

350

380

380

112

Nách ông Tường (đoạn cuối)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông La Văn Tòng

Đến hết ranh đất nhà ông La Văn Bá

250

280

280

113

Tuyến Ô Rô

Bắt đầu từ cầu Trung Ương đoàn Canh Điền

Đến cầu Huyện Đoàn

250

280

280

114

Gạch Cóc - Khâu Giòng

Bắt đầu từ cầu Gạch Cóc

Đến cầu Khâu Giòng

250

280

280

115

Trường TH Trần Đại Nghĩa - BP Lam Điền

Bắt đầu từ ranh đất trường TH Trần Đại Nghĩa

Đến bến phà Kênh Xáng

250

280

280

116

Lô 6 - Tập đoàn dừa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Hội

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đạt

250

280

280

117

Cầu huyện Đoàn - BP Vàm Xáng

Bắt đầu từ cầu huyện Đoàn

Bến phà Vàm Xáng

250

280

280

118

Đồng cóc, ấp Vinh Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lốn

Đến hết ranh đất nhà ông Vui

250

280

280

119

Kênh Hội đồng Tỵ - Cầu Rau Muống

Bắt đầu từ kênh Hội đồng Tỵ

Đến hết ranh đất nhà ông Võ Văn Cứ

250

280

280

120

Nách nhà ông Tường - Kênh thầy 5 Vi Rô

Bắt đầu từ cầu nách Ông Tường

Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Minh Đấu

250

280

280

121

Nhà ông 6 Màu - Nhà ông Sĩ

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Màu

Đến hết ranh đất nhà ông 6 Sĩ

250

280

280

122

Hóc Ráng - Huy Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Xuân

Đến Huy Điền

250

280

280

123

Tuyến Bà Tham

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Dương Văn Hên

Đến hết ranh đất nhà ông 9 Hữu

250

280

280

124

Tuyến Lập Điền - Công Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Tấn Đức

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Tặng

250

280

280

125

khu vực 11 nhà

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng

Đến hết ranh đất nhà bà Vưu Thị Hương

250

280

280

126

Tuyến 7 Tho - Hãng nước đá ông Sơn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 7 Tho

Đến hết ranh đất Hãng nước đá ông Sơn

250

280

280

127

Kinh Trà Côn

Bắt đầu từ cầu Trà Cuôn

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bình

250

280

280

128

Tuyến Vàm kinh Chệt - nhà ông Sơn

Bắt đầu từ Vàm kinh Chệt

Đến hết ranh đất nhà ông Dương Văn Sơn

250

280

280

129

Tuyến nhà ông 6 Sĩ - Kênh chùa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Sĩ

Đến bến phà Kênh Chùa

250

280

280

130

Đường Hộ Phòng- Gành Hào

Bắt đầu từ cầu kênh Chùa giáp ranh xã Long Điền

Đến phà Vàm Xáng (giáp ranh xã An Phúc)

 

900

1.200

II

XÃ ĐÔNG HẢI (gồm xã Long Điền Đông và xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải cũ)

 

Khu vực xã Long Điền Đông cũ

 

 

 

Ấp Bửu II

131

 

Bắt đầu từ ngã tư Chợ Cống Xìa

Đến 200m hướng về Cầu Trường Điền (hộ Mã Thanh Đoàn)

1.000

1.800

1.800

132

 

200m hướng về Cầu Trường Điền (Hộ Trần Văn Tâm)

Đến cầu Trường Điền

600

950

950

133

 

Bắt đầu từ ranh đất hộ Mã Thanh Đoàn

Đến hết ranh đất hộ Trần Văn Tâm

700

1.100

1.100

134

 

Bắt đầu từ cầu Trường Điền

Đến cầu Phước Điền

400

600

600

 

Ấp Bửu Đông

 

 

 

 

 

135

 

Bắt đầu từ cầu Trường Điền

Đến quý Điền (Bửu Đông)

300

500

500

136

Bắt đầu từ cống Tư Đàn

Đến đê Biển Đông

400

600

600

 

Ấp Bửu I, ấp Bửu Đông

137

 

Bắt đầu từ cầu Hai Được

Đến giáp Lộ Xóm Lung Cái Cùng

350

530

530

138

 

Bắt đầu từ ranh đất trường THCS Lê Quý Đôn

Đến giáp Lộ nhựa Bửu I

400

600

600

 

Đường Cống Xìa - Kinh Tư

 

 

 

 

 

139

 

Bắt đầu từ ngã tư Cống Xìa

Đến 200m hướng về Kinh Tư (Hộ Phạm Thanh Hải)

1.000

1.800

1.800

140

 

Từ 200m hướng về Kinh Tư (Hộ Phạm Thanh Hải)

Đến giáp ranh xã Điền Hải

600

950

950

141

 

Bắt đầu từ cầu qua UBND xã

Đến ranh đất nhà Ông Nguyễn Thành Được

600

900

900

142

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Thành Được

Đến Đê Biển Đông

400

600

600

143

Ấp Bửu II, ấp Trường Điền

Bắt đầu từ cầu Trường Điền

Đến cầu Đầu Bờ

250

280

280

144

Ấp Minh Điền, ấp Trung Điền

Bắt đầu giáp ranh xã Long Điền

Đến cầu Lẩm Thiết-cầu Trung Điền (cũ)

250

280

280

145

Ấp Cái Cùng-Vĩnh Điền, Bửu II, Trường Điền

Bắt đầu giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê Biển Đông)

Đến giáp ranh xã Điền Hải

400

520

520

146

Ấp Bửu I, Bửu II

Bắt đầu từ ngã 4 Chợ Cống Xìa

Đến cầu Hai Được

650

850

850

147

Ấp Bửu II

Bắt đầu từ ngã Tư Cống Xìa

Đến cầu qua Uỷ ban xã

650

900

900

148

Hòa Đông (ấp Trung Điền)

Bắt đầu từ cầu Phước Điền (ấp Trung Điền)

Đến giáp ranh xã Long Điền

330

420

420

149

Lộ nhựa Xóm Lung - 2 Được

Bắt đầu từ Lộ Nhựa

Đến đê Trường Sơn

250

280

280

150

Đường Đào ( ấp Cái Cùng - Bửu 1)

Bắt đầu từ cầu Tám Hồng (cặp lộ nhựa)

Đến đê Trường Sơn

250

280

280

151

Tuyến đập đá Lẫm Thiết (ấp Bửu 1-Minh Điền)

Bắt đầu từ cầu Lẫm Thiết

Đến cầu Trường Điền

320

380

380

152

Đường Năm Lén (ấp Bửu Đông)

Bắt đầu từ cầu Năm Lén

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiêu

250

280

280

153

Tuyến Ông Đàn - Út Chiêu (ấp Bửu Đông)

Bắt đầu từ cầu Ông Đàn

Đến ranh đất nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu

250

280

280

154

Đường Kinh Giữa (ấp Bửu 1)

Bắt đầu từ cầu Kinh Giữa (ấp Bửu 1-Bửu 2)

Đến hết ranh đất nhà Ông Ngô Văn Nững

250

280

280

155

Đường Trại mới (ấp Trường Điền)

Bắt đầu từ đê Biển Đông

Đến cầu đê Trường Sơn

250

280

280

Bắt đầu từ cầu Đầu bờ (lộ nhựa)

Đến đê Trường Sơn

250

280

280

156

Đường đê Trường Sơn (ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu 2, Trường Điền)

Bắt đầu Giáp ranh Kinh Xáng xã Vĩnh Thịnh

Đến giáp ranh xã Điền Hải

400

530

530

157

Tuyến Trung Điền cũ - Cầu Phước Điền

Bắt đầu từ cầu Phước Điền (ấp Trung Điền - Bửu Đông)

Đến giáp đường đan nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu

250

280

280

158

Đường Hai Vũ

Bắt đầu từ cầu Hai Vũ

Đến cầu Kinh Ngang Hòa Đông

300

340

340

159

Tuyến Kênh Ngang - Hòa Đông

Bắt đầu từ cầu Kênh Ngan

Đến lộ Hòa Đông

250

280

280

160

Tuyến Cầu Lẫm Thiết

Bắt đầu từ cầu Lẫm Thiết

Đến cầu Kênh Ngan

250

280

280

161

Tuyến Đầu Cầu Phước Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Khiêm

Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Văn Ký (ấp Trung Điền)

250

280

280

162

Đường Đập đá - Lâm Thiết (ấp Minh Điền - Trung Điền - ấp Bửu I)

Bắt đầu từ cầu Trường Điền

Đến hết ranh đất Trường THCS Lê Quý Đôn

300

340

340

163

Tuyến đường Ao Lớn

Bắt đầu từ cầu Ao Lớn

Đến giáp Kênh Đập Đá

250

280

280

164

Tuyến đường Kênh Giữa (2 Minh) ấp Vĩnh Điền

Bắt đầu từ cầu nhà Liễu ấp Bửu I

Đến cầu Đường Đào (2 Lâm)

250

280

280

165

Tuyến dường số 3 lớn ấp Bửu II

Bắt đầu từ đê Biển Đông

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thuấn

250

280

280

166

Tuyến đường ruộng muối ấp Trường Điền

Bắt đầu từ cầu Đầu Bờ (Nguyễn Sơn Lợi)

Đến hết ranh đất nhà bà Lê Trúc Phương

250

280

280

 

Khu vực xã Long Điền Đông A cũ

 

 

 

Ấp Mỹ Điền

 

 

 

 

 

167

 

Bắt đầu từ ngã ba Ngân Điền

Đến cầu Mỹ Điền

600

800

800

168

 

Bắt đầu từ cầu Mỹ Điền

Đễn hết ranh đất nhà Ông Trần Văn Út

700

870

870

169

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Trần Văn Út

Đến hết ranh đất Nhà mồ

400

520

520

170

 

Bắt đầu từ cầu Mỹ Điền

Đến cầu ông Đốc

300

350

350

171

 

Bắt đầu từ ranh chợ Mỹ Điền

Đến Ba Ngựa ấp 1

250

280

280

172

Tuyến Miều Ông Tà

Bắt đầu từ ranh đất Miễu Ông Tà

Đến cầu Mỹ Điền 3

250

280

280

 

Ấp Hiệp Điền

173

 

Bắt đầu từ cống tư Đàn

Đến Đầu voi Xóm Lung

400

460

460

174

 

Bắt đầu từ Cảng Bà Cồng

Đến mũi Giá giáp Long Điền

250

280

280

175

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đàn

Đến Hòa Đông - Long Điền

250

280

280

176

Ấp 1

Bắt đầu từ Đầu voi Xóm Lung

Đến Rạch Bà Già

250

280

280

 

Ấp 2

177

 

Bắt đầu từ Cầu ông Chiến

Đến hết ranh đất nhà máy Sáu Luôn

250

280

280

178

 

Bắt đầu từ Cầu Đực Thịnh

Đến cầu Hai Cầm

250

280

280

179

Ấp 3

Bắt đầu từ Đầu lộ nhựa ấp III-bến phà Việt Trung

Đến lộ nhựa ngã 3 Ngân Điền

250

280

280

 

Ấp 4

180

 

Bắt đầu từ ranh Trường Tiểu học 4A

Đến hết ranh Trường Tiểu học 4B-Trụ sở ấp 4

250

280

280

181

 

Bắt đầu từ Cầu lộ cũ - đường Chín Tém

Đến Rạch Bà Già

250

280

280

182

Tuyến 2 Phụng - Trịnh Văn Tám

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 2 Phụng

Đến hết ranh đất nhà ông Trịnh Văn Tám

250

280

280

183

Ấp Châu Điền - Ngân Điền

Bắt đầu giáp ranh xã Long Điền

Đến ngã ba Ngân Điền

400

450

450

Ấp Châu Điền - Phước Điền

184

 

Bắt đầu từ Ngã ba Châu Điền

Đến cầu Phước Điền

400

450

450

185

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoành

Đến Chà Là-Long Điền, ra cầu 6 Nghiệp

250

280

280

186

Tuyến Xóm Chùa (ấp Phước Điền)

Bắt đầu từ ranh đất Trường THCS Long Điền Đông B

Đến hết ranh đất nhà ông 5 Chơi

250

280

280

III

XÃ LONG ĐIỀN (gồm xã Long Điền và xã Điền Hải, huyện Đông Hải cũ)

 

Khu vực xã Long Điền cũ

 

 

187

Khu vực chợ Cây Giang

Bắt đầu từ Trạm cấp nước sạch

Đến Đình Thần (giáp Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm)

1.200

1.700

1.700

 

Cây Giang - Châu Điền

188

 

Băt đầu từ Đình Thần (giáp Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Đến đầu cầu Chín Bình

800

1.200

1.200

189

 

Bắt đầu từ cầu Chín Bình

Đến giáp ranh xã Long Điền Đông A

500

730

730

 

Hương lộ Giá Rai-Gành Hào

190

 

Bắt đầu từ cầu Rạch Rắn (Giáp ranh Phường 1)

Đến cầu Rạch Giồng

750

1.100

1.200

191

 

Bắt đầu từ cầu Rạch Giồng

Đến Cầu Tư Cồ

700

1.000

1.000

192

 

Bắt đầu từ cầu Tư Cồ

Đến giáp ranh xã Điền Hải

1.500

1.800

2.000

193

Cầu Rạch Rắn - Cầu Vịnh

Bắt đầu từ cầu cầu Rạch Rắn

Đến Cầu Vịnh

500

700

700

194

Ấp Rạch Rắn - Thạnh Trị

Bắt đầu từ cầu Vịnh

Đến kinh Xáng Hộ Phòng

400

600

600

195

Thạnh An - Cây Dương

Bắt đầu từ cầu Miễu Bà Thủy

Đến Cầu Đường Đào

300

340

340

196

Đường Long Điền Tiến

Bắt đầu từ đầu đường Long Điền Tiến (giáp Giá Rai - Gành Hào)

Đến Cầu Ngã Tư

400

450

450

197

Thạnh II - Cây Dương

Bắt đầu từ cầu Ngã Tư

Đến Cầu Đường Đào

350

400

400

198

Hòa I - Đại Điền

Bắt đầu từ dầu đường Giá Rai - Gành Hào

Đến Cầu Thanh Niên

250

280

280

199

Đại Điền - Công Điền

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến Cầu Trường THCS Phan Ngọc Hiển

250

280

280

200

Đường lộ Cây Dương A - Kênh Tư Cồ

Bắt đầu từ cầu 5 Duyên

Đến giáp lộ Gành Hào - Hộ Phòng

250

280

280

201

Đường Giá Cần Bảy

Bắt đầu từ đầu đường Giá Rai - Gành Hào

Đến giáp ranh Phường 1

250

280

280

202

Đường lộ khóm 6

Bắt đầu từ ranh đất Miễu Bà Thuỷ

Đến giáp phường Hộ Phòng

250

280

280

203

Đường Chà Là

Bắt đầu từ giáp Lộ chợ Cây Giang

Đến đường cống Chín Tài

250

280

280

Bắt đầu từ đường cống Chín Tài

Đến giáp xã Long Điền Đông

250

280

280

204

Đường Cầu Đình

Bắt đầu từ giáp lộ Chợ Cây Giang

Đến giáp ranh ấp 4, xã Long Điền Đông A

250

280

280

205

Tuyến Thọ Điền

Bắt đầu từ giáp đường Giá Rai - Gành Hào

Đến giáp co nhà Ba Trưởng

250

280

280

206

Đường GTNT Công Điền - Mười Xứ, xã Long Điền

Bắt đầu từ ngã ba 10 Xứ

Đến giáp ranh nhà Ông Bảy Xù

250

280

280

207

Đường GTNT Hòa Thạnh - Thạnh II, xã Long Điền

Bắt đầu từ cầu Hòa Thạnh

Đến Long Điền Tiến, lộ nhựa

250

280

280

208

Tuyến Đan Thạnh 2

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Châu Thanh Đời

Đến Ngã 3 Sông Công Điền

250

280

280

209

Đường Hộ Phòng- Gành Hào

Bắt đầu từ Ấp Đầu Lá

Đến cầu kênh Chùa ấp Cây Dương A

500

900

900

 

Khu vực xã Điền Hải cũ

 

 

 

Tuyến Giá Rai-Gành Hào

210

 

Bắt đầu từ giáp ranh xã Long Điền

Hết ranh đất Cây xăng Phương Hùng (hai bên)

2.000

2.500

2.500

211

 

Bắt đầu từ hết ranh đất Cây xăng Phương Hùng

Đến hết ranh đất Trường mẫu Giáo

2.500

3.500

3.500

212

 

Bắt đầu từ hết ranh đất Trường mẫu Giáo

Đến cầu Trại Sò

1.500

2.500

2.500

213

 

Bắt đầu từ cầu Trại Sò

Đến hết ranh đất nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát)

1.500

2.500

2.500

214

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát)

Đến hết ranh khu đất Điện lực Đông Hải

1.500

2.000

2.000

215

 

Bắt đầu từ hết ranh khu đất Điện lực Đông Hải

Đến giáp ranh xã Long Điền Tây

500

1.000

1.200

216

Long Hà - Khâu

Bắt đầu từ đầu lộ HTX ấp Long Hà

Đến giáp ranh xã Long Điền Tây

300

500

500

 

Kinh Tư - Khâu

217

 

Bắt đầu từ tiếp giáp Lộ Giá Rai - Gành Hào

Đến hết ranh đất nhà bà Tô Thị Khiếm

1.700

2.500

2.500

218

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà bà Tô Thị Khiếm

Đến đầu lộ mới

1.500

2.000

2.000

219

 

Bắt đầu tiếp giáp Lộ Giá Rai - Gành Hào

Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Hoàng Điệp

2.000

3.000

3.000

220

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Lâm Hoàng Điệp

Đến tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu

1.500

2.500

2.500

221

 

Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu

Đến giáp ranh xã Long Điền Tây

1.000

1.300

1.300

222

Kinh Tư - Long Điền Đông

Bắt đầu từ giáp Hương lộ

Đến cầu Kinh Tư 2

1.200

1.800

1.800

Bắt đầu từ cầu Kinh Tư 2

Đến giáp ranh xã Long Điền Đông

600

1.050

1.050

 

Ấp Bờ Cảng - Doanh Điền

223

 

Bắt đầu từ giáp ranh đường Giá Rai - Gành Hào

Đến hết ranh đất nhà 5 Vinh

320

380

400

224

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà 5 Vinh

Đến hết ranh đất nhà bà Hường

280

300

350

225

Đường dự án muối

Bắt đầu từ kinh Dân Quân

Đến trạm Bơm số 3

300

350

400

226

Đê Trường Sơn (Ấp Gò Cát)

Bắt đầu từ ngã 3 Chùa Linh Ứng (đê Trường Sơn)

Đến giáp ranh xã Long Điền Đông

400

480

520

227

Ấp Gò Cát

Bắt đầu từ công ty Tôm giống số 1

Đến cầu Gò Cát (Nhà ông Nguyễn Hoàng Vũ)

500

680

680

228

Đường dự án muối

Bắt đầu từ cầu Trại Sò

Đến chùa Linh Ứng

330

390

500

229

Đê Trường Sơn - Gò Cát - Long Điền Đông

Bắt đầu từ giáp ranh xã Long Điền Đông

Đến kênh Huyện Kệ

400

540

600

230

Đường Trước UBND huyện (mới)

Bắt đầu từ vòng xoay nhà ông Trực

Đến vòng xoay nhà bà Tuyết

2.000

2.800

2.800

231

Đường 2 dãy nhà thu nhập thấp (nhà ở xã hội)

Hết tuyến

1.000

1.850

1.850

232

Đường Cầu Cháy

Bắt đầu từ giáp ranh đường Giá Rai - Gành Hào

Đến giáp ranh xã Long Điền Tây

300

380

380

 

Đường tránh Tư Cồ - chùa Linh Ứng

233

 

Bắt đầu từ giáp đường Giá Rai - Gành Hào (ấp Diêm Điền)

Đến sông Kênh Tư - Khâu

 

1.500

1.500

234

 

Bắt đầu từ giáp sông Kênh Tư - Khâu

Đến kênh Trại Sò

 

800

800

235

 

Bắt đầu từ kênh Trại Sò

Đến đường Giá Rai - Gành Hào (ấp Long Hà)

 

500

500

IV

XÃ AN TRẠCH (gồm xã An Trạch và xã An Trạch A, huyện Đông Hải cũ)

 

Khu vực xã An Trạch cũ

236

Thành Thưởng-Thành Thưởng A

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Luyến giáp lộ nhựa tuyến An Trạch - Định Thành

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Văn Dững (Vàm Bộ Buối)

420

490

490

237

Văn Đức A-Văn Đức B-Anh Dũng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tính

Đến hết ranh trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh

300

330

330

238

Văn Đức B Hoàng Minh A-Hoàng Minh

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Dững

Đến hết ranh trường Tiểu học Hiệp Thành (Hoàng Minh)

300

330

330

239

Văn Đức A-Văn Đức B-Hiệp Vinh

Bắt đầu từ ranh đất trường THCS Võ Nguyên Giáp

Đến kênh Điền Cô Ba

250

280

280

240

Ấp Hoàng Minh A

Bắt đầu từ cầu nhà bà Tạ Thị Gấm

Đến kênh Hiệp Thành

250

280

280

241

Thành Thưởng-Văn Đức A

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Ca Thị Bảnh

Đến giáp ranh Cây Thẻ, xã Định Thành

500

570

570

242

Ấp Hiệp Vinh

Bắt đầu từ ngã Ba ấp Anh Dũng

Đến cầu treo giáp ranh xã An Trạch A

250

280

280

243

Đường GTNT Văn Đức A, xã An Trạch

Bắt đầu từ giáp lộ nhựa 3m5 (Nhà ông Tạ Văn Sáng)

Đến cầu ngã 3 lầu

300

340

340

Bắt đầu từ cầu ngã 3 Lầu

Đến Ấp Lung Xình

250

280

280

 

Khu vực xã An Trạch A cũ

 

 

244

Đường liên ấp Thành hưởng B đến ấp Thành Thưởng C

Bắt đầu từ cầu Vàm Bộ Buối (ấp Thành Thưởng B)

Đến cầu Kênh Bảy Gỗ (ấp Thành Thưởng C)

350

480

480

245

Đường liên Ấp Thành Thưởng B đến ấp Ba Mến

Từ Đình Nguyễn Trung Trực (Thành Thưởng B)

Đến cầu ngã ba Kênh Tây (Ba Mến)

300

400

400

246

Ấp Ba Mến A

Bắt đầu từ cầu Treo (Ba Mến A)

Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Sổ (Ba Mến A)

250

280

280

247

Ấp 1, Đường kênh Giáo Quang

Bắt đầu từ Trường Tiểu Học Giáo Quang

Đến Cầu 10 Nghía

250

300

300

248

Đường liên ấp Ba Mến đến Ấp 2

Bắt đầu từ trụ sở UBND xã

Đến kênh nhà nước

250

350

350

249

Ấp 2, Kênh Nhà Nước

Bắt đầu từ kênh 6 Thước (Nhà ông Lý Văn Mến)

Đến cầu Láng Đước (Nhà ông Võ Văn Lén)

250

280

280

250

Ấp Ba Mến đến ấp Quyết Chiến, Quyết thắng

Bắt đầu từ Đầu Họa Đồ

Đến Xóm Trà Thê, Gạch ông qua Trường học Kênh Xáng

250

300

300

251

Tuyến Kênh Xáng Hộ Phòng - Gành Hào

Bắt đầu từ giáp ranh Khóm 3 - phường Hộ Phòng

Đến Cây Xăng Ấp 2

250

300

300

252

Đường GTNT Vàm Bộ Buối - Kênh Tây, xã An Trạch A

Bắt đầu từ Lộ nhựa

Đến cầu Kênh Tây

350

370

370

253

Tuyến Kênh Giữa

Bắt đầu từ Lộ đal giáp đường bê tông 3,5 mét

Đến nhà ông Đường Văn Thừa

300

320

320

254

Chệt Khọt - Bùng Binh - Giá Rít

Bắt đầu từ Cầu Chệt Thọt

Đến Ngã Ba nhà ông Lê Minh Đáng, nhà ông Huỳnh Văn Tánh

300

320

320

255

Tuyến Gạch Ong - Trà Thê

Bắt đầu từ nhà ông Trần Văn Nghiệp

Đến nhà ông Tạ Văn Ngọc

 

280

280

256

Ấp Thành Thưởng B, kinh Lung Nhất

Bắt đầu từ nhà bà Trần Bé Hai

Đến nhà ông Đào Văn Khởi

 

280

280

257

Ấp Ba Mến A, Phía Bắc Kinh Tây

Bắt đầu từ Nhà ông Nguyễn Văn Khởi

đến Nhà bà Nguyễn Thị Chín

 

280

280

258

Ấp 1, Kinh Sáu Thước Nhỏ

Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Cuôi

Đến nhà bà Lê Ngọc Thẩm

 

280

280

259

Ấp 1, kinh Ba Tỉnh

Bắt đầu từ nhà ông Đào Văn Út

Đến nhà ông Nguyễn Minh Vương

 

280

280

260

Ấp Quyết Chiến, Kinh Ba Tỉnh

Bắt đầu từ Miễu Ba Tỉnh

Đến Cầu Vàm kinh Ba Tỉnh

 

280

280

261

Ấp 2, kinh Trà Ké

Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Dương

Đến nhà ông Lê Văn Chinh

 

280

280

262

Ấp 2, Kinh Thanh Niên

Bắt đầu từ nhà ông Huỳnh Văn Cường

Đến nhà ông Võ Văn Cận

 

280

280

263

Ấp Ba Mến

Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Nghét

Đến nhà ông Huỳnh Văn Rợ nối dài ấp Thành Thưởng B

 

280

280

264

Ấp Ba Mến, tuyến Kinh Cùng

Bắt đầu từ nhà bà Nguyễn Thị Luyến

Đến nhà bà Giả Thị Ảnh

 

280

280

265

Tuyến Chệt Bắc

Bắt đầu từ trụ sở ấp Ba Mến A

Đến nhà ông Trần Thanh Sơn

 

280

280

266

Ấp 2

Bắt đầu từ Trường tiểu học Gíao Quang

Đến kênh Sáu Thước Lớn

 

280

280

267

Ấp Quyết Thắng, Giá Rít

Bắt đầu từ nhà ông Lương Văn Út

Đến Tạp Hóa xanh Ngọc Lan

 

280

280

V

XÃ ĐỊNH THÀNH (gồm xã Định Thành, xã An Phúc và xã Định Thành A, huyện Đông Hải cũ)

 

Khu vực xã Định Thành cũ

 

An Trạch - Định Thành - An Phúc

268

 

Bắt đầu từ cầu Bà Tòa (giáp ranh xã An Phúc)

Đến cống ông Thường (ấp Lung Chim)

500

500

500

269

 

Bắt đầu từ cống ông Thường (ấp Lung Chim)

Đến cống ngang lộ (giáp đất Hai Tài, ấp Cây Thẻ)

600

600

600

270

 

Bắt đầu từ cống ngang lộ (giáp đất Hai Tài, ấp Cây Thẻ)

Đến cống Sáu Chuẩn (Giáp ranh xã An Trạch)

500

500

500

 

Lung Chim - Cây Giá

271

 

Bắt đầu Giáp đường An Trạch - Định Thành -An Phúc

Đến cầu ngã Ba Miễu

450

450

450

272

 

Bắt đầu từ cầu ngã Ba Miễu

Đến cầu Tư Độ

300

300

300

273

 

Bắt đầu từ cầu Tư Độ

Đến ngã ba Long Phú

300

300

300

274

 

Bắt đầu từ ngã ba Long Phú

Đến nhà ông Út Dân (giáp xã An Trạch)

300

300

300

 

Tuyến Lung Xìn

275

 

Bắt đầu từ Cống Sáu Tiếu

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Văn Đấu

 

260

260

276

 

Bắt đầu từ cổng chào ấp Lung Xình

Đến Cổng chào ấp Cây Thẻ

 

260

260

 

Tuyến Xóm Chùa - Lung Chim

277

 

Bắt đầu từ Thánh tịnh Hắc Long Môn

Đến Cầu Hai Sang ấp Cây Giá

 

300

300

278

 

Bắt đầu từ nhà ông Lê Văn Toàn

Đến trụ sở Ấp Lung Chim

 

300

300

279

Tuyến Kinh Xáng - Chòi Mòi

Bắt đầu từ Cầu Ba Tòa (giáp ranh xã An Phúc)

Đến Cầu xã Thàng (Ngã ba Long Phú)

 

280

280

280

Tuyến Trạm cấp nước - Xóm chùa - Lung Chim

Bắt đầu từ giáp đường An Trạch - Định Thành - An Phúc

Đến tiếp giáp tuyến Xóm chùa - Lung Chim (Nhà ông Lê Văn Toàn đến trụ sở ấp Lung Chim)

 

600

600

 

Khu vực xã Định Thành A cũ

281

Kinh Xáng Cống

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ba Nhạc-ấp Lung Rong (Giáp ấp 4, xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau)

Đến ngã 3 Đầu Xáng cống, ấp Kinh Xáng

300

420

420

282

Đường Lung Lá - Cây Sộp, xã Định Thành A

Bắt đầu từ UBND xã Định Thành A

Đến cầu BT (Ngã 3 Cây Sộp)

250

310

310

283

Tuyến Đầu Xáng Cống - Phân Mầu - Cái Xu

Bắt đầu từ Miếu Bà

Đến cống Cái Xu

250

300

300

284

Tuyến kênh Sáng - kênh Ngang

Bắt đầu từ Đầu Kênh Sáng

Đến hết Kênh Ngang

 

280

280

285

Tuyến kênh Phan Mẫu - Lung Lá

Bắt đầu từ đầu Cầu Phan Mẫu

Đến rạch Lung Lá

 

280

280

286

Tuyến rạch Láng Xéo

Bắt đầu từ Cầu Lung Rong

Đến Cầu Hùng Liễu

 

280

280

 

Khu vực xã An Phúc cũ

 

An Trạch - Định Thành - An Phúc - Gành Hào (ĐT.982)

287

 

Bắt đầu từ cầu Cái Keo (mới)

Đến ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phước

600

720

720

288

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phước

Đến Cầu Bà Tòa

500

600

600

289

 

Bắt đầu từ Cầu Cái Keo

Đến Vàm Xáng

500

600

600

 

An Phúc - Định Thành ĐH.55

290

 

Bắt đầu từ cầu Cái Keo

Đến cầu Hai Miên

500

600

600

291

 

Bắt đầu từ cầu Hai Miên

Đến cầu Xã Thàng

250

375

375

 

Đông Cái Keo

292

 

Bắt đầu từ cầu Cái Keo (mới)

Đến hết ranh đất nhà ông Tô Văn Giàu

300

340

340

293

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Tô Văn Giàu

Đến Nhà ông Trần Liên An

 

280

280

 

Tuyến Xã Thàng - Mười Chì

294

 

Bắt đầu từ cầu Xã Thàng

Đến ranh đất ông Trần Văn Sơn

250

280

280

295

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Văn Sơn

Cầu Mười Chì

250

375

375

296

Đường Kênh Đê xã An Phúc

Bắt đầu từ cầu Rạch Bần

Đến kinh 773 Phước Thắng

250

375

375

297

Vàm Sáng - 6 Thước

Bắt đầu từ đường nhựa ĐT.982

Đến kênh Sáu Thước

250

280

280

298

Đầu kênh Cái Keo - Hết kênh Huyện Tịnh

Từ đầu kênh Cái Keo

Đến hết kênh Huyện Tịnh

250

280

280

 

Kênh Hai Nhiệm

299

 

Bắt đầu từ Cầu Phước Thắng A

Đến hết ranh đất nhà ông Hà Hồng Thanh

250

280

280

300

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Bùi Văn Năm

Đến ranh đất nhà ông Tống Văn Thái

 

250

250

301

Kênh số 1

Bắt đầu từ ranh trường THCS Lương Thế Vinh (Điểm lẻ - ấp Minh Thìn)

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Lực

250

280

280

302

Cống Đá

Bắt đầu từ Cầu Trung Ương Đoàn

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Linh

250

280

280

303

Cựa Gà (Đường An Phúc - An Trạch: ĐH.53)

Bắt đầu từ Cầu Cựa Gà

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thức (giáp xã An Trạch)

250

280

280

304

Tuyến Khúc Chéo - Giếng Sen - 5 Quờn

Bắt đầu từ Cầu Khúc Tréo

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Quờn

250

280

280

305

Kênh Gốc Khai

Bắt đầu từ Cầu Gốc Khai

Đến Cầu Ba Hòa

250

375

375

Bắt đầu từ Cầu Ba Hòa

Đến Chùa Lá

250

280

280

306

Lung Su

Bắt đầu từ Cầu Lung Su

Đến kênh Nhà nước (giáp xã An Trạch)

250

280

280

307

Ngã Tư Lung Su - Kênh số 1

Bắt đầu từ Cầu Hội Đồng Hương

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khởi

250

280

280

308

Lợi Điền

Bắt đầu từ Cầu Lợi Điền

Đến bến phà ông Trần Văn Hiền

250

280

280

309

Ngã Tư Lợi Điền - Kênh số 1

Bắt đầu từ Cầu Bắc Lợi Điền

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Quắn

250

375

375

 

PHỤ LỤC 03: Bảng giá đất ở trên địa bàn xã Hòa Bình (gồm thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A thuộc địa bàn huyện Hòa Bình cũ và xã Long Thạnh thuộc địa bàn huyện Vĩnh Lợi cũ), xã Vĩnh Mỹ và xã Vĩnh Hậu (thuộc địa bàn huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu cũ)
(kèm theo Quyết định số 023/2025/QĐ-UBND ngày 31/08/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2020-2024 theo QĐ số 28/2021/QĐ- UBND

Giá đất điều chỉnh 2023 theo QĐ số 40/2023/QĐ- UBND

Giá đất điều chỉnh năm 2025

Điểm đầu

Điểm cuối

 

 

 

I

XÃ HÒA BÌNH (gồm thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình cũ và xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi cũ)

 

Khu vực thị trấn Hòa Bình cũ

 

 

 

Đường Lê Thị Riêng (Trung tâm chợ)

1

 

Quốc lộ 1 (Chốt đèn đỏ)

Đến cầu Hoà Bình 2 (Phía TT thương mại)

4.500

6.500

6.500

2

 

Quốc lộ 1 (Chốt đèn đỏ)

Đến hết Cầu Hoà Bình 2 (Phía nhà 2 Nghiêm)

4.500

6.500

6.500

 

Quốc lộ 1

3

 

Bắt đầu từ cầu Cái Tràm (Giáp ranh H. Vĩnh Lợi)

Đến đường Trần Huỳnh (Nhà ông Hồng Đông)

2.900

3.700

3.700

4

 

Bắt đầu từ đường Trần Huỳnh (Nhà ông Hồng Đông)

Đến đường Trần Văn Lắm (Nhà ông Tôn Khoa)

3.800

5.200

5.200

5

 

Bắt đầu từ đường Trần Văn Lắm (Nhà ông Tôn Khoa)

Đến đường Lê Thị Riêng (Đèn xanh đèn đỏ)

4.500

5.700

5.700

6

 

Bắt đầu từ đường Lê Thị Riêng(Đèn xanh đèn đỏ)

Đến cầu Đìa Chuối

3.800

5.200

5.200

7

 

Bắt đầu từ qua cầu Đìa Chuối

Đến giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B

2.300

3.400

3.400

8

Hẻm 1 (Đường nhà ông Đoàn Thanh Bắc)

Quốc lộ 1A

Bờ sông kênh Bạc Liêu- Cà Mau

300

400

400

9

Đường Nhạc Khị (đường vào Láng Giài)

Quốc lộ 1A lộ dưới

Đến cầu Láng Giài

400

550

550

10

Đường Bàu Sen

Bắt đầu từ trụ sở ấp Láng Giài

Đến giáp ranh xã Minh Diệu

300

400

400

11

Đường Nguyễn Trung Trực (đường vào Láng Giài A)

Quốc lộ 1A lộ trên

Đến cầu Láng Giài

400

550

550

12

Hẻm 3 (nhà ông Suốt)

Quốc lộ 1A

Bờ sông kênh Bạc Liêu - Cà Mau

300

400

400

13

Đường 30/4 (đường Trại tạm giam)

Quốc lộ 1A

Đến trại tạm giam

800

1.200

1.200

14

Đường Trần Huỳnh

Quốc lộ 1A

Đến bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

800

1.200

1.200

15

Đường Trần Huỳnh (Nội Ô Khu Dân Cư)

Quốc lộ 1A

Đến bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

800

1.200

1.200

16

Đường cặp Huyện Ủy

Quốc lộ 1A

Đến chùa cũ

600

1.000

1.000

17

Đường Lê Quý Đôn (Đường Trg. Tiểu học Hòa Bình A)

Quốc lộ 1A

Đến Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

800

1.200

1.200

18

Hẻm 2 (Lộ nhà ông Tư Thắng) ấp thị trấn A1

Quốc lộ 1A

Kênh Chùa cũ- Hẻm nhà ông Thầy Ngô Hán Uý

320

380

380

19

Đường Trần Văn Lắm - Đường Sân vận động (ấp thị trấn A)

Quốc lộ 1A

Đến bờ sông kênh Xáng Bạc Liêu- Cà Mau

550

850

850

20

Hẻm 4 (Lộ tẻ cặp Bưu Điện) ấp thị trấn A1

Quốc lộ 1A

Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Lợi

400

600

600

21

Đường cặp Hội Đông Y ấp thị trấn A

Quốc lộ 1A

Đến bở sông kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau

750

1.000

1.000

22

Hẻm 6 (Hẻm Phòng Tài chính cũ) Ấp thị trấn A1

Bắt đầu từ phòng Tài chính cũ

Đến hết ranh đất nhà ông Quận

300

420

420

23

Hẻm 8 (Đường nhà ông Bùi Huy Chúc) Ấp thị trấn A1

Quốc lộ 1A

Đến kênh Chùa cũ

300

400

400

24

Hẻm nhà bà Ky

Quốc lộ 1A

Đến hết ranh đất nhà ông Trường

300

400

400

25

Hẻm 10 (Đường Hoà Bình-Minh Diệu)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Chấn

Đến giao lộ

400

800

800

 

Đường Trần Văn Hộ (Lộ Hòa Bình - Minh Diệu)

26

 

Quốc lộ 1A(Đèn xanh đèn đỏ)

Đến giao lộ

800

3.000

3.000

27

 

Bắt đầu từ giao lộ (ngã ba nhà ông Hào)

Đến cầu Hàng Bần

620

1.800

1.800

28

 

Cầu Hàng Bần

Đến giáp ranh xã Minh Diệu

350

1.000

1.000

29

Đường 19/5 (Đường quầy hàng Thanh niên)

Quốc lộ 1A

Đến kênh xáng Cà Mau- Bạc Liêu

3.500

4.000

4.000

30

Đường 1/5 (Đường chợ giữa)

Bắt đầu từ ranh đất nhà thầy Quý (Quốc lộ 1)

Đến cổng chợ mới

3.500

4.000

4.000

31

Hẻm 7 (Đường nhà Bác sĩ Lầu)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bác sĩ Lầu (Quốc lộ 1)

Đến hết ranh đất nhà ông 6 Phước (lộ Kênh Xáng CM-BL)

350

400

400

32

Hẻm 9 (Đường cặp Chùa Mới) Ấp thị trấn B

Quốc lộ 1A

Đến kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau

350

450

450

33

Đường cặp Bệnh Viện

Quốc lộ 1A

Đến hết ranh đất nhà ông Bùi Văn Tươi

300

600

600

34

Hẻm 12 (Cầu Đìa Chuối) Ấp thị trấn B1

Quốc lộ 1A

Đến giáp ranh ấp 15, xã Vĩnh Mỹ B

280

320

320

35

Hẻm 16 (Đường nhà ông Bành Út)

Quốc lộ 1A

Đến hết ranh đất nhà bà Thạch Thị Phước

280

320

320

 

Đường 3/2 (Đường cặp Kênh Xáng)

36

 

Bắt đầu từ cầu chợ Hoà Bình

Đến chùa Hòa Bình mới

750

900

900

37

 

Bắt đầu từ cầu chợ Hoà Bình

Đến sân vận động (ngã ba đường Trần Văn Lắm)

750

900

900

38

 

Bắt đầu từ sân vận động (ngã ba đường Trần Văn Lắm)

Đến hết ranh Khu Dân Cư ven sông

520

650

650

39

 

Bắt đầu hết ranh Khu Dân Cư ven sông

Đến vựa cát đá ông Hiệp

400

500

500

40

Đường Nhà Ba Công

Bắt đầu từ ranh đất trường mầm non Hoa Hồng

Đến đường Lò Gạch (Nhà Sáu Giáo)

500

800

800

41

Lộ giáp khu Lò Gạch

Bắt đầu từ ranh đất nhà Hai Niên

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Công Giả

400

480

480

42

Đường nhà ông Liêu Tài Ngoánh

Bắt đầu từ sân vận động

Đầu lộ vào chợ Hòa Bình (nhà ông Bắc)

400

550

550

43

Bảy Tập Kết

Bắt đầu từ sông kênh Xáng Bạc Liêu Cà Mau

Đến hết ranh đất nhà ông Cao Cữ

480

600

600

44

Đường Đông Thắng

Bắt đầu giáp đường Nguyễn Trung Trực

Đến hết ranh đất nhà ông Nhàn

300

400

400

45

Đường Cựa Gà

Bắt đầu giáp đường Nguyễn Trung Trực

Đến hết ranh đất nhà ông Vũ

280

350

350

46

Lộ nhà ông Phước

Bắt đầu giáp đường Nguyễn Trung Trực

Đến hết ranh đất nhà ông Một

280

400

400

 

Đường nhà ông Năm Thanh

47

 

Bắt đầu giáp đường Trần Văn Hộ

Đến hết ranh đất Ấp thị trấn A1

300

500

500

48

 

Bắt đầu hết ranh đất Ấp thị trấn A1

Đến cầu Đoàn Thanh Niên Láng Giài

300

400

400

49

Tuyến đường sau chùa cũ

Bắt đầu từ cầu Sơn Lợi

Đến chùa cũ

300

350

350

50

Đường Chùa cũ- Láng Giài

Bắt đầu từ cầu Lâm Út

Đến đường Nhạc Khị (Láng Giài)

400

600

600

51

Ấp Thị trấn B

Bắt đầu giáp hẻm 9

Đến hết ranh đất nhà ông Lượt (QL1)

350

400

400

52

Đường vào trụ sở Ấp thị trấn B

Bắt đầu giáp đường Trần Văn Hộ

Đến trụ sở ấp thị trấn B

300

800

800

53

Hẻm cặp nhà ông Hai Nghiêm

Bắt đầu giáp đường Lê Thị Riêng

Đến hết ranh đất nhà bà Điệp

320

400

400

54

Đường kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Bắt đầu từ giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Vĩnh Lợi)

Đến kênh 6 Tập (xã giáp ranh xã Vĩnh Mỹ A)

450

550

550

55

Đường kênh 30/4

Bắt đầu từ ranh đất Trại cây Năm Hiển

Đến Ấp Toàn Thắng - Vĩnh Hậu

300

500

500

 

Đường Lê Thị Riêng (Đường đi Vĩnh Hậu)

56

 

Bắt đầu từ cầu Hoà Bình 2

Đến hết ranh đất điện lực

460

3.000

3.000

57

 

Bắt đầu hết ranh đất Điện Lực

Đến giáp ranh xã Vĩnh Mỹ A

400

1.200

1.200

 

Đường Phan Thị Tư (Lộ Hoà Bình - Vĩnh Mỹ A)

58

 

Bắt đầu từ ngã ba đường Lê Thị Riêng

Đến hết ranh đất trường Mầm Non Hoàng Oanh

400

2.000

2.000

59

 

Đến hết ranh đất trường Mầm Non Hoàng Oanh

Đến giáp ranh xã Vĩnh Mỹ A

400

1.000

1.000

60

Ấp Chùa Phật

Bắt đầu từ cầu Dương Châu

Đến kênh ông Bầu

300

380

380

61

Tuyến Xóm Chạy

Bắt đầu từ lộ Hoà Bình - Vĩnh Mỹ A

Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Xưa

300

380

380

62

Rạch Miễu Bà

Bắt đầu từ cầu Cái Tràm

Đến kênh Cái Phóc

300

400

400

63

Kênh 18 Thước (ấp Thị trấn A1 ấp Láng Giài)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Cô Hạnh

Đến hết ranh đất nhà Cô Ba

250

300

300

 

 

Bắt đầu từ kênh 18 thước

Đến giáp ấp 21, xã Minh Diệu

 

280

280

64

Tuyến đường Ấp Láng Giài A - giáp xã Long Thạnh

Bắt đầu từ nhà ông Sáu Nhỏ

Đến hết ranh đất nhà ông Tám Quý

 

280

280

 

Khu vực xã Vĩnh Mỹ A cũ

 

 

 

Đoạn chợ Vĩnh Mỹ A (lộ giao thông nông thôn)

65

 

Bắt đầu từ cầu chợ

Đến cầu ông Nghĩa

400

480

480

66

 

Bắt đầu từ cầu chợ

Đến cầu Bánh Bò

400

480

480

67

 

Bắt đầu từ cầu chợ

Đến hết ranh đất Trg. Tiểu học Vĩnh Mỹ A1

350

400

400

68

 

Bắt đầu từ cầu chợ

Đến cầu Miếu Thành Hoàng

400

450

450

69

 

Bắt đầu từ cầu chợ

Đến nghĩa địa Phước Hải

400

450

450

70

 

Bắt đầu từ cầu chợ

Đến Chùa Hưng Mỹ Tự

350

390

390

71

 

Bắt đầu từ ngã tư Đình

Đến ngã 3 hết ranh đất nhà ông Độ

 

450

450

 

Đường Vĩnh Mỹ A-Vĩnh Thịnh

72

 

Bắt đầu từ ngã tư nghĩa địa Phước Hải

Đến cầu Ông Sang

350

420

420

73

 

Bắt đầu từ cầu ông Sang

Đến giáp ranh xã Vĩnh Thịnh

 

350

350

74

 

Bắt đầu từ cầu 6 Tập

Đến nghĩa địa Phước Hải

400

480

480

75

 

Bắt đầu từ ngã tư nghĩa địa Phước Hải

Đến cầu Tào Lang

400

430

430

76

 

Bắt đầu từ cầu Tào Lang

Đến cầu rạch Vinh

300

350

350

77

 

Bắt đầu từ cầu rạch Vinh

Đến cảng cầu cảng Bà Cồng

280

330

330

78

 

Bắt đầu từ cầu rạch Vinh

Đến giáp ranh xã Vĩnh Thịnh

 

280

280

79

 

Bắt đầu từ cầu Sáu Tập (ấp 15a)

Đến ngã Ba Xóm Lung

450

480

480

80

 

Bắt đầu từ ranh đất trường TH Vĩnh Mỹ A 2

Đến giáp ấp Vĩnh Bình- Xã Vĩnh Thịnh

300

350

350

81

 

Bắt đầu từ ngã 3 Xóm Lung

Đến giáp ranh xã Vĩnh Thịnh

300

350

350

82

 

Bắt đầu từ ngã Ba nhà ông Ruộng

Đến nhà thờ ấp Châu Phú

300

350

350

83

 

Bắt đầu từ ngã 3 nhà ông Quân

Đến nghĩa địa Đất Thánh (hết ranh đất ông Lê Văn Lâm)

250

280

280

84

 

Bắt đầu từ cầu 5 Đấu

Đến ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiến

 

280

280

85

 

Bắt đầu từ cầu Lung Lớn

Đến ranh đất nhà ông Tăng Bảy

 

280

280

86

 

Bắt đầu từ cầu ông Rắn

Đến ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính

 

280

280

87

 

Bắt đầu từ cầu Ông Vạn

Đến giáp kênh Vĩnh Thành

 

280

280

88

 

Bắt đầu từ cầu Kênh Ngang (ấp Vĩnh Tiến)

Đến cầu kênh Ngang (ấp Vĩnh Tân)

 

280

280

89

 

Bắt đầu từ cầu Châu Phú

Đến giáp ngã ba kênh ông Liếm

 

280

280

90

 

Bắt đầu từ cầu ông Tuấn

Đến lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A

350

450

450

91

 

Bắt đầu từ ngã tư Đình

Đến cầu ông Nghĩa

400

430

430

 

Ấp Vĩnh Tiến

92

 

Đập Cây Trương (giáp ranh Thị trấn Hòa Bình)

Đến cầu Lung Lớn, xã Vĩnh Hậu

400

460

460

93

 

Bắt đầu từ ngã ba cầu Bánh bò (Châu Phú)

Đến hết ranh đất nhà ông Phan Văn Phần

250

280

280

 

Đường liên ấp xã Vĩnh Mỹ A

94

 

Bắt đầu từ cầu 5 Thanh

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiến

250

280

280

95

 

Bắt đầu từ cầu 5 Thanh

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Hoàng Dũng

250

280

280

96

Ấp Vĩnh Tân

Bắt đầu từ cầu Ông Rắn

Đến hết ranh đất nhà ông Tăng Bảy

250

280

280

 

Ấp Xóm Lớn

97

 

Bắt đầu từ cầu Cái Hưu

Đến cầu 3 Chư

250

300

300

98

 

Bắt đầu từ cầu 3 Chư

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính

250

280

280

99

 

Bắt đầu từ ngã 3 Xóm Lung (Tu muối củ)

Đến cầu Cây Vong

300

350

350

100

 

Bắt đầu từ cầu Tào Lang

Đến giáp ngã 3 kênh Tào Lang - kênh 5 Đấu

 

280

280

101

 

Bắt đầu từ cầu 3 Chư

Đến hết ranh đất của ông Nguyễn Công Khanh

 

280

280

102

 

Bắt đầu từ cầu Bà Thể

Đến cầu ông 5 An

 

280

280

103

 

Bắt đầu từ cầu 3 Bình

Đến hết ranh đất nhà ông Đoàn Văn Vui

 

280

280

104

 

Bắt đầu từ cầu ông Nghi

Đến cầu Đám Lá

 

280

280

105

 

Bắt đầu từ cầu Út Lác

Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Thái

 

280

280

106

 

Bắt đầu từ cầu Bà Lan

Đến hết nhà ông Hùng

 

280

280

107

 

Bắt đầu từ cầu 4 Chà

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Trang

 

280

280

108

Đường Lê Thị Riêng (Đường đi Vĩnh Hậu)

Bắt đầu từ ranh thị trấn Hòa Bình

Đến Cầu Lung Lớn

400

1.200

1.200

 

Khu vực xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi cũ

 

 

 

Quốc lộ 1 (đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu cũ)

109

 

Bắt đầu từ cầu Sập (Cầu Dần Xây)

Đến ngã 3 Huy Liệu

2.400

3.400

3.400

110

 

Bắt đầu từ ngã 3 Huy Liệu

Đến ranh đất trường tiểu học Nguyễn Du

2.300

2.700

2.700

111

 

Bắt đầu từ ranh đất trường tiểu học Nguyễn Du

Đến cầu Cái Tràm

2.400

3.400

3.400

112

Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên Quốc Lộ 1 (trừ các tuyến đường đã có giá)

Bắt đầu từ cầu Sập

Đến cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa Bình)

550

620

620

113

Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến trạm Y tế xã Long Thạnh

700

800

1.500

 

Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

 

114

(đoạn bắt đầu từ trạm Y tế xã Long Thạnh đến giáp ranh huyện Hòa Bình cũ, theo địa giới hành chính xã Hòa Bình)

Bắt đầu từ trạm Y tế xã Long Thạnh

Đến đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng

650

720

1.200

115

Lộ tẻ bờ sông Cầu Sập

Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Qũy tín dụng)

Đến cây xăng Minh Hoàng

750

820

820

 

Lộ ấp Trà Khứa

116

 

Bắt đầu từ cầu Trà Khứa

Đến ranh nhà văn hóa ấp Trà Khứa

650

740

740

117

 

Bắt đầu từ ranh nhà văn hóa ấp Trà Khứa

Đến hết ấp Trà Khứa

(Nhà ông Châu)

550

600

600

118

Lộ ấp Trà Khứa

Bắt đầu từ cầu Trà Khứa

Đến cầu Bà Thuận

350

380

380

 

Lộ Béc Hen Lớn - Tân Long - Tràm Một

 

 

 

119

 

Bắt đầu từ giáp ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu

Đến cống Cầu Sập

700

770

770

120

 

Bắt đầu từ cống Cầu Sập (ngã tư đường)

Đên giáp xã Châu Thới

450

480

550

121

Lộ Béc Hen lớn-Cây Điều

Bắt đầu từ cống Cầu Sập

Đến cầu 5 Râu

350

380

380

122

Đường Cái Tràm A2- P.Thạnh 2

Bắt đầu từ cái Tràm A2 (Miễu Bà)

Đến sông Dần Xây

550

600

600

123

Đường vào Đình Tân Long

Bắt đầu từ Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Đến đình Tân Long

400

440

500

124

Đường vào Đình Tân Long

Bắt đầu từ Đình Tân Long

Đên chùa Ông Bổn

300

340

340

 

Lộ Bầu Rán

125

 

Bắt đầu từ cầu 7 Cưng

Đến Chợ Cái Tràm (QL1)

300

340

340

126

 

Bắt đầu từ cống 7 Phát

Đến ngã tư 7 Lốc

350

380

380

127

Lộ Thới Chiến

Bắt đầu từ cầu Ông Khém

Đến cầu Thanh Niên

350

380

380

128

Lộ Béc Nhỏ

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Lê Văn Thu

Đến hết ranh đất nhà ông Quách Văn Giá

300

340

340

129

Lộ nhánh nhà ông Trương Văn Nói

Bắt đầu từ Lộ Nắm Cua - Cầu Sập

Đến giáp lộ tẻ bờ sông Cầu Sập

700

770

770

130

Lộ Cái Tràm A1 (song song QL1)

Bắt đầu từ trường Tiểu học

Đên chùa Ông Bổn

450

490

490

131

Đường nhánh Cái Tràm A1- Phước Thạnh 1

Các Tuyến đường nhánh từ Quốc Lộ 1

Đến sông Bạc Liêu

550

600

600

132

Đường Phước Thạnh 1

Bắt đầu từ Quốc Lộ 1 (Nhà ông Nguyễn Thành Thiệt)

Đến hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Dứa

550

600

600

133

Đường Cái Tràm A 2

Bắt đầu từ Miếu Bà

Đến hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Phước

300

340

340

134

Đường Cái Tràm A 2

Bắt đầu từ cầu Ông Phước

Đến kênh 8 Thước (PT2)

250

280

280

135

Đường Long Hà (Cái Tràm 2)

Bắt đầu từ cầu Nguyễn Thành Ký

Đến giáp ranh Hòa Bình

300

340

340

136

Đường Dần Xây

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tho

Đến kênh 8 thước (đất ông Phan Thanh Bình )

300

340

340

137

Đường kênh ông Cấn

Bắt đầu từ cầu ông Cấn

Đến kênh 8 Thước (Nhà bà Lê Thị Kim Ba )

300

340

340

138

Đường Cây Điều

Bắt đầu từ cầu 5 Râu

Đến nhà ông Lê Văn Ngữa

300

340

340

139

Đường Béc Hen Nhỏ - Trà Khứa

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến cầu bà Thuận

300

340

340

140

Đường Tân Long - Béc Hen Lớn

Bắt đầu từ cầu 6 Từng

Đến cầu ông Rê

350

380

380

141

Đường Tân Long - Hòa Linh

Bắt đầu từ cống 6 Lợi

Đến cầu 7 Cưng

350

380

380

142

Đường Hòa Linh - Bàu Ráng

Bắt đầu từ ngã tư Bảy Lốc

Đến cầu 7 Cưng

350

380

380

143

Đường Hòa Linh

Bắt đầu từ chợ Cái Tràm

Đến cầu ông Huỳnh

300

340

340

144

Đường Béc Hen Lớn

Bắt đầu từ cầu ông Rê

Đến cầu ông Hường

350

380

380

145

Đường Béc Hen Nhỏ

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Bùi Văn Tách

Đến hết ranh đất nhà ông Mã Văn Hấu

300

340

340

146

Đường Béc Hen Nhỏ

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mã Văn Hấu

Đến hết ranh đất nhà bà Nguyễn Tuyết Hân

300

340

340

147

Đường Béc Hen Nhỏ

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mã Văn Hấu

Đến hết ranh đất nhà ông Quách Văn Giá

300

340

340

148

Đường Béc Hen Nhỏ

Bắt đầu từ cầu ông Dũng

Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Hai

250

280

280

149

Lộ Kênh bà Hai Sinh

Bắt đầu từ Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Đến nhà ông Ngô Hoàng Oanh

 

340

340

150

Lộ Hòa Linh - Bàu Ráng

Bắt đầu từ cầu ông Huỳnh

Đến cầu Ông Hiền

 

340

340

151

Lộ Cây Điều - Tràm Một

Bắt đầu từ Cầu Út Đèo

Đến cầu ông Liêm

 

280

280

152

Lộ kênh 8 Thước

Bắt đầu từ lộ Dần Xây (nhà ông Phan Thanh Bình)

Đến đường Cái Tràm A2

 

280

280

II

XÃ VĨNH HẬU (gồm xã Vĩnh Thịnh, xã Vĩnh Hậu A và xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình cũ)

 

Khu vực xã Vĩnh Thịnh cũ

 

 

 

153

Tuyến lộ Xóm Lung-Cái Cùng

Bắt đầu từ cầu Đê Trường Sơn- ấp Vĩnh Lạc

Đến giáp ấp Vĩnh Hội - Xã Vĩnh Mỹ A

300

400

400

154

Chợ Cống Cái Cùng

Bắt đầu từ đê Trường Sơn

Đến cầu Chữ Thập Đỏ

800

1.100

1.100

155

Lộ dưới ấp Vĩnh Lạc

Bắt đầu từ cầu qua sông Cái Cùng

Đến cầu Chữ Thập Đỏ

380

450

450

156

Đường Trường An

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Tiến

Đến đê Trường Sơn

300

370

370

157

Đường Kinh Tế

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa

Đến đê Trường Sơn ấp Vĩnh Mới

400

460

460

158

Đường Giồng Nhãn-Gành Hào

Bắt đầu từ cầu Đê Trường Sơn- ấp Vĩnh Lạc

Đến giáp ấp Vĩnh Mẫu - Xã Vĩnh Hậu

400

450

450

159

Tuyến Kênh Bảy Hồng

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Bình

Đến Ấp Vĩnh Hòa

250

280

280

160

Đường Kinh 4 ngang trụ sở xã cũ

Bắt đầu từ cầu ấp Vĩnh Lập

Đến cầu Vĩnh Hòa

350

400

400

161

Tuyến 500

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lạc

Đến Ấp Vĩnh Mới

250

280

280

162

Tuyến lộ nhựa

Bắt đầu từ cầu Chữ Thập Đỏ

Đến Lộ Đê Đông

350

390

390

163

Đường Vĩnh Hòa

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa

Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A

250

280

280

164

Tuyến Đê Đông

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Thịnh

Đến Cầu Mương I

350

380

380

165

Tuyến lộ Vĩnh Hòa - Vĩnh Kiểu

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa giáp ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A

Đến cầu Lung Lớn ấp Vĩnh Thạnh- xã Vĩnh Hậu

250

280

280

166

Tuyến đường Kim Em

Bắt đầu từ kênh ấp Vĩnh Hòa

Đến mương I (giáp xã Vĩnh Hậu)

250

280

280

167

Tuyến Ông Tà

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Mới

Đến mương I (giáp xã Vĩnh Hậu)

250

280

280

168

Đường Bình Tiến

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Tiến

Đến giáp cầu Vĩnh Thành- xã Vĩnh Mỹ A

250

280

280

169

Đường hậu cơ quan

Đê Trường Sơn

Đến hạt Kiểm lâm liên huyện (ấp Vĩnh Lạc)

360

400

400

170

Đường Cống Đá

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lập

Đến kênh 7 Hồng (ấp Vĩnh Bình)

250

280

280

171

Tuyến đường kênh Đốc Thiện

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Bình

Đến Ấp Vĩnh Hòa

250

280

280

172

Đường Kinh Tế

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa

Đến đê Trường Sơn ấp Vĩnh Mới (phía bên sông)

350

390

390

173

Tuyến sau hậu

Bắt đầu từ đường vô Trạm Y tế xã

Đến kênh Trường Sơn

250

280

280

174

Tuyến cặp kênh Trường Sơn

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Lạc

Đến đến lộ sau hậu

250

280

280

175

Tuyến cầu thưa kênh cạn

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lập

Đến ấp Vĩnh Hòa

250

280

280

176

Tuyến đường mương 4

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Mới (đường Giồng Nhãn - Gành Hào)

Đến đê Đông (Vĩnh Mới)

250

280

280

177

Tuyến đường mương 7

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Tiến (đường Giồng Nhãn - Gành Hào)

Đến đê Đông (Vĩnh Tiến)

250

280

280

178

Tuyến đường Lái Hai

Đường Giồng Nhãn - Gành Hào

Đến kênh 500 (ấp Vĩnh Mới )

250

280

280

179

Tuyến đường Nông Trường

Đường Giồng Nhãn - Gành Hào

Đến kênh Hộc Máu (ấp Vĩnh Mới)

250

280

280

180

Tuyến đường Mương I

Đường Giồng Nhãn - Gành Hào (ấp Vĩnh Mới)

Đến cầu nhà ông Trần Hòa Bình (ấp Vĩnh Kiểu)

250

280

280

181

Tuyến đường Sua Đũa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Thạch Minh

Đến tuyến đường Kim Em

250

280

280

182

Tuyến đường Vĩnh Hòa (phía bên sông)

Bắt đầu từ cầu kênh Ông Tà

Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A

 

280

280

183

Tuyến Đường điện gió

Bắt đầu từ đường Đê Đông

Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A

 

300

300

 

Khu vực xã Vĩnh Hậu A cũ

 

184

Đường Giồng Nhãn - Gành Hào

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Hậu

Đến giáp ranh Phường nhà Mát

600

800

800

185

Đường Đê Đông (Đê Biển)

Bắt đầu từ giáp ranh Phường nhà Mát

Đến giáp ranh xã Vĩnh Hậu

500

600

600

186

Tuyến Kênh 7 (Phía Tây)

Đê Đông

Đến giáp Kênh Giồng Me ấp 17

350

400

400

187

Đường Kênh 9 (Phía Tây)

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà năm Ánh

Đến giáp lộ Cây Gừa

350

400

400

188

Tuyến phía Đông Kênh 12

Bắt đầu từ cầu 12 (đường Giồng Nhãn - Gành Hào)

Đến giáp trụ sở ấp Cây Gừa

350

400

400

189

Tuyến phía Tây kênh 12

Bắt đầu từ Cầu Kênh 12

Đến nhà ông Huỳnh Văn Hiền (ấp 13 xã Vĩnh Hậu)

 

350

350

190

Tuyến Đường Cây Gừa

Bắt đầu từ ấp Cây Gừa

Đến hết ranh đất nhà ông Lộc giáp Phường 2

250

280

280

191

Tuyến Đường Cây Gừa - Giồng Tra

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Phước Sơn

Đến cầu Thanh Niên

250

280

280

192

Tuyến phía Bắc Giồng Tra

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến kênh Cây Mét giáp Phường 8

250

280

280

193

Đường Kênh 7(phía Đông)

Bắt đầu từ đường Giồng Nhãn -Gành Hào

Đến giáp Kênh Giồng Me ấp 17

250

280

280

194

Tuyến Kênh 9 (Phía Đông)

Bắt đầu từ Đê Đông

Đến đường Giồng Nhãn - Gành Hào

350

380

380

195

Tuyến Đông Kênh 12

Bắt đầu từ Đê Đông

Đến cầu Kênh 12

600

600

600

196

Tuyến Tây Kênh 12

Bắt đầu từ Đê Đông

Đến cầu Kênh 12

300

350

350

197

Tuyến Tây Giồng Tra

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Lộc ấp Cây Gừa

Đến giáp cầu nhà ông Lượm (ấp Giồng Tra)

250

280

280

198

Chợ tạm ấp 15

Bắt đầu từ chợ tạm ấp 15

Đến cầu Kênh 1 ấp 15

250

280

280

199

Đê Đông kênh 6 ấp 15

Bắt đầu từ Đê Đông

Đến kênh 2 ấp 15

250

280

280

200

Kênh ranh ấp 17

Bắt đầu từ kênh 7

Đến kênh 9

250

280

280

201

Khu dân tộc Khmer

Bắt đầu từ đường Giồng Nhãn -Gành Hào

Đến kênh 1 ấp 6

250

280

280

202

Lộ bê tông phía Nam kênh Giồng Tra

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Đạt

250

280

280

203

Lộ bê tông kênh 1 ấp 16

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Khiết

Đến giáp Vườn Chim

250

280

280

204

Lộ bê tông kênh Cựa Gà

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hiền

Đến giáp kênh 5 ấp 12

250

280

280

205

Lộ bê tông kênh giáp ranh

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông tám Hoàng

Đến giáp kênh phường 2

250

280

280

206

Kênh 4 Ấp 15

Bắt đầu từ kênh Trường Sơn

Đến đê Đông

250

280

280

207

Kênh 6 Ấp 17

Bắt đầu từ giáp Kênh số 7

Đến giáp nhà ông Dư

250

280

280

208

Lộ bê tông kênh 7

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thu Ba

Đến giáp kênh 9

250

280

280

209

Phía Tây kênh số 4 ấp 15

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nghĩa

Đến giáp kênh Trường Sơn 2

250

280

280

210

Lộ bê tông (Kênh 130)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nghĩa

Giáp đê Đông

250

280

280

211

Phía Tây cầu Dần Xây

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Xuân

Giáp kênh Giồng Me - cây Dừa

250

280

280

212

Lộ bê tông

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Giáp nhà ông Tô Thành Lâm

250

280

280

213

Lộ bê tông khu 37ha ấp Cây Gừa

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Đào

Giáp kênh số 9

250

280

280

214

Tuyến kênh 10 (phía đông)

Bắt đầu từ Đê Đông

Đến đường Giồng Nhãn - Gành Hào

 

350

350

215

Tuyến kênh 11 phía đông kênh 12

Bắt đầu từ kênh 130

Đến giáp kênh Trường Sơn 2

 

350

350

216

Tuyến Vành Đai Sân Chim

Bắt đầu từ nhà ông Huỳnh Văn Quang

Đến giáp nhà ông Tiếu

 

350

350

217

Tuyến đường phía đông kênh 9

Bắt đầu từ nhà ông Chính

Đến giáp nhà ông Nga

 

350

350

 

Khu vực xã Vĩnh Hậu cũ

 

Đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu

218

 

Bắt đầu từ cầu Lung Lớn

Đến cây xăng ông Vạn

360

600

600

219

 

Bắt đầu từ cây xăng ông Vạn

Đến kênh 5M4

450

800

800

220

 

Bắt đầu từ kênh 5M4

Đến đê Đông

360

600

600

221

Lộ Đê Đông

Bắt đầu từ giáp xã Vĩnh Hậu A

Đến kênh mương I (nhà ông Hàn Lê)

500

600

600

222

Đường Giồng Nhãn-Gành Hào

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Hậu A

Đến kênh mương I (nhà ông Hai Bắc)

500

800

800

 

Tuyến đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu (phía Đông Kênh)

223

 

Bắt đầu từ giáp Thị trấn Hòa Bình

Đến cầu 3 Thân

250

280

280

224

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà 9 Hiến

Đến kênh 130

250

280

280

225

Đường Toàn Thắng

Bắt đầu từ ranh đất trường tiểu học Vĩnh Hậu C

Đến kênh 12

300

360

360

226

Đường Miểu Toàn Thắng - Cái Tràm

Bắt đầu từ kênh Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Đến giáp ranh Vĩnh Hậu A

250

280

280

227

Đường Lung Lớn

Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Đến mương I nhà ông Hàn Lê

350

400

400

228

Đường Cầu Trâu

Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Đến kênh mương I

310

350

350

229

Đường Mương 6

Bắt đầu từ kênh 5m4

Đến kênh 130

250

280

280

230

Đường Mương 8

Bắt đầu từ kênh Trường Sơn

Đến kênh 130

250

280

280

231

Đường Kênh Tế II

Bắt đầu từ kênh Cây Gừa

Đến đê Đông

250

280

280

232

Đường Kênh Làng Hưu

Bắt đầu từ kênh Cây Gừa

Đến đê Đông

250

280

280

233

Đường Nam Kênh Trường Sơn

Bắt đầu từ cầu Xã

Đến kênh Mương 1

300

350

350

234

Đường 5M4

Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Đến kênh 8

250

280

280

235

Đường ấp Thống Nhất

Bắt đầu từ đê Trường Sơn II

Đến đê Đông

250

280

280

III

XÃ VĨNH MỸ (gồm xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình và xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình cũ)

 

Khu vực xã Minh Diệu cũ

 

 

 

Tuyến đường ấp 21

236

 

Bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Hoà Bình

Đến nhà ông Nghiêm

500

800

800

237

 

Bắt đầu từ nhà ông Nghiêm

Đến nhà ông Thông

700

1.000

1.000

238

 

Bắt đầu từ cầu xã Minh Diệu

Đến chùa Đìa Chuối đường đi xã Vĩnh Bình

320

450

450

239

Tuyến đường ấp Ninh Lợi

Bắt đầu từ nhà ông Thông

Đến cầu Đoàn Thanh Niên

450

800

800

240

Đường Trảng Bèo

Bắt đầu từ cầu nhà ông Dương Văn Thạch

Đến hết ranh đất nhà Ngô Thị Út Hồng (giáp ranh xã Vĩnh Hưng- Vĩnh Lợi)

250

280

280

 

Tuyến đường ấp 21

241

 

Bắt đầu từ cầu giữa (nhà ông Nguyễn Văn Kỳ)

Đến cầu Thanh Niên (nhà ông Trang Văn Út)

250

280

280

242

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm

Đến giáp ấp Thị trấn B- Thị trấn Hoà Bình

250

280

280

243

Tuyến đường Ấp 33

Bắt đầu từ cầu xã Minh Diệu

Đến cầu Cẩm Vân

320

450

450

244

Tuyến xóm Trại

Đầu cầu nhà ông 3 Oai

Đến vàm Xã Xín (nhà ông Nhường)

250

280

280

245

Lộ nhựa ấp Trà Co -Hậu Bối

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hai Kia

Đến hết ranh đất nhà ông Thái Hoàng Giang

300

300

300

246

Đường Cầu Miểu ấp 33, ấp 36

Bắt đầu từ cầu Miểu ấp 33

Đến cầu nhà bà Lù

250

280

280

247

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới

Bắt đầu từ cầu Bảy Phát

Đến cống nhà ông Bảo (Giáp ranh xã Vĩnh Hưng)

500

800

800

248

Tuyến ấp 36

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ba Được

Đến Ấp 38 giáp Láng Giài

250

350

350

249

Tuyến ấp 33

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Kiều

Đến ngã tư Trà Co (nhà ông Kía)

250

500

500

250

Tuyến cầu Ba Bồi

Bắt đầu từ cầu Bà Bồi

Đến hết ranh đất nhà bà Tú Anh

250

300

300

251

Tuyến ấp Trà Co

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến

Đến đầu cầu Tư Quân

250

280

280

252

Tuyến Ninh Lợi

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 3 Huy

Đến hết ranh đất nhà ông Chệl

250

280

280

253

Tuyến ấp Cá Rô - 37

Bắt đầu từ cầu ông Cảnh

Đến hết ranh đất nhà ông 3 Thiện

250

280

280

254

Tuyến ấp Trà Co - Hậu Bối

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến

Đến hết ranh đất nhà ông 6 Huấn

250

280

280

255

Tuyến Hậu Bối 1- Hậu Bối 2

Bắt đầu từ đầu cầu nhà Sáu Lương

Đến đầu cầu nhà ông Mạnh

250

280

280

256

Tuyến Hậu Bối 2

Bắt đầu từ đầu cầu nhà ông Mạnh

Đến đầu cầu nhà ông Trường

250

280

280

257

Tuyến ấp 37

Bắt đầu từ cầu nhà Sơn Đỉnh

Đến cầu nhà ông Tùng, Giáp xã Long Thạnh (Vĩnh Lợi)

250

280

280

258

Tuyến ấp 38

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chót (Ngã tư Bàu Sen)

Đến hết ranh đất nhà ông Đèo

250

280

280

259

Đường ấp Hậu Bối I

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Bộ

Đến hết ranh đất nhà ông Út Chiến

250

280

280

260

Đường ấp 37

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sơn

Đến hết ranh đất nhà ông Lộc

250

280

280

261

Ấp Nam Hưng

Bắt đầu từ cầu nhà ông Oai

Đến hết ranh đất nhà ông Đoàn Văn Thanh

250

280

280

262

Ấp Nam Hưng- ấp Cá Rô

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hậu

Đến cầu ông Phạm Thanh Hải

250

280

280

263

Ấp Hậu Bối 1

Bắt đầu từ cầu Đoàn

Đến hết ranh đất nhà ông Gọn

200

260

260

264

Ấp 36

Bắt đầu từ Miễu ấp 36

Đến hết ranh đất nhà bà Chín Hiệm

200

260

260

265

Ấp Cá Rô-ấp 36

Bắt đầu từ cầu Chùa

Đến cầu ông Ẩn

200

260

260

266

Tuyến đường Củi, Ấp 37 - 38

Bắt đầu từ cầu ông Ba Thành

Đến nhà ông Long

200

260

260

267

Ấp 37-ấp 36

Bắt đầu từ cầu Tư Khiêu

Đến cầu ông Sung

300

400

400

268

Ấp Trà Co

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ửng

Đến hết ranh đất nhà ông Dũng

200

260

260

269

Tuyến đường ấp Trà Co - Hậu Bối II

Bắt đầu từ nhà Bà Màu

Đến nhà Bà Út

 

280

280

270

Tuyến đường Cá Rô, Ấp Cá Rô

Bắt đầu từ cầu nhà ông Tư Hanh

Đến nhà ông Khởi (cầu Từ Thiện)

 

260

260

271

Tuyến đường ấp Trà Co - Cá Rô

Bắt đầu từ cầu Xà Nâu

Đến nhà ông Đường

 

260

260

 

Khu vực xã Vĩnh Mỹ B cũ

 

 

Quốc lộ 1

272

 

Bắt đầu từ giáp ranh Thị trấn Hòa Bình

Đến hết ranh đất Nhà Thờ

2.100

3.000

3.000

273

 

Bắt đầu từ hết ranh đất Nhà thờ

Đến cầu số 2

2.300

2.800

2.800

274

 

Bắt đầu từ cầu số 2

Đến cầu số 3

2.500

3.000

3.000

275

 

Bắt đầu từ cầu số 3

Đến cầu Xóm Lung

1.800

2.400

2.400

276

Lộ tẻ tránh dốc cầu số 2

Quốc lộ 1

Đến giao lộ (ngã 3)

3.000

3.800

3.800

277

Lộ cũ

Quốc lộ 1

Đến giao lộ (Ngã 3)

1.000

1.400

1.400

 

Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long

 

278

 

Bắt đầu từ giao lộ (Ngã 3)

Đến cống Tư Lù

900

1.200

1.200

279

 

Bắt đầu từ cống Tư Lù

Đến giáp xã Vĩnh Bình

750

900

900

280

An Khoa - An Thành

Quốc lộ 1

Đến cầu ông Ớt

400

520

520

 

An Khoa - An Thành

281

 

Bắt đầu từ cầu ông Ớt

Đến hết ranh đất nhà ông Tới

250

300

300

282

 

Bắt đầu từ cầu ông Ngươn

Đến cầu ông Kim

250

300

300

283

 

Bắt đầu từ cầu ông Kim

Đến giáp thị trấn Hòa Bình

250

300

300

284

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tới

Đến kênh ông Đơn

250

300

300

285

 

Bắt đầu từ kênh ông Đơn

Đến cầu Nhà ông 6 Hoài

250

300

300

286

 

Bắt đầu từ cầu Nhà ông Thắng

Đến cầu Thanh Niên

250

300

300

287

Đường xóm Lung- Đồng Lớn 1

Bắt đầu từ cầu xóm Lung

Đến cầu Tư Chứa

250

300

300

 

Đường Chệt Niêu- Đồng Lớn 2

288

 

Bắt đầu từ cầu Chệt Niêu

Đến cầu Vĩnh Phong 21

350

440

440

289

 

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Phong 21

Đến giáp ranh thị xã Giá Rai

250

300

300

290

 

Bắt đầu từ cầu Nhà ông Thi

Giáp ranh thị xã Giá Rai

250

300

300

291

Đường Đài Loan

Quốc lộ 1

Đến kênh HB 24

300

360

360

 

Bờ đông kinh Vĩnh Mỹ - Phước Long

292

 

Quốc lộ 1

Đến cống cầu số 2

300

400

400

293

 

Bắt đầu từ cống cầu số 2

Đến giáp ranh xã Vĩnh Bình

250

400

400

294

 

Bắt đầu từ cổng chào HB24

Đến cầu nhà ông Đời

250

300

300

 

Đường Cày

295

 

Bắt đầu từ cầu 3 Cuôi

Đến cầu Cây Dương

250

300

300

296

 

Bắt đầu từ cầu nhà ông Tùng

Đến cầu nhà ông Ngươn

250

300

300

297

 

Bắt đầu từ cầu Nhà ông Việt

Đến hết ranh trụ sở HTX Vĩnh Cường

250

300

300

 

Tuyến Hàng Me

298

 

Bắt đầu từ cầu số 3

Đến cầu Út Duy

250

300

300

299

 

Bắt đầu từ cầu Út Duy

Đến cầu Cây Dương

250

300

300

300

 

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Công Tiến

250

300

300

301

 

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Hải

250

300

300

302

Đồng Lớn 1

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Thuyền

Đến cầu nhà bà Sương

250

300

300

303

Tuyến bờ kinh Vĩnh Phong 21

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hưng

Đến cầu Hàng Me

250

300

300

304

Tuyến đường cày

Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Thất

Đến nhà ông Huỳnh Văn Khuôl

 

300

300

305

Tuyến kênh Vĩnh Phong 21 (bờ Nam)

Bắt đầu từ cầu Út Duy

Đến nhà ông Lý Văn Chạy

 

300

300

306

Tuyến sau nhà thờ

Bắt đầu từ giáp Quốc Lộ 1A (nhà Ông Chinh)

Đến giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Tuấn)

 

300

300

 

Tuyến An Khoa - An Thành

307

 

Bắt đầu giáp lộ An Khoa - An Thành

Đến nhà ông Võ Văn Nam

 

280

280

308

 

Bắt đầu từ cầu Ông Kim

Đến nhà ông Danh Khel

 

280

280

309

Tuyến cây Dương - Đồng Lớn 1

Bắt đầu từ cầu nhà ông Ngô Đồng Xia

Đến kênh 900

 

280

280

310

Tuyến Đồng Lớn 1

Bắt đầu từ nhà ông Huỳnh Thanh Sang

Đến nhà ông Huỳnh Minnh Điền

 

280

280

311

Tuyến Đồng Lớn 2

Bắt đầu từ Cầu Trường Học

Đến nhà bà Đặng Thị Lụa

 

280

280

312

Tuyến đường Xóm Lung - Đồng Lớn 1

Bắt đầu từ cầu Láng Tranh

Đến nhà ông Nguyễn Ngọc Tỉnh

 

280

280

313

Tuyến NT

Bắt đầu từ cầu Ba Châu

Đến kênh TNNĐ

 

280

280

314

Tuyến Hàng Me

Bắt đầu giáp cầu Ông Te

Đến cầu nhà ông Thành

 

280

280

315

Tuyến NT

Bắt đầu từ cầu nhà ông Thành

Đến giáp kênh Vĩnh Phong 17

 

280

280

 

Xã Vĩnh Bình cũ

 

 

 

Vĩnh Mỹ - Phước Long

316

 

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B

Đến hết ranh đất nhà bà Dương Ánh Tuyết

700

880

880

317

 

Từ hết ranh đất nhà bà Dương Ánh Tuyết

Đến Lộ tẻ 18-19

1.000

1.250

1.250

318

 

Bắt đầu từ lộ tẻ 18-19

Đến giáp ranh huyện Phước Long

700

880

880

319

Lộ tẻ

Bắt đầu từ lộ Vĩnh Mỹ-Phước Long

Đến hết ranh đất nhà ông Cường

700

800

800

320

Lộ tẻ

Bắt đầu từ cầu Bàu Sàng

Đến cống Bảy Quân

700

800

800

321

Lộ tẻ đi Minh Diệu

Bắt đầu từ cầu Bàu Sàng 2

Đến cầu Chùa Đìa Chuối

310

380

380

322

Lộ Kế Phòng- Mỹ Phú Nam

Bắt đầu từ cầu Bàu Sàng 2

Đến trụ sở ấp Mỹ Phú Nam

310

380

380

323

Tuyến Kênh HB 16

Bắt đầu từ kênh HB 16 (đầu kênh)

Đến kênh HB 16 (cuối kênh)

310

380

380

324

Tuyến Kênh HB 18

Bắt đầu từ cầu ông Minh (kênh HB 18)

Đến kênh HB 18 (cuối kênh)

250

280

280

325

Lộ Minh Hòa

Bắt đầu từ cầu nhà ông Đầy

Đến cầu Trung Ương Đoàn

310

380

380

326

Lộ Thạnh Hưng II- Mỹ Phú Nam

Bắt đầu từ cầu Trung Ương Đoàn

Đến giáp xã Hưng Phú

250

280

280

327

Đường Cây Dông

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà 2 Miên

Đến hết ranh đất nhà bà Nguyệt

250

280

280

328

Tuyến Cây Dông Cựa Gà

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mót

Đến hết ranh đất nhà bà Lài

250

280

280

329

Lộ Minh Hòa

Bắt đầu từ cầu Trung Ương Đoàn

Đến giáp kênh HB

250

280

280

330

Lộ tẻ Thanh Sơn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lắm

Đến giáp Vĩnh Mỹ B

250

280

280

331

Tuyến ấp Thanh Sơn

Bắt đầu từ cầu Chùa Đìa Chuối

Đến hết ranh đất nhà ông 4 Dựt (giáp Vĩnh Mỹ B)

250

280

280

332

Lộ tẻ ấp 17-20

Bắt đầu từ cầu Đình 17-20

Đến hết ấp 20 (giáp xã Phong Thạnh Đông)

250

280

280

333

Tuyến Kênh Vĩnh Phong ấp 17

Bắt đầu từ ranh đất kho đạn

Đến ngã 3 cầu Châu

280

350

350

334

Tuyến đường ấp 17

Bắt đầu từ ngã 3 cầu Châu

Đến cầu Bàu Sàng

280

350

350

335

Lộ tẻ ấp Thanh Sơn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lắm

Đến giáp Vĩnh Mỹ B

250

280

280

336

Đường 18-19

Bắt đầu từ cống nhà 7 Quân

Đến giáp xã Phong Thạnh Đông (Giá Rai)

400

480

480

337

Lộ Ninh Lợi

Bắt đầu từ cầu Chùa Đìa Chuối

Đến cầu Trung Ương Đoàn

310

380

380

338

Đường Thanh Sơn

Bắt đầu từ cầu Trung Ương Đoàn

Đến hết ranh đất nhà ông Tuấn

250

280

280

339

Lộ 19

Bắt đầu từ trụ sở ấp 19

Đến hết ranh đất nhà ông Linh

250

280

280

340

Đường Mỹ Phú Nam

Bắt đầu từ cầu Nhà ông Nghiệp

Đến kênh Thủy nông nội đồng

250

280

280

341

Tuyến đường 17 - 19

Bắt đầu từ Cầu Trâu

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

 

280

280

342

Tuyến đường ấp Ninh Lợi

Bắt đầu từ nhà ông Khô

Đến nhà ông Danh Vệ

 

280

280

343

Tuyến đường Ấp Kế Phòng - Minh Hòa

Bắt đầu từ nhà ông Đầy

Đến nhà ông Trưởng

 

280

280

344

Tuyến đường 18 - 19

Bắt đầu từ chùa Ấp 18

Đến nhà ông Bét

 

280

280

 

PHỤ LỤC 04: Bảng giá đất ở trên địa bàn xã Hồng Dân, xã Vĩnh Lộc, xã Ninh Thạnh Lợi và xã Ninh Quới (thuộc địa bàn huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu cũ)
(kèm theo Quyết định số 023/2025/QĐ-UBND ngày 31/08/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2020-2024 theo QĐ số 28/2021/QĐ-UBND

Giá đất điều chỉnh 2023 theo QĐ số 40/2023/QĐ-UBND

Giá đất điều chỉnh năm 2025

Điểm đầu

Điểm cuối

I

XÃ HỒNG DÂN (gồm thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh và xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân cũ)

 

Khu vực thị trấn Ngan Dừa cũ

 

 

 

ẤP NỘI Ô

 

 

 

 

 

 

Khu 1A

1

 

Bắt đầu từ ngã Ba lộ chợ Ngan Dừa (Vòng Xuyến)

Đến đầu cầu Lúng Mới (lộ trước Phố)

3.500

4.400

4.400

2

 

Bắt đầu từ Đầu cầu Lún

Đến giáp Trường Tiểu học A

1.900

2.500

2.500

3

 

Bắt đầu từ Đầu cầu Lún

Đến hết ranh đất ông Hồ Công Uẩn (Giáp ấp Thống Nhất)

1.600

2.300

2.300

 

Khu 1B

4

 

Bắt đầu từ ngã Ba lộ chợ Ngan Dừa (Vòng xuyến)

Đến lộ Trần Hưng Đạo

2.200

2.600

2.600

5

 

Bắt đầu từ trường Tiểu Học A (Lộ sau)

Đến lộ Trần Hưng Đạo

1.400

2.000

2.000

6

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Út Bé

Đến giáp ranh Trại cưa Tám Tương (trên lộ và mé sông)

1.100

1.500

1.500

7

 

Bắt đầu từ cổng Trường Tiểu học A

Đến giáp Lộ trước (đến ranh đất ông Trịnh Văn Y)

1.700

2.100

2.100

8

 

Bắt đầu từ giáp ranh Trại cưa Tám Tương

Đến giáp ấp Bà Gồng (hết ranh đất ông Trần Văn Bé Phía trên lộ và mé sông)

800

1.100

1.100

 

Khu 2

9

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Trang Hoàng Ân

Đến hết ranh đất Chùa Phật

2.000

2.500

2.500

10

 

Bắt đầu từ ranh đất bà Trần Thị Nô

Đến Hết ranh đất ông Danh lợi (giáp Kênh Xáng cầu mới đường Thống Nhất II)

1.100

1.500

1.500

11

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Tăng Văn Nhàn

Đến ranh đất Miếu Quan Đế (Chùa ông Bổn)

3.500

3.800

3.800

12

 

Bắt đầu từ ranh đất Miếu Quan Đế (Chùa ông Bổn)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Khởi An

2.000

2.700

2.700

 

Đoạn giáp khu hành chính

 

 

 

 

13

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Nguyễn Khởi An

Đến giáp lộ Thống Nhất II

1.500

2.000

2.000

14

Bắt đầu từ ranh đất ông Văn Tỷ

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Toàn Ân

2.100

2.700

2.700

15

Khu III

Bắt đầu từ đầu cầu Lún

Đến ngã tư Kinh Xáng Trung tâm y tế

850

1.200

1.200

 

Đoạn từ cầu lún đến đầu kinh nhỏ

 

 

 

16

 

Bắt đầu từ đầu cầu Lún khu III

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Minh Hải

850

1.200

1.200

17

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Dương Văn Tến

Đến đầu cầu Kinh Nhỏ

680

820

820

18

 

Bắt đầu từ đầu cầu kinh nhỏ khu III (theo kênh nhỏ)

Đến chùa Hưng Kiến Tự

600

800

800

 

Đoạn từ cầu Lún đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang (Giáp lộ Kinh Nhỏ)

 

 

 

 

 

19

 

Bắt đầu từ 0 m

Đến 30 m

850

1.000

1.000

20

 

Bắt đầu từ 30 m tiếp theo

Đến 60 m

600

800

800

21

 

Bắt đầu từ 60 m tiếp theo

Đến ranh đất ông Nguyễn Văn Sang

400

650

650

 

ẤP XẺO QUAO

 

 

 

 

 

22

Đường Trèm Trẹm - Xẻo Quao

Bắt đầu từ ranh đất bà Dương Thị Thanh (dọc theo sông Cái Trầu)

Đến hết ranh đất Đình thần Trung Trực

350

350

350

 

ẤP BÀ HIÊN

23

 

Bắt đầu từ ranh tái định cư

Đến trụ sở ấp Bà Hiên

500

720

1.800

24

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Tuyết Thắng

Đến Miễu Bà Hiên

450

580

640

25

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ca Văn Quang

Đến ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Trần Tuấn Mảnh)

300

370

370

26

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Tuấn Mãnh

Đến giáp khu tái định cư (hết ranh đất ông Lương Văn Được)

350

420

420

 

Khu tái định cư

27

 

Đường Hai Bà Trưng (từ kênh xáng)

Đến rạch Ngan Dừa - Tà Ben

850

1.000

2.200

28

 

Dãy nhà tiếp giáp hệ thống thoát nước vòng sau hậu đường Hai Bà Trưng

700

880

1.300

29

 

Dãy nhà dành cho hộ có thu nhập thấp (Lô III)

550

730

1.100

 

ẤP TRÈM TRẸM

30

Bờ đông

Bắt đầu từ ranh đất Trung tâm y tế

Đến hết ranh đất Chùa Hưng Kiến Tự

600

700

700

31

Bờ Tây

32

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Nghĩa

Đến ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Oanh

250

280

280

33

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Oanh

Đến hết ranh Miễu Rạch Chùa

420

460

460

 

Đường Trèm Trẹm - Xẻo Quao

 

 

 

 

34

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Bình Đẳng

Đến ngã ba Vàm Xáng (hết ranh đất bến đò ông bảy Đực)

350

350

350

35

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sơn Hồng Bảy

Đến hết ranh đất ông Võ Văn So

290

350

350

36

Đường Trèm Trẹm - Xẻo Quao

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Dương Thị Thanh

Đến hết ranh đất Bảy Đực

300

300

300

37

Bờ Bắc rạch Chùa

Cầu Trung Ương đoàn

Đến hết ranh ông Lâm Dù Cạc

250

280

280

 

ẤP THỐNG NHẤT

38

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Thể

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Bê

1.300

1.800

1.800

39

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Sáu

Đến Cầu Kè

700

1.100

1.100

40

 

Bắt đầu từ Cầu Kè

Đến Bến phà (hết ranh đất bà Hương)

620

800

800

41

Đường Trần Hưng Đạo

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Út Nhỏ (tuyến lộ Thống Nhất II)

Đến Bến Phà Vàm Ngan Dừa

600

600

720

 

ẤP BÀ GỒNG

42

 

Bắt đầu từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám)

Đến giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé)

700

820

820

43

 

Bắt đầu từ cầu 19 tháng 5

Đến ngã Tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều)

480

550

550

44

 

Bắt đầu từ ngã Tư Bà Gồng (từ ranh đất Trường Tiểu Học)

Đến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới

600

680

680

45

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Lê Thị Tình

Đến hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi)

250

280

280

46

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Danh Khen

Đến ranh xã Ninh Hòa

250

280

280

47

Cầu Bụi Dứa

Bắt đầu từ ranh đất ông Dương Thanh Văn

Đến cầu Bụi Dứa

250

280

280

48

Rạch Tà Ben

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Dương Thanh Văn

Đến rạch Bà Hiên

250

280

280

 

Đoạn từ Cầu kè đến lộ Thống Nhất II

 

 

 

 

49

 

Bắt đầu từ đầu lộ (giáp lộ Thống Nhất)

Đến 60m

700

800

800

50

 

Bắt đầu từ 60m tiếp theo

Đến giáp lộ Thống Nhất II

550

620

620

 

Đoạn từ bến phà Ngan Dừa đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hoà

51

 

Bắt đầu từ bến phà Vàm Ngan Dừa

Đến hết ranh đất ông Sáu Bùi

450

530

530

52

 

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Sáu Bùi

Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Tổng

380

430

430

53

 

Bắt đầu từ cầu ông Ba Mậu

Đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hoà

300

380

380

 

Khu Trung tâm hành chính (Trừ khu Trung tâm Thương mại)

54

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.500

3.350

3.350

55

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

2.500

3.350

3.350

56

Đường Bùi Thị Trường

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

2.500

3.350

3.350

57

Đường Trần Hưng Đạo

Đầu cầu Ngan Dừa

Đường Lộc Ninh

2.500

3.350

3.350

58

Đường Nguyễn Huệ

Bắt đầu từ cầu 19 tháng 5

Đường Võ Thị Sáu

2.500

3.350

3.350

59

Đường Trần Văn Bảy

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

2.500

3.350

3.350

60

Đường Lê Thị Riêng

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.500

3.350

3.350

61

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thị Riêng

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.500

3.350

3.350

62

Đường Trần Kim Túc

Đường Trương Văn An

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.300

3.150

3.150

63

Đường Trương Văn An

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.300

3.150

3.150

64

Đường Phùng Ngọc Liêm

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Hưng Đạo

2.300

3.150

3.150

65

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Lê Duẩn

Đường Lê Thị Riêng

2.300

3.150

3.150

66

Đường Thị Chậm

Đường Lê Duẩn

Đường Lê Thị Riêng

2.300

3.150

3.150

67

Đường Nguyễn Thị Mười

Đường Bùi Thị Trường

Đường Nguyễn Đình Chiểu

2.500

3.150

3.150

68

Đường Trần Văn Tất

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lộc Ninh

2.300

3.150

3.150

69

Đường Nguyễn Thị Năm

Đường Trần Kim Túc

Đường Trần Văn Tất

2.300

3.150

3.150

70

Đường Lộc Ninh

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Hưng Đạo

2.300

3.150

3.150

71

Đường Chu Văn An

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Trung Trực

2.300

3.150

3.150

72

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Trung Trực

2.300

3.150

3.150

73

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

2.300

3.150

3.150

74

Đường Nguyễn Trung Trực

Đầu đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Hưng Đạo

2.300

3.150

3.150

75

Đường Nguyễn Du (đường số 01)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Duẩn

2.300

3.150

3.150

 

Đoạn nối giữa đoạn từ Cầu Lún đến Trung Tâm Y tế huyện Hồng Dân (Đường Ngô Quyền)

76

 

Bát đầu từ 0 km (đầu đường)

Đến đường dẫn cầu Gia Diễn (Lê Văn Đông)

700

800

800

77

 

Bắt đầu từ giáp ranh đất bồi thường đường dẫn cầu Gia Diễn (đất ông Lê Văn Đông)

Đến hết đường Ngô Quyền

550

620

620

 

Khu III

78

Đoạn nối giữa đường Ngô Quyền với lộ kênh nhỏ

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Vui

Đến ranh đất bà Nguyễn Thị Ly

400

480

1.200

 

Đoạn Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Văn Sót đến lộ Thống Nhất II

79

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Dương Thị Bé Sáu

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mươi

1.400

1.700

1.700

80

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Mươi

Đến hết sân Tennis

980

1.200

1.200

81

 

Bắt đầu từ hết ranh đất sân Tennis

Đến lộ Thống Nhất II

700

800

800

 

Từ cầu Kinh nhỏ (quán Vinh Hạnh) đến Đình thần Nguyễn Trung Trực

 

 

 

82

 

Bắt đầu từ cầu Kênh nhỏ

Đến cầu Chùa Ngan Dừa

440

500

500

83

 

Bắt đầu từ cầu Chùa Ngan Dừa

Đến hết đất ông Võ Văn So

370

420

420

84

 

Bắt đầu từ cầu Đoàn Thanh Niên

Đến Đình thần Nguyễn Trung Trực

300

380

380

 

Ngan Dừa -Ninh Hòa - Ninh Quới

 

 

 

85

 

Bắt đầu từ lộ Thống Nhất II

Đến cầu Mới Bà Gồng

600

700

700

86

 

Bắt đầu từ cầu Mới Bà Gồng

Đến hết ranh thị trấn (Bãi rác)

500

580

580

87

 

Bắt đầu từ dốc cầu Gia Diễn

Đến ngã 4 đường Ngô Quyền

600

700

700

88

Trèm Trẹm giáp Nội Ô

Bắt đầu từ Ngã Tư Ngô Quyền

Đến ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Nhiệm

 

1100

1100

89

Bà Hiên

Bắt đầu từ ranh đất ông Lương Văn Được

Đến ranh đất ông Trần Quốc Nghiêm

 

800

800

90

Rạch Chùa

Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Thanh Tuấn

Đến ranh đất ông Trần Quốc Dũng

 

320

320

 

Khu vực xã Lộc Ninh cũ

 

 

 

Ấp kênh xáng

91

 

Bắt đầu từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn)

Đến cổng Chào

850

900

900

92

 

Bắt đầu từ cổng Chào

Đến hết ranh đất Cây xăng Hoàng Quân

650

730

730

93

 

Bắt đầu từ ranh đất Cây xăng Hoàng Quân

Đến giáp Kinh thuỷ lợi ông Ca Văn Ngọc

500

600

600

94

 

Bắt đầu từ kênh thuỷ lợi ông Ca Văn Ngọc

Đến giáp xã Ninh Hoà (Cầu bà Hiên )

400

470

470

95

 

Bắt đầu từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn)

Đến ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ

700

750

750

96

Âp Đầu Sấu Đông

Bắt đầu từ Miếu Ông Bổn

Đến rạch đường Trâu (cống Ông Cọn)

500

550

550

97

Ấp Đầu Sấu Đông

Bắt đầu từ rạch đường Trâu (cống Ông Cọn)

Đến Cầu chùa Đầu Sấu

400

450

450

 

Ấp Kênh Xáng

98

 

Bắt đầu từ ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ

Đến hết ranh đất Hãng Nước đá Trần Tấn

550

600

600

99

 

Bắt đầu từ hết ranh đất Hãng nước đá Trần Tấn

Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Tan

500

550

550

100

 

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Lâm Văn Tan

Đến Cầu Tám Tụi

400

450

450

101

 

Bắt đầu từ giáp cầu Tám Tụi

Đến giáp xã Vĩnh Lộc (hết ranh đất ông Hàng Văn Sinh)

300

350

350

102

Kênh Xáng Đầu Sấu Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lâm Thị Dũng

Đến ranh đất nhà bà Thị Diện

750

810

810

103

Đường dẫn Cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Du

Đến giáp móng cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa

750

810

810

104

Ấp Đầu Sấu Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thị Diện

Đến giáp ranh xã Ninh Hòa

250

280

280

105

ĐH 06 - Lộc Ninh - Ninh Thành Lợi

Bắt đầu từ ranh đất Trụ sở xã (giáp cầu ông Tân)

Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư

760

760

760

106

Ấp Bà Ai I

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư

Đến cầu ông Lý Hoàng Thọ

390

440

440

107

Ấp Bà Ai I, Tà Suôl

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Hà Thị Sớm

Đến hết cầu nhà Năm Hiền

270

300

300

108

ĐH 06 - Lộc Ninh - Ninh Thành Lợi

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phương

Đến hết ranh đất ông Phỏn (giáp xã NTL)

550

550

550

109

Ấp Bà Ai I

Bắt đầu từ cầu 12000 (ranh ông Dện)

Đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc

250

280

280

110

Ấp Bà Ai I, II, Cai Giảng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lý Hoàng Thọ

Đến hết ranh đất Chùa Thành Thất

390

430

430

 

Ấp Kênh Xáng, Đầu Sấu Tây

111

 

Bắt đầu từ kênh Xáng (nhà ông Đỉnh)

Đến hết ranh ông Danh Khum

250

280

280

112

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Văn Bình

Đến giáp ranh xã Ninh Hòa

250

280

280

113

Ấp Đầu Sấu Tây

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Danh Khum

Đến giáp kênh Xáng Hòa Bình

250

280

280

114

ĐH 06 - Lộc Ninh - Ninh Thành Lợi

Bắt đầu từ kênh 12000

Đến hết ranh đất ông Dện

500

500

500

115

Phước Hoà

Bắt đầu từ cầu Trường học Phước Hoà

Đến giáp thị trấn Phước Long (hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ)

300

340

340

116

Ấp Cai Giảng

Bắt đầu từ cầu ông Phỏn

Đến hết ranh đất Chùa Cai Giảng (giáp xã Vĩnh Lộc)

300

340

340

117

Ấp Tà Suôl, Bình Dân

Bắt đầu từ cầu Tà Suôl (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi)

Đến hết ranh đất ông Phan Minh Hoàng

300

340

340

118

Ấp Đầu Sấu Tây

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Danh Phen

Đến giáp cầu Bà Ai 1 (Cầu Sắt)

280

300

300

119

ĐH 06 - Lộc Ninh - Ninh Thành Lợi

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Dện (Cầu kênh Xáng Hòa Bình)

Đến hết ranh đất ông Lưu Văn Sua

500

500

500

120

Ấp Bà Ai I

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lưu Văn Sua

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Của

400

440

440

121

Ấp Bà Ai I

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Của

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng

350

380

380

122

Ấp Bà Ai I

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đổng

Đến hết ranh đất ông Võ Hoàng Thọ

300

330

330

123

Ấp Bình Dân, Tà Suôl, Bà Ai I

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Quel (kênh 6.000)

Đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc (Bờ đông Kênh Hoà Bình)

300

330

330

124

Ấp Bình Dân

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hai Hoàng

Đến giáp xã Ninh Hoà (đối diện nhà ông Danh Phal)

300

330

330

125

Ấp Cai Giảng - Phước Hoà

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Cang

Đến hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ (đầu kênh 6.000)

300

330

330

126

Tuyến đường nhựa mặt đường 2m

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Phạm Văn Cả

Đến giáp cầu Trường học Phước Hòa

250

280

280

127

Ấp Bà Ai I

Bắt đầu từ trụ sở UBND xã (giáp cầu ông Tân)

Đến cầu Thanh Niên (Rạch thầy Cai)

590

620

620

128

Ấp Tà Suôl

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên(rạch thầy Cai)

Đến cầu 1000 (ranh đất Nguyễn Văn Sưa)

420

450

450

129

Ấp Cai Giảng

Bắt đầu từ cầu ông 7 Nhỏ

Đến giáp kênh 3 tháng 2

250

280

280

130

Tuyến Vĩnh Ninh - Ấp Kinh Xáng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đức

Đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc

250

280

280

 

Khu vực xã Ninh Hòa cũ

 

 

 

Tuyến lộ 63 (DT78)

 

131

 

Bắt đầu từ ranh đất Trạm Y tế

Đến Giáp ranh xã Ninh Quới A (Cầu 3.000)

350

380

380

132

 

Bắt đầu từ cầu 6.000 (Ninh Thạnh II)

Đến hết ranh đất bà Lê Thị Hường (giáp cầu 7.000)

400

450

450

133

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Lê Văn Phỉ (cầu 7.000)

Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Trần Văn Bá)

360

400

400

 

Tuyến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới

 

 

 

134

 

Bắt đầu từ ngã Ba cầu chữ Y

Đến hết ranh đất nhà ông Võ Văn Đực

400

440

440

135

 

Bắt đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng

Đến giáp thị trấn Ngan Dừa

300

340

340

136

 

Bắt đầu từ ngã ba cầu chữ Y

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Mừng

400

440

440

137

 

Bắt đầu ranh đất Lê Hoàng Thoại

Đến cầu Xéo Tràm

300

340

340

138

 

Bắt đầu từ cầu Xéo Tràm

Đến cầu Ninh Qưới (cầu Ba Hùng)

300

340

340

 

Khu vực Cầu chữ Y

139

 

Bắt đầu từ ngã ba Cầu Chữ Y

Đến hết ranh đất bà Võ Thị Mừng (Phía Đông)

400

440

440

140

 

Bắt đầu từ ngã ba Cầu Chữ Y

Đến hết ranh đất ông Võ Văn Đực (phía tây về Thị trấn Ngan Dừa)

400

440

440

141

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Lê Hoàng Thoại (về Ninh Qưới)

Đến Cầu Xẻo Tràm

300

340

340

142

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng (về Thị trấn Ngan Dừa)

Đến Cống Bảy Ú

300

340

340

143

Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía có lộ nhựa)

Bắt đầu từ cầu 8.000 Ninh Thạnh II, bờ có lộ nhựa (từ ranh bà Cam)

Đến giáp Kênh Xáng Hoà Bình hết ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm)

250

280

280

 

Tuyến Ninh Phước - Tà Óc - Ninh Thạnh II

 

 

 

 

144

 

Bắt đầu từ ranh đất Trường Trương Vĩnh Ký (ngã 3 Ninh Phước) - Bờ Tây

Đến cầu 3.000 - ranh đất ông Hai Đại

250

280

280

145

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Mười Sộp

Đến Cầu Bà Hiên thị trấn Ngan Dừa

260

300

300

 

Lộ nông thôn

146

 

Bắt đầu từ cầu Chín Khanh (Ninh Thạnh I)

Đến Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

250

280

280

147

 

Bắt đầu từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Mèo

250

280

280

148

 

Bắt đầu từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

Đến hết ranh đất ông Bảy Tý

280

310

310

149

 

Bắt đầu từ cầu Chữ Y - Bắt đầu từ ranh đất Huỳnh Văn Phận

Đến Cầu Ngan Châu

250

280

280

150

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Lương Văn Cường

Đến hết ranh đất bà Đặng Thị Bé Hai

250

280

280

151

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Lê Văn Rít

Đến Cống Lá Viết

280

300

300

152

Đường vành đai sông cái

Bắt đầu từ ranh đất Trần Phong Sắc (Vĩnh An)

Đến Cầu Ba Hùng (giáp Ninh Quới)

300

340

340

 

Tuyến ngã tư Ninh An-Ninh Quới

 

 

 

153

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Võ Văn Hát

Đến Cầu ngã tư Ninh An (hết ranh đất bà Trần Thị Thích)

250

280

280

154

 

Bắt đầu từ cầu Rọc Lá (Ranh đất ông Võ Văn Nỡ)

Đến cầu Trung ương Đoàn (hết ranh đất ông Lương Văn Cường)

250

280

280

155

 

Bắt đầu từ trường Tuệ Tĩnh

Đến Cầu Xẻo Rô (hết ranh đất ông Phan Văn Danh )

250

280

280

156

Tuyến Út Xù

Bắt đầu từ cầu 6 Vạn (Ninh Thạnh I)

Đến hết ranh đất Danh Vân (Tà Ben)

250

280

280

157

Tuyến kênh Trương Hồ

Bắt đầu từ cầu Trương Hồ (Ninh Phước)

Đến hết ranh đất Trần Văn Tính (Trương Hồ)

250

280

280

 

Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía không có lộ nhựa )

158

 

Bắt đầu từ cầu 8.000 (bờ Tây Ninh Thạnh II)

Đến Cầu ông Tiếp (Tà Ky)

250

280

280

159

 

Bắt đầu từ cầu ông Tiếp (bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Út Chính - Kênh Xáng Hòa Bình

250

280

280

 

Tuyến Kênh Xáng Hoà Bình

 

 

 

160

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Chiến Hiền (bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Danh Phan

250

280

280

161

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Văn Hậu (giáp TT Phước Long, bờ Tây)

Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (đất ông Trần Văn Chánh)

250

280

280

 

Ấp Vĩnh An

 

Tuyến đường nhựa mặt đường 2m

162

 

Bắt đầu từ giáp ranh đất ông 2 Lũy (Tà Ben)

Đến giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Khải (Vĩnh An)

250

280

280

163

 

Bắt đầu từ cầu Quốc Dân

Cầu Bảy Tâm

250

280

280

164

 

Nguyễn Văn Hồng - Bờ Đông

Đến hết ranh đất nhà bà Phan Thị Đẹp (ngã tư Sáu Bàng)

250

280

280

165

 

Bắt đầu nhà ông Lê Văn Trắng (ngã tư Sáu Bàng)

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Thành Công (giáp ranh Ninh Qưới A)

250

280

280

166

Tuyến kênh Xẻo Tràm

Bắt đầu từ cầu Xẻo Tràm (Trà Men)

Đến cống Xẻo Tràm

250

280

280

167

Ấp Ninh Thạnh II

Bắt đầu từ cầu 6000 (nhà ông Bùi Văn Nho)

Đến hết ranh nhà ông Đặng Văn Vọng

250

280

280

168

Tuyến Hào Hai

Bắt đầu từ cầu Hào Hai (Nhà ông Nguyễn Văn Vũ)

Đến hết ranh nhà ông Lê Văn Nghĩa (8 Nghĩa)

250

280

280

169

Ấp Tà Ky - Tuyến Kinh Cùng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Nhiệm

Đến hết ranh nhà ông Phan Văn Bòn

250

280

280

170

Ấp Tà Ky - Tuyến Xóm Lá

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Hoàng Huynh

Đến kênh 9000 giáp ranh xã Lộc Ninh

250

280

280

171

Tuyến Kênh Ranh (Ninh Định -Ninh An)

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trương Thị Hộ

Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Tới

250

280

280

172

Tuyến 9000

Bắt đầu từ ranh đất Công An Huyện

Đến nhà ông Phan Út Lớn

 

280

280

II

XÃ NINH QUỚI (gồm xã Ninh Quới và xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân cũ)

 

Khu vực xã Ninh Quới cũ

 

 

 

Ấp Phú Tân

173

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Phương

Đến cầu 30 tháng 4

450

490

540

174

 

Bắt đầu từ cầu 30 tháng 4

Đến cầu Bà Âu

250

280

500

175

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Sách

Đến hết ranh đất ông Quách Văn Tạo

360

390

530

176

 

Bắt đầu từ ngã tư chợ Ninh Quới (Nguyễn Ngọc Ẩn)

Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Ty

360

400

400

177

 

Bắt đầu từ cầu chợ Ninh Qưới

Đến hết ranh đất công

400

440

1.150

178

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sử Văn Khuyên

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quận

350

390

390

179

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Thuỷ

Đình thần Nguyễn Trung Trực

280

300

300

180

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Thạch Khanh

Đến 1/2 ranh đất ông Danh Chanh

250

280

280

181

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Thủy

Đến hết ranh đất ông Trần Hoàng Em

280

300

300

182

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trần Thị Hai (cầu giáp ranh Ninh Hòa)

Đến hết ranh Thái Đức Hồng

350

390

390

183

Âp Ninh Phú

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Thạch Giỏi

Đến Đình thần Nguyễn Trung Trực

280

300

300

184

Âp Ninh Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Tuyết Dương

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thế (Cầu giáp Ninh Qưới A)

280

300

300

185

Ấp Ninh Bình

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Thép

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Dợt

280

300

300

186

Ấp Ngọn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Còn

Đến hết ranh ông Đặng Văn Thạch

280

300

300

187

Ấp Vàm

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Thạch

Đến cầu Bà Âu

280

300

300

 

Ấp Ninh Điền

188

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Diệp Văn Út

Đến hết ranh đất ông Phan Văn Còn

280

300

300

189

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trương Văn Thắng

Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Lô

280

300

300

190

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Be

Đến hết ranh đất ông Chiến

280

300

300

191

Ấp Ninh Thành

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Quận

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn

280

300

300

192

Ấp Ninh Tân

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Sơn

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn

260

280

280

193

Kênh Trà Đốt

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Ngự

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Văn

260

280

280

194

Tuyến Lung Phèn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Thu

Đến hết ranh đất ông 6 Chem

280

300

300

 

Ấp Ngọn

195

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Tư (Tư Rút)

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghị (Bờ Tây)

250

280

280

196

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Tư (Tư Rút)

Đến hết ranh đất ông Huỳnh Trung Liên

280

300

300

197

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 2 Trà

Đến hết ranh đất ông Trần Hoàng Thọ

280

300

300

 

Ấp Ninh Tân

198

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Nghị (Bờ Tây)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sự

280

300

300

199

 

Bắt đầu từ cầu 2 Ẩn

Hết ranh thửa đất ông Nguyễn Văn Cuôi

280

300

300

 

Ấp Ngan Kè

200

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Hùng Dũng

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Hưởng

280

300

300

201

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 7 Lạc

Đến hết ranh đất ông 7 Nỹ

280

300

300

202

Tuyến Kênh Ngan Kè

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Chí Nguyện

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Giới

280

300

300

203

Ấp Xóm Tre

Bắt đầu từ cầu 7 Cẩm

Hết ranh thửa đất ông 6 Tiến

280

300

300

204

Tuyến Cây Me

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 4 Ngàn

Kênh Cây Me

280

300

300

205

Ấp Ninh Thành

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Trứ

Đến ranh đất ông Lâm Mười Lớn

280

300

300

 

Khu vực xã Ninh Quới A cũ

 

 

206

Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lưu Vinh (ông 7 Chành)

Đến hết ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan

600

650

650

207

Bờ bắc Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp

Bắt đầu từ giáp ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan

Đến ấp Phước Hoà Tiền - Thị trấn Phước Long

500

570

570

208

Đường bờ bắc Kênh Quản lộ

Bắt đầu từ trạm giao thông đường thủy huyện Hồng Dân

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Ri (ấp Ninh Lợi)

500

570

570

209

Đường bờ nam Kênh QL (Chợ)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Tải

Đến cầu Rạch Cũ (ông Lý Ích)

1.500

1.750

1.750

 

Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau (bến chợ)

210

 

Bắt đầu từ chùa Hưng Thiên Tự

Đến hết ranh đất ông Lưu Minh Trung

500

560

560

211

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lưu Minh Trung

Đến hết ranh đất kho lương thực

450

520

520

212

 

Bắt đầu từ hết ranh đất kho lương thực

Đến giáp ranh phường 3, TX. Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

400

450

450

213

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Xiếu

Hướng Cầu Sập giáp cầu 3 Để

500

560

560

214

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ba Hòn

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Hùng

450

520

520

215

Kênh xóm Chùa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Châu

Đến Quản Lộ Phụng Hiệp

300

340

340

216

Đường lộ hậu sau chợ

Bắt đầu từ trụ Sở xã Ninh Quới A ( Trụ Sở cũ)

Đến đường Cầu Mới Ninh Quới A

1.000

1.150

1.150

 

Đường Phía Tây Ninh Quới - Cầu sập

 

 

 

217

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phải

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Luôn

1.000

1.150

1.150

218

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Liệt

Đến hết ranh đất ông Diệp Bỉnh Hồng

900

1.000

1.000

219

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Khải

Đến hết ranh ông Nguyễn Văn Việt

800

860

860

220

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Đặng

Đến cầu Chín Tôn (giáp huyện Phước Long)

700

760

760

 

Đường Phía Tây Ninh Quới A - Ngan Dừa

 

 

 

221

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hiệp

Đến cầu 3 Gió

500

550

550

222

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Ủ

Đến Ninh Thạnh II xã Ninh Hoà (cầu 3.000)

350

380

380

 

Đường Phía Đông Ninh Quới - Ngan Dừa

223

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Phiếng

Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Hải

500

550

550

 

Đường phía Bắc Ninh Quới A - Vĩnh Quới - Sóc Trăng

224

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Biểu

Đến giáp ranh xã Vĩnh Quới, Ngã Năm, Sóc Trăng

350

380

380

 

Đường phía Đông Ninh Quới A - Ngan Dừa

 

 

 

 

225

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Vân

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Đức

400

440

440

226

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Điện

Đến hết ranh đất ông Trương Văn Hải

320

360

360

227

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Mai Thị Vân

Kênh Mười Sộp

300

350

350

 

Các tuyến lộ nhựa 2m

 

 

 

228

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Thơ

Đến hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Dân (ấp Ninh Tiến )

250

280

280

229

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Sắc

Đến Nhị tỳ Ninh Hiệp (giáp ranh xã Mỹ Quới )

300

330

330

230

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Lệ

Đến Chùa Chệt Sĩa (giáp ranh xã Mỹ Quới )

250

280

280

231

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Đổ Thị Sáng

Đến hết ranh đất ông Lê Văn Diêu (ấp Ninh Hiệp)

300

330

330

232

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Đăng Thêm

Đến hết ranh đất ông Hồng Văn Khởi (Vàm tư Tảo)

250

280

280

233

 

Bắt đầu từ cầu Chín Điệu

Đến hết ranh đất ông Danh Thượng (Ninh Chùa)

250

280

280

234

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Phương

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (cầu 3 Tài)

250

280

280

235

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mai Văn Sanh

Đến hết ranh đất ông Lê Bữu Trang

350

380

380

 

Đường cầu mới Ninh Quới A

236

Đoạn nối giữa đường Ngan Dừa - Ninh Quới A (Lộ 63)

Bắt đầu từ 0m (tính từ mép Lộ 63)

Đến hết ranh đất Miếu ông Bổn

500

560

1.344

237

Đoạn nối giữa đường Ninh Quới A - Cầu sập

Bắt đầu từ 0m (tính từ mép lộ đường Ninh Qưới A - Cầu Sập)

Đến cầu Mới Ninh Qưới A

700

780

780

238

Quản lộ Phụng Hiệp

Bắt đầu từ ranh đất ông Ba Ta

Đến cống Hai Quan

600

680

680

239

Đường Dẫn Cống âu thuyền

Bắt đầu từ cống Âu Thuyền

Đến cống phân ranh mặn ngọt: Cầu Sập - Ninh Quới

350

390

390

240

Đường Lộ Hậu

Bắt đầu từ đường Cầu Sập - Ninh Quới

Đến cầu Rạch Cũ

500

560

560

241

Đường Lộ Mới trụ sở xã Ninh Quới A

Bắt đầu từ trụ sở UBND xã Ninh Quới A (từ ranh nhà ông Thọ)

Đến đường Cầu Sập - Ninh Quới (chợ mới)

1.000

1.150

1.150

242

Kênh 3/2

Bắt đầu từ cầu 3/2

Đến hết ranh đất nhà bà Cao Thị Ngân

 

280

280

243

Kênh ba Đồng

Bắt đầu từ cầu 3 Tài

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Ngọc

 

280

280

244

Cầu 7 Mai

Bắt đầu từ ranh đất bà Võ Thị Anh Đào

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn On

 

280

280

245

Kênh Le Le (đường phía Nam)

Bắt đầu từ ranh đất ông Lê Thanh Hải

Đến hết ranh đất ông Đặng Thành Việt

 

280

280

246

Kênh Le Le (đường phía Bắc)

Bắt đầu từ ranh đất bà Lê Thị Tú Em

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Phến

 

280

280

247

Kênh Le Le (đường phía Nam)

Bắt đầu từ ranh đất ông Phạm Văn Nghiệp

Đến hết ranh đất ông Trần Thanh Hải

 

280

280

248

Tuyến lộ nhựa 2m

Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Văn Đẳng

Đến hết ranh đất ông Cao Trung Đương

 

280

280

249

Kênh 6 Tào

Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Văn Nhuận

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Thức

 

280

280

250

Kênh Tư Tào (đường phía Đông)

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Vũ Phưởng

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Xem

 

280

280

III

XÃ NINH THẠNH LỢI (gồm xã Ninh Thạnh Lợi và xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hồng Dân cũ)

 

Khu vực xã Ninh Thạnh Lợi cũ

 

Tuyến Ninh Thạnh Lợi - xã Thoàn

 

 

 

251

 

Bắt đầu từ ranh đất Trụ sở UBND xã (ông Phạm Văn Bạch)

Đến hết ranh đất chùa Bửu lâm

500

560

1.330

252

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Nho

Đến hết ranh đất ông Võ Văn Chửng

300

450

450

253

 

Bắt đầu từ ranh đất bà Ngô Diệu Dễ

Đến hết ranh đất ông Võ Văn Oai

300

400

400

254

 

Bắt đầu từ ranh đất bà Đào Thanh Phương

Đến hết ranh đất ông Lục Văn Nghị

300

350

350

255

 

Bắt đầu từ ranh trường tiểu học Nguyễn Văn Huyên

Đến cầu Vàm Xẻo Gừa

300

300

300

256

 

Bắt đầu từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã)

Đến hết ranh đất ông Đinh Văn Giới

450

490

490

 

Tuyến Ninh Thạnh Lợi - xã Thoàn

 

 

 

257

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Răng

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Khanh (đầu kênh)

350

390

390

258

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Thuận (đầu kênh 13.000)

Đến hết ranh đất ông Lê Văn Sĩ (đầu kênh 14.000)

280

300

300

259

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Tùng (đầu kênh 14000)

Đến hết ranh đất ông Trấn Bách Chiến

250

280

280

260

 

Bắt đầu từ ranh đất Trụ sở UBND xã

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mới

500

560

560

261

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Văn Lăng

Đến hết ranh đất ông Trần Xiêm

450

490

490

262

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Văn Khải

Đến giáp cầu kênh 10.000 (Kos Thum) Danh Cáo

400

450

450

263

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Hoàng Phến (đầu kênh 10.000)

Đến hết ranh đất ông Danh Hoàng Phen (kênh 6.000 giáp xã Phước Long)

350

380

380

264

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã)

Đến hết ranh đất ông Ngô Diệu Liêm

450

490

490

265

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Thành

Đến hết ranh đất ông Quách Văn Nghiêm (đầu kênh 13.000)

350

390

390

266

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Quốc Bảo

Đên đầu Kênh 12.000 (giáp xã Ninh thạnh lợi A)

300

350

350

267

Khu Trung tâm chợ xã

Bắt đầu từ ranh đất ông Võ Văn Nghi (dọc theo tuyến Lộc Ninh - Ninh Thạnh Lợi)

Đến hết ranh đất ông Tăng Thanh Bình

500

550

550

 

Tuyến lộ nội bộ xã

 

 

 

268

 

Từ Ngã ba lộ nội bộ (giáp phần đất ông Lưu Hùng Liệt)

Đến trước ngã ba lộ chợ (nhà ông Nguyễn Hoàng Tân)

700

770

770

269

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiến

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hay

700

770

770

270

Tuyến vàm Xẻo Gừa -Cái Chanh -Cạnh đền

Bắt đầu từ giáp móng cầu vàm Xẻo Gừa - Cây Cui qua ấp Cây Cui

Đến hết ranh đất ông Trương Thanh Hà (cầu Kênh 14.000)

250

280

280

 

Tuyến Cạnh đền - Phó Sinh

 

 

 

271

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông bảy Nhờ (đầu kênh Dân Quân - giáp ranh xã Ninh Thạnh Lợi A)

Đến ranh đất ông Trương Minh Hùng

400

450

450

272

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trương Minh Hùng

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghía (đầu kênh 14.000)

350

390

390

 

Tuyến Kênh Dân Quân

 

 

 

273

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Văn Nam

Đên hết ranh đất ông Lê Văn Tuấn

400

450

450

274

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Lê Văn Tuấn

Đến ranh đất ông bảy Nhờ (cầu kênh Dân Quân - giáp ranh xã NT Lợi A)

350

390

390

275

Tuyến Kênh 3/2

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khải

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Bó (đầu kênh ông Danh Kẹo) Phía Tây

300

340

340

 

Tuyến kênh 3/2 (phía đối diện lộ 3/2)

 

 

 

276

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Điền Côn - (đầu kênh ông Danh Kẹo) - phía Đông

Đến hết ranh đất ông Phạn Phước Hương

250

280

280

277

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Bó (dọc theo kênh ông Kẹo)

Đến hết ranh đất ông Quách Văn Chiến

250

280

280

278

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trần Mỹ Án (cầu kênh ranh)

Đến cầu kênh Cộng Hòa Giáp xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Lài Văn Nhịn)

300

340

340

 

Tuyến Kênh Ranh

 

 

 

279

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Quốc Toàn (giáp cầu kênh ranh)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hài

350

380

380

280

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Thanh Hiền

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Khoa (đầu kênh Bùng Binh)

300

380

380

281

 

Bắt đầu từ ranh cầu Bùng Binh

Đến hết ranh đất Trg. TH Nguyễn Văn Huyên (Ngô Kim)

280

300

300

282

Tuyến Kênh Ranh

Bắt đầu từ phần đất ông Phạm Ngọc Điệp

Đến ranh đất ông Trương Quang Ba

250

280

280

283

Tuyến kênh Cộng Hoà

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thành (kênh Cai Giảng Vàm)

Hết ranh đất ông Trần Văn Cang - Đầu kênh 6.000 (giáp xã Phước Long)

380

420

420

 

Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui

284

 

Bắt đầu từ ranh đất Trần Văn Uẩn (điểm ấp Cai Giảng)

Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (Cầu Xã Sang)

350

380

380

285

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Quốc Thống (cầu Xã Sang)

Đến hết ranh đất ông Trương Quang Ba (cầu kênh ranh)

300

330

330

286

Tuyến Kênh Dân Quân

Bắt đầu từ đầu kênh ông Yềm (giáp xã NTLợi A)

Đến hết ranh đất ông Lý Văn Vũ - Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A

250

280

280

287

Tuyến Kênh 6.000 Phía Bắc

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Danh Hoàng Phen (Cầu kênh 6.000)

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Cang (kênh Cộng Hòa)

300

330

330

 

Tuyến Kênh 7.000 (ấp Cai Giảng + Ninh Thạnh Đông)

288

 

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến - đầu cầu 7.000 ( Bờ Tây)

Đến hết ranh đất ông Thái Văn Bạch

300

340

340

289

 

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Thái Văn Bạch (đầu cầu kênh 7.000 - Bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Trần văn Quân

280

320

320

 

Kênh 8.000 (ấp Cai Giảng)

 

 

 

290

 

Bắt đầu từ hết ranh đất Bà Võ Thị Diệu (bờ Tây)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lời

300

340

340

291

 

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Võ Văn Buôl (đầu cầu kênh 8000 - Bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quân

280

300

300

 

Tuyến Kênh 9.000 (ấp Kos thum)

 

 

 

292

 

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Tăng Bình (Bờ Tây)

Đến hết ranh đất ông Mười Nhỏ

280

300

300

293

 

Bắt đầu từ hết ranh đất bà Trần Thị Luối (bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Châu Văn Hội

280

300

300

 

Tuyến Kênh 10.000 (ấp Kos Thum)

 

 

 

294

 

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Danh Mộ

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (phía tây kênh Cộng Hòa)

250

280

280

295

 

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Tăng Đờ Ra

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng đông kênh Cộng Hòa)

300

330

330

296

Tuyến Kênh Cai Giảng (hai bên)

Từ hết ranh đất ông Trần Xón

Đến hết ranh đất ông Cao Văn Thành

280

300

300

 

Tuyến Kênh xã Sang

 

 

 

297

 

Từ hết ranh đất ông Danh Cáo (ấp KosThum)

Đến giáp ranh đất ông Trần Quốc Thống (cầu Xã Sang)

300

330

330

298

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thị Đậm (ấp KosThum) - Bờ Tây

Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (cầu Xã Sang)

250

280

280

 

Tuyến Tà Hong

 

 

 

 

 

299

 

Từ ranh đất ông Danh Cảnh (ấp Kos Thum) - Bờ Tây

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Quân (hướng Tây kênh Cộng Hòa)

400

440

440

300

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Nhiếp (ngang chùa Kos Thum) - Bờ Đông

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyện (đầu kênh 7.000)

300

340

340

 

Tuyến Vành đai Kos Thum Ninh Thạnh Tây

 

 

 

 

301

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Văn Bình

Đến hết ranh đất ông Đặng Hữu Tâm

300

340

340

302

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Ánh (dọc theo lộ nhựa)

Đến ranh đất nhà ông Danh Xương (cầu chùa Kos Thum)

400

450

450

303

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Kía

Đến hết ranh cầu Giác Đao (Tăng Bạch)

300

330

330

304

 

Bắt đầu từ ranh đất Lý Văn Liếp (dọc theo xóm 3)

Đến hết ranh đất ông Danh Nhị

280

300

300

305

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Khêl

Đến hết ranh đất ông Danh Thol

280

300

300

 

Tuyến Bùng Binh ấp Xẻo Gừa

 

 

 

306

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Lê Văn Tú (Vàm Xẻo Gừa)

Đến hết ranh đất bà 9 Ky

250

280

280

307

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà của ông Nguyễn Văn Đèo

Đến hết ranh đất của ông Sáu Sài - Cầu Bùng Binh

250

280

280

 

Tuyến Kênh Hào Xìa

 

 

 

308

 

Bắt đầu từ ranh đất ông 3 Em (Đầu kênh)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trang (cuối kênh)

250

280

280

309

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà của ông Nguyễn Văn Hơn (Đầu kênh)

Đến hết ranh đất ông Thu (cuối kênh)

250

280

280

 

Tuyến kênh Cây Mét

 

 

 

310

 

Bắt đầu từ cầu ông Út Quắn (ấp Cây Mét)

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Bé Năm (Cai Giảng)

250

280

280

311

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Thừa

Đến hết ranh đất ông Từ Văn Như (giáp kênh Cai Giảng)

250

280

280

 

Tuyến Kênh Đồn

 

 

 

312

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Thịnh

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn

250

280

280

313

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Nghĩa

Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Hiến

250

280

280

314

Kênh Tập Đoàn

Cầu ông Yềm

Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A

250

280

280

315

Kênh 12.000

Bắt đầu từ ranh nhà ông Trần Hồng Dân (cầu Kênh 12000)

Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A (cầu bà Chựng)

250

280

280

 

Tuyến Kênh 14

 

 

 

 

 

316

 

Bắt đầu từ đất ông Trần Thanh Hóa (bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lâm

 

280

280

317

 

Bắt đầu từ đất ông Nguyễn Thanh Tạo (bờ Tây)

Đến giáp ranh đất ông Lê Văn Biểu

 

280

280

 

Tuyến Kênh 15

 

 

 

 

 

318

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Lê Văn Sĩ (bờ Đông)

Đến ranh đất ông Trương Văn Chinh

 

280

280

319

 

Bắt đầu từ ranh đất bà Nguyễn Thị Ngọc Thu (bờ Tây)

Đến ranh đất ông Trần Văn Nghía

 

280

280

 

Khu vực xã Ninh Thạnh Lợi A cũ

 

 

 

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

 

 

 

 

320

 

Bắt đầu từ cầu Kênh Dân Quân

Đến giáp Cổng chào xã Phước Long (đất ông Khuê)

350

380

380

321

 

Bắt đầu từ ngã tư Cạnh Đền (từ ranh đất ông Huỳnh Văn Hà)

Đến cầu kênh dân quân (hết ranh đất bà Mát)

400

440

440

322

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Nhờ (cầu kênh Dân Quân)

Đến kênh 6.000 (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Của giáp xã Phước Long)

350

380

380

 

Tuyến Cạnh Đền

 

323

 

Bắt đầu từ ngã tư cạnh đền (từ ranh đất ông 7 Cừ)

Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm Như)

400

430

430

324

 

Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm Như)

Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự

350

380

380

325

 

Bắt đầu từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự

Đến Cầu kênh Dân Quân (hết ranh đất ông Sáu Dộp)

350

380

380

326

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Bắt đầu từ kênh 12000 (từ ranh đất ông Út Lồng Đèn)

Đến Cầu kênh 6.000 giáp xã Phước Long (Vũ Thanh Tòng)

300

340

340

327

Kênh 20 ấp Thống Nhất- kênh 8.000

Bắt đầu từ cầu Kênh Ngan (từ ranh đất bà Đỗ Thị Húl)

Đến giáp Kênh xáng Xã Thoàn (hết ranh đất trường Trần Kim Túc)

300

340

340

328

Kênh 8.000

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Hèm

Đến Cầu Kênh Ngan (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Qui)

350

390

390

329

Kênh ông Yềm

Bắt đầu từ cầu kênh thuỷ lợi giáp xã Ninh Thạnh Lợi (Danh Ươl)

Đến Kênh 13.000 (Danh Dẹp)

300

340

340

 

Kênh Dân Quân

330

 

Từ Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất nhà ông Thanh)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp

350

380

380

331

 

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp

Đến hết ranh đất Miễu ông Tà

300

330

330

332

Kênh 12.000

Bắt đầu từ ranh đất Ông Tám Dô

Đến giáp ranh đất xã Ninh Thạnh Lợi (hết ranh đất ông Danh Hươl)

250

280

280

333

Kênh 6.000

Bắt đầu từ kênh xáng Nhà Lầu (từ ranh đất ông ba Quắn)

Đến giáp ranh xã Phước long (cột mốc ranh xã Phước Long)

350

380

380

334

Tuyến Bắc Kênh Dân Quân

Bắt đầu từ cầu Kênh Dân Quân (Hết ranh đất bà Mát)

Đến hết ranh đất ông Hai Hùng

350

380

380

335

Tuyến Kênh Cạnh Đền

Bắt đầu từ cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất bà Thuỷ)

Đến Kênh Tập Đoàn (hết ranh đất Huyện đội)

300

340

340

336

Tuyến Phía Bắc Kênh 6.000

Bắt đầu từ kênh 6.000 (từ ranh đất ông Khánh)

Đến kênh xáng Xã Thoàn (hết ranh đất ông Vũ Thanh Tòng)

300

340

340

337

Tuyến kênh 10.000

Bắt đầu từ kênh Xã Thoàn - từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hải

Đến Bưu điện Văn hóa - ấp Nhà Lầu 1

250

280

280

IV

XÃ VĨNH LỘC (Gồm xã Vĩnh Lộc và xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân cũ)

 

 

 

Khu vực xã Vĩnh Lộc cũ

 

Chợ Cầu Đỏ

 

 

 

 

 

338

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Đinh Thị Tuyết

Đến hết ranh đất ông Bùi Văn Minh

850

940

2.100

339

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Văn Mùi

Đến cầu Trạm Y Tế

710

800

850

340

 

Bắt đầu từ đội Thuế (từ ranh đất đội thuế xã)

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Nhan

850

940

2.200

341

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Hoàng Nay

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Tươi

580

700

700

342

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Út Ba

Đến hết ranh đất nhà bà Hoàng Kim Oanh (tính cả 2 bên)

500

700

700

343

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đinh Văn Tâm

Cầu Ngan Dọp

300

340

340

344

 

Bắt đầu từ cầu Ngan Dọp

Đến Cầu nhà Võ Thị Á

300

500

500

345

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Thanh Giáp

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung (khu chữ U)

850

920

920

 

Đường Liên xã

346

 

Bắt đầu từ ngã 3 - ranh đất ông Phạm Văn Sự

Đến Cầu Trắng Hoà Bình

350

500

500

347

 

Bắt đầu từ cầu Trắng Hoà Bình

Đến Cầu Chùa Sơn Trắng

280

350

350

348

 

Bắt đầu từ cầu Chùa ấp Sơn Trắng

Đến Giáp xã Lộc Ninh

280

350

350

349

Tuyến đường Trèm Trẹm

Bắt đầu từ trụ sở ấp Sơn Trắng

Đến hết ranh đất ông Đồng Văn Xuyên (cuối lộ)

250

280

280

350

Tuyến Lung Chích

Bắt đầu từ cầu Lung Chích

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Lực - Kênh Xáng Hòa Bình

250

280

280

351

Tuyến kênh Tây Ký

Bắt đầu từ cầu Trắng Hoà Bình

Đến hết ranh đất ông Tượng

250

280

280

352

Bờ Tây kênh Tây Ký (hướng Đông)

Bắt đầu từ ranh đất nhà máy xay xát lúa gạo ông Đơ

Đến hết ranh đất ông Sáu Lùng

250

280

280

353

Kênh Sóc Sáp

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chín Đức

Đến ngã tư Sóc Sáp

250

280

280

354

Kênh Chín Cò

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Tuấn Nhi

Đến hết ranh đất trường tiểu học Nhụy Cầm

250

280

280

355

Kênh Lộ xe

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Văn Nững

Đến hết ranh đất ông Hà Văn Thắng

250

280

280

356

Tuyến rạch Bà AI

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Lùng

Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn Xuân

250

280

280

 

Kênh Xáng Hòa Bình

357

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Mung

Đến hết ranh đất nhà ông Hà Văn Vẹn (tính hai bên Kênh Xáng)

250

280

280

358

 

Bắt đầu từ trạm Y Tế

Hết ranh đất nhà ông Phong

300

340

340

359

Kênh Ngang

Bắt đầu từ lộ Chín Cò ranh đất ông Nguyễn Quốc Tuấn

Đến hết ranh đất nhà Ông Được

250

280

280

360

Kênh Tư Bời

Bắt đầu từ kênh Xáng Hoà Bình

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Văn Phong

250

280

280

361

Kênh Vĩnh Ninh

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hồ Văn Nhàn

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Phương - giáp xã Lộc Ninh

250

280

280

362

Kênh Ba Quy

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Hòa

Cầu Ba Quy

250

280

280

363

Tuyến Lộ Xe - Cựa Gà

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Công Định

Đến giáp móng cầu Võ Thị Á (giáp xã Vĩnh Lộc A)

250

300

300

364

Tuyến Hai Thiệu

Bắt đầu từ cầu Hai Cát

Đến kênh Xáng Hòa Bình

250

280

280

365

Tuyến Kênh Trạm Y Tế

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Hạnh

Đến hết ranh đất nhà ông Định Văn Dũng

250

400

400

366

Lộ Mới đoạn nối Vĩnh Lộc - Vĩnh Lộc A

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Dương Văn Ngọc

Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Phương

250

500

500

367

Tuyến đường Cột

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 8 Nên

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Văn Thi

250

280

280

 

Khu vực xã Vĩnh Lộc A cũ

 

 

 

Tuyến khu vực chợ

 

 

 

368

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Ba Thắng (ngã ba vào chợ)

Đến Cầu Chùa

2.200

2.550

2.550

369

 

Bắt đầu từ trụ sở ấp Ba Đình

Đến hết ranh đất Bưu điện

2.200

2.550

2.550

370

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nhựt

Đến hết ranh đất ông Hòa Cuội

2.200

2.550

2.550

371

 

Bắt đầu từ ranh đất Ông Siêu

Đến hết ranh đất Quán nước ông Tỷ

2.200

2.550

2.550

372

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Bảy Ràng

Đến hết ranh đất ông Mười Hề

500

1.500

1.500

373

Tuyến Bến Bào về Ba Đình

Bắt đầu từ ranh đất ông Tiêu Chí Long

Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tỷ

300

500

500

374

Tuyến Vĩnh Lộc-Vĩnh Lộc A

Bắt đầu từ trụ sở UBND xã

Đến Giáp xã Vĩnh Lộc

300

360

360

375

Tuyến kênh lộ xe (Bờ đông)

Bắt đầu từ ranh đất ông Chín Kia

Đến hết ranh đất ông Lâm Ngọc Thi

250

280

280

376

Tuyến kênh lộ xe (Bờ Tây)

Bắt đầu từ ranh đất ông Chín To

Đến hết ranh đất nền đồn cũ

250

280

280

377

Sông Cá Chanh

Bắt đầu từ ranh đất ông Tư Lan

Đến hết ranh đất ông Ngô Văn Sáng

250

280

280

378

Tuyến đầu Kênh Mới

Bắt đầu từ ranh đất ông Chín Kia

Đến hết ranh đất ông Nguyên

250

280

280

379

Kênh Sóc Sáp

Bắt đầu từ trường TH Nguyễn Trường Tộ

Hết ranh ông Trần Văn Chương

250

280

280

380

Tuyến đầu Kênh 3

Bắt đầu từ ranh đất ông Hào

Đến hết ranh đất ông Chanh

250

280

280

381

Lộ Bình Lộc

Bắt đầu từ ranh đất ông Dương Văn Ba

Đến hết ranh đất Bến Luông

260

300

300

382

Tuyến kênh 8 Lang

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Văn Kịch

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Sĩ

260

300

300

383

Tuyền kênh Giữa

Bắt đầu từ ranh đất ông Bảy Hớn

Đến hết ranh đất điểm Trường Nguyễn Trường Tộ

250

280

280

384

Kênh Chuối

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đỗ Hoàng Hên

Đến giáp đất ông Đinh Văn Nguyễn

250

280

280

385

Kênh Tám

Bắt đầu từ cầu Kênh Tám

Đến giáp Kênh giữa

250

280

280

386

Kênh Bà Từ

Bắt đầu từ cầu Út Nhỏ

Đến giáp Kênh Bến Bào

250

280

280

387

Kênh Mười

Bắt đầu từ cầu Cây Khô

Đến giáp Kênh giữa

250

280

280

388

Sông Cái Tàu

Bắt đầu từ cầu Kênh 7

Đến hết ranh nhà ông Trần Văn Khoa

250

280

280

389

Kênh Lô

Bắt đầu từ cầu kênh

Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Kiệt

250

280

280

 

Ô Đê Bao

390

 

Bắt đầu từ ranh đất bà Phan Kim Dol

Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Đèo

 

280

280

391

 

Bắt đầu từ ranh đất ông Ngô Văn Sáng

Đến hết ranh đất ông Ngô Văn Bền

 

280

280

392

Kênh Chín Hý

Bắt đầu từ ranh đất ông Lê Văn Lâm

Đến ranh đất ông Đinh Văn Nguyễn

 

280

280

 

PHỤ LỤC 05: Bảng giá đất ở trên địa bàn Phường Giá Rai, Phường Láng Tròn và xã Phong Thạnh (thuộc địa bàn thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cũ)
(kèm theo Quyết định số 023/2025/QĐ-UBND ngày 31/08/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2020-2024 theo QĐ số 28/2021/Q Đ-UBND

Giá đất điều chỉnh 2023 theo QĐ số 40/2023/Q Đ-UBND

Giá đất điều chỉnh năm 2025

Điểm đầu

Điểm cuối

I

PHƯỜNG GIÁ RAI (gồm Phường 1, Phường Hộ Phòng, xã Phong Thạnh và xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai cũ)

 

Khu vực Phường 1 cũ

 

Quốc lộ 1

1

 

Tim Cống Lầu

Tim Cống Ba Tuyền

1.800

2.500

7.200

2

 

Tim Cống Ba Tuyền

Cầu Nọc Nạng

2.800

 

8.400

3

Đường lộ cũ (Trụ sở Khóm 2)

Đường Giá Rai - Gành Hào

Cống Ba Tuyền

550

750

1.450

 

Đường Giá Rai-Gành Hào

 

 

 

4

 

Ngã ba (Quốc lộ 1)

Cầu Giá Rai - Gành Hào

1.000

1.500

2.900

5

 

Cầu Giá Rai - Gành Hào (Cầu Đình 1)

Cầu Rạch Rắn 1

750

1.200

1.800

6

 

Cầu Giá Rai - Gành Hào (Cầu Đình 2)

Cổng Chùa mới

750

1.200

1.800

7

Phan Thanh Giản

Lê Lợi

Cầu Đình

1.000

1.200

2.350

8

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.000

1.200

2.350

9

Trưng Trắc

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.000

1.200

2.350

10

Trưng Nhị

Nguyễn Thị Lượm

Trần Hưng Đạo

750

800

1.500

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.000

1.100

2.100

 

Trần Hưng Đạo

11

 

Cầu Giá Rai - Gành Hào

Tim đường Phan Thanh Giản

1.000

1.100

2.100

12

 

Tim đường Phan Thanh Giản

Tim đường Lý Thường Kiệt

1.400

1.500

2.900

13

 

Tim đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Thị Lượm

900

1.000

1.900

14

Lý Thường Kiệt

Cổng trường THCS Giá Rai A

Đường Lê Lợi

750

800

1.600

 

Lê Lợi

15

 

Cầu Gành Hào-Giá Rai

Tim đường Phan Thanh Giản

850

900

1.700

16

 

Tim đường Phan Thanh Giản

Tim đường Trưng Nhị

1.200

1.300

2.500

17

 

Tim đường Trưng Nhị

Tim đường Lý Thường Kiệt

820

900

1.700

18

Nguyễn Thị Lượm

Đường Giá Rai - Gành Hào

Cầu Đen

480

540

1.100

 

Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa Khóm 3)

19

 

Đường Giá Rai - Gành Hào

Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m

480

750

1.100

20

 

Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m

Hết đường (giáp kênh)

350

480

700

21

Đường lộ nhựa Khóm 4

Cầu chương trình 135

Giáp Phường Hộ Phòng

300

420

550

 

Nguyễn Văn Chức (đường vào khu di tích Nọc Nạng)

 

 

 

22

 

Quốc lộ 1

Cống Nọc Nạng

500

750

800

23

 

Cống Nọc Nạng

Giáp ranh Phong Thạnh A

420

550

850

24

Tuyến KDC Nọc Nạng đến Khu di tích Nọc Nạng

Hết ranh khu dân cư Nọc Nạng

Giáp đường vào Khu di tích Nọc Nạng

500

750

1.400

 

Nguyễn Văn Uông (Đường Tòa án)

 

 

 

25

 

Quốc lộ 1

Ngã ba

800

1000

1.450

26

 

Ngã ba

Hết đường Nguyễn Văn Uông

550

800

1.000

27

Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ)

Quốc lộ 1

Hết ranh Phường 1

600

800

1.600

 

Đường Giá Rai - Cạnh Đền (đường đi Phó Sinh Khóm 1)

 

 

 

28

 

Quốc lộ 1

Cách ranh phía bắc bệnh viện 200m

1000

1100

1.200

29

 

Cách ranh phía bắc bệnh viện 200m

Cống Phó Sinh

800

900

990

30

 

Cống Phó Sinh

Kênh Chủ Chí 1 giáp ranh Phong Thạnh A

500

570

650

 

Quách Thị Kiều (Đường đi Phó Sinh, khóm 2)

 

 

 

31

 

Quốc lộ 1

Cống Phó Sinh

800

900

1.200

32

 

Cống Phó Sinh

Giáp đường Giá Rai - Phong Tân

500

560

800

 

Đường Giá Cần Bảy

Đường Giá Rai - Gành Hào

Hết ranh Phường 1

420

470

500

33

Tạ Tài Lợi (Đường sau UBND huyện)

Đường Tòa án

Ngã ba đường trường mẫu giáo Sơn Ca

420

800

1.400

34

Dương Văn Diệp (Đường trường mẫu giáo Sơn Ca)

Đầu ranh trường mẫu giáo Sơn Ca

Đường Tạ Tài Lợi

420

800

800

35

Phùng Ngọc Liêm (Đường huyện đội)

Quốc lộ 1

Hết đường bệnh viện mới

420

800

800

36

Đường Cầu Trần Văn Sớm

Cầu Trần Văn Sớm

Cầu Kênh Rạch Rắn

750

1.000

1.800

37

Đường Quốc lộ 1 - xã Phong Thạnh A

Đường số 4 (KDC Thiên Phúc)

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

750

800

1.700

38

Đường Chùa Cô Lý

Chùa Cô Lý

Hết ranh nhà ông Trần Văn Bông

750

800

800

39

Đường Giá Rai - Phong Tân

Quốc lộ 1

Cầu số 1 xã Phong Tân

750

1.000

1.700

40

Đường Cầu Trần Văn Sớm

Cầu Trần Văn Sớm

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

 

1.000

1.800

41

Đường Hộ Phòng - Gành Hào

Đường Trần Văn Sớm

Giáp ranh phường Hộ Phòng

 

1.000

1.400

42

Đường khu dân cư Nhật Trang (trục chính của dự án)

Đường Trần Hưng Đạo

Cuối đường

 

1.500

2.700

43

Đường khu dân cư Nhật Trang (đường nội bộ)

Toàn tuyến

 

1.000

1.800

 

Khóm 1

44

Hẻm số 5 (nhà Bảy Hoàng)

Quốc lộ 1

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu (hết đường)

420

500

750

45

Hẻm số 7 (nhà DũngComposite)

Đường dân sinh đường Nọc Nạng

Nhà ông Dũng (Composite)

420

500

750

46

Hẻm số 6 (hẻm Sơn Lệ)

Quốc lộ 1

Hết hẻm (Nhà ông bé Chạy Đáy)

420

500

750

47

Hẻm số 3 (bác sĩ Thiết)

Quốc lộ 1

Hết hẻm (Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu)

300

340

440

48

Hẻm số 2 (đường hẻm Bến đò)

Quốc lộ 1

Hết hẻm (Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu)

300

340

500

49

Hẻm số 1 (hẻm Đầu Voi)

Quốc lộ 1

Hết hẻm (Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu)

300

340

500

50

Đường dân sinh cầu Nọc Nạng

Quốc lộ 1

Kênh Nọc Nạng

420

470

700

51

Đường dân sinh cầu Giá Rai

Quốc lộ 1

Hẻm số 1 (Hẻm Đầu Voi)

300

340

500

 

Khóm 2

 

 

 

 

 

52

Hẻm số 16 (hẻm Chệt Tám)

Quách Thị Kiều

Hết hẻm (Nhà ông Sử Văn Hôm)

300

340

500

53

Hẻm số 7 (hẻm nhà ông Ba Thi)

Quốc lộ 1

Hết hẻm (Kênh Thủy Lợi)

300

340

500

54

Hẻm số 5 (hẻm Cây Táo)

Quốc lộ 1

Hết hẻm (Nhà ông Trần Văn Hớn)

300

340

500

55

Hẻm số 4 (hẻm Bảy Liễng)

Quốc lộ 1

Hết hẻm (Nhà ông Từ Văn Liễng)

300

340

500

56

Hẻm số 15 (hẻm Ba Lát)

Quách Thị Kiều

Hết đường (Nhà bà Phan Thị Huệ)

300

340

500

57

Kênh ấp 5 - Ba Lát

Quách Thị Kiều

Giáp xã Phong Tân

300

340

500

58

Hẻm số 1 (hẻm Cống Lầu)

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Út

300

340

500

59

Hẻm số 6

Quốc lộ 1

Kênh Thủy Lợi

300

340

500

60

Hẻm số 3

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà bà Dương Thị Oanh

300

340

500

61

Hẻm số 2

Quốc lộ 1

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

300

340

500

62

Hẻm số 8

Quốc lộ 1

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

300

340

500

63

Hẻm số 9

Quốc lộ 1

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

300

340

500

64

Tuyến đường dân sinh khóm 2 (cầu Giá Rai)

Chợ khóm 2

Kênh Phó Sinh (nhà ông Nguyễn Tấn Nghinh)

420

470

700

 

Khóm 4

 

 

 

 

 

65

Đường vào Trường Tiểu học Giá Rai C (khóm 4)

Đường Giá Rai - Gành Hào

Hết đường (Kênh Thủy Lợi)

300

340

500

66

Tuyến đường chùa mới

Đường Giá Rai - Gành Hào

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Bảy

300

340

500

67

Tuyến Xóm Lưới

Đường Giá Rai - Gành Hào

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Minh Hải

300

340

500

68

Đường Cầu Thanh Niên

Cầu Nhà ông Huỳnh Mười

Kênh Rạch Rắn

300

340

500

 

Khu dân cư Nọc Nạng

69

Đường số 1

Quốc lộ 1

Đường số 8

3.800

4.200

6.300

70

Đường số 2

Đường Nguyễn Văn Chức

Đường số 9

1.700

2.300

2.300

71

Đường số 3

Đường số 5

Đường số 10

1.700

2.300

2.300

72

Đường số 4

Đường số 8

Giáp ranh Huyện đội

1.700

2.300

2.300

73

Đường số 5

Đường số 2

Đường số 3

1.700

2.300

2.300

74

Đường số 6

Đường số 3

Hết ranh khu dân cư Nọc Nạng

2.400

2.700

2.700

75

Đường số 7

Đường số 2

Đường số 3

2.400

2.700

2.700

76

Đường số 8

Đường số 4

Hết ranh khu dân cư Nọc Nạng

5.000

5.700

6.900

 

Khu vực Phường Hộ Phòng cũ

 

Quốc lộ 1

77

 

Từ cầu Nọc Nạng

Đầu Vòng Xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m)

3.500

 

6.600

78

 

Đầu Vòng Xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m)

Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m)

7.000

 

8.100

79

 

Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m)

Tim hẻm Tự Lực

8.800

9.000

16.000

80

 

Tim hẻm Tự Lực

Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí

6.800

7.500

14.500

81

 

Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí

Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m)

5.300

5.800

11.000

82

Đường trước Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã ba Bưu điện

Ngã ba bến xe - tàu (Hết nhà Ba Mão)

2.100

2.800

3.700

83

Đường 30/4

Đầu Voi Hộ Phòng - Chủ Chí

Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng

720

1.000

1.300

84

Tô Minh Xuyến

Hẻm số 4

Đường Phan Đình Giót

1.000

1.300

1.600

 

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (Tư Bình)

85

 

Quốc lộ 1

Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu

2.000

2.400

3.500

86

 

Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu

Giáp ranh xã Tân Phong

1.500

1.800

2.100

87

Trần Văn Quý

Quốc lộ 1

Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ)

4.000

4.300

4.500

 

Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy)

 

 

 

88

 

Ngã ba Tân Thuận

Hẻm số 6

1.400

1.700

2.040

89

 

Hẻm số 6

Giáp ranh Tắc Sậy - Tân Phong

900

1.000

1.200

90

 

Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ)

Kho vật tư cũ (cầu Hộ Phòng)

4.000

4.400

5.280

91

Đường 30/4

Cầu Hộ Phòng (dãy bờ sông)

Hết đường (nhà ông Thiểu)

1.200

1.350

1.350

 

Lê Văn Tám (đường số 1)

 

 

92

 

Quốc lộ 1

Nguyễn Quốc Hương

8.000

8.500

8.700

93

 

Nguyễn Quốc Hương

Kênh Lái Niên

5.000

5.700

6.500

94

 

Kênh Lái Niên

Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1)

1.000

1.300

2.500

95

Nguyễn Văn Nguyên (đường số 2)

Quốc lộ 1

Nguyễn Quốc Hương

6.000

6.500

6.500

96

Trần Văn Ơn (đường số 3)

Nguyễn Quốc Hương

Cao Triều Phát

5.000

5.700

6.000

97

Huỳnh Hoàng Hùng (đường số 4)

Quốc lộ 1

Từ Minh Khánh

7.000

7.500

7.500

98

Cao Triều Phát (đường số 5)

Lê Văn Tám

Hết đường (giáp chùa Long Đức)

5.500

5.800

6.000

 

Từ Minh Khánh (đường số 6)

 

 

 

99

 

Lê Văn Tám

Huỳnh Hoàng Hùng

6.800

7.200

7.200

100

 

Huỳnh Hoàng Hùng

Hết đường (sông Hộ Phòng - Chú Chí)

4.000

4.600

4.600

101

Nguyễn Quốc Hương (đường số 7)

Lê Văn Tám

Huỳnh Hoàng Hùng

7.000

7.500

7.500

 

Đường vào Chùa

 

 

 

 

 

102

 

Quốc lộ 1 (nhà ông Lưu Minh Lập)

Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu

4.000

4.500

4.500

103

 

Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu

Hết ranh đường bê tông (nhà ông Châu Văn Toàn)

1.500

1.700

1.700

104

Tuyến Phà ấp 4

Ranh Chùa Khơme cũ

Cầu Sắt

300

340

400

105

Tuyến Kinh lộ cũ

Ranh Chùa Khơme cũ

Ranh ấp 4 Phường 1

270

320

400

 

Đường ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Dũng

 

 

106

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khánh

Giáp ranh xã Long Điền - Đông Hải

270

320

400

107

 

Đầu Voi (ấp 4)

Hết đường (nhà ông Huỳnh Bé Mười)

270

320

320

108

Đường vành đai Hộ Phòng

Cầu Nọc Nạng 2

Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1)

1.000

1.300

3.000

109

Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A) (Áp dụng suốt tuyến bao gồm Phường Hộ Phòng và xã Tân Phong)

Quốc lộ 1 (ấp 1)

Quốc lộ 1 (giáp ranh Tân Phong)

2.000

2.400

5.400

 

Phan Đình Giót (đường Thanh Niên)

 

 

110

 

Quốc lộ 1

Tô Minh Xuyến

2.000

2.400

4.500

111

 

Tô Minh Xuyến

Đập Ba Túc + 100m

1.500

1.800

1.800

112

 

Đập Ba Túc + 100m

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

1.000

1.300

1.300

 

Châu Văn Đặng (đường Cầu Trắng)

 

 

 

113

 

Phan Đình Giót

Đường Tránh Hộ Phòng (QL 1)

1.500

1.800

3.500

114

 

Đường Tránh Hộ Phòng (QL 1)

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

1.000

1.300

2.000

115

Đường phía Đông nhà thờ Ninh Sơn

Đầu đường nhà ông Nguyễn Hải Đăng

Hết ranh đất nhà bà Phan Thị Diệp

500

600

600

 

Khóm 1

116

Đường lộ cũ ấp 1

Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng

Đến hết ranh đất nhà ông Bùi Thanh Tâm

500

620

620

117

Đường trạm quản lý cống

Bắt đầu từ ranh đất Chùa Hải An

Ranh Phong Thạnh A

350

420

420

118

Đường dọc bờ sông (ấp 1)

Cầu Hộ Phòng

Hết đường (Nhà ông Lưu Quốc Nam)

500

620

620

119

Đường phía Đông Trung tâm dạy nghề

Trường mẫu giáo Tuổi Thơ

Đường tránh tuyến

500

620

1.600

120

Đường phía Tây Trung tâm dạy nghề

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông thầy Bình

Hết đường (Nhà ông Nguyễn Thanh Phong)

500

620

620

121

Đường phía Đông kênh Ba Túc

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Giang Anh

Đến hết ranh đất nhà Châu Như Truyền

500

620

620

122

Đường phía Tây kênh Ba Túc

Bắt đầu từ ranh đất Cơ sở tôm giống ông Cựng

Đến hết ranh đất nhà ông Dương Văn Hiền

500

620

620

123

Hẻm số 3

Quốc lộ 1

Hẻm 14 (hết ranh nhà bà Lê Việt Thu)

500

620

620

124

Hẻm số 4 (trường Tiểu học Hộ Phòng)

Quốc lộ 1

Hết đường

1.000

1.200

1.200

125

Hẻm số 5 (hẻm hãng nước đá)

Quốc lộ 1

Ngã ba xuất khẩu

1.000

1.200

1.200

126

Hẻm số 6 (hẻm Bá Toàn)

Quốc lộ 1

Đường 30/4

1.000

1.200

1.200

127

Hẻm số 7 (hẻm Xuân Hen)

Quốc lộ 1

Đường 30/4

1.000

1.200

1.200

128

Hẻm số 8 (chùa mới Hộ Phòng)

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Dương Văn Tèo

1.000

1.200

1.200

129

Hẻm số 9

Quốc lộ 1

Hết đường

1.000

1.200

1.200

130

Hẻm số 13

Đầu đường nhà bà Nguyễn Dương Thùy Loan

Hết ranh đất nhà bà Thạch Thị Dal

500

580

580

131

Hẻm số 15 (nhà máy Hòa Phong cũ)

Phan Đình Giót

Kênh xáng Hộ Phòng-Chủ Chí

620

680

680

132

Hẻm số 19 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (nhà Mai Thanh Hùng)

Hết đường (nhà Nguyễn Thị Điệp)

620

680

680

133

Hẻm số 20 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (nhà Nguyễn Văn Mau)

Hết đường (nhà ông Nguyễn Văn Sáu)

620

680

680

134

Hẻm số 21

Đường Thanh Niên (nhà ông Nguyễn Văn Hùng)

Hết đường (nhà bà Trần Mỹ Dung)

500

580

580

135

Hẻm số 23 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (Nhà ông Khởi NH Chính Sách)

Hết đường (nhà Thái Thành Nghiệp)

620

680

680

136

Hẻm số 24 (ngang hẻm trụ sở ấp 1)

Phan Đình Giót

Giáp kênh Ánh Xuân

500

580

580

137

Hẻm số 26

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Phước Sơn

Đến hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Bích Liên

500

580

580

138

Tuyến nhà ông Bùi Xuân Kiên

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoàng Công Thạch

Đến hết ranh đất nhà Dương Văn Đoàn

500

580

580

139

Đường vào nhà bà Trần Thị Nho

Đường Phan Đình Giót

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Mạnh

500

580

580

140

Đường Lò Rèn

Giáp hẻm số 4

Đến hết ranh đất nhà ông Từ Khươl

500

580

580

141

Đường sau trường Tiểu học Hộ Phòng B

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Huệ

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Lành

500

580

580

142

Khu nhà ông Được (bến xe )

Quốc lộ 1

Đường 30/4

1.500

1.650

1.650

143

Hẻm số 12 (cặp phòng KT - HT cũ )

Đường trước Ngân hàng Nông nghiệp

Đường 30/4

700

780

780

144

Đường vào công an Phường Hộ Phòng

Cửa hàng VLXD Hộ Phòng

Phước Đức Cổ Miếu

500

580

580

145

Hẻm cặp nhà ông Kim Phương

Đập Nhỏ

Đến hết ranh đất nhà ông Trương Văn Cường

500

580

580

 

Hẻm nhà Hoàng Anh

146

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Dũng

Cổng trường cấp 2

1.000

1.200

1.200

147

Cổng trường cấp 2

Đến hết ranh đất nhà ông Bùi Văn Thắng

400

460

460

148

Đường nhà ông Trần Hồng Quân

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Tám

Đến hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Huệ

500

570

570

 

Khóm 2

149

Đường chợ cũ (phía đông)

Quốc lộ 1

Đường 30/4

7.000

8.000

8.000

150

Đường chợ cũ (phía tây)

Quốc lộ 1

Đường 30/4

7.000

8.000

8.000

151

Hẻm số 6 (hẻm hãng nước đá cũ)

Quốc lộ 1

Đường 30/4

2.000

2.800

2.800

152

Hẻm Tự Lực

Quốc lộ 1

Hết đường (Nhà ông Diệp Văn Hiệp)

2.500

3.100

3.100

153

Hẻm số 4 ( hẻm phế liệu)

Quốc lộ 1

Hết đường (Nhà ông Hàn Minh Toàn)

1.000

1.300

1.300

154

Hẻm số 5 (hẻm Thanh Tâm)

Quốc lộ 1

Đường 30/4

1.000

1.300

1.300

155

Hẻm số 8 (nhà ông Quý đến nhà ông Sinh)

Đường Lê Văn Tám

Hết đường (Nhà ông Nguyễn Văn Sinh)

1.000

1.300

1.300

156

Hẻm nhà ông Nguyễn Hoàng Khang

Quốc lộ 1

Đường Trần Văn Quý

500

580

580

157

Hẻm số 7 (dãy nhà thầy Nhạn)

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí

Đến hết ranh đất nhà bà Cao Thị Bích Loan

650

720

720

158

Hẻm số 1 (cặp nhà ông Lến, Hoàng Thám)

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Ngọc Minh

2.000

2.400

2.400

159

Đường sau nhà ông Đậm (khu Việt Úc)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đậm

Chùa Long Đức

500

580

580

160

Hẻm số 3 (đường nhà ông Trí)

Quốc lộ 1

Đường Trần Văn Quý

2.000

2.400

2.400

161

Hẻm số 2 (Đường Ngân hàng Chính Sách)

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà bà Lưu Thị Út

2.000

2.400

2.400

162

Hẻm cặp nhà ông Huỳnh Văn Bình

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí

Đến hết ranh đất nhà ông Quách Hon

500

580

580

163

Hẻm số 10 (hẻm nhà bà Liễu)

Đường vào chùa

Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Liễu

500

580

580

164

Hẻm số 11 (hẻm nhà ông Trương Văn Bạch)

Đường vào chùa

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Văn Kiệt

500

580

580

 

Khóm 3

165

Tuyến dọc kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Thanh Phong (xăng dầu)

Hết đường (cặp kênh xáng CM- BL)

350

420

420

 

Tuyến dọc kênh Hộ Phòng - Gành Hào

 

 

 

166

 

Bến phà cũ

Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

350

420

420

167

 

Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

Giáp ấp Quyết Thắng

270

320

500

168

Tuyến Bảy Gỗ

Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

Giáp kênh Bảy Gỗ

320

360

500

 

Khóm 5

169

Hẻm số 5

Quốc lộ 1 (phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Sáu)

Giáp kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

1.000

1.200

1.200

170

Đường cặp nhà Nguyễn Thị Quế

Quốc lộ 1

Hết đường (nhà bà Thái Văn Oai)

1.000

1.200

1.200

171

Đường vào trường Tiểu học Hộ Phòng C

Quốc lộ 1

Trường Tiểu học Hộ Phòng C

1.000

1.200

1.200

172

Đường cặp nhà ông Hữu Hạnh (Hẻm 4)

Quốc lộ 1

Hết đường (nhà Hoàng Đức Dưỡng)

1.000

1.200

1.200

173

Đường vào Trạm biến điện

Quốc lộ 1

Trạm biến điện (Nhà ông Châu Văn Thẩm)

2.000

2.200

2.200

174

Cống Nọc Nạng

175

 

Quốc lộ 1

Cống Nọc Nạng

1.000

1.200

1.200

176

 

Cống Nọc Nạng

Đến hết ranh đất nhà ông Danh Xem

500

580

580

 

Đường dân sinh Cầu Nọc Nạng

 

 

 

 

 

177

 

Phía Nam Quốc lộ 1: ranh bờ sông (nhà ông Trần Văn Sang) hết chân cầu (nhà bà Lương Thị Hường)

2.000

2.200

2.200

178

 

Phía Bắc Quốc lộ 1: ranh bờ sông (nhà ông Vũ Văn Quân) hết chân cầu (nhà bà Phạm Thị Thảnh)

1.200

1.350

1.350

179

Hẻm số 2

Quốc lộ 1

Hết đường (nhà ông Nguyễn Việt Triều)

1.000

1.200

1.200

180

Hẻm số 3 (nhà Lâm Ba)

Quốc lộ 1

Hết ranh đất đất nhà bà Ngoạn

1.000

1.200

1.200

181

Hẻm số 10

Quốc lộ 1 (nhà bà Nguyễn Thị The)

Hết đường (Nhà ông Trần Đình Liên)

500

580

580

182

Hẻm số 12

Quốc lộ 1 (nhà nuôi yến Trần Quang Xuyên)

Đến hết ranh đất nhà ông Nghĩa

1.500

1.750

1.750

183

Hẻm số 15 (phía Đông nhà thờ Ninh Sơn)

Quốc lộ 1

Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu đến hết đường

500

580

580

184

Hẻm số 17 (phía Tây nhà thờ Ninh Sơn)

Quốc lộ 1

Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu đến hết đường về phía Tây (KDC ấp 5)

500

580

580

185

Hẻm số 6

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chuẩn

500

580

580

186

Hẻm số 7 (nhà ông Chế Văn Công)

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Phích

500

580

580

187

Hẻm số 8 (nhà ông Ngô Mộng Xuân)

Quốc lộ 1

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

500

580

580

188

Đường khu dân cư Thành Trung

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà bà Lê Thị Hoa

1.500

1.800

2.800

189

Hẻm Trung Kiên

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Đào Văn Sự

500

580

580

190

Đường phía đông chợ Nọc Nạng

Quốc lộ 1 (Nhà ông Đinh Phi Hổ)

Hết đường (nhà ông Đinh Văn Dánh)

900

1.000

1.000

191

Đường phía tây chợ Nọc Nạng

Quốc lộ 1 (Nhà ông Châu Văn Cam)

Hết đường (nhà bà Trần Thị Nhật)

900

1.000

1.000

192

Hẻm nhà trẻ Hoa Hồng

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất Nhà trẻ Hoa Hồng

500

580

580

193

Hẻm số 14

Đầu đường nhà bà Dương Thị Sương (giáp Quốc lộ 1)

Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Loan

500

580

580

194

Đường Hộ Phòng - Gành Hào

Giáp ranh Phường 1

Giáp ấp Đấu Lá xã Long Điền

500

1.000

2.000

 

Khu dân cư Đại Lộc

195

Đường vào KDC Công ty Đại Lộc Khu A

Quốc lộ 1

Hết đường (Nhà ông Thạch Hòa Hiệp)

6.000

6.800

6.800

196

Đường nội bộ KDC Công ty Đại Lộc Khu A (Đường số 1, 2, 4)

Nguyên tuyến

4.000

4.800

4.800

197

Đường số 7 KDC Công ty Đại Lộc Khu B và khu nhà ở thương mại và chợ Trung tâm Hộ Phòng

Đường Quốc lộ 1A

Cuối đường

1.500

6.000

6.000

198

Đường nội bộ KDC Công ty Đại Lộc Khu B

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí

Cuối đường

1.500

4.200

4.200

199

Đường Khu nhà ở thương mại và chợ Trung tâm Hộ Phòng (Đường số 2)

Đường Nguyễn Quốc Hương

Đường số 07

 

5.500

5.500

200

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại và chợ Trung tâm Hộ Phòng (Đường số 3, 4, 5, 6)

Nguyên tuyến

 

5.200

5.200

201

Đường vào khu đất thánh

Quốc lộ 1

Đường Vành Đai

1.000

1.500

1.500

 

Đường Dân sinh cầu khóm 2

 

 

 

202

 

Phía Nam Quốc lộ 1 (Nhà ông Bửu Điền)

Kênh Xáng Hộ Phòng

2.500

3.200

3.200

203

 

Phía Nam Quốc lộ 1 (Nhà ông Trần Hồng Lến)

Kênh Xáng Hộ Phòng

2.500

3.200

3.200

 

Khu vực xã Phong Thạnh cũ

 

 

 

Đường Giá Rai - Phó Sinh

 

 

 

204

 

Cống 19

Hết ranh đất cây xăng Lâm Minh Huyện

1.200

1.201

1.202

205

 

Từ hết ranh đất cây xăng Lâm Minh Huyện

Hết ranh đất trụ sở UBND xã mới

700

700

700

206

Đường số 1 (chợ Phong Thạnh)

Đường dọc kênh 19

Đường số 3 (hậu Kiốt, ranh quy hoạch)

1.200

1.200

1.200

207

Đường số 2 (chợ Phong Thạnh)

Đường dọc kênh 19

Đường số 3

1.200

1.200

1.200

208

Đường số 3 (chợ Phong Thạnh)

Đường Giá Rai - Phó Sinh (Giá Rai - Cạnh Đền)

Đường số 1 (ranh quy hoạch)

1.200

1.200

1.200

209

Đường số 4 (Chợ mới Phong Thạnh)

Ngã ba đường số 1 và đường số 3

Trường TH Phong Thạnh (giáp đường rào phía sau)

1.000

1.000

1.000

210

Đường số 5 (Chợ mới Phong Thạnh)

Đường Giá Rai - Phó Sinh (Giá Rai - Cạnh Đền)

Đường số 4

1.200

1.200

1.200

211

Đường số 6 (Hậu Chợ mới Phong Thạnh)

Đường số 4

Ranh Quy hoạch

1.000

1.000

1.000

 

Đường Giá Rai - Phó Sinh

 

 

 

212

 

Bắt đầu tư giáp xã Phong Thạnh A

Đến Cống 19

 

600

600

213

 

Từ hết ranh trụ sở UBND xã mới

Đến hết ranh xã Phong Thạnh (giáp Vĩnh Phú Tây)

 

500

500

214

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí

Bắt đầu tư cầu giáp kênh Chủ Chí 4 (gần trường tiểu học Phong Thạnh A)

Đến hết ranh xã Phong Thạnh (giáp Phong Thạnh Tây A)

 

600

600

215

Đường xóm Lung

Bắt đầu tư cầu giáp kênh Chủ Chí 4 (nhà ông Nguyễn Văn Dân)

Đến cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Nguyễn Văn Khánh)

 

450

450

 

Đường Chủ Sáo

 

 

 

 

 

216

 

Bắt đầu tư Cống 19 (nhà ông Trần Văn Đoàn)

Miếu bà chúa Sứ

 

380

380

217

 

Miếu bà chúa Sứ

Đến cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Võ Văn Thái)

 

350

350

218

 

Bắt đầu tư Cống 19 (nhà ông Thi Chí Thiện)

Đến cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Nguyễn Văn Khánh)

 

340

340

219

Đường Tư Lẫm

Bắt đầu tư cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Võ Văn Thái)

Ngã Năm (nhà ông Đoàn Văn Hai)

 

350

350

 

Đường Chủ Chí 5

220

 

Bắt đầu tư cầu ấp 20 (gần trụ sở ấp 20)

Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn

 

400

400

221

 

Bắt đầu tư ngã năm ấp 19

trường THCS Phong Thạnh A (nhà ông Phan Văn Minh)

 

400

400

222

Đường Chủ Chí 6

Bắt đầu tư trụ sở ấp 21

Đến trụ sở ấp 25

 

350

350

223

Đường Tư Trứ

Bắt đầu tư cống ấp 25

Đến nhà ông Lê Văn Tuấn

 

300

300

224

Đường Kênh Tượng

Bắt đầu tư cầu nhà ông Nguyễn Văn Nơi

Đến nhà ông Trương Lý Lăng

 

300

300

225

Đường xóm Huế

Bắt đầu tư miếu ấp 24

Đến nhà ông Dương Văn Tuấn

 

300

300

226

 

Bắt đầu tư nhà ông Nguyễn Văn Trung

Đến nhà ông Lê Văn Đâu

 

300

300

227

Đường kênh Tượng

Bắt đầu tư nhà ông Huỳnh Văn Thành

Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường

 

280

280

 

Đường 7 Chanh

 

 

 

228

 

Bắt đầu tư nhà ông Nguyễn Văn Việt

Đến nhà ông Nguyễn Văn Sỉ

 

280

280

229

 

Bắt đầu tư nhà ông Nguyễn Văn Việt

Đến ngã năm ấp 19

 

280

280

230

 

Bắt đầu tư ngã năm ấp 19

Đến nhà ông Ba Gia

 

280

280

231

 

Bắt đầu tư nhà ông Trang Văn Thông

Đến nhà ông Trần Văn Giàu (ấp 23)

 

280

280

 

Khu vực xã Phong Thạnh A cũ

 

 

232

Đường Phan Đình Giót (nối dài)

Ranh Phường Hộ Phòng

Kênh Chủ Chí 4

300

340

400

233

Đường Châu Văn Đặng (nối dài)

Cầu Trắng (giáp ranh Phường Hộ Phòng)

Nhà ông Út Dũng

280

300

350

 

Đường vào Phong Thạnh A

 

 

 

234

 

Giáp ranh ấp 1 Phường 1

Kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A)

350

380

550

235

 

Ngã tư kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A)

Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền

350

380

450

236

Đường Giá Rai - Cạnh Đền

Kênh Chủ Chí 1 (Giáp Phường 1)

Kênh Chủ Chí 4 (giáp xã Phong Thạnh)

380

420

450

237

Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền

Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tư Cua)

Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tùng vật liệu)

350

380

600

238

Tuyến ấp 4 đến ấp 3

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mười Hai

Đến hết ranh đất nhà ông Châu Văn Hai (giáp kênh Hộ Phòng - Chủ Chí)

250

280

300

239

Tuyến ấp 4 đến ấp 22

Trụ sở xã Phong Thạnh A

Kênh Chủ Chí 4

250

280

350

240

Tuyến kênh Chủ Chí 1

Cầu Út Công (ấp 4 )

Cầu nhà 5 Chi (ấp 18 )

250

280

350

241

Cầu Trần Văn Sớm (nối dài )

Chân cầu Trần Văn Sớm đoạn giáp với Phường 1

Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền

450

900

1.400

242

Quốc Lộ 1 đi xã Phong Thạnh A, nối tuyến tránh Giá Rai - Cạnh Đền

Giáp ranh với Phường 1 (Bệnh viện Giá Rai)

Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền

380

420

650

243

Tuyến ấp 22 đi ấp 3

Trường THCS, Tiểu học Phong Thạnh A

Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Bình (kênh Chủ chí II)

250

280

280

244

Tuyến ấp 22

Ngã ba nhà ông Kỷ (ấp 22)

Cầu Phạm Hồng Văn (ấp 22)

250

280

280

245

Tuyến ấp 22 đi ấp 24

Chùa Hổ Phù (ấp 22)

Rạch Ba Chol (kênh Chủ chí III)

250

280

280

246

Tuyến ấp 24 (Rạch xóm Huế)

Cầu Ba Chol (nhà ông Trần Văn Hoà)

Kênh Chủ chí (ngã tư nhà ông Lê Văn To)

250

280

280

247

Tuyến kênh Chủ Chí III

Nhà ông Út Hiền (ấp 22)

Cầu nhà ông 5 Hùng Em (ấp 24)

250

280

280

248

Tuyến kênh Chủ Chí IV (ấp 25 nối ấp 24)

Nhà ông Lê Văn Thừa (ấp 25)

Cầu nhà ông Ngô Minh Tiền (ấp 24)

250

280

280

249

Tuyến kênh Chủ Chí IV (ấp 22)

Ngã tư Cồ (ấp 22)

Đến nhà ông Trần Văn Việt (ấp 22)

250

280

280

II

PHƯỜNG LÁNG TRÒN (gồm Phường Láng tròn, xã Phong Tân và xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai cũ)

 

Khu vực Phường Láng Tròn cũ

 

Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

250

 

Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m)

Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

1.550

2.100

4.000

251

 

Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m)

1.350

1.750

4.000

252

 

Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m)

Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

1.550

1.900

4.000

253

 

Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)

1.800

2.300

5.000

254

 

Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)

Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m)

1.500

1.900

5.000

255

 

Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m)

Tim Cống Lầu

1.500

2.000

4.000

 

Đường dân sinh cầu Xóm Lung

 

 

 

256

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Quách Thị Ghết

Đến hết ranh đất nhà Nguyễn Văn Lực

250

280

280

257

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Phạm Thị Nâu

Đến hết ranh đất nhà Lâm Văn Xiệu

250

280

280

 

Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 2)

 

 

 

258

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Phạm Thị Tú

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bảy

250

280

280

259

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Xà To

Đến hết ranh đất nhà Tiêu Cáo

250

280

280

 

Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3)

 

 

 

260

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Tiêu Khai Kiếm

Đến hết ranh đất nhà Đặng Thanh Xuân

250

280

280

261

 

Bắt đầu từ ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú A

Đến hết ranh đất nhà Lâm Ý Kía

250

280

280

262

 

Quốc lộ 1 (cống Đốc Béc)

Ranh phía bắc nhà ông Cao Văn Ghê

280

340

340

263

 

Quốc lộ 1 (chùa Hưng Phương Tự)

Cống Xóm Lung

280

340

340

264

 

Quốc lộ 1 (cống Tư Hảy)

Ngã 3 Thiết

280

340

340

265

 

Quốc lộ 1 (nhà ông Trần Quang Trúc)

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

400

440

440

266

 

Quốc lộ 1 (cống bà Đội)

Kênh Cầu Móng

280

340

340

267

 

Quốc lộ 1 (cống Lầu)

Kênh Cầu Móng

250

280

280

 

Đường vào trường Mẫu giáo mới

 

 

 

268

 

Từ Quốc lộ 1

Hết ranh phía Nam trường Mẫu giáo mới

850

900

900

269

 

Hết ranh phía Nam trường Mẫu giáo mới

Cầu Trường Học Nhà ông Lâm Hòa Bình

550

600

600

270

 

Cầu Trường Học Nhà ông Lâm Hòa Bình

Cầu ấp 7 (Ba Nhạc)

300

340

500

271

 

Cầu ấp 7 (Ba Nhạc)

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

280

340

500

 

Đường vào trường Tiểu học Phong Phú B

 

 

272

 

Quốc lộ 1

Cầu Trường học Mới

500

550

700

273

 

Cầu Trường học Mới

Nhà bà Lưu Thị Tiệp (Ngã 3 đường đi Vĩnh Phú Tây)

300

340

500

274

Đường vào trường THCS Phong Phú

Cầu nhà ông Lâm Hòa Bình

Ngã tư cầu ấp 7

250

280

280

 

Đường vào cống Vĩnh Phong

 

 

 

275

 

Ngã ba đường vào UBND Phường Láng Tròn

Cống Vĩnh Phong

400

440

440

276

 

Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn Trọng)

Cầu ấp 12

250

280

280

277

Đường số 1 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía nam)

Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn Tiền)

Đường số 8

400

440

440

278

Đường số 2 (khu TĐC khóm 2)

Đường số 7 (nhà ông Sài)

Đường vào trường mẫu giáo mới

450

480

480

279

Đường số 3 (khu TĐC khóm 2)

Đường số 6 (nhà ông Ngô Công Khanh)

Đường số 8

450

480

480

280

Đường số 4 (khu TĐC khóm 2)

Đường số 5

Đường số 8

450

480

480

281

Đường số 5 (khu TĐC khóm 2)

Đường số 4

Đường số 2

450

480

480

282

Đường số 6 (khu TĐC khóm 2)

Đường số 1

Đường số 4

450

480

480

283

Đường số 7 (khu TĐC khóm 2)

Đường vào cống Vĩnh Phong (khóm 2)

Đường số 1

450

480

480

 

Đường số 8 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía tây)

 

 

 

284

 

Đường số 4

Đường số 1

450

480

480

285

Quốc lộ 1 (nhà ông Tuấn ấp vịt)

Đường số 1 (khu TĐC)

400

480

480

 

Chợ Láng Tròn

286

 

Ngã ba Láng Tròn (nhà ông Mã Thu Hùng)

Hết ranh đất nhà ông Quảng Văn Hai

1.800

2.500

2.500

287

 

Từ hết ranh đất nhà ông Quảng Văn Hai

Đến hết ranh đất bà Lộ Thị Thủy (con ông Sáu Diệu)

250

280

280

288

Chợ Láng Tròn

Quốc lộ 1

Hết ranh đất nhà bà Lâm Cẩm Hằng

1.800

2.100

2.100

289

Đường vào Đập ấp 3 Vĩnh Phong

Quốc lộ 1

Đập ấp 3 Vĩnh Phong

800

1.100

1.100

Đập ấp 3 Vĩnh Phong

Giáp ranh xã Phong Tân

280

340

340

290

Đường số 2 khu dân cư khóm 3 (song song QL 1)

Đường số 4 (khu dân cư khóm 3)

Đường số 1 (khu dân cư khóm 3)

750

820

820

291

Đường số 3 khu dân cư khóm 3 (ranh quy hoạch, song song QL 1)

Đường số 4 (khu dân cư khóm 3)

Đường số 1 (khu dân cư khóm 3)

750

820

820

292

Đường số 4 khu dân cư khóm 3 (ranh quy hoạch)

Quốc lộ 1 (khu dân cư khóm 3)

Đường số 3 (khu dân cư khóm 3)

750

820

820

293

Tuyến Kênh 16

Cầu 2 Đề

Kênh Cống Lầu

250

280

280

294

Tuyến Kênh Hai Chen

Kênh khóm 13

Kênh khóm 12

250

280

280

295

Tuyến Kênh khóm 12 (Hào Quến )

Cầu khóm 12

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

250

280

280

296

Tuyến đường Vành Đai cũ (song song với Quốc lộ 1)

Hương lộ Khóm 2 (Đất bà Ngô Thị Năm)

Đường vào Trường Tiểu Học Phong Phú B (nhà ông Nguyễn Minh Tây)

300

340

340

297

Tuyến đường chữ T (song song với tuyến đường vào UBND phường mới)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Út Em

Hết ranh đất nhà ông Bùi Tấn Hải

300

340

340

298

Tuyến Khóm 2 - Khóm 12

bắt đầu từ nhà ông Trần Văn Dũng, khóm 2

đến Cầu Khóm 12 nhà ông Trịnh Văn Sóng

 

340

340

299

Tuyến Khóm 3 - Cống Bà Đội (đường vành đai)

bắt đầu Khu Dân Cư Khóm 3

đến Cống Bà Đội

 

340

340

300

Tuyến Tư Bá Khóm 2

bắt đầu từ nhà trọ ông 8 khóm 2

đến nhà ông Hồ Vũ Bảo - kênh 7 Ói

 

340

340

301

Tuyến hẻm 5

bắt đầu từ nhà Kha Thanh Tài khóm 2

đến cuối nhà bà Huỳnh Thị Liêm

 

340

340

302

Tuyến đường nhà trọ ông Quân khóm 2

bắt đầu từ nhà trọ ông Quân

đến kênh thủy lợi

 

340

340

303

Tuyến đường kênh Đốc Béc khóm 1

bắt đầu từ nhà ông Ngô Văn Tổng

đến hết tuyến đường kênh Miễu

 

340

340

 

Khu vực xã Phong Thạnh Đông cũ

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

304

 

Giáp ranh Phường Láng Tròn

Cầu Vĩnh Phong V14 (hướng Nam)

280

 

310

305

 

Cầu Vĩnh Phong V14 (hướng Bắc)

Kênh chống Mỹ (đầu kênh hướng Nam)

360

400

400

306

 

Kênh chống Mỹ (đầu kênh hướng Bắc)

Giáp ranh xã Phong Tân

280

 

310

307

Đường vào trường Tiểu học PTĐ

Cột điện 2/19 (nhà ông Nguyễn Văn Dũng)

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Trường Chiến

420

470

470

308

Kênh ấp 9 (Xóm Cồng)

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Ngọc Y

Cầu nhà ông Võ Văn Tuấn

250

280

280

309

Tuyến Kênh Ấp 12 (Kênh Lẫm Đôi)

Từ nhà ông Lê Văn Hận

Hết ranh đất của ông Trần Văn Tòng

 

300

300

 

Khu vực xã Phong Tân cũ

 

 

310

Đường Giá Rai - Phong Tân

Giáp ranh Phường 1

Cầu Nhà ông Lương Ô Ra (giáp ranh xã Phong Thạnh Đông)

400

600

855

311

Đường ấp 16B

Cầu kênh V 12 Chống Mỹ (Trạm y tế xã Phong Tân, ấp 16B)

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Thành Vạn (ấp 16B)

300

400

500

312

Đường xã Phong Tân (ấp 18, 19, 20, 21)

Bắt đầu từ Cây Xăng Minh Lý

Giáp ranh Cầu Ranh Hạt ấp 21 xã Vĩnh Phú Tây

250

500

500

313

Đường xã Phong Tân (ấp 14, 16A, 17, 19)

Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám( 8 Lẹo))

Nhà ông Nguyễn Văn Sơn (Thúy)

250

400

500

314

Đường ấp 15 (Phong Tân)

Cầu nhà ông Lương Ô Ra

Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây)

250

340

500

315

Đường ấp 14, ấp 16A (Phong Tân)

Cầu số 3 (nhà ông Trần Văn Tùng)

Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi)

250

340

500

316

Đường ấp 15 (Phong Tân)

Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng)

Cầu nhà ông Lê Văn Thêm

250

280

300

317

Đường ấp 16B và ấp 15 (Phong Tân)

Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng)

Cầu số 6 (Nhà ông 3 Xía)

250

280

300

318

Đường ấp 19 (Phong Tân)

Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ

Kênh Vĩnh Phong 10 (Nhà ông Minh Điền)

250

280

400

319

Đường ấp 17 (Phong Tân)

Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ)

Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh Tùng)

250

280

350

320

Đường ấp 16A (Phong Tân)

Cầu ấp 16A (nhà Nguyễn Văn Tươi)

Đến hết ranh đất nhà Chiêm Quốc Trị

250

280

400

321

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cầu Ô Rô

Đến hết ranh đất nhà ông Lý Văn Long (Cầu ấp 5)

250

280

400

322

Đường ấp 17 (tuyến Ba Giang)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hồng

Cống Lung Mướp

250

280

450

323

Tuyến ấp 16A

Cầu Ông Tại

Đến hết ranh đất Miễu Ông Tà (nhà ông Trương Văn Kính)

250

280

350

324

Tuyến đường Kênh Cây Dương ấp 19

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Thế Mỹ

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Thanh Tùng

250

280

400

325

Tuyến đường ấp 20 (Liên ấp)

Từ ranh Trạm nước sạch ấp 20

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Ngọt

250

280

350

326

Đường liên ấp

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Phước

Kênh Vĩnh Phong 10

250

280

350

327

Đường tuyến đường (ấp 19; 17; 16B)

Bắt đầu từ cây xăng ông Trần Thanh Tùng ấp 19

Đến cầu trạm y tế ấp 16B

 

500

500

III

XÃ PHONG THẠNH (gồm xã Tân Phong, xã Tân Thạnh và xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai cũ)

 

Khu vực Xã Tân Phong cũ

 

 

Quốc Lộ 1

 

 

 

 

 

328

 

Giáp ranh Phường Hộ Phòng (Km 2217 + 525m)

Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy

4.000

4.600

5.500

329

 

Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy

Cột mốc Km 471+190 Công ty Phúc Hậu

2.500

3.100

4.000

330

 

Cột mốc Km 471+190 Công ty Phúc Hậu

Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Cây Gừa)

1.800

2.300

3.000

331

 

Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Cây Gừa)

Cột mốc Km 2226 + 400m

1.300

1.800

2.200

332

 

Cột mốc Km 2226 + 400m (phía đông UBND xã Tân Phong)

Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong)

1.500

1.900

2.500

333

 

Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong)

Cống Voi (Km 2229 + 250m)

1.300

1.800

2.200

334

 

Cống Voi (Km 2229 + 250m)

Cầu Láng Trâm

1.500

2.000

2.500

 

Đường Khúc Tréo - Tân Lộc

 

 

 

335

 

Quốc Lộ 1

Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc

400

700

1.050

336

 

Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc

Hết ranh trụ sở UBND + 100m về phía Bắc

350

500

700

337

 

từ hết Ranh trụ sở UBND + 100m về phía Bắc

hết tuyến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây

350

350

400

 

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình)

 

 

 

338

 

Giáp ranh Phường Hộ Phòng

Hết ranh nhà thờ

700

750

900

339

 

Hết ranh đất nhà thờ

Cầu Đen (giáp Phong Thạnh Tây)

500

550

700

 

Đường vào trường tiểu học Tân Hiệp

 

 

 

340

 

Quốc Lộ 1

Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh)

400

440

660

341

 

Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh)

Cống Khúc Tréo

350

380

450

342

Đường vào Trung tâm Bảo trợ xã hội

Quốc Lộ 1

Hết đường (giáp trung tâm)

350

380

400

343

Cống Nhàn Dân (phía đông và phía tây)

Quốc Lộ 1

Tim cống Nhàn Dân

350

380

400

344

Cống Cây Gừa (Khúc Tréo) (phía đông và phía tây)

Quốc Lộ 1

Tim cống Cây Gừa

350

380

400

345

Cống Lầu Bằng (phía đông và phía tây)

Quốc Lộ 1

Tim Cống Lầu Bằng

350

380

400

346

Cống Sư Son (phía đông và phía tây)

Quốc Lộ 1

Tim cống Sư Son

350

380

500

347

Đường lộ cũ ấp 2

Giáp ranh Hộ Phòng

Quốc Lộ 1

400

440

550

348

Tuyến Trung Tâm Bảo Trợ - Kênh Hang Mai

Giáp Trung Tâm Bảo Trợ

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Giàu

270

300

300

349

Tuyến Kênh Đào

Quốc Lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Thùy Dương (hết đường)

270

300

350

350

Tuyến Kênh 2 Lương

Quốc Lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tòng (hết đường)

270

300

350

351

Tuyến Láng Trâm

Quốc Lộ 1

Cống Láng Trâm

270

300

300

352

Tuyến Tin Lành

Nhà Thờ tin lành

Cầu ông Tư Tráng

270

300

400

 

Khu vực Xã Tân Thạnh cũ

 

353

Quốc Lộ 1

Cầu Láng Trâm

Giáp ranh Cà Mau

1.700

2.100

2.500

 

QL Quản Lộ - Phụng Hiệp

 

 

 

354

 

Giáp Cà Mau

Cầu kênh Lung Thành

1.000

1.200

1.500

355

 

Cầu kênh Lung Thành

Giáp Phong Thạnh Tây

800

900

1.200

 

Đường kênh Láng Trâm

 

 

 

356

 

Quốc lộ 1

Cống Láng Trâm

700

750

900

357

 

Cống Láng Trâm

Cầu số 1

600

660

800

358

 

Cầu số 1

Ngã 5 ấp 8

500

550

700

359

 

Ngã 5 ấp 8

Giáp Cà Mau

350

380

500

360

Ấp Xóm Mới

Cống Láng Trâm

Đập Láng Trâm

350

380

500

361

Đường Kênh Lung Cặp (Ấp Xóm Mới)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Thắng

Kênh Sáu Vàng

400

440

500

 

Ấp Xóm Mới

362

 

Cầu Số 1

Cầu Xã Xử

350

380

500

363

 

Cầu Xã Xử

Cầu Ông Cẩm

300

340

500

364

 

Cầu Ông Cẩm

Giáp ấp 3 Tắc Vân

350

380

500

365

Đường Gò Muồng

Cầu nhà ông Minh Mười

Cầu ông Thi (nhà Trần Thị Tuyến)

250

280

400

 

Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng)

366

 

Bến đò (Việt Tân)

Cầu Khảo Xén

250

280

400

367

 

Cầu Khảo Xén

Cầu Tư Hải

250

280

400

368

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoàng Anh

Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Quốc Tuấn

250

280

400

369

Đường ấp Gò Muồng - ấp 9

Cầu ông Sử

Trường Tiểu học ấp 9

350

380

500

370

Đường ấp 9

Cầu ông Bé Thơ

Đến hết ranh đất nhà Trần Minh Được

250

280

400

371

Đường ấp 9

Cầu Xã Xử

Cầu Trường tiểu học ấp 9

300

340

500

372

Đường ấp 9

Cầu nhà ông Trạng

Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Văn Bé

250

280

400

373

Đường ấp kênh Lớn

Cầu ông Bình (Bu)

Đến hết ranh đất nhà ông Út Hộ

250

280

400

374

Đường ấp 8

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Hai Cử (Láng Trâm 3)

Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh)

250

280

400

375

Đường ấp 8

Cầu Rạch Dừa

Đến hết ranh đất nhà ông Út Tuyền

250

280

400

376

Lộ Công ty Thiên Phú (lộ Quy Hoạch)

Quốc Lộ 1

Đường Láng Trâm - ngã 5

700

800

900

377

Kênh Long Thành

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Út Khuyên

Giáp ấp 3 xã Tắc Vân

300

340

500

378

Kênh Nước Mặn

Cầu Lung Nước Mặn

Cầu số 3

250

280

400

379

Tuyến Bờ Đông

Đường Quản lộ Phụng Hiệp

Đập Láng Trâm

 

350

400

 

Khu vực Xã Phong Thạnh Tây cũ

 

Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp

 

 

 

380

 

Giáp xã Tân Thạnh (Kênh Giồng Bướm)

Cầu Hai Thanh

450

900

900

381

 

Cầu Hai Thanh

Cầu vượt Hộ Phòng-Chủ Chí (hết ranh Phong Thạnh Tây)

400

900

900

 

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình)

 

 

 

 

 

382

 

Cầu Đen (giáp Tân Phong)

Cầu Mười Thêm

350

380

380

383

 

Cầu Mười Thêm

Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công

450

480

480

384

 

Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công

Cầu Hai Thanh

320

360

360

385

 

Cầu Hai Thanh

Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy

250

280

280

386

 

Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy

Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng

300

340

340

387

 

Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng

Ngã 5 Vàm Bốm (giáp xã Tân Thạnh)

350

380

380

388

Đường Đầu Sấu - Tân Lộc

Cây Dừa 1 (giáp ranh Tân Phong)

Cầu Khúc Tréo

300

340

340

 

PHỤ LỤC 06: Bảng giá đất ở trên địa bàn xã Phước Long, xã Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Phước và xã Phong Hiệp (thuộc địa bàn huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu cũ)
(kèm theo Quyết định số 023/2025/QĐ-UBND ngày 31/08/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2020-2024 theo QĐ số 28/2021/QĐ- UBND

Giá đất điều chỉnh 2023 theo QĐ số 40/2023/QĐ- UBND

Giá đất điều chỉnh năm 2025

Điểm đầu

Điểm cuối

I

XÃ PHƯỚC LONG (Gồm thị trấn Phước Long và xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long cũ)

 

Khu vực thị trấn Phước Long cũ

 

 

 

 

Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp

 

 

 

1

 

Bắt đầu từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa)

Đến kênh Tài Chính (khu Hành chính)

2.300

2.600

2.600

 

 

Kênh Tài Chính (Ba Tụi)

Đến kênh Cầu Cháy

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.300

1.450

1.550

 

 

+ Dưới lộ

 

1.100

1.280

1.380

2

 

Bắt đầu từ kênh Cầu Cháy

Đến Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.000

1.100

1.200

 

 

+ Dưới lộ

 

800

900

1.000

3

 

Bắt đầu từ Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt)

Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

950

1.050

1.150

 

 

+ Dưới lộ

 

800

900

1.000

4

 

Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng)

Đến giáp ranh H. Hồng Dân

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

750

800

900

 

 

+ Dưới lộ

 

650

700

800

5

 

Bắt đầu từ bờ Tây kênh cầu Tài Chính

Đến kênh 1.000

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

780

850

850

 

 

+ Dưới lộ

 

600

700

700

6

 

Bắt đầu từ kênh 1.000

Đến ngã ba ông Bững

650

750

750

7

 

Bắt đầu từ bờ đông kênh cầu Tài Chính

Đến kênh 1.000

500

640

640

 

Lộ sau Huyện uỷ

 

 

 

 

 

8

 

Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa

Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Nam)

1.400

1.650

1.850

9

 

Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa

Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc)

1.400

1.650

1.850

 

Phía đông kênh Cộng Hòa

10

 

Bắt đầu từ cầu 30/4

Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

900

900

 

 

+ Dưới lộ

 

650

750

750

 

Phía Tây kênh Cộng Hòa

11

 

Bắt đầu từ cầu 30/4

Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

750

800

800

 

 

+ Dưới lộ

 

600

700

700

12

 

Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa

Đến hết Cầu Phước Long 2

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.300

1.450

1.600

 

 

+ Dưới lộ

 

900

1.050

1.200

13

 

Bắt đầu từ hết Cầu Phước Long 2

Đến hết ranh Hãng

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

1.000

1.150

 

 

+ Dưới lộ

 

720

850

1.000

14

 

Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ

Đến giáp ranh xã Phước Long

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

800

950

 

 

+ Dưới lộ

 

500

600

750

15

 

Bắt đầu từ kênh 2.000 (lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ)

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Bắc)

350

400

400

16

 

Từ cầu Xã Tá

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

450

500

500

17

 

Bắt đầu từ cầu Xã Tá

Đến hết ranh Nghĩa Trang

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

850

1.000

 

 

+ Dưới lộ

 

550

600

750

18

 

Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang

Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.100

1.200

1.350

 

 

+ Dưới lộ

 

750

900

1.050

19

 

Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

Đến ranh Cầu Phước Long

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.400

1.500

1.650

 

 

+ Dưới lộ

 

1.100

1.250

1.400

20

 

Bắt đầu từ ranh Cầu Phước Long

Đến Cầu Sắt

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.500

3.000

3.150

 

 

+ Dưới lộ

 

2.000

2.600

2.750

21

 

Bắt đầu từ cầu Sắt

Đến cầu Phước Long 2

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.000

1.100

1.100

 

 

+ Dưới lộ

 

850

950

950

22

 

Bắt đầu từ cầu Phước Long 2

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

750

820

820

 

 

+ Dưới lộ

 

600

660

660

23

 

Bắt đầu từ kênh 1.000

Đến kênh 4.000

650

700

700

24

 

Bắt đầu từ cầu Kênh 1.000 (bờ Đông)

Đến giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò)

650

700

700

25

 

Bắt đầu từ cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng)

Đến giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây)

650

700

700

 

Đường bờ Nam-Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp

26

 

Bắt đầu từ trụ sở ấp Nội Ô

Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

5.000

5.000

5.000

 

 

+ Dưới lộ

 

4.500

4.500

4.500

27

 

Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp

Đến ngã tư lộ 2 chiều Trần Hồng Dân (Bờ Đông)

1.300

1.400

1.400

28

 

Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp

Đến ngã tư lộ 2 chiều Trần Hồng Dân (Bờ Tây)

1.500

1.600

1.600

29

 

Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều Trần Hồng Dân

Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô)(Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam

1.200

1.300

1.300

30

 

Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều Trần Hồng Dân

Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô)(Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Bắc

1.000

1.100

1.100

31

 

Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp)

Đến Kênh Miểu Bà ấp Long Đức

550

600

600

32

 

Bắt đầu từ kênh Miểu Bà ấp Long Đức

Đến Cầu Ba Phát

500

560

560

33

 

Bắt đầu từ cầu Ba Phát

Đến Cầu Mười Hai (giáp VP. Đông)

450

490

490

34

 

Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) bờ bắc

Đến Cầu Ba Phát

400

450

450

35

 

Bắt đầu từ lộ Ba Rô (Hoa Rô)

Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

870

870

 

 

+ Dưới lộ

 

650

710

710

36

 

Bắt đầu từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo

Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

750

800

800

 

 

+ Dưới lộ

 

600

660

660

37

 

Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam TT PL)

Đến Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp

250

280

280

 

Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long

38

 

Từ trụ sở ấp Nội Ô

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.500

3.000

3.000

 

 

+ Dưới lộ

 

2.200

2.600

2.600

39

 

Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp

Đến hết ranh Kênh 1000 khu III (ấp Long Đức)

1.100

1.200

1.200

40

 

Bắt đầu từ hết ranh Kênh 1000 khu III (ấp Long Đức)

Đến Cầu Hai Niệm

800

920

920

41

 

Bắt đầu từ cầu Hai Niệm

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

670

670

 

 

+ Dưới lộ

 

500

570

570

42

 

Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến hết ranh đường Trần Hồng Dân (bờ Tây)

3.000

3.600

3.800

43

 

Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến hết ranh đường Trần Hồng Dân (bờ Đông)

2.500

3.100

3.300

44

 

Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến Ngã ba Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên)

1.700

1.900

2.100

 

Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra QL Quản lộ Phụng Hiệp

45

 

Bắt đầu từ lộ ấp Phước Thuận 1 đi xã Vĩnh Phú Đông

Đến giáp Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên)

1.100

1.200

1.200

46

 

Bắt đầu từ ranh nhà Bác sĩ Đức

Đến lộ Ba Rô (2 bên lộ)

2.500

2.800

2.800

47

 

Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp

Trường Mẫu giáo

2.200

2.300

2.300

48

 

Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp

Đến ngã 3 lộ nhà Bác sĩ Đức - lộ Ba Rô

2.000

2.150

2.150

49

 

Bắt đầu từ lộ cầu Đức Thành I

Đến hết ranh Trường cấp I B (Lộ sau 2 bên)

3.500

3.700

3.700

50

 

Bắt đầu từ hết ranh Trường cấp IB

Đến lộ Hoa Rô (2 bên lộ)

1.800

2.000

2.000

 

Quản lộ Phụng Hiệp

51

 

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

Đến cầu Hoa Rô

1.200

1.300

1.500

52

 

Bắt đầu từ cầu Hoa Rô

Đến hết ranh cửa hàng Xăng Dầu PVoil

2.000

2.150

2.350

53

 

Bắt đầu từ hết ranh cửa hàng Xăng Dầu PVoil

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

1.200

1.300

1.500

54

Đường Nho Quan

Bắt đầu từ Lộ Vĩnh Mỹ - Phước Long

Đến giáp Quản lộ Phụng Hiệp

2.000

2.150

2.150

 

Đường cầu Phước Long 2

55

 

Bắt đầu từ cầu Phước Long 2

Đến Ngã 4 Quản lộ Phụng Hiệp (Bệnh viện mới)

2.000

2.150

2.350

56

 

Bắt đầu từ ngã 4 Quản lộ Phụng Hiệp (Bệnh viện mới)

Đến hết ranh Kênh 1000

2.000

2.150

2.350

57

 

Bắt đầu từ kênh xáng Phụng Hiệp

Đến ranh nhà Chín Thọ

1.000

1.100

1.100

58

 

Bắt đầu từ hết ranh Kênh 1000

Đến Ngã 3 Phước Long Vĩnh Mỹ

1.500

1.650

1.850

59

 

Bắt đầu từ đường dẫn cầu Phước Long

Đến kênh 500 ấp Long Hòa

1.200

1.300

1.500

60

 

Bắt đầu từ kênh 500 ấp Long Hòa

Đến kênh 1000

800

880

1.400

61

 

Bắt đầu từ ngã 3 ông Bững

Đến ngã 3 Năm Cừ ( bờ Nam)

250

280

280

62

 

Bắt đầu từ ngã 3 ông Bững

Đến giáp ranh huyện Hồng Dân

250

280

280

63

 

Bắt đầu từ Cầu kênh Miễu Bà

Đến Ngã 3 Năm Cừ (bờ Bắc)

250

280

280

 

Đường khu Hành Chính

64

 

Bắt đầu từ công An Huyện

Đến hết ranh nhà Ông Nguyễn Hoàng Ân

900

950

950

65

 

Bắt đầu từ kho bạc nhà nước

Đến hết ranh nhà Ông Nguyễn Văn Chương

900

950

950

66

 

Bắt đầu từ ngân Hàng Nông Nghiệp

Đến hết ranh nhà Ông Mai Văn Ngẫu

900

950

950

67

Tuyến Trung tâm thương mại

Bắt đầu từ Ngã 3 Trần Hồng Dân

Đến Quản lộ Phụng Hiệp ấp Long Đức

2.000

2.150

2.150

68

Đường cầu Ba Rô (Hoa Rô)

Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp

Đến ngã 4 đường Trần Hồng Dân ( Hai bên lộ)

1.500

1.650

1.650

 

Phía Tây kênh Cộng Hòa

69

 

Bắt đầu từ kênh 250 từ kênh Cộng Hòa

Đến đường dẫn Cầu Phước Long 2 (Hai bên lộ)

 

700

700

70

 

Bắt đầu từ kênh 250 (giáp đường dẫn Cầu Phước Long 2, bờ Bắc)

Đến Kênh 500 (đến nhà ông Mười Te)

 

500

500

71

 

Bắt đầu từ Kênh 500 từ Kênh Cộng Hòa

Đến đường dẫn Cầu Phước Long 2 (Bờ Bắc)

 

700

700

72

 

Bắt đầu từ kênh 500 từ đường dẫn Cầu Phước Long 2

Đến giáp ranh Kênh 750 (Bờ Bắc)

 

500

500

73

 

Bắt đầu từ Kênh 750 từ Kênh Cộng Hòa

Đến đường dẫn Cầu Phước Long 2 (Bờ Nam)

 

500

500

74

 

Bắt đầu từ Kênh 750 từ đường dẫn Cầu Phước Long 2

Đến Kênh Vườn Cò (Bờ Bắc)

 

500

500

75

 

Bắt đầu từ Kênh 2000 từ Kênh Cộng Hòa

Đến giáp ranh xã Phước Long (Bờ Bắc)

 

500

500

76

 

Bắt đầu từ Kênh 3000 từ Kênh Cộng Hòa

Đến giáp ranh xã Phước Long (Bờ Nam)

 

500

500

77

 

Bắt đầu từ nhà ông Trương Văn Lẩm

Đến hết ranh nhà ông Trần Văn Minh (Kênh Miễu Bà)

 

500

500

78

 

Bắt đầu từ đường Phước Long - Phong Thạnh Tây B

Đến Kênh 1000 (Bờ Tây, tuyến kênh Vườn Cò)

 

600

600

 

Phía Đông kênh Cộng Hòa

79

 

Bắt đầu từ Kênh 1000

Đến kênh 3000

 

600

600

80

 

Bắt đầu từ Kênh 3000

Đến kênh 6000

 

500

500

 

Kênh Tài Chính

81

 

Bắt đầu từ Kênh 750 từ Kênh Tài Chính

Đến giáp Kênh Cộng Hòa (tuyến lộ bê tông nhà ông Út Nhỏ)

 

500

500

82

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Hải

Đến Kênh 1000 (Bờ Đông)

 

500

500

83

 

Bắt đầu từ kênh 1000 Kênh Tài Chính

Đến Kênh 1000 Kênh Cộng Hòa (Bờ Nam)

 

500

500

84

 

Bắt đầu từ kênh 750 Kênh Tài Chính (Bờ Nam)

Đến Kênh 500 Kênh Cộng Hòa (Bờ Bắc)

 

500

500

85

Kênh Cầu Cháy

Bắt đầu từ đường Phước Long - Ninh Quới

Đến Kênh Tài Chính (Bờ Nam)

 

800

800

 

Phía Đông Cầu số 02 (Vĩnh Mỹ - Phước Long)

86

 

Bắt đầu từ Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Đến Cầu Ba Phát (Bờ Bắc)

 

500

500

87

 

Bắt đầu từ Miễu Bà (Khu tư Long Đức)

Đến giáp ranh Kênh 2000 (Bờ Đông)

 

500

500

 

Khu vực xã Vĩnh Phú Đông cũ

 

 

 

 

Trung tâm xã

 

 

 

 

 

88

 

Bắt đầu từ UBND xã

Đến cầu Thầy Thép Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Bắc)

500

540

540

89

 

Bắt đầu từ UBND xã

Đến kênh Hòa Bình

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

540

540

 

 

+ Dưới lộ

 

400

440

440

90

 

Bắt đầu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Đến kênh 1000 nhà bà Tư Nhiểu (bờ Bắc)

350

380

380

91

 

Bắt đầu từ kênh 1.000 nhà bà Tư Nhiểu

Đến ngã tư Mười Khịch

250

280

280

92

 

Bắt đầu từ Giáp ranh thị trấn

Đến Cây Nhâm

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

540

540

 

 

+ Dưới lộ

 

400

440

440

93

 

Bắt đầu từ Cây Nhâm

Đến cầu Tám Ngọ

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

400

440

440

94

 

Bắt đầu từ kênh Hòa Bình

Đến kênh 500 (bờ Đông)

300

340

340

95

 

Bắt đầu từ kênh Hòa Bình

Đến kênh 500 (bờ Tây)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

440

440

 

 

+ Dưới lộ

 

360

400

400

96

 

Bắt đầu từ kênh 500

Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Đông)

300

340

340

97

 

Bắt đầu từ kênh 500

Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Tây)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

300

340

340

 

 

+ Dưới lộ

 

250

280

280

98

 

Bắt đầu từ cầu Hòa Bình

Đến đập Kiểm Đê

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

440

440

 

 

+ Dưới lộ

 

350

380

380

99

 

Bắt đầu từ cầu Rạch

Đến nhà ông Võ Thành Đức

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

950

1.000

1.000

 

 

+ Dưới lộ

 

700

760

760

100

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Đức

Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

650

650

 

 

+ Dưới lộ

 

500

550

550

101

 

Bắt đầu từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé)

Đến cầu đập Kiểm Đê

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

450

480

480

 

 

+ Dưới lộ

 

400

440

440

102

 

Bắt đầu từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh)

Đến cầu Hai Giỏi

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

750

750

 

 

+ Dưới lộ

 

600

670

670

103

 

Bắt đầu từ cầu Hai Giỏi

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

550

580

580

 

 

+ Dưới lộ

 

400

450

450

104

 

Bắt đầu từ miễu Mỹ Tân

Đến cầu 9 Xị

450

480

480

 

QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

105

 

Bắt đầu từ cầu Ngan Dừa ấp Vĩnh Phú A

Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

800

850

1.050

106

 

Bắt đầu từ nhà Út Nhàn

Đến Quản lộ Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng)

500

550

550

107

 

Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình)

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Đông)

250

280

280

108

 

Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình)

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

350

380

380

 

 

+ Dưới lộ

 

300

340

340

109

 

Bắt đầu từ hết ranh nhà Ông Năm Trăm

Đến cầu đập Kiểm đê

350

380

380

110

 

Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long)

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (Cầu Xáng Cụt)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

440

440

 

 

+ Dưới lộ

 

300

340

340

111

 

Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ

Đến trường Tiểu học "B"

350

380

380

112

 

Bắt đầu từ cầu Mười Khịch

Đến miễu Mỹ Tân

300

340

340

113

 

Bắt đầu từ Thuỷ lợi (ông Thum)

Đến ngã 4 Đìa 5 Quyền

300

340

340

114

 

Bắt đầu từ Cầu nhà bà Nga

Đến Miễu ấp Mỹ Tân

300

340

340

 

Lộ Nông Thôn

115

 

Bắt đầu từ ngã tư cầu 9 Xị ấp Vĩnh Phú B

Đến chùa Đìa Muồng ấp Vĩnh Lộc

300

340

340

116

 

Bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Phước Long

Đến ngã tư nhà ông Danh (ấp Phước 3A )

300

340

340

117

 

Bắt đầu từ cầu 8 ngọ (ấp quê 3 )

Đến ngã 4 trường Tiểu Học-ấp Phước 3B )

300

340

340

118

 

Bắt đầu từ cầu nhà 2 Rở ấp Huê 3

Đến cầu nhà 9 Huỳnh ấp Phước 3A

300

340

340

 

Tuyến Kênh Tây Lác

119

 

Bắt đầu từ nhà ông 8 Ý (ấp Phước 3B)

Đến ngã tư nhà ông Châu Văn Nhanh . (Kênh Tư Hùng)

 

280

280

120

 

Bắt đầu từ nhà ông TrầnVăn Hiền

Đến giáp ranh nhà ông Mai Văn Nhất (ngã tư Tây Mập)

 

280

280

121

Tuyến Kênh Tây Mập

Bắt đầu từ ranh nhà ông Mai Văn Nhất (ngã tư Tây Mập)

Đến nhà ông Hải (ngã ba ấp Tường 1)

 

300

300

 

Tuyến Kênh Quảng Ất

122

 

Bắt đầu từ Cầu nhà ông Hải (ngã ba ấp Tường 1)

Đến Cầu ngã tư nhà bà Thùy (ấp Tường 1)

 

300

300

123

 

Bắt đầu từ Cầu ngã tư nhà bà Thùy (ấp Tường 1)

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Nhẫn (Ngã tư kênh Cây Nhâm)

 

300

300

124

Tuyến Kênh Chòm Tre

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Kháng (ấp Huê 3)

Đến nhà ông Dương Văn Phến (ngã ba ấp Tường 1)

 

300

300

125

Tuyến đường bờ Cỏ Bông

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Em (Cầu ông Hoàng)

Đến hết ranh nhà ông Đặng Văn Lợi

 

280

280

II

XÃ VĨNH THANH (Gồm xã Hưng Phú và xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long cũ)

 

Khu vực xã Hưng Phú cũ

 

 

 

 

Khu vực chợ

126

 

Bắt đầu từ cầu 6 Đàn (Rọc lá 1)

Đến hết ranh Trường cấp II

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.300

1.400

1.400

 

 

+ Dưới lộ

 

900

1.000

1.000

127

 

Bắt đầu từ hết ranh Trường cấp II

Đến cầu Đất Phèn giáp xã Vĩnh Hưng A

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

880

880

 

 

+ Dưới lộ

 

600

670

670

128

Đường Nguyễn Thị Mười

Bắt đầu từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc lá 1)

Đến hết ranh Trạm Y Tế

900

1.000

1.000

 

Tuyến Cầu Sập - Ninh Quới

129

 

Bắt đầu từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc lá 1)

Đến Cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.300

1.400

1.400

 

+ Dưới lộ

 

1.000

1.150

1.150

130

 

Bắt đầu từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)

Đến cầu Tư Tuyền

360

400

400

 

Ấp Mỹ Tường I đường Cầu Sập - Ninh Quới

131

 

Bắt đầu từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)

Đến cầu Ba Phong

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

760

760

132

 

+ Dưới lộ

 

600

650

650

 

Đường Nguyễn Thị Mười

133

 

Bắt đầu từ Trạm Y tế

Đến cầu ông Phương (Tường 2)

550

600

600

134

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Xương

Đến cầu Bảy Việt (Mỹ Hoà)

400

440

440

135

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Thuỷ

Đến cầu Tư Hảo (Mỹ Hoà-Mỹ Trinh)

350

380

380

136

 

Bắt đầu từ Đất Phèn

Đến Cầu ông Quân (ấp Tường 2)

300

340

340

137

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Đầm

Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông

300

340

340

138

 

Bắt đầu từ cầu Ba Phong

Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông (nhà Phùng Văn Thao)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

650

700

700

 

 

+ Dưới lộ

 

500

550

550

 

Ấp Tường II

139

 

Bắt đầu từ Nhà Nguyễn Văn Phương

Đến hết ranh Trường Tiểu Học

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

760

760

 

 

+ Dưới lộ

 

500

560

560

140

 

Bắt đầu từ hết ranh Trường Tiểu Học

Đến giáp ranh H. Hòa Bình

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

300

370

370

141

 

Bắt đầu từ Cầu nhà bà Mười Y

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

400

450

450

 

Kênh xáng Hòa Bình

 

142

 

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

Đến giáp ranh H. Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

450

450

 

 

+ Dưới lộ

 

350

380

380

143

 

Bắt đầu từ cống ông

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông (kênh Thầy Thép) - Mỹ Tường 1

350

380

380

144

 

Bắt đầu từ Cầu Biện Tôn

Đến Cầu ông Thiết - Mỹ Tường 1

350

380

380

145

 

Bắt đầu từ cầu Tư Mập

Đến kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ (giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông)

300

340

340

146

Đường Cặp kênh Tân An

Đường Nguyễn Thị Mười

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

250

280

280

147

Tuyến đường kênh Cơ Sáu

Bắt đầu từ cầu nhà 3 Thu

Đến giáp ranh xã Vĩnh Hưng A

500

550

550

148

Tuyến kênh Tư Đen

Bắt đầu từ Cầu Nhà ông Phong (ấp Mỹ Tường 2)

Đến Cầu 3 Quý (giáp lộ bê tông ấp Mỹ Trinh)

 

350

350

149

Tuyến kênh 3 Phong

Bắt đầu từ đường Cầu Sập - Ninh Quới (Nhà ông Lâm Thanh Phong)

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông (nhà ông 6 Sóng)

 

350

350

150

Tuyến kênh Xáng Cụt

Bắt đầu từ Cầu 3 Cứng ấp Vĩnh Tường (lộ bê tông nhà ông Trần Văn Út)

Đến lộ bê tông nhà ông Dương Văn Liêm (ấp Tường Tư)

 

300

300

151

Tuyến vô chợ Rọc Lá

Bắt đầu từ đầu lộ tuyến Nguyễn Thị Mười

Đến giáp lộ 2 Huệ - Tư Tuyền

 

900

900

 

Khu vực xã Vĩnh Thanh cũ

 

 

 

 

Tuyến Cầu số 2 - Phước Long

152

 

Bắt đầu từ giáp ranh huyện Hoà Bình

Đến Cầu Vĩnh Phong

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

650

700

700

 

 

+ Dưới lộ

 

550

600

600

153

 

Bắt đầu từ Cầu Vĩnh Phong

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Lập

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

850

900

900

 

 

+ Dưới lộ

 

600

700

700

154

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lập

Đến hết ranh đất nhà ông Văn Công Ý - Cầu Trưởng Tòa

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.300

1.300

 

 

+ Dưới lộ

 

1.000

1.100

1.100

155

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Kim Ba - cầu Trưởng Tòa

Đến hết ranh đất cây xăng Đức Thành.

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.300

1.300

 

 

+ Dưới lộ

 

900

1.000

1.000

156

 

Bắt đầu từ ranh đất cây xăng Đức Thành

Đến ranh cống Hai Tiệm

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.000

1.100

1.100

 

 

+ Dưới lộ

 

900

950

950

157

 

Bắt đầu từ cống Hai Tiệm

Đến Cầu xã Tá

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

760

760

 

 

+ Dưới lộ

 

550

600

600

158

 

Bắt đầu từ cống Cây Nhâm

Đến cầu Miễu -Huê 2B, lộ bê tông 3m

400

440

440

159

 

Bắt đầu từ cầu Trưởng Tòa -tường thắng B

Đến cầu nhà ông Hà

550

590

590

160

 

Bắt đầu từ cầu Tường Thắng B

Đến Cầu 3 Tàng (Huê 2A)

550

590

590

161

 

Bắt đầu từ cầu Tường Thắng B

Đến cầu 3 Tàng- Huê 2A, Lộ bê tông 3m

550

590

590

162

 

Bắt đầu từ cầu Xã Tá

Đến cầu Tư Nuôi (Huê 1) Lộ bê tông 3m

300

340

340

163

 

Bắt đầu từ cống Tư Quán

Đến cầu 9 Chánh- Vĩnh Bình B (Nhà văn hoá ấp Tường 3A) Lộ bê tông 3m

300

340

340

164

 

Bắt đầu từ Cống Hai Tiệm

Đến Cầu 3 Tàng (ấp Huê 2A) Lộ bê tông 3m

300

340

340

165

 

Bắt đầu từ kênh 8.000

Đến Cầu nhà ông Hiền (Vĩnh Bình B) Lộ bê tông 3m

300

340

340

III

XÃ VĨNH PHƯỚC (Gồm xã Phước Long và xã Vĩnh Phú Tây, huyện Hồng Dân cũ)

 

Khu vực xã Phước Long cũ

 

 

 

 

Khu vực chợ (Nhánh về thị trấn Phước Long)

 

 

166

 

Bắt đầu từ Đầu Voi - Chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền)

Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

3.000

3.200

3.200

 

 

+ Dưới lộ

 

2.700

2.800

2.800

167

 

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

Đến hết ranh Trạm Y Tế

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

3.000

3.200

3.200

 

 

+ Dưới lộ

 

2.600

2.800

2.800

168

 

Bắt đầu từ hết ranh Trạm Y Tế

Đến hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.600

1.700

1.700

 

 

+ Dưới lộ

 

1.100

1.300

1.300

169

 

Bắt đầu từ hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy

Đến hết ranh hết ranh Chòm mã (Phước Thọ)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.000

1.100

1.100

 

 

+ Dưới lộ

 

700

800

800

170

 

Bắt đầu từ hết ranh hết ranh Chòm mã (Phước Thọ)

Đến hết ranh Chòm mã tại Xã Thoàn

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

770

770

 

 

+ Dưới lộ

 

550

600

600

 

Khu vực cầu xã Thoàn

 

 

 

171

 

Bắt đầu từ hết ranh chòm mã tại xã Thoàn

Đến hết ranh cây xăng Khánh Tôn

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

870

870

 

 

+ Dưới lộ

 

600

670

670

172

 

Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Khánh Tôn

Đến Cầu xã Thoàn

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.100

1.200

1.200

 

 

+ Dưới lộ

 

900

1.000

1.000

173

 

Cầu xã Thoàn

Đến hết ranh nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

500

550

550

174

 

Bắt đầu từ nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi

Đến kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

400

440

440

175

 

Bắt đầu từ kênh 500

Đến kênh 1.000

380

420

420

176

 

Bắt đầu từ kênh 1.000

Đến kênh 3.000

350

380

380

177

 

Bắt đầu từ nhà Miễu cầu xã Thoàn

Đến hết ranh nhà Út Triều (trên, dưới)

350

380

380

178

 

Bắt đầu từ cầu hết ranh nhà Út Triều

Đến Kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

350

380

380

179

 

Bắt đầu từ nhà ông Quách Chuối

Đến hết ranh đất ông Dương Văn Phi (hai bên)

330

360

360

180

 

Bắt đầu từ cầu Xã Thoàn

Đến hết ranh Trường Tiểu học A

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

880

880

 

 

+ Dưới lộ

 

600

680

680

181

 

Bắt đầu từ hết ranh Trường Tiểu học A

Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

650

710

710

 

 

+ Dưới lộ

 

550

610

610

 

Khu vực chợ

182

 

Bắt đầu từ Đầu Voi - Chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền)

Đến hết ranh VLXD Thanh Hải

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.600

2.800

2.800

 

 

+ Dưới lộ (nhà ông Phạm Hoàng Tân)

 

2.300

2.500

2.500

183

 

Bắt đầu từ hết ranh VLXD Thanh Hải

Đến hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P.Thành)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.800

2.000

2.000

 

 

+ Dưới lộ

 

1.200

1.400

1.400

184

 

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành)

Đến kênh 1.000

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.400

1.400

 

 

+ Dưới lộ

 

850

1.000

1.000

185

 

Bắt đầu từ kênh 1.000

Đến Kênh 2.000

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

870

870

 

 

+ Dưới lộ

 

700

770

770

186

 

Bắt đầu từ Kênh 2.000

Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi (Phước Trường)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

450

450

 

 

+ Dưới lộ

 

350

400

400

187

 

Bắt đầu từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.300

1.300

 

 

+ Dưới lộ

 

850

1.000

1.000

188

 

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân)

Đến kênh 2.000

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

870

870

 

 

+ Dưới lộ

 

600

680

680

189

 

Bắt đầu từ kênh 2.000

Đến Kênh 6000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Phước Ninh)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

450

450

 

 

+ Dưới lộ

 

350

390

390

 

Nhánh đi Cà Mau

190

 

Bắt đầu từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh Cầu Phó Sinh 2

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.300

1.400

1.400

 

 

+ Dưới lộ

 

1.050

1.100

1.100

191

 

Bắt đầu từ hết ranh Cầu Phó Sinh 2

Đến hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.100

1.200

1.200

 

 

+ Dưới lộ

 

850

970

970

192

 

Bắt đầu từ hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo

Đến hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

650

720

720

 

 

+ Dưới lộ

 

450

530

530

193

 

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)

Đến đập giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

450

480

480

194

 

Bắt đầu từ đầu Trường tiểu học C (ranh Thị trấn)

Đến kênh Ninh Thạnh Lợi (Đầu kinh 3.000)

250

280

350

195

Nhánh kênh Cộng Hòa

Bắt đầu từ hết ranh kênh 4.000 (giáp ranh thị trấn Phước Long)

Đến Kênh 6.000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Hồng Dân )

600

650

650

196

Cầu Phó Sinh - Trạm Y tế

Bắt đầu từ đầu cầu nhà ông Dương Văn Vũ (Phía sau)

Đến hết ranh trạm Y tế xã

1.800

1.900

1.900

 

Đường Dẫn Cầu Phó Sinh 2

197

 

Đầu Cầu Phó Sinh 2

Đến hết đường dẫn

700

800

1.235

198

 

Bắt đầu từ đường nối từ cầu Phó Sinh 2

Đến lộ Phước Tân- Phước Ninh

1.100

1.150

1.150

199

 

Bắt đầu từ xã Thoàn (Bắt đầu ranh đất nhà Ông Vạn)

Đến kênh 500 (Bờ Tây)

500

550

550

200

 

Bắt đầu từ kênh 500 (Bờ Tây)

Đến kênh 1000 (Bờ Tây) Phước Thọ Tiền

400

450

450

201

 

Bắt đầu từ kênh 1000 (Bờ Tây)

Đến kênh 3000 (Bờ Tây) Phước Thọ Tiền

350

380

380

202

 

Bắt đầu từ kênh 3000 (Bờ Tây)

Đến kênh 6000 (Bờ Tây) Phước Thọ Tiền

330

360

360

 

Kênh Thọ Hậu Củ

203

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 7 Tâm

Đến kênh 6000 (trường tiểu học C)

350

380

380

204

 

Bắt đầu từ đầu kênh 3000

Đến giáp Ninh Thạnh Lợi (Phước Thọ Hậu)

350

380

380

205

Tuyến ấp Phước Tân

Bắt đầu từ kênh 1000 (nhà ông Huỳnh Văn Minh)

Đến kênh Cô Chín (Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A)

 

500

500

206

Tuyến ấp Phước Ninh

Bắt đầu từ kênh 3000 (nhà ông Nguyễn Văn Thống)

Đến kênh Cô Chín (Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A)

 

300

300

207

Tuyến ấp Phước Ninh

Bắt đầu từ kênh 4000 (nhà ông Đoàn Văn Lợi)

Đến kênh Cô Chín (Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A)

 

300

300

208

Tuyến ấp Phước Ninh

Bắt đầu từ kênh 5000 (nhà ông Lê Văn Thắng)

Đến kênh Cô Chín (Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A)

 

300

300

209

Tuyến ấp Phước Ninh

Bắt đầu từ kênh 6000 (nhà bà Lê Thị Muội)

Đến ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Sang

 

300

300

210

Tuyến ấp Phước Thành

Bắt đầu từ đầu kênh Sóc Kha

Đến hết khu đất nhà ông Lê Văn Dũng

 

300

300

211

Tuyến ấp Phước Thành

Bắt đầu từ kênh 1000 (nhà ông Nguyễn Văn Thương)

Đến Cống ông Lê Văn Cẩn

 

300

300

212

Tuyến ấp Phước Thành

Bắt đầu Cống ông Lê Văn Cẩn

Đến kênh Ninh Thạnh Lợi

 

500

500

213

Tuyến ấp Phước Trường

Bắt đầu từ kênh 2000 (nhà ông Đặng Văn Minh)

Đến kênh Ninh Thạnh Lợi

 

300

300

214

Tuyến ấp Phước Trường

Bắt đầu từ kênh 3000 (nhà bà Trương Thị Phú)

Đến kênh Ninh Thạnh Lợi

 

300

300

215

Tuyến ấp Phước Trường

Bắt đầu từ kênh 4000 (nhà ông Nguyễn Văn Viễn)

Đến kênh Ninh Thạnh Lợi

 

300

300

216

Tuyến ấp Phước Thạnh

Bắt đầu từ kênh 1000 (nhà ông Lê Văn Ký)

Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

 

300

300

217

Tuyến ấp Phước Thọ Hậu

Bắt đầu từ kênh 2000 (nhà ông Huỳnh Văn Khui)

Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

 

300

300

218

Tuyến ấp Phước Thọ Hậu

Bắt đầu từ kênh 4000 (nhà ông Trần Văn Vũ)

Đến kênh Thọ Hậu

 

300

300

219

Tuyến ấp Phước Thọ Hậu

Bắt đầu từ kênh 5000 (nhà ông Lý Thanh Tuấn)

Đến kênh Thọ Hậu

 

300

300

 

Khu vực xã Vĩnh Phú Tây cũ

 

 

 

220

 

Bắt đầu từ cầu kênh Nhỏ (bờ Tây)

Đến kênh 1.000

350

380

380

221

 

Bắt đầu từ Kênh 1.000

Đến cầu Trường Học

300

340

340

222

 

Bắt đầu từ cầu kênh Nhỏ

Đến cống Ông Bọng

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

350

380

380

 

 

+ Dưới lộ

 

300

340

340

223

 

Bắt đầu từ Cầu nhà Mười Lực

Đến cầu Phó Sinh

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

650

650

 

 

+ Dưới lộ

 

500

550

550

224

 

Bắt đầu từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh chùa Hưng Phước Tự

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

450

480

480

 

 

+ Dưới lộ

 

320

350

350

225

 

Bắt đầu từ hết ranh chùa Hưng Phước Tự

Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

300

340

340

 

 

+ Dưới lộ

 

250

280

280

226

 

Bắt đầu từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông)

Đến ranh hạt giáp Giá Rai (bờ Đông)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

270

300

300

 

 

+ Dưới lộ

 

250

280

280

227

 

Bắt đầu từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh cây xăng Lâm Xiệu

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

400

440

440

228

 

Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Lâm Xiệu

Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

450

480

480

 

 

+ Dưới lộ

 

300

340

340

229

 

Bắt đầu từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây)

Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

330

360

360

 

 

+ Dưới lộ

 

250

280

280

230

 

Bắt đầu từ cầu Phó Sinh

Đến kênh Thuỷ Lợi (cập nhà ông Sáu Tre)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

400

440

440

231

 

Bắt đầu từ kênh Thuỷ Lợi (cập nhà ông Sáu Tre)

Đến giáp ranh ấp 1B xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

440

440

 

 

+ Dưới lộ

 

300

340

340

232

 

Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Tây

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp (bờ tây)

400

440

440

233

 

Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp

Đến kênh 1.000, kênh Vĩnh Phong

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

330

360

360

 

 

+ Dưới lộ

 

250

280

280

234

 

Bắt đầu từ Kênh 1.000 (Cầu Vĩnh Phong)

Đến giáp xã Vĩnh Thanh

250

280

280

235

 

Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Tây

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

350

380

380

 

 

+ Dưới lộ

 

250

280

280

236

 

Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông)

Đến kênh 500 (bờ đông) hướng Vĩnh Phong

300

340

340

237

 

Bắt đầu từ cầu Kênh Nhỏ

Đến kênh 6 Hạo

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

630

680

680

 

 

+ Dưới lộ

 

500

540

540

238

 

Bắt đầu từ kênh 6 Hạo

Đến giáp ranh TT. Phước Long

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

540

540

 

 

+ Dưới lộ

 

400

440

440

 

Khu vực chùa CosĐon

 

 

 

239

 

Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh ( chùa CosĐon)

Đến cầu Vĩnh Phong (kênh 2000)

300

340

340

240

 

Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh

Đến cầu Vĩnh Phong (kênh 6000)

300

340

340

241

 

Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh

Đến hết ranh thị trấn Phước Long

400

440

440

 

QL Quản lộ Phụng Hiệp

 

 

 

242

 

Bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Phước Long

Đến Cầu Kinh mới ( 2 Đạo)

800

860

860

243

 

Bắt đầu từ Cầu Kinh mới ( 2 Đạo)

Đến Cống Út Hạnh

500

550

800

244

 

Bắt đầu từ Cống Út Hạnh

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

1.000

1.100

1.100

245

 

Bắt đầu từ cầu Ba Âu

Đến Cầu giáp xã Vĩnh Thanh (Chủ Đóng)

250

280

280

246

 

Bắt đầu từ cầu Kênh 2.000 (Út Ri)

Đến Cầu giáp xã Vĩnh Thanh

250

280

280

247

 

Bắt đầu từ Câu kênh Nhỏ Trường học

Đến cầu Trung ương Đoàn 4.000 (Vườn Cò)

250

280

280

248

Đường Dẫn Cầu Phó Sinh 2

Đầu Cầu Phó Sinh 2

Đến cây Xăng Lâm Xiệu

700

750

750

249

Tuyến lộ bê tông 2m

Bắt đầu từ đường từ Cầu nhà ông Nguyễn Văn An

Đến cầu ấp Bình Thiện xã Vĩnh Thanh

 

300

300

250

Tuyến lộ bê tông 3m ấp Bình Tốt

Bắt đầu từ Cầu 8 Thành ấp Bình Tốt

Đến nhà ông Minh Cương ấp Bình Tốt B

 

400

400

IV

XÃ PHONG HIỆP (gồm xã Phong Thạnh Tây A và xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long cũ)

 

Khu vực xã Phong Thanh Tây A cũ

251

 

Bắt đầu từ cầu Số 2 , ấp 1A

Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

650

650

 

 

+ Dưới lộ

 

500

550

550

252

 

Bắt đầu từ kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc)

Đến kênh 3.000

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

400

440

440

253

 

Bắt đầu từ cầu số 2 , ấp 2B

Đến trường THCS xã Phong Thạnh Tây A về hướng 8A (Bờ Nam)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

960

960

 

 

+ Dưới lộ

 

800

870

870

254

 

Bắt đầu từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây A

Đến kênh 1.000

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

870

870

 

 

+ Dưới lộ

 

700

760

760

255

 

Bắt đầu từ kênh 1.000

Đến kênh 4.000

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

650

650

 

 

+ Dưới lộ

 

500

550

550

256

 

Bắt đầu từ kênh 4.000

Đến hết ấp 8B

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

400

440

440

257

 

Bắt đầu từ cầu số 2 , ấp 2B

Đến hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

750

800

800

 

 

+ Dưới lộ

 

600

650

650

258

 

Bắt đầu từ hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

550

600

600

 

 

+ Dưới lộ

 

450

490

490

259

 

Bắt đầu từ cầu Số 2 , ấp 1A

Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

650

650

 

 

+ Dưới lộ

 

500

550

550

260

 

Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Thuận Minh

Đến giáp ranh xã Phước Long

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

450

490

490

261

 

Bắt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

440

440

 

 

+ Dưới lộ

 

300

340

340

262

 

Bắt đầu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Vào 1000m ấp 1B về Phong Thạnh - Giá Rai

250

280

280

263

 

Bắt đầu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh - Giá Rai

500

540

540

264

 

Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh - Giá Rai

Đến giáp xã Phong Thạnh - Giá Rai

350

380

380

265

Tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp - CM

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

400

440

760

266

Đường dẫn Cầu số 2 - QL Quản lộ Phụng Hiệp

QL Quản lộ Phụng Hiệp

Đến kênh Xáng Phụng Hiệp

300

340

608

267

Đường dẫn Cầu số 2 - QL Quản lộ Phụng Hiệp

Bắt đầu từ QL Quảng lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Vào 100m ấp 1B về hướng Phong Thạnh - Giá Rai

250

280

280

268

Đường dẫn Cầu số 2 - Quản lộ Phụng Hiệp ấp 2B

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phong

Đến ranh đất nhà ông Ngô Văn Khói

280

300

540

269

Kênh 1000 ấp 1B, ấp 3

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

250

280

280

270

Kênh 1000 ấp 1A, ấp 2B

Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính

Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng

250

280

280

271

Kênh 2000 ấp 1A, ấp 8A, 2B

Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính

Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng

250

280

280

272

Kênh 3000 ấp 8A

Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính

Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng

250

280

280

273

Kênh 4000 ấp 8A, 8B

Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính

Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng

250

280

280

274

Kênh 5000 ấp 8B

Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính

Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng

250

280

280

275

Kênh 6000 ấp 8B

Bắt đầu từ giáp ranh xã Phước Long

Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng

250

280

280

276

Kênh 7000 ấp 8B

Bắt đầu từ giáp ranh kênh Phong Thạnh Tây

Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng

250

280

280

277

Kênh 8000 ấp 8B

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng

250

280

280

278

Tuyến kênh Cô 9 (ấp 1A)

Bắt đầu từ đường Phước Long - Phong Thạnh Tây B (nhà ông Trịnh Hoài Nhanh)

Đến kênh 1000

 

280

280

279

Tuyến vào Miếu Vinh Ông (ấp 8A)

Bắt đầu từ Nhà Văn hóa (ấp 8A)

Đến Vinh Ông

 

280

280

 

Khu vực xã Phong Thạnh Tây B

 

 

 

 

Tuyến Kênh Phụng hiệp

280

 

Bắt đầu từ cầu Chủ Chí (ấp 4)

Đến hết ranh nhà Phan Văn Chiến hướng về Cà Mau

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.700

2.800

2.800

 

 

+ Dưới lộ

 

2.100

2.200

2.200

281

 

Bắt đầu từ hết ranh nhà Phan Văn Chiến

Đến hết ranh nhà ông Võ Văn Thành

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.400

2.550

2.550

 

 

+ Dưới lộ

 

1.650

1.850

1.850

282

 

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Võ Văn Thành

Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Luỹ

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.400

1.500

1.500

 

 

+ Dưới lộ

 

1.000

1.150

1.150

283

 

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Luỹ

Đến hết ranh Miễu nhà ông Trung

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

980

980

 

 

+ Dưới lộ

 

600

670

670

284

 

Bắt đầu từ hết ranh Miễu nhà ông Trung

Đến giáp ranh xã Tân Lộc Đông (Cà Mau)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

670

670

 

 

+ Dưới lộ

 

500

550

550

 

Đường nhánh

285

 

Cầu Trung ương Đoàn

Đến Cầu kênh 1

500

550

550

286

 

Bắt đầu từ Cầu kênh 1

Đến Cầu kênh 2

400

440

440

 

Tuyến Chủ Chí - Chợ Hội

287

 

Bắt đầu từ đầu cầu Chủ Chí (ấp 9)

Đến hết ranh cây xăng Nguyên Đời

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.700

2.850

2.850

 

 

+ Dưới lộ

 

2.100

2.300

2.300

288

 

Bắt đầu từ hết ranh đất cây xăng Nguyên Đời

Đến hết ranh đất nhà Đặng Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.700

1.850

1.850

 

 

+ Dưới lộ

 

1.000

1.200

1.200

289

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Đặng Văn Nghĩa

Đến hết ranh đất nhà ông Dương Hồng Vũ

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.400

1.500

1.500

 

 

+ Dưới lộ

 

800

940

940

290

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Dương Hồng Vũ

Đến Kênh 2.000

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

760

760

 

 

+ Dưới lộ

 

600

650

650

291

 

Bắt đầu từ kênh 4.000

Đến giáp xã Tân Phú, huyện Thới Bình (Cà Mau)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

560

560

 

 

+ Dưới lộ

 

400

460

460

 

Tuyến đường ấp 9B

292

 

Bắt đầu từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 9B)

Đến ấp 9B đến đầu cầu Chủ Chí (bờ Bắc)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.400

2.500

2.500

 

 

+ Dưới lộ

 

2.100

2.200

2.200

293

 

Bắt đầu từ cầu Chủ Chí

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thắng

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.600

1.650

1.650

 

 

+ Dưới lộ

 

1.200

1.300

1.300

294

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thắng

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Công

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.300

1.350

1.350

 

 

+ Dưới lộ

 

900

1.000

1.000

295

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Công

Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Văn Đê

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

1.000

1.000

 

 

+ Dưới lộ

 

650

700

700

296

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Hồ Văn Đê

Đến Kênh 1000

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

800

800

 

 

+ Dưới lộ

 

500

600

600

297

 

Bắt đầu từ Kênh 1000

Đến kênh 2000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

650

650

 

+ Dưới lộ

 

500

550

550

298

 

Bắt đầu từ kênh 4000

Đến kênh 8000, giáp ranh xã Tân Phú, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

450

480

480

 

 

+ Dưới lộ

 

400

430

430

 

Tuyến đường ấp 2A

299

 

Bắt đầu từ cống Ông Minh

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Bông

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.150

1.250

1.250

 

 

+ Dưới lộ

 

800

900

900

300

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Bông

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

540

620

620

 

 

+ Dưới lộ

 

450

500

500

 

Tuyến đường ấp 12

301

 

Bắt đầu từ trại Cây Ba Kiệt (ấp 12 )

Đến hết ranh đất nhà ông Hùng về Hộ Phòng (trên, dưới)

600

650

650

302

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Hùng về Hộ Phòng

Đến hết ranh đất nhà ông Từ Văn Phước về Hộ Phòng (trên, dưới)

500

550

550

303

 

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Bắt đầu từ Văn Phước về Hộ Phòng

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai

380

400

400

 

Tuyến đường ấp 12

304

 

Bắt đầu từ trại cây Ba Kiệt (phần đất Ba Kiệt)

Đến ranh đất VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

750

750

 

 

+ Dưới lộ

 

500

550

550

305

 

Bắt đầu từ hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A

Đến hết ranh nhà bà Mỹ A

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

400

440

440

306

 

Bắt đầu từ hết ranh nhà bà Mỹ A

Đến hết ranh nhà ông Năm Thê (giáp ranh Phong Thạnh Tây A)

 

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

420

450

450

 

 

+ Dưới lộ

 

330

360

360

307

Tuyến Quản lộ Phụng hiệp

Bắt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

Đến Đầu Cầu Chủ Chí

400

440

650

308

Đường dẫn móng cầu Chủ Chí (Bên Chợ)

Bắt đầu từ nhà ông Huỳnh Văn Dũng ấp 2A

Đến hết ranh đất nhà ông Võ Văn Đen ấp 4

2.100

2.200

2.200

309

Tuyến kênh 1000 ấp 9B

Bắt đầu từ nhà bà Nguyễn Thị Tranh

Đến kênh Khạo Rạng Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

300

340

340

310

Tuyến kênh 2000 ấp 9B

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khá

Đến kênh Khạo Rạng Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

300

340

340

311

Tuyến kênh 4000 ấp 9B

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Khởi

Đến kênh Khạo Rạng Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

300

340

340

312

Tuyến kênh 6000 ấp 9C

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Văn Tuôi

Đến kênh Khạo Rạng Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

300

340

340

313

Tuyến kênh 7000 ấp 9C

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Tính

Đến kênh Khạo Rạng Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

300

340

340

314

Tuyến kênh 8000 ấp 9C

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Hiền

Đến kênh Khạo Rạng Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

300

340

340

315

Tuyến kênh 1000

Bắt đầu từ nhà bà Lê Thị Danh

Đến kênh Khạo Rạng Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

400

400

316

Tuyến kênh 4000

Bắt đầu từ nhà ông Huỳnh văn Khởi

Đến kênh Khạo Rạng Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

400

400

317

Tuyến kênh 2000

Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Khá

Đến kênh Khạo Rạng Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

400

400

318

Tuyến kênh 6000

Bắt đầu từ nhà ông Lê Văn Tuôi

Đến kênh Khạo RạngGiáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

350

350

319

Tuyến kênh 7000

Bắt đầu từ ông Trần Văn Tính

Đến kênh Khạo Rạng Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

350

350

 

PHỤ LỤC 07: Bảng giá đất ở trên địa bàn xã Vĩnh Lợi, xã Châu Thới, xã Hưng Hội (thuộc địa bàn huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cũ)
(kèm theo Quyết định số 023/2025/QĐ-UBND ngày 31/08/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2020-2024 theo QĐ số 28/2021/QĐ- UBND

Giá đất điều chỉnh 2023 theo QĐ số 40/2023/QĐ- UBND

Giá đất điều chỉnh năm 2025

Điểm đầu

Điểm cuối

I

XÃ VĨNH LỢI (gồm thị trấn Châu Hưng và xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi cũ)

 

Khu vực thị trấn Châu Hưng

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

1

 

Bắt đầu từ cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng SócTrăng

Đến tim lộ tẻ Châu Thới

2.300

2.600

3.000

2

 

Bắt đầu từ tim lộ tẻ Châu Thới

Đến cầu Cái Dầy

3.000

3.500

3.500

3

 

Bắt đầu từ giáp mé sông cầu Cái Dầy

Đến cổng trường Lê Văn Đẩu

3.400

4.000

4.000

4

 

Bắt đầu từ cổng trường Lê Văn Đẩu

Đến giáp đường lộ Xẻo Lá

4.200

4.500

4.500

5

 

Bắt đầu từ đường lộ Xẻo Lá

Đến cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m

2.800

3.200

3.200

6

 

Bắt đầu từ cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m

Đến giáp ranh thành phố Bạc Liêu

3.400

3.700

3.700

 

Đường Trương Thị Cương

7

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến cầu Thông Lưu B

600

650

650

8

 

Bắt đầu từ cầu Thông Lưu B

Đến cầu Mặc Đây

350

380

380

9

 

Bắt đầu từ cầu Mặc Đây

Đến cống Nhà Thờ

320

350

350

10

Đường Trương Thị Cương (Phía nam kênh Cái Dầy - Nhà Thờ)

Bắt đầu từ ranh nhà Ông 8 Hòa

Đến cầu Ông Cha

300

360

360

 

Đường Lê Thị Mạnh

11

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến hết ranh Trường Tiểu học Hoa Lư

1.200

1.400

2.000

12

 

Bắt đầu từ giáp Trường Tiểu học Hoa Lư

Đến cầu Sáu Thanh

800

880

1.400

13

 

Bắt đầu từ cầu Sáu Thanh

Đến hết ranh đất nhà Ông Trọng

400

440

440

 

Đường Lê Thị Mạnh (phía nam kênh Tư Bal)

 

 

 

 

 

14

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến hết Khu Nhà ở xã hội

500

550

550

15

 

Bắt đầu từ hết Khu Nhà ở xã hội

Đến cầu 6 Thanh

400

440

440

16

 

Bắt đầu từ cầu 6 Thanh

Đến cấu Sơn Dương

300

340

340

 

Đường 19/5

17

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến cầu Trường Yên

800

880

1.000

18

 

Bắt đầu từ cầu Trường Yên

Đến giáp ranh xã Châu Thới

600

670

810

 

Đường Huỳnh Thị Hoa

19

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến cầu Ông Hải

1.000

1.150

1.150

20

 

Bắt đầu từ cầu Ông Hải

Đến giáp ranh Phường 8

320

360

360

21

Đường Mặc Đây - Bà Chăng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Việt

Đến hết ranh đất nhà Bà 2 Mèo

300

340

340

22

Đường Mặc Đây - Bà Chăng (đường 10 Hưng)

Bắt đầu từ cầu 8 Đơ

Đến Miếu Ông Tà

300

340

340

 

Đường Tân Tạo

 

 

 

 

 

23

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến bãi rác

500

550

550

24

 

Bắt đầu từ lộ bãi rác

Đến Lò Hoả Táng

300

340

340

25

 

Bắt đầu từ cầu Công Tâm

Đến giáp bãi rác

300

340

340

 

Đường Xéo Chích

26

 

Bắt đầu từ lộ tẻ ngoài

Đến cầu Xẻo Chích

650

720

720

27

 

Bắt đầu từ cầu Xẻo Chích cũ

Đến lộ tẻ trong

300

340

340

28

Đường Huỳnh Thị Ngó (Cô Hai Ngó)

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến cầu Chùa Giác Hoa

450

500

500

 

Đường Xéo Chích

29

 

Bắt đầu từ cầu Ông Triều

Đến cầu Trường Yên

700

780

780

30

 

Bắt đầu từ ranh nhà Ông Quậy

Đến giáp ranh xã Châu Thới

300

340

340

31

 

Bắt đầu từ cống Bản

Đến hết ranh đất nhà Ông Thông

300

340

340

32

Đường Cái Dầy (ngang nhà Ông 5 Thành)

Bắt đầu từ ranh đất nhà kho Bà Kiều

Đến hết ranh đất nhà út Hết

300

340

340

33

Đường Thông Lưu B (ngang nhà 2 Tuấn)

Bắt đầu từ cầu Thông Lưu 1

Đến giáp xã Châu Hưng A

280

310

310

 

Đường Thông Lưu B

34

 

Bắt đầu từ cầu 6 Nghiêm

Đến phà 3 Lộ Mới

280

310

310

35

 

Bắt đầu từ cầu Thông Lưu 1

Đến hết ranh đất nhà ông 5 Thọ

300

340

340

36

 

Bắt đầu từ cầu ông Tráng

Đến cầu 2 Lốn

300

340

340

37

 

Bắt đầu từ cầu 9 Nhiều

Đến hết ranh đất nhà 2 Tươi

300

340

340

38

Đường Xẻo Lá (ngang nhà 6 Thanh)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Khải

Đến cầu 7 Định

300

340

340

39

Đường Xẻo Lá

Bắt đầu từ cầu 4 Mảnh

Đến hết ranh đất nhà 3 Miên

300

340

340

40

Đường Xẻo Lá (ngang nhà Ông Thọ)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sơn Dương

Đến hết ranh đất nhà ông 8 Son

300

340

340

41

Đường Xẻo Lá (ngang nhà Ông Chuông)

Bắt đầu từ Điểm Trường Xẻo Lá

Đến hết ranh đất nhà ông Điểm

300

340

340

42

Đường Xẻo Lá (ngang nhà Ông Chỉnh)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Khương Em

Đến hết ranh đất nhà 4 Nghiêm

300

340

340

43

Đường Xẻo Lá (ngang nhà Ông Tiện)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Hòa

Đến hết ranh đất nhà ông Chiến

300

340

340

44

Đường Xẻo Lá

Bắt đầu từ cầu Ông 5 Lập

Đến hết ranh đất nhà Thạch Trăng

300

340

340

45

Đường Xẻo Lá (ngang nhà Ông Nhọn)

Bắt đầu từ cầu 5 Kiềm

Đến cầu Bà Sáng

300

340

340

46

Đường Mặc Đây (ngang nhà Ông Mãnh)

Bắt đầu từ cầu Ông Trường

Đến hết ranh đất nhà ông Yết

300

340

340

47

Đường Mặc Đây (ngang nhà Ông Dũng)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 7 Guôl

Đến giáp xã Châu Hưng A

300

340

340

48

Đường Mặc Đây (ngang nhà Ông 6 Chiên)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Dẩn

Đến cầu Ông Ngân

300

340

340

49

Đường Mặc Đây

Bắt đầu từ cầu Mặc Đây

Đến giáp ranh xã Châu Hưng A

270

300

300

50

Đường Mặc Đây

Bắt đầu từ cầu Mặc Đây

Đến hết ranh đất nhà ông Sương Dương

270

300

300

51

Đường Bà Chăng (ngang nhà Ông Khải)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Hà

Đến hết ranh đất nhà Ông Dũ

280

310

310

52

Đường Bà Chăng (Xalatel)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hà

Đến cầu Thanh Niên

300

340

340

53

Đường Bà Chăng (ngang nhà bà 9 Đò)

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến Miễu Ông Tà

300

340

340

54

Đường Bà Chăng (ngang nhà Chẹt Nhíp)

Bắt đầu từ cầu Bà Chăng

Đến giáp ranh xã Châu Hưng A

300

340

340

55

Đường Nhà Thờ (ngang nhà bà Điệp)

Bắt đầu từ cầu Ông Cha

Đến giáp ranh xã Hưng Thành

350

390

390

 

Đường Nhà Thờ (Châu Hưng A - Hưng Thành)

 

 

 

56

 

Bắt đầu từ cầu Thanh Tùng

Đến giáp ranh xã Hưng Thành

350

390

390

57

 

Bắt đầu từ lộ Nhà Thờ

Đến hết ranh đất nhà 6 Vinh

400

440

440

58

Đường Nhà Thờ

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Tỷ

Đến hết ranh đất nhà Ông Sơn

300

340

340

59

Đường Nhà Thờ

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Hưng

Đến hết ranh đất nhà ông 6 Ga

300

340

340

60

Đường Nhà Thờ

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Tùng

Đến hết ranh đất nhà ông 3 kiên

300

340

340

61

Khu dân cư Hoài Phong (Đoạn chính) cách QL 30m

Bắt đầu từ Quốc Lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông 2 Tính

600

670

670

62

Khu dân cư Hoài Phong (các đoạn còn lại)

Bắt đầu từ Đường nội bộ trong khu dân cư

 

400

440

440

63

Khu dân cư Huy Thống

Bắt đầu từ Đường nội bộ trong khu dân cư

 

400

440

440

64

Khu hành chính của huyện Vĩnh Lợi

65

Đường Bùi Văn Viết

Đường Nguyễn Thị Dần

Đường Nguyễn Phúc Nguyên

2.000

3.000

3.000

66

Đường Lê Thị Quý

Đường Bùi Văn Viết

Đường Nguyễn Phúc Nguyên

2.000

3.000

3.000

67

Đường Võ Văn Kiệt

Quốc Lộ 1

Giao đường Hoa Lư

2.000

3.000

3.000

68

Đường Nguyễn Thị Tiền

Đường Ngô Quang Nhã

Đường Hoa Lư

2.000

3.000

3.000

69

Đường Ngô Quang Nhã

Đường Lê Thị Quý

Đường Nguyễn Thị Tiền

2.000

3.000

3.000

70

Đường Nguyễn Phúc Nguyên

Đường Bùi Văn Viết

Đường số 17

2.000

3.000

3.000

71

Đường Ngô Văn Ngộ

Đường Lê Thị Quý

Đường Nguyễn Thị Tiền

2.000

3.000

3.000

72

Đường Hoa Lư

Đường 19/5

Đường Nguyễn Thị Dần

2.000

3.000

3.000

73

Đường Phạm Thị Chữ

Đường 19/5

Trung tâm y tế

2.000

3.000

3.000

74

Đường Nguyễn Thị Dần

Đường Bùi Văn Viết

Đường Hoa Lư

2.000

3.000

3.000

75

Đường Tân Tạo

Quốc lộ 1

ấp Tân Tạo

2.000

3.000

3.000

76

Đường khu nhà ở xã Hội Xẻo Lá

Các tuyến đường nội bộ trong khu Nhà ở Xã Hội

 

300

300

77

Cuối đường Trương Thị Cương

Bắt đầu từ cầu Sơn Dương

Đến giáp ranh xã Hưng Hội

 

400

400

 

Khu vực xã Châu Hưng A cũ

 

 

 

Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

78

 

Bắt đầu từ giáp ranh Sóc Trăng

Đến giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền)

1.100

1.340

1.500

79

 

Bắt đầu từ giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền)

Đến cầu Xa Bảo

1.300

1.500

1.800

80

 

Bắt đầu từ cầu Xa Bảo

Đến cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng

1.600

1.800

2.100

 

Huyện lộ 28 (lộ Châu Hưng A - Hưng Thành)

 

81

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến cách Quốc Lộ 1 500 m

420

500

610

82

(đoạn bắt đầu từ cách Quốc Lộ 1 500 m đến cầu Thanh Niên, theo địa giới hành chính xã Vĩnh Lợi)

Bắt đầu từ cách Quốc Lộ 1 500 m

Đến Gia Hội (giáp đất bà Trần Thị Hoàng Thư)

350

390

390

 

Đường Trà Ban 2- Nhà Dài A

 

 

 

83

 

Bắt đầu từ Quốc Lộ 1

Đến hết ranh đất nhà Bảy An (đê bao Đông Nàng Rền)

300

340

340

84

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bảy An (Trà Ban 2)

Đến hết ranh đất nhà Năm Nai

250

280

280

85

Lộ Nhà Dài A - Công Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Thượng

Đến hết ranh đất nhà ông Hai Hậu

250

280

280

86

Lộ Nhà Dài B - Bàu Lớn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Nai

Đến hết ranh đất nhà ông Hai Thắng

250

280

280

87

Lộ Chắc Đốt - Cầu Sáu Sách

Bắt đầu từ cầu Thanh Tùng

Đến cầu nhà ông Sáu Sách (cống 6 Sách)

250

280

400

88

Lộ Trà Ban 2 - Quang Vinh

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Hết ranh đất nhà bà Út Liểu (Quang Vinh)

300

340

340

 

Lộ Thông Lưu A

89

 

Bắt đầu từ cầu Tư Gia

Đến cầu Sáu Liểu

350

390

390

90

 

Bắt đầu từ lộ Châu Hưng A-Hưng Thành (cầu Ông Tòng)

Đến giáp Thông Lưu B

250

280

280

91

 

Bắt đầu từ cầu Tư Gia

Đến hết ranh đất nhà ông Út Hoàng

250

280

280

 

Đường Thạnh Long

92

 

Đường Thạnh Long

Đến hết ranh đất nhà Ông Bảo

250

280

280

93

 

Bắt đầu từ cầu 10 Ty

Đến hết ranh đất nhà 10 Lỡn

250

280

280

94

 

Bắt đầu từ cầu 10 Ty

Đến hết ranh đất nhà Ông Quyền

250

280

280

95

Đường Thạnh Long

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Bảy Tròn

Đấp Năm Nguyên

250

280

280

96

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành

Bắt đầu từ trường mẫu giáo Phong Lan

Đến cầu Nhà Dài A

500

550

660

 

Lộ Trà Ban 2

97

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Cầu Nàng Rền)

Đến Chùa Châu Quang

250

280

280

98

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Cầu Nàng Rền)

Đến hết ranh đất nhà thạch Út

250

280

280

99

 

Bắt đầu từ cầu 6A

Đến trạm bơm kênh Tư Báo

250

280

280

100

 

Bắt đầu từ cầu 5 Điệp

Đến hết ranh đất nhà 4 Oai

250

280

280

101

 

Bắt đầu từ cầu Ông Thượng

Đến hết ranh đất nhà Ông Hết

250

280

280

102

 

Quốc lộ 1 (Cầu Nàng Rền)

Đến giáp ranh Sóc Trăng (Nhà bà Tám)

250

280

280

103

 

Bắt đầu từ cầu Ông Thượng

Đến hết ranh đất nhà Ông Oanh

250

280

280

 

Lộ Trà Ban 1

104

 

Bắt đầu từ Quốc Lộ 1

Đến hết ranh đất nhà 8 Giang

250

280

280

105

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Nhà Tuấn Anh)

Đến hết ranh đất nhà Ông Vui

250

280

280

106

 

Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Miếu Thạch Thần)

Đến hết ranh đất nhà Ông Hùng

250

280

280

107

 

Bắt đầu từ Quốc Lộ 1 (Cống Trà Hất)

Đến kênh Nội Đồng

250

280

280

108

 

Bắt đầu từ Quốc Lộ 1 (Nhà 3 Sang)

Đến hết ranh đất nhà Ông Lý Đực

250

280

280

109

 

Bắt đầu từ Quốc Lộ 1 (Nhà Ông Xuôi)

Đến hết ranh đất nhà Ông Vinh

250

280

280

110

 

Bắt đầu từ Quốc Lộ 1 (Nhà Ông Ái)

Đến hết ranh đất nhà Ông Út Em

250

280

280

 

Lộ Hà Đức

111

 

Bắt đầu từ lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (Lộ xã)

Đến cầu 2 Cồn

250

280

280

112

 

Bắt đầu từ cầu Ông Khanh

Đến hết ranh đất nhà Ông 8 Quyền

250

280

280

113

 

Bắt đầu từ Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (Cầu 2 Kêu)

Đến hết ranh đất nhà Bà Thúy

250

280

280

114

 

Bắt đầu từ cầu Út Lê

Đến cầu 2 Bửu

250

280

280

 

Lộ Nhà Dài A

 

 

 

 

 

115

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Hải

Đến cầu 5 Y

250

280

280

116

 

Bắt đầu từ Lộ xã Châu Hưng A - Hưng Thành

Đến hết ranh đất nhà Ông 7 Ích

250

280

280

117

 

Bắt đầu từ cầu Nhà Dài A

Đến đê Bao Đông Nàng Rền

250

280

280

118

 

Bắt đầu từ Lộ Châu Hưng A- Hưng Thành (Nhà Bích Trị)

Đến hết ranh đất nhà Ông Cọp

250

280

280

119

 

Bắt đầu từ cấu 3 Chấn

Đến cầu 6 Sành

250

280

280

120

 

Bắt đầu từ cầu Vũ Hoàng

Đường 3 Tình

250

280

280

121

Đông Nàng Rền

Bắt đầu từ Quốc Lộ 1

Đến cống 6 Sách

300

340

400

 

Lộ Nhà Dài A - Lộ Nhà Dài B

122

 

Bắt đầu từ cầu 5 Hổ

Đến cầu 4 Hoàng

250

280

280

123

 

Bắt đầu từ lộ Châu Hưng A- Hưng Thành

Đến cầu Ông Hổ

250

280

280

 

Lộ Nhà Dài B

124

 

Bắt đầu từ ranh nhà Ông Hai Hậu

Đến hết ranh đất nhà Ông Nhanh

250

280

280

125

 

Bắt đầu từ lộ Châu Hưng A- Hưng Thành

Đến cầu Nhà Dài B

250

280

280

126

 

Bắt đầu từ cầu 5 Lắm

Đến hết ranh đất nhà Ông Phụng

250

280

280

127

 

Bắt đầu từ cầu 3 Triều

Đến hết ranh đất nhà Ông Cường

250

280

280

 

Lộ Chắc Đốt

128

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Minh

Đến hết ranh đất nhà 3 Xệ

250

280

280

129

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà 9 Tuấn

Đến hết ranh đất nhà Bà Chênh

250

280

280

130

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà 9 Chủ

Đến giáp ranh Thị Trấn

250

280

280

131

 

Điểm trường Tiểu học Chắc Đốt

Đến hết ranh đất nhà Ông Tông

250

280

280

132

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Thiện

Đến hết ranh đất nhà Ông 5 Thạch

250

280

280

133

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Lâm

Đến cầu Thạnh Long (6 Để)

250

280

280

134

 

Bắt đầu từ lộ Châu Hưng A- Hưng Thành

Đến cầu 9 Tuấn

250

280

280

135

Lộ Thông Lưu A - Trà Ban 2

Bắt đầu từ lộ Châu Hưng A- Hưng Thành

Đến cầu 6 A

250

280

280

136

Lộ Hà Đức - Nhà Dài A

Bắt đầu từ cầu 5 Trường

Đến lộ Nhà Dài A

250

280

280

137

Lộ Nhà Dài B - Chắc Đốt

Bắt đầu từ cầu 3 Triều

Đến cầu 7 Bưởi

250

280

280

138

Lộ Nhà Dài B

Bắt đầu từ nhà bà Út Tích

Đến nhà ông 10 Vốn

 

280

280

139

Lộ 10 Hương

Bắt đầu từ đê bao Đông Nàng Rền

Đến nhà ông Măng

 

280

280

140

Lộ Nhà Dài B - Chắc Đốt

Bắt đầu từ nhà ông 9 Tuấn (Chắc Đốt)

Đến giáp nhà ông Văn

 

280

280

II

XÃ CHÂU THỚI (gồm xã Châu Thới, xã Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi cũ)

 

Khu vực xã Châu Thới

 

 

141

Đường đi Vĩnh Hưng

Bắt đầu từ đền Thờ Bác

Đến hết ranh đất nhà ông Phan Văn Nam

500

550

950

142

Khu vực chợ

Bắt đầu từ cách UBND xã 300 m về hướng QL1

Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác

700

760

1.100

 

Đường 19/5

143

 

Bắt đầu từ giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng

Cách UBND xã 300 m về hướng QL1

500

550

950

144

 

Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác

Đến Đền Thờ Bác

500

550

850

145

Đường Bàu Sen

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ba Hui (Cổng Văn Hóa)

Đến cầu Thanh Niên

250

280

400

146

Đường Trà Hất

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hiền

Đến cầu Trà Hất

250

280

350

147

Đường ấp Trà Hất- Bàu Sen

Bắt đầu từ cầu Ba Cụm

Đến cầu Thợ Võ

250

280

400

148

Đường Bà Chăng A- B1-B2

Bắt đầu từ ranh trường Nguyễn Bĩnh Khiêm

Đến cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng)

250

280

280

149

Đường Nhà Việc

Bắt đầu từ ranh đất nhà Sáu Miễu

Đến cầu Ba Cụm

250

280

400

150

Đường Giồng Bướm A.B

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thu

Đến cầu Dù Phịch

250

280

400

151

Đường Giồng Bướm B

Bắt đầu từ ngã 3 Lung Sen

Đến cầu Xá Xính

250

280

280

152

Đường Công Điền- Cai Điều

Bắt đầu từ cầu nhà Ông Thọ

Đến đường học Cai Điều

250

280

280

153

Đường Giồng Bướm A-Tràm 1

Bắt đầu từ cầu Bảy Sên

Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Việt (bà Kiều)

250

280

280

154

Đường Cái Điều- Giồng Bướm A

Bắt đầu từ ranh đất trường học Cai Điều

Đến cầu miễu Đá Trắng

250

280

280

155

Đường Bà Chăng A- Bà Chăng B

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Oanh

Đến cầu ngã ba Trần Nghĩa

250

280

280

156

Đường B2- Giồng Bướm B-Tràm 1

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên ( giáp ranh xã Vĩnh Hưng)

Đến Miễu Bà Tràm 1 (Giáp ranh xã Long Thạnh)

250

280

400

157

Đường Bàu Sen-Bà Chăng A-Bà Chăng B

Bắt đầu từ cầu Chữ Y

Đến cầu Kênh Cùng

250

280

280

158

Đường Bàu Sen

Bắt đầu từ cầu Thợ Võ

Đến hết ranh đất nhà ông Việt

250

280

280

159

Đường Bà Chăng B

Bắt đầu từ ranh trụ sở ấp Bà Chăng B

Đến hết ranh đất nhà ông Hai Thuận

250

280

280

160

Đường Bà Chăng A

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến

Đến trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

250

280

280

161

Đường Bà Chăng B

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến cầu Tư Nam

250

280

280

162

Đường Xóm Lớn

Bắt đầu từ ranh nhà máy bà Chín Lẻo

Đến giáp ranh xã Long Thạnh

250

280

280

163

Đường Công Điền- Nàng Rèn

Bắt đầu từ cầu Ông Lác

Đến Miễu bà Nàng Rèn

250

280

280

164

Đường Giồng Bướm A

Bắt đầu từ ranh Trường Ngô Quang Nhã

Đến cầu Ông Tuệ

250

280

280

165

Đường Lung Sen

Bắt đầu từ cầu Ông An

Đến cầu Ông Lợi (Kinh Xáng)

250

280

280

166

Đường kênh Thanh Niên

Bắt đầu từ ranh Trường Nguyễn Bĩnh Khiêm

Đến Ấp B2 (Nhà ông Phúc)

250

280

280

167

Đường Trà Hất

Bắt đầu từ cầu Trà Hất

Đến hết ranh đất nhà Bà Chợ

250

280

280

168

Đường Cai Điều

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lớn

Đến hết ranh đất nhà ông 6 Sáng

250

280

280

169

Đường Bà Chăng A- B1

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Ngọc

Đến hết ranh đất nhà ông Út Hai

250

280

280

170

Đường Nàng Rèn - Cai Điều

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mùi

Đến hết ranh đất nhà ông Đực

250

280

280

171

Đường Bà Chăng A

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông An

Đến hết ranh đất nhà ông Xuân

250

280

280

172

Đường Nhà Việc

Bắt đầu từ cầu nhà ông Tấu

Đến cầu nhà ông Dũng

250

280

280

173

Đường Hàn Bần

Bắt đầu từ ranh trường tiểu học Châu Thới

Đến cầu nhà ông 6 Ngộ

250

280

280

174

Tuyến Giồng Đế

Bắt đầu từ cầu nhà ông Tỏa

Đến giáp ranh ấp Công Điền

250

280

280

175

Tuyến Ấp Kênh - Ấp 4B

Bắt đầu từ cầu Lung Sen

Đến hết ranh đất nhà ông Út Thêm

250

280

280

176

Tuyến Bàu Sen - Bà Chăng A

Bắt đầu từ cầu Bà Sanh

Đến hết ranh đất nhà ông Công

250

280

280

177

Đường ấp Giồng Bướm A

Bắt đầu từ ranh nhà bà Hoa

Đến hết ranh đất nhà ông 7 Sên

250

280

280

178

Đường ấp Giồng Bướm A

Bắt đầu từ ranh nhà ông 5 Đá

Đến hết ranh đất nhà ông Thủ

250

280

280

179

Đường ấp Tràm 1

Bắt đầu từ ranh nhà ông Bộ

Đến hết ranh đất nhà bà Kim Hai

250

280

280

180

Đường ấp Cai Điều

Bắt đầu từ ranh nhà ông Khanh

Đến cầu Bà Lăng

250

280

280

181

Đường ấp Bàu Sen

Bắt đầu từ ranh nhà ông Thanh

Đến hết ranh đất nhà ông Nghĩa

250

280

280

182

Đường ấp Bàu Sen

Bắt đầu từ Miếu Bà

Đến hết ranh đất nhà ông Đê

250

280

280

183

Đường ấp Bàu Sen

Bắt đầu từ cầu Ông Nam

Đến giáp Sóc Trăng

250

280

280

184

Đường ấp Nhà Việc

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà bà Sang

Đến hết ranh đất nhà ông Hiền

250

280

280

185

Đường ấp Xóm Lớn

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Hưng

Đến hết ranh đất nhà ông Hường

250

280

280

186

Đường ấp Giồng Bướm B

Bắt đầu từ cầu Lung Sen

Đến hết ranh đất nhà ông Thiên

250

280

280

 

Đường ấp Nhà Việc

187

 

Bắt đầu từ cầu ông Dũng

Đến hết ranh đất nhà Ông Bích

250

280

280

188

 

Bắt đầu từ cầu Ông Nhiên

Đến hết ranh đất nhà Ông Khoa

250

280

280

189

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Đáng

Đến hết ranh đất nhà Ông Ngọc Tới

250

280

280

190

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Sang

Đến hết ranh đất nhà Ông Việt (giáp ấp Xóm Lớn)

250

280

280

191

Đường Bàu Sen - Trà Hất

Bắt đầu từ cầu bà Nga

Đến cầu Ông Nghĩa

250

280

280

192

Đường Bàu Sen

Bắt đầu từ cầu Ông Sáng

Đến giáp Tỉnh Sóc Trăng

250

280

280

193

Đường Nhà Việc Xóm Lớn

Bắt đầu từ cầu Ông Dửng

Đến hết ranh đất nhà Ông Hưng

250

280

280

194

Đường B1

Bắt đầu từ cầu Ông Hai

Đến hết ranh đất Nhà văn hóa ấp B1

250

280

280

195

Đường Cai Điều - Công Điền

Bắt đầu từ cầu Bà Lăng

Đến hết ranh đất nhà Ông Khanh

250

280

280

196

Đường Cai Điều

Bắt đầu từ cầu Ông Nam

Đến hết ranh đất nhà Ông út

250

280

280

197

Đường ấp B2

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Hằng

Đến hết ranh đất nhà Bà Minh

250

280

280

198

Đường Giồng Bướm A

Bắt đầu từ bến xe xã Châu Thới

Đến cầu 7 Sên

 

280

280

199

Đường Bà Chăng A

Bắt đầu từ nhà ông Lý Văn Én

Đến cầu trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (củ)

 

500

500

200

Đường Xóm Lớn

Bắt đầu từ cầu nhà ông Quân

Đến cầu nhà ông Ba Giồ (ấp Nàng Rèn)

 

280

280

 

Khu vực xã Vĩnh Hưng cũ

 

 

 

Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

 

201

(đoạn từ giáp ranh huyện Hòa Bình cũ đến đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng, theo địa giới hành chính xã Châu Hưng)

Bắt đầu từ trạm Y tế xã Long Thạnh

Đến đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng

650

720

1.200

202

 

Bắt đầu từ đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng

Đến cầu 3 Phụng

1.000

1.200

1.200

203

Đường Cầu Sập - Ninh Qưới

Bắt đầu từ cầu Ba Phụng

Đến cách cầu Mới Vĩnh Hưng 100m

2.500

2.800

3.000

204

Lộ tẻ

Bắt đầu từ Ba Tân

Đến Tám Em - Chín Đinh

380

420

420

205

Đường Vĩnh Hưng - Thạnh Hưng 2

Bắt đầu từ cầu Vàm Đình

Đến hết ranh đất nhà Út Bổn (Lê Văn Bổn)

250

280

300

206

Đường Trung Hưng 2

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tám Em

Đến cầu Am

250

280

300

207

Đường Trung Hưng 2

Bắt đầu từ cầu Am

Đến cầu Trần Nghĩa

250

280

280

208

Đường Trung Hưng 2

Bắt đầu từ cầu Am

Đến giáp xã Vĩnh Hưng A

250

280

280

209

Đường Trần Nghĩa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ba Hải

Đến hết ranh đất nhà ông Rạng

280

310

310

210

Đường Trần Nghĩa- Đông Hưng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ba Hải

Đến cầu 3 Gồm

280

310

310

 

Đường Vĩnh Hưng - Đền Thờ Bác

211

 

Bắt đầu từ cầu Mới Vĩnh Hưng

Đến hết ranh đất nhà ông Tư Gẫy

800

870

900

212

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Gẫy

Đến hết ranh đất nhà Ông Nguyễn Thanh Nam

600

650

900

213

Tuyến HB15

Bắt đầu từ cầu Ba Phụng

Đến giáp ranh Kinh Xáng Hòa bình

300

340

400

214

Rạch Cây Giông

Bắt đầu từ ranh đất Nhà Ông Thông

Đến hết ranh đất nhà Ông 5 Tòng

250

280

280

215

Đường Út Bổn - Tư

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Út Bổn

Đến hết ranh đất nhà Tư Bá

250

280

280

216

Đường Chín Đô - 3 Ngượt

Bắt đầu từ cầu Vàm Đình

Đến hết ranh đất nhà Ông Sua

250

280

300

217

Đường Miếu Chủ Hai - 8 Hổ

Bắt đầu từ Miếu Chủ Hai

Đến hết ranh đất nhà Ông 8 Hổ

250

280

280

218

Đường Bà Bế - Ông On

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Bế

Đến hết ranh đất nhà Ông On

250

280

280

219

Đường Cầu Thanh Niên - Giáp ranh Minh Diệu

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến giáp Ranh xã Minh Diệu

250

280

280

220

Tuyến Đường Bà Quách

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Tư Lũy

Đến hết ranh đất nhà Ông 7 Lý

250

280

280

221

Đường Thạnh Hưng 1

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bảy Tàu

Đến giáp ranh Vĩnh Hưng A

250

280

280

222

Đường Trần Nghĩa giáp xã Vĩnh Hưng A

Bắt đầu từ cầu Trần Nghĩa

Đến cầu ông Ba Giai

250

280

280

223

Đường kênh Xáng Hòa Bình

Bắt đầu từ ranh đất nhà 2 Tây

Đến hết Ranh Đất Nhà Ông Bảnh

250

280

280

224

Đường khu nhà lồng chợ Vĩnh Hưng

Các tuyến đường nội bộ khu nhà lồng chợ Vĩnh Hưng

 

1.500

1.500

225

Tuyến Tam Hưng- ấp Trung Hưng 1A

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hưng

Đến giáp ranh ấp Trung Hưng 1A, xã Vĩnh Hưng A

 

380

380

226

Đường Ông Quang - ông Nên

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quang

Đến hết ranh đất nhà ông Nên

 

260

260

227

Tuyến đường ấp Trung Hưng 2

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến hết ranh đất nhà ông Hoàng Em

 

260

260

 

Khu vực xã Vĩnh Hưng A cũ

 

 

228

Lộ Tháp Cổ

Bắt đầu từ Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Đến hết ranh đất nhà Ông Hoàng Chiến

400

440

840

229

Đường Trung Hưng 1A

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sách

Đến cổng Chào Trung Hưng 1A

320

350

350

230

Đường Trung Hưng 1B

Bắt đầu từ cổng Chào Trung Hưng 1A

Đến hết ranh đất nhà ông Bảy Quýt

250

280

280

231

Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Bắt đầu từ cầu Mới Vĩnh Hưng

Đến cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (về phía xã Vĩnh Hưng )

1.050

1.150

2.100

232

Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Bắt đầu từ cầu Mới Vĩnh Hưng

Đến cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (Về phía xã Vĩnh Hưng A)

1.050

1.150

2.100

233

Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Bắt đầu từ cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (Về phía xã Vĩnh Hưng A)

Đến hết ranh đất nhà Ông Lê Quang Rinh

800

870

1.600

234

Đường Trung Hưng - Bắc Hưng

Bắt đầu từ cầu Ngang Kênh Xáng

Đến giáp Ranh xã Vĩnh Hưng

250

280

280

235

Lộ Cầu Sập - Ninh Qưới - Ngan Dừa

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Lê Quang Rinh

Đến giáp ranh xã Hưng Phú huyện Phước Long

800

860

860

236

Đường Trung Hưng III - Mỹ Trinh

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 3 Nhuận

Đến hết ranh đất nhà ông 3 Khanh

250

280

280

237

Đường Mỹ Trinh

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông 3 Khanh

Đến cầu Thanh Niên

250

280

280

238

Đường Trung Hưng 1B-Mỹ Phú Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoàng Chiến

Đến hết ranh đất nhà Ông Dạn

270

300

300

239

Đường Mỹ Phú Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Mỹ Linh

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Non

250

280

280

240

Đường Mỹ Phú Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 4 Quân

Đến hết ranh đất nhà Ông Phạm Chí Nguyện

250

280

280

241

Đường Trung Hưng 1B

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 7 Quýt

Đến hết ranh đất nhà Ông Lý Em

250

280

280

242

Đường Trung Hưng 1B

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Huỳnh Văn Tặng

Đến hết ranh đất nhà Ông Đỗ Văn Mẫn

250

280

280

243

Đường Trung Hưng - Trung Hưng III

Bắt đầu từ cầu Kênh Xáng

Đến hết ranh đất nhà Ông 5 Tính

250

280

280

244

Đường Trung Hưng III

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 5 Tính

Đến hết ranh đất nhà Ông 2 Nghé

250

280

280

245

Đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 2 Nghé

Đến hết ranh đất nhà Ông 3 Hồng

250

280

280

246

Đường Nguyễn Điền - Trung Hưng

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 3 Hồng

Đến hết ranh đất nhà Ông Kỳ Phùng

250

280

280

247

Đường Bắc Hưng

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 10 Lạc

Đến hết ranh đất nhà Bà Cứng

250

280

280

248

Đường dẫn lên Cầu Mới Vĩnh Hưng

Bắt đầu từ Lộ Nắn Cua - Cầu Sập

Đến cầu Mới Vĩnh Hưng

850

900

900

249

Tuyến Bắc Hưng - Nguyễn Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà Út Tịnh

Đến cầu Bà Dô

250

280

280

250

Lộ Nguyễn Điền

Bắt đầu từ cầu Bà Dô

Đến giáp ranh Sóc Trăng

250

280

280

251

Lộ Mỹ Trinh - Trung Hưng 1B

Bắt đầu từ ranh đất nhà Chín Là

Đến nhà văn hóa ấp Trung Hưng 1 B

250

280

280

252

Lộ Mỹ Phú Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà Chín Hương

Đến hết ranh đất nhà Ông Ba Nhân

250

280

280

253

Đường Bắc Hưng

Bắt Đầu từ nhà Út Anh

Đến nhà ông Chiến

 

280

280

254

Đường Trung Hưng 3

Bắt đầu từ cầu 2 Nghé

Đến nhà ông Tư Công

 

280

280

255

Đường Bắc Hưng - Nguyễn Điền

Bắt đầu từ trường tiểu học điểm Bắc Hưng

Đến cầu Ông Cuội

 

280

280

256

Đường Trung Hưng 1A - Trung Hưng 1B

Bắt đầu từ cầu Út Mân

Đến Cầu Ông Sanh

 

280

280

257

Đường Phú Mỹ Phú Đông

Bắt đầu từ cầu Tám Hương

Đến nhà ông Nhật

 

280

280

258

Đường Trung Hưng 1A - Trung Hưng 1B

Bắt đầu từ giáp xã Vĩnh Hưng

Đến cầu từ thiện số 97

 

280

280

259

Đường Mỹ Trinh

Bắt đầu từ cầu Út Biếu

Đến Nhà Năm Thanh

 

280

280

260

Đường Nguyễn Điền

Bắt đầu từ cầu Hai Lóc

Đến cầu Chín Thù

 

280

280

261

Đường Trung Hưng 1B - Mỹ Phú Đông

Bắt đầu từ cầu Ba Phương

Đến nhà ông Hỡi

 

280

280

262

Đường Bắc Hưng

Bắt đầu từ cầu Quýt Xiêm

Đến nhà ông Loan Đi

 

280

280

263

Đường Trung Hưng 1A

Bắt đầu từ giáp xã Vĩnh Hưng

Đến nhà bà Cúc

 

280

280

264

Đường Mỹ Trinh

Bắt đầu từ nhà ông Vệ

Đến nhà ông Thơ

 

280

280

265

Đường Trung Hưng

Bắt đầu từ cầu Cà Ba

Đến nhà Bảy Minh

 

280

280

266

Đường Nguyễn Điền

Bắt đầu từ cầu Bà Dô

Giáp ranh tỉnh Sóc Trăng

 

280

280

267

Đường Mỹ Trinh

Bắt đầu từ Cầu Ông Điện

Đến Nhà Năm Thanh

 

280

280

268

Đường dẫn vào Tháp Cổ

Giáp đường Tháp Cổ

Đến khu di tích Tháp Cổ

 

250

250

269

Đường Mỹ Phú Đông

Bắt đầu từ nhà ông Non

Đến Nhà ông Tâm

 

250

250

270

Đường Trung Hưng 1A

Bắt đầu từ nhà ông Nguyện

Đến Nhà ông Bảnh

 

250

250

271

Đường Trung Hưng 1A

Bắt đầu từ nhà ông Hai Hồng

Đến Nhà ông Hai Thức

 

250

250

III

XÃ HƯNG HỘI (gồm xã Hưng Hội và xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi cũ)

 

Khu vực xã Hưng Hội cũ

 

 

 

Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6)

272

 

Bắt đầu từ giáp ranh thành phố Bạc Liêu

Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m

1.600

1.900

2.150

273

 

Bắt đầu từ cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m

Đến hết ranh Cổng Văn hóa ấp Giá Tiểu

1.300

1.600

1.900

274

 

Bắt đầu từ hết ranh Cổng Văn hóa ấp Giá Tiểu

Đến giáp ranh xã Hưng Thành

1.000

1.340

1.600

275

Cù Lao - Cái Giá

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Nhà Ông Cấu)

Đến ngã 3 Chùa Chót

350

390

665

276

Phú Tòng - Bưng Xúc - Giá Tiểu

Bắt đầu từ trụ Sở Ấp Phú Tòng

Đến hết ranh đất nhà ông Trọng

350

390

570

277

Giá Tiểu - Đay Tà Ni

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Điện

Đến cầu Chùa Chót

270

300

300

278

Lộ Sốc Đồn - Giá Tiểu

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Đầu lộ Giá Tiểu)

Đến cầu nhà ông Tấn

320

360

360

279

Lộ Cả Vĩnh - Bưng Xúc

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Cống Cả Vĩnh)

Đến đầu nhà ông Năm Phù

320

360

360

280

Lộ Nước Mặn - Bưng Xúc

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Nhà Sơn Nhàn)

Đến hết ranh đất nhà Máy Bà Yến

270

300

300

281

Lộ Nước Mặn - Phú Tòng

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Cống Nước Mặn )

Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Quốc Bảo

500

550

550

282

Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni - Giá Tiểu

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Trụ sở ấp Sóc Đồn)

Đến cầu nhà Bà Hoa

350

380

380

 

Lộ Sóc Đồn

283

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Dương

Đến hết ranh đất nhà Thầy Lành

350

380

380

284

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà thầy Viễn

Đến Miếu Ông Bổn

250

280

280

285

Lộ Cù Lao

Bắt đầu từ ranh đất Kho Sáu Điệu

Đến hết ranh đất nhà bà Hiền

250

280

280

286

Lộ Cù Lao- Cái Giá

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Nhà Ông Đào Dên)

Đến hết ranh đất nhà Ông Phan Sua

250

280

280

 

Lộ Sóc Đồn

287

 

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (nhà ông Cưởng)

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Sôl

250

280

280

288

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lẻn

Đến hết ranh đất nhà bà Lâm Thị ChuôL

250

280

280

289

 

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (nhà ông Kim Chung)

Đến sau nhà Bà Hương

300

340

340

290

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Binh Dinh

Đến hết ranh đất nhà Bà Huỳnh Thị Hường

320

350

350

291

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 9 Thân

Đến trạm Y Tế

500

550

700

292

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Chánh

Đến hết ranh đất nhà bà Thuỷ

500

550

700

293

Cái Giá

Bắt đầu từ ranh đất nhà Lý Dũng

Đến cầu Chùa Chót

300

340

340

294

Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Cầu Sốc Đồn)

Đến cầu Chùa Chót

300

340

340

295

Lộ Đay Tà Ni

Bắt đầu từ cầu Chùa Chót

Đến cầu Nhà Ông Danh Sai

250

280

280

296

Lộ Cái Giá - Đay Tà Cao

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Sơn By

Đến giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng (đường Bãi Rác)

270

300

300

 

Lộ Sốc Đồn

297

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lâm Thanh Thủy

Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Mảo

250

280

280

298

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Minh Hoa

Đến hết ranh đất nhà bà Trịnh Ngọc Phú

250

280

280

 

Lộ Cù Lao

299

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Mi

Đến ngã 3 hết kho Văn Hiền

250

280

280

300

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lý Văn Hoá

Đến hết ranh đất nhà ông Thạch Huỳnh Tha

300

340

340

301

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Quang Trung

Giáp đất Chùa Đầu

250

280

280

 

Lộ Cái Giá

302

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Hiếu Thảo

Cầu Nhà ông Hiệp

250

280

280

303

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Triệu Núp

Cầu nhà ông Huỳnh Na Si

250

280

280

304

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Hoa Ry

Cầu nhà Bảnh Tốt

250

280

280

305

Lộ Bưng Xúc

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Văn Đáng

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chánh

300

340

340

306

Giá Tiểu

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Văn Sơn

Đến cầu giáp ấp Mặc Đây

250

280

280

307

Phú Tòng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Quốc Bảo

Đến cầu Nhà Hòa giáp ranh Châu Hưng

300

340

340

308

Lộ Giá Tiểu

Bắt đầu từ cầu nhà ông Dũng

Đến hết ranh đất nhà ông Bây

250

280

280

309

Lộ Bưng Xúc

Bắt đầu từ cầu nhà ông Thanh

Đến cầu nhà ông Chênh

250

280

280

310

Lộ Cả Vĩnh

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 8 Tiến

Đến hết ranh đất nhà ông Chiều

250

280

280

311

Lộ Cả Vĩnh - Nước Mặn

Bắt đầu từ ranh đất nhà Cống Cả Vĩnh

Đến hết ranh đất nhà ông Thạch Mét

250

280

280

312

Lộ Cù Lao

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Thương

Đến giáp Chùa Đầu

300

340

340

313

Lộ Cái Giá

Bắt đầu từ Chùa Chót (phía sau)

Đến cầu nhà ông Quên

250

280

280

314

Lộ Nước Mặn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Vui

Đến hết ranh đất nhà ông Đông

250

280

280

315

Lộ Cù Lao

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (hương lộ 6)

Đến hết ranh đất nhà Sáu Tâm (Kho Tài Nguyên 2)

250

280

400

316

Lộ Cả Vĩnh

Bắt đầu từ cống Cả Vĩnh

Đến hết ranh đất nhà ông Tám Bực

250

280

280

317

Lộ Cả Vĩnh

Bắt đầu từ cống Cả Vĩnh

Đến hết ranh đất nhà ông Thông

250

280

280

318

Lộ Nước Mặn

Bắt đầu từ tỉnh lộ 976 (hương lộ 6)

Sông Bạc Liêu

250

280

280

319

Lộ Cái Giá

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Tha

Đến hết ranh đất nhà Sơn Sà Miêl

270

300

300

320

Lộ Bưng Xúc

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Thanh

Đến cầu Ông Chên

270

300

300

 

Khu vực xã Hưng Thành cũ

 

 

 

Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6)

 

321

 

Bắt đầu từ cống nước mặn

Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Đúng

900

1.100

1.100

322

 

Bắt đầu từ cầu Gia Hội

Đến hết ranh đất nhà bà Trần Hoàng Thư

1.100

1.340

1.340

 

Huyện lộ 28 (lộ Châu Hưng A - Hưng Thành)

 

323

(đoạn bắt đầu từ cầu Thanh Niên đến Gia Hội, theo địa giới hành chính xã Hưng Hội)

Bắt đầu từ cách Quốc Lộ 1 500 m

Đến Gia Hội (giáp đất bà Trần Thị Hoàng Thư)

350

390

390

324

Lộ Gia Hội- Quốc Kỷ

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Dương Văn Thành

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Hiền

250

280

280

 

Đường Đê Bao

325

 

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (nhà Ông Thẻ)

Đến cầu Treo Vàm Lẻo

450

480

480

326

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Phạm Văn Đệ

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tới

300

340

340

327

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Bành Văn Phến

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tập

450

480

550

328

Lộ Quốc Kỷ

Bắt đầu từ tỉnh lộ 976 (nhà Bà Hồng)

Đến cầu 4 Bal

500

550

550

329

Lộ Quốc Kỷ - Phú Tòng

Bắt đầu từ cầu Ông Nhiều

Đến cầu Ông Móm

700

760

760

330

Lộ Phú Tòng - Nhà Thờ

Bắt đầu từ cầu Ông Móm

Đến cầu 6 Lành

450

480

480

331

Kênh Thông Lưu

Bắt đầu từ cầu Thông Lưu

Đến hết ranh đất nhà Bà Loan

250

280

280

332

Lộ Xẻo Nhào

Bắt đầu từ ranh đất trường cấp 2

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tập

450

480

550

 

Lộ ấp Ngọc Được

333

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ánh Hồng

Đến cầu ông Thảo

260

290

290

334

 

Bắt đầu từ cầu ông Chuối

Đến cầu Út Dân

260

290

290

335

 

Bắt đầu từ cầu Út Dân

Đến hết ranh đất nhà Ông 9 Bé

260

290

290

336

Lộ Vườn cò

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hẳng

Đến cầu Hai Ngươn

260

290

290

337

Lộ Vườn cò-Xẻo Nhào

Bắt đầu từ cầu Hai Ngươn

Đến hết ranh đất nhà ông 9 Hòa

260

290

290

338

Lộ ấp Gia Hội

Bắt đầu từ trạm Y Tế (Cũ )

Đến hết ranh đất nhà Bà Kim Thuấn

300

340

340

339

Lộ ấp Xẽo Nhào- Hoàng Quân 3

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Hai Rẩy

Cống Hoàng Quân III

300

340

340

340

Lộ Vườn cò-Hoàng Quân 1

Bắt đầu từ cầu Ông 5 Thoại

Cầu Hoàng Quân I (Nhà Ông Út Gở)

260

290

290

341

Lộ ấp Năm Căn-Xẻo Nhào

Bắt đầu từ cầu Ông 3 Tiễn

Cầu Thanh Niên

250

280

280

342

Lộ Xẻo Nhào

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Cầu Ông Bảnh

250

280

280

343

Lộ Hoàng Quân 2

Bắt đầu từ cầu Ông Thảo

Cầu Ông Bình

250

280

280

344

Đê Bao Ấp Năm Căn

Kênh nội đồng (giáp với phần đất nhà Ông Mã)

Cống Nước Mặn

270

300

300

345

Lộ Quốc Kỷ

Kênh nội đồng (giáp với phần đất nhà Ông 5 Đức)

Đên kênh ông cha (Hết phần đất nhà Ông Cường)

250

280

280

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 023/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (khu vực tỉnh Bạc Liêu cũ) giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND đã được sửa đổi theo Quyết định 40/2023/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 023/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/08/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Huỳnh Hữu Trí
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/09/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản