Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 01/2017/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 03 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính ban hành Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2167/TTr-STC ngày 08/11/2016 về việc ban hành quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định; Văn bản thẩm định số 199/BC-STP ngày 23/11/2016 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định, với nội dung như sau:

1. Đối tượng áp dụng

- Đối tượng thu dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô là các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện phù hợp với quy hoạch và quy định kết cấu hạ tầng giao thông đô thị của địa phương.

- Đối tượng nộp tiền dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô là các chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ phương tiện tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện trên địa bàn tỉnh Nam Định.

2. Mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô (Có biểu mức thu chi tiết kèm theo).

3. Mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên đã bao gồm thuế VAT. Riêng đối với các tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ không phải là cơ quan, đơn vị nhà nước thì mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên là mức giá tối đa, đã bao gồm thuế VAT; tổ chức, cá nhân thu tùy thuộc vào phương thức, điều kiện trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô cụ thể của các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện để áp dụng mức giá cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt mức giá nêu trên.

4. Tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ thực hiện niêm yết công khai nội dung thu, mức thu và có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ về thuế với nhà nước theo quy định hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TT Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Nam Định;
- Website UBND tỉnh; VP UBNĐ tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

BIỂU MỨC THU DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ

(Kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

Hình thức trông giữ các loại phương tiện

Mức thu

Trên địa bàn TP. Nam Định

Trên địa bàn các huyện

I

Trông giữ các loại phương tiện ban ngày

Đồng/lượt

Đồng/lượt

1

Xe ô tô tải dưới 4 tấn

10.000

10.000

2

Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn

15.000

15.000

3

Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên

20.000

20.000

4

Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi

10.000

10.000

5

Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi

15.000

15.000

6

Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên

20.000

20.000

7

Xe đạp

2.000

1.000

8

Xe đạp điện

2.000

2.000

9

Xe máy

4.000

3.000

II

Trông giữ các loại phương tiện ban đêm

Đồng/lượt

Đồng/lượt

1

Xe ô tô tải dưới 4 tấn

20.000

20.000

2

Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn

30.000

30.000

3

Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên

40.000

40.000

4

Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi

20.000

20.000

5

Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi

30.000

30.000

6

Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên

40.000

40.000

7

Xe đạp

4.000

2.000

8

Xe đạp điện

4.000

3.000

9

Xe máy

8.000

5.000

III

Trông giữ các loại phương tiện theo tháng

Đồng/tháng

Đồng/tháng

1

Xe ô tô tải dưới 4 tấn

300.000

300.000

2

Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn

400.000

400.000

3

Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên

500.000

500.000

4

Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi

300.000

300.000

5

Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi

400.000

400.000

6

Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên

500.000

500.000

7

Xe đạp

20.000

20.000

8

Xe đạp điện

30.000

30.000

9

Xe máy

50.000

50.000

IV

Trông giữ xe đạp, xe máy tại các bệnh viện

Đồng/lượt

Đồng/lượt

A

Trông giữ các loại phương tiện ban ngày

 

 

1

Xe đạp

2.000

1.000

2

Xe đạp điện

2.000

1.000

3

Xe máy

4.000

2.000

B

Trông giữ các loại phương tiện ban đêm

 

 

1

Xe đạp

4.000

2.000

2

Xe đạp điện

4.000

3.000

3

Xe máy

8.000

4.000

V

Trông giữ xe đạp, xe máy tại các trường học

 

 

A

Trông giữ các loại phương tiện theo lượt

Đồng/lượt

Đồng/lượt

1

Xe đạp

1.000

1.000

2

Xe đạp điện

1.000

1.000

3

Xe máy

2.000

2.000

B

Trông giữ các loại phương tiện theo tháng

Đồng/tháng

Đồng/tháng

1

Xe đạp

10.000

10.000

2

Xe đạp diện

20.000

15.000

3

Xe máy

30.000

20.000

VI

Trông giữ các loại phương tiện tại khu vực quần thể di tích Văn hóa Trần và Phủ Dầy

Đồng/lượt

Đồng/lượt

A

Trông giữ các loại phương tiện ban ngày

 

 

1

Xe ô tô tải dưới 4 tấn

30.000

30.000

2

Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn

40.000

40.000

3

Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên

50.000

50.000

4

Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi

30.000

30.000

5

Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi

40.000

40.000

6

Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên

50.000

50.000

7

Xe đạp và xe đạp điện

2.000

2.000

8

Xe máy

4.000

4.000

B

Trông giữ các loại phương tiện ban đêm

 

 

1

Xe ô tô tải dưới 4 tấn

50.000

50.000

2

Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn

60.000

60.000

3

Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên

70.000

70.000

4

Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi

50.000

50.000

5

Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi

60.000

60.000

6

Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên

70.000

70.000

7

Xe đạp và xe đạp điện

4.000

4.000

8

Xe máy

8.000

8.000

Ghi chú:

- Ban ngày được tính từ 6 giờ đến 22 giờ trong ngày.

- Ban đêm được tính từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 01/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản