Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2011/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 07 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011;

Xét Tờ trình số 175/TTr-SKH ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bế

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2011

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP)

 

 

 

 

 

Theo giá so sánh 1994

Tỷ đồng

9,915

 

 

 

- Tốc độ tăng trưởng

%

13.0

 

 

 

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

20,422

 

 

 

- Bình quân GDP đầu người (Giá hiện hành)

1000 đồng

23,225

 

 

2

Cơ cấu GDP (Giá hiện hành)

 

 

 

 

 

- Theo ngành kinh tế

%

100

 

 

 

+ Nông - lâm - ngư nghiệp

"

48.37

 

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

"

25.21

 

 

 

+ Dịch vụ

"

26.42

 

 

3

Tổng giá trị sản xuất (Theo giá cố định 94)

Tỷ đồng

24,239

 

 

 

+ Nông - lâm - ngư nghiệp

"

9,804

 

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

"

8,833

 

 

 

Trong đó: Công nghiệp

"

4,250

 

 

 

+ Dịch vụ

"

5,602

 

 

4

Giá trị hàng xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

270

 

 

 

Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu

"

240

 

 

5

Tổng thu trong cân đối ngân sách

Tỷ đồng

782

 

 

7

Tổng chi trong cân đối ngân sách trên địa bàn

"

2,153

 

 

8

Sản lượng lương thực (Lúa)

Tấn

833,000

 

 

9

Sản lượng thủy sản

Tấn

250,000

 

 

 

Trong đó: Tôm

Tấn

84,500

 

 

10

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

5,800

 

 

11

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường

Tỷ đồng

17,500

 

 

B

Chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

879,304

 

 

2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

1.17

 

 

3

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0.20

 

 

4

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

21.5

 

 

5

Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn nhà cấp III

%

57.0

 

 

6

Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

%

100

 

 

7

Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

42

 

 

8

Số bác sĩ/vạn dân

Bác sĩ

6.0

 

 

9

Số giường bệnh/vạn dân (Không kể giường ở trạm y tế xã, phường, thị trấn)

Giường

17.5

 

 

10

Tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh (Theo chuẩn Bộ Y tế)

%

62.0

 

 

11

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

15,000

 

 

12

Đào tạo lao động

Người

12,000

 

 

13

Tỷ lệ hộ nghèo

%

17.0

 

 

14

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

70.0

 

 

15

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

16.0

 

 

16

Tỷ lệ hộ được dùng điện lưới quốc gia

"

96.0

 

 

17

Số máy điện thoại trên 100 dân

Máy

88

 

 

18

Tỷ lệ thu gom rác thải tập trung

%

78.0

 

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG - LÂM - NGƯ - DIÊM NGHIỆP NĂM 2011

(SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND Engày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Nông nghiệp

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

84,814

 

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

160,457

 

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông xuân

"

40,134

 

 

 

- Diện tích lúa Hè thu

"

55,615

 

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

64,708

 

 

 

+ Diện tích lúa cao sản

"

2,367

 

 

 

+ Diện tích lúa tôm

"

26,832

 

 

 

+ Diện tích lúa Thu đông

"

35,509

 

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

833,000

 

 

4

Diện tích màu lương thực (Bắp)

Ha

110

 

 

 

+ Sản lượng màu quy thóc

Tấn

620

 

 

5

Diện tích cây thực phẩm

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

11,200

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

98,300

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

- Diện tích rau các loại

Ha

10,770

 

 

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

97,400

 

 

 

- Diện tích đậu các loại

Ha

430

 

 

 

+ Sản lượng đậu các loại

Tấn

900

 

 

6

Diện tích cây có củ

Ha

1,370

 

 

 

- Diện tích khoai lang

Ha

560

 

 

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

3,400

 

 

 

- Diện tích sắn

Ha

380

 

 

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

2,500

 

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

Ha

430

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

3,000

 

 

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

Ha

374

 

 

 

- Diện tích mía

Ha

278

 

 

 

+ Sản lượng mía

Tấn

19,000

 

 

 

- Diện tích đậu phộng (Lạc)

Ha

5

 

 

 

+ Sản lượng đậu phộng

Tấn

38

 

 

 

- Diện tích đay (Bố)

Ha

15

 

 

 

+ Sản lượng đai

Tấn

60

 

 

 

- Diện tích cói (Lác)

Ha

76

 

 

 

+ Sản lượng cói

Tấn

228

 

 

8

Diện tích cây công nghiệp dài ngày

Ha

4,663

 

 

 

- Diện tích dừa

"

4,663

 

 

 

+ Sản lượng dừa

Tấn

18,000

 

 

9

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

 

 

- Diện tích dứa (Khóm)

Ha

12

 

 

 

+ Sản lượng dứa

Tấn

120

 

 

 

- Diện tích chuối

Ha

1,980

 

 

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

21,000

 

 

 

- Diện tích xoài

Ha

348

 

 

 

+ Sản lượng xoài

Tấn

2,400

 

 

 

- Diện tích nhãn

Ha

150

 

 

 

+ Sản lượng nhãn

Tấn

510

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

3,010

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

14,000

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

3,800

 

 

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

2,030

 

 

2

Đàn dê

Con

2,300

 

 

3

Đàn heo

Con

250,000

 

 

4

Đàn gia cầm

Con

2,300,000

 

 

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

1,418,000

 

 

5

Cá sấu

Con

323,000

 

 

6

Ba ba, cua đinh, càng đước

Con

314,000

 

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

122,000

 

 

B

Ngư nghiệp

 

 

 

 

*

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng

Tấn

250,000

 

 

 

Trong đó: - Tôm

"

84,500

 

 

 

- Cá và thủy sản khác

"

165,500

 

 

I

Nuôi trồng

 

 

 

 

1

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

155,000

 

 

 

Trong đó: - Tôm nuôi trồng

"

70,500

 

 

 

- Cá và thủy sản nuôi trồng khác

"

84,500

 

 

2

Tổng diện tích nuôi trồng

Ha

126,100

 

 

 

Chia theo phương thức nuôi

 

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm CN - BCN

Ha

11,000

 

 

a

Tôm sú

Ha

10,800

 

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

2.55

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

27,500

 

 

b

Tôm thẻ chân trắng

Ha

200

 

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

9.00

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

1,800

 

 

2.2

Diện tích nuôi QCCT chuyên tôm

Ha

1,898

 

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

0.66

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

1,250

 

 

2.3

Diện tích nuôi tôm trên đất lúa

Ha

26,832

 

 

 

- Năng suất tôm

Tấn/ha

0.25

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

6,700

 

 

 

- Năng suất cua

Tấn/ha

0.01

 

 

 

+ Sản lượng cua

Tấn

400

 

 

 

- Năng suất cá

Tấn/ha

0.35

 

 

 

+ Sản lượng cá

Tấn

9,300

 

 

*

Diện tích nuôi tôm càng xanh

Ha

6,500

 

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

0.07

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

470

 

 

2.4

Diện tích nuôi QCCT kết hợp (Tôm - cua - cá)

Ha

83,145

 

 

 

- Năng suất tôm

Tấn/ha

0.38

 

 

 

+ Sản lượng tôm

Tấn

32,000

 

 

 

- Năng suất cua

Tấn/ha

0.14

 

 

 

+ Sản lượng cua

Tấn

11,300

 

 

 

- Năng suất cá

Tấn/ha

0.54

 

 

 

+ Sản lượng cá

Tấn

44,800

 

 

 

* Sản lượng tôm trên đất muối, đất rừng

Tấn

780

 

 

2.5

Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác

Ha

3,225

 

 

*

Diện tích nuôi cá nước ngọt

Ha

1,453

 

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

2.27

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

3,300

 

 

*

Diện tích nuôi cua, cá nước mặn

Ha

1,019

 

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

3.39

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

4,000

 

 

 

* Sản lượng trên ruộng lúa

Tấn

7,800

 

 

*

Nuôi thủy sản khác (Nghêu, sò,...)

Ha

753

 

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

4.78

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

3,600

 

 

II

Khai thác

 

 

 

 

1

Sản lượng khai thác

Tấn

95,000

 

 

 

Trong đó: - Tôm

"

14,000

 

 

 

- Cá và thủy sản khác

"

81,000

 

 

2

Tổng số tàu thuyền đánh bắt

Chiếc

1,185

 

 

 

Số tàu đăng ký, đăng kiểm

Chiếc

1,135

 

 

 

Trong đó: Số tàu công suất từ 90 CV trở lên

Chiếc

386

 

 

III

Chế biến

Tấn

35,000

 

 

 

- Tôm đông lạnh

Tấn

32,500

 

 

 

- Cá và thủy sản đông lạnh khác

"

2,500

 

 

IV

Giá trị hàng thủy sản xuất khẩu

Triệu USD

225

 

 

 

Trong đó: + Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

200

 

 

 

+ Tiêu thụ nội địa

Triệu USD

25

 

 

C

Lâm nghiệp

 

 

 

 

1

Diện tích lâm phần

Ha

5,840

 

 

 

- Có rừng

"

4,018

 

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

3,154.4

 

 

 

+ Rừng đặc dụng

"

201.2

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

662.2

 

 

2

Diện tích chăm sóc, bảo vệ

Ha

4,926.9

 

 

3

Trồng cây phân tán

Tr.cây

10

 

 

4

Tỷ lệ độ che phủ của rừng

 

 

 

 

 

- Độ che phủ cây lâu năm

%

8.54

 

 

 

- Độ che phủ rừng tập trung

%

2.48

 

 

D

Diêm nghiệp

 

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

Ha

2,875

 

 

 

+ Sản lượng muối

Tấn

169,650

 

 

E

Thủy lợi - thủy nông nội đồng

 

 

 

 

1

Số lượng công trình

CT

423

 

 

2

Khối lượng đào đắp

1.000m3

6,188.01

 

 

3

Chiều dài

Km

720.02

 

 

4

Tỷ lệ phục vụ tưới tiêu

%

100

 

 

F

Cung cấp nước sạch nông thôn

 

 

 

 

1

Số hệ cấp nước tập trung

Trạm

94

 

 

2

Số hộ đấu nối đồng hồ nước

Hộ

21,345

 

 

3

Sản lượng nước khai thác

1.000m3

3,200

 

 

4

Sản lượng nước thương phẩm

1.000m3

2,272

 

 

5

Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước sạch

%

53.95

 

 

6

Tỷ lệ hộ nông thôn có hố xí hợp vệ sinh

%

38

 

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2011

(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Kế hoạch sản xuất công nghiệp

 

 

 

 

I

Giá trị sản xuất

 

 

 

 

*

Theo giá cố định

Tỷ đồng

4,250

 

 

1

Quốc doanh

"

971

 

 

 

Trong đó: Trung ương quản lý

"

492

 

 

2

Ngoài quốc doanh

"

2,788

 

 

3

Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

491

 

 

*

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

9,792

 

 

1

Quốc doanh

"

3,884

 

 

 

Trong đó: Trung ương quản lý

"

1,959

 

 

2

Ngoài quốc doanh

"

4,275

 

 

3

Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

1,633

 

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

1

Thủy sản đông lạnh

1000 tấn

35.00

 

 

 

- Tôm đông

1000 tấn

32.5

 

 

 

- Thủy sản khác

1000 tấn

2.5

 

 

2

Xay xát lúa gạo

1000 tấn

500

 

 

3

Thức ăn nuôi tôm

1000 tấn

2.8

 

 

4

Nước đá

1000 tấn

1,100

 

 

5

Nước máy thương phẩm

1000m3

5,500

 

 

6

Muối thô

1000 tấn

115

 

 

7

Muối Iod

1000 tấn

6.5

 

 

8

Muối tinh chế

1000 tấn

7.00

 

 

9

Điện thương phẩm

Triệu Kw/h

400

 

 

10

Bia các loại, nước đóng chai

Triệu lít

40

 

 

11

Trang in công nghiệp

Triệu trang

5,000

 

 

B

Hoạt động thương mại

 

 

 

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường

Tỷ đồng

17,500

 

 

 

- Thương nghiệp

"

12,550

 

 

 

- Doanh thu dịch vụ

"

4,950

 

 

C

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc gia

%

96.0

 

 

 

CHỈ TIÊU XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2011

(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

I

Giá trị hàng xuất khẩu

Triệu USD

270.0

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

"

240.0

 

 

 

- Thủy sản

"

200.0

 

 

 

- Lương thực

"

40.0

 

 

2

Tiêu thụ nội địa

"

30.0

 

 

 

- Thủy sản

"

25.0

 

 

 

- Lương thực

"

5.0

 

 

II

Mặt hàng xuất khẩu

 

 

 

 

1

Tôm đông và thủy sản khác

1000 tấn

26.5

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

Tôm đông

1000 tấn

24.0

 

 

 

Thủy sản khác

1000 tấn

2.5

 

 

2

Gạo

1000 tấn

90

 

 

 

KẾ HOẠCH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA - HÀNH KHÁCH NĂM 2011

(SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Vận chuyển hàng hóa

 

 

 

 

 

Khối lượng vận chuyển

1000 tấn

5,916

 

 

 

Lượng luân chuyển

1000 tấn.km

295,867

 

 

1

Vận tải đường bộ

 

 

 

 

 

Khối lượng vận chuyển

1000 tấn

3,705

 

 

 

Lượng luân chuyển

1000 tấn.km

191,445

 

 

2

Vận tải đường sông

 

 

 

 

 

Khối lượng vận chuyển

1000 tấn

2,211

 

 

 

Lượng luân chuyển

1000 tấn.km

104,422

 

 

B

Vận chuyển hành khách

 

 

 

 

 

Lượng vận chuyển

1000 HK

46,902

 

 

 

Lượng luân chuyển

1000 HK.km

1,099,476

 

 

1

Vận chuyển đường bộ

 

 

 

 

 

Lượng vận chuyển

1000 HK

41,711

 

 

 

Lượng luân chuyển

1000 HK.km

974,452

 

 

2

Vận chuyển đường sông

 

 

 

 

 

Lượng vận chuyển

1000 HK

5,191

 

 

 

Lượng luân chuyển

1000 HK.km

125,024

 

 

C

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

1

Tỷ lệ ấp có đường giao thôn nông thôn (Liên ấp) bằng bêtông, nhựa

%

100

 

 

2

Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

42

 

 

 

CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG NĂM 2011

(SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

*

Bảo vệ môi trường bền vững

 

 

 

 

1

Tỷ lệ thu gom rác thải tập trung

%

78

 

 

2

Tỷ lệ hộ có công trình vệ sinh hợp vệ sinh

%

55

 

 

3

Tỷ lệ dân cư thành thị sử dụng nước sạch (Nước được xử lý)

%

83

 

 

4

Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước sạch (Nước được xử lý)

%

53.95

 

 

 

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2011

(LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

 

1

2

3

4

5

 

1

Tổng số HTX

HTX

145

 

 

 

Trong đó: Thành lập mới

"

20

 

 

2

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

LHHTX

2

 

 

 

Trong đó: Thành lập mới

"

1

 

 

3

Tổng số xã viên HTX

Người

29,250

 

 

 

Trong đó: Xã viên mới

"

1,300

 

 

4

Tỷ lệ cán bộ quản lý HTX qua đào tạo

 

 

 

 

 

- Trình độ trung cấp

%

19.66

 

 

 

- Trình độ đại học, trên đại học

%

10.58

 

 

5

Thu nhập bình quân/năm

 

 

 

 

 

+ Thu nhập bình quân lao động trong kinh tế tập thể

Triệu đồng

13.26

 

 

 

Trong đó: Thu nhập của lao động là xã viên HTX

''

13.84

 

 

 

+ Thu nhập bình quân một xã viên tổ hợp tác

"

13.84

 

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2011

(SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Giáo dục

 

 

 

 

A1

Học sinh

 

 

 

 

I

Tổng số học sinh phổ thông có mặt đầu năm học

Học sinh

174,181

 

 

1

Mẫu giáo

"

30,619

 

 

2

Tiểu học

"

80,630

 

 

3

Trung học cơ sở

"

43,849

 

 

4

Phổ thông trung học

"

19,083

 

 

II

Bổ túc văn hóa

H. viên

1,500

 

 

1

Trung học cơ sở

"

100

 

 

2

Phổ thông trung học

"

1,400

 

 

III

Phổ cập giáo dục - xóa mù chữ

 

3,020

 

 

1

Chống mù chữ

"

1,509

 

 

2

Phổ cập tiểu học

"

641

 

 

3

Phổ cập trung học cơ sở

"

870

 

 

A2

Giáo viên

 

 

 

 

 

Tổng số giáo viên có mặt đầu năm học

 

8,047

 

 

1

Mầm non

"

1,048

 

 

2

Phổ thông

 

6,999

 

 

 

- Tiểu học

"

3,767

 

 

 

- Trung học cơ sở

"

2,195

 

 

 

- Phổ thông trung học

"

1,037

 

 

B

Kế hoạch đào tạo

 

 

 

 

 

Số tuyển sinh mới (Trong tỉnh)

 

14,850

 

 

1

Đại học - cao đẳng

S.viên

9,400

Trong và ngoài tỉnh

 

2

Trung học chuyên nghiệp

S.viên

3,700

Dài hạn 2.500

 

3

Công nhân kỹ thuật (Dạy nghề dài hạn)

"

1,750

Chính quy 250

 

C

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

70

 

 

2

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

- Tiểu học

%

98.0

 

 

 

- Trung học cơ sở

%

80.0

 

 

 

- Phổ thông trung học

%

55.0

 

 

3

Số xã đạt phổ cập THCS

50

 

 

4

Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS

%

100

 

 

5

Số huyện, thị đạt phổ cập THCS

Huyện

7

 

 

6

Số xã có nhà trẻ, lớp mẫu giáo

64

 

 

7

Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo

%

100

 

 

8

Số xã có trường tiểu học

64

 

 

9

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

21,5

 

 

10

Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn cấp III

%

57

 

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN Y TẾ NĂM 2011

(SỞ Y TẾ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Cơ sở giường bệnh

Cơ sở

 

 

 

I

Cơ sở

Cơ sở

75

 

 

1

Số trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

Trạm

64

 

 

2

Số trạm y tế có bác sỹ

Trạm

64

 

 

II

Giường bệnh

Giường

1,480

Không tính 274 giường lưu của trạm y tế xã, phường, thị trấn

 

1

Bệnh viện tỉnh

"

650

 

 

2

Bệnh viện tuyến huyện

"

630

 

 

3

Phòng khám đa khoa khu vực

"

35

 

 

4

Bệnh viện đa khoa tư nhân

"

50

 

 

5

Nhà hộ sinh khu vực

"

15

 

 

6

Trạm y tế xã phường

"

274

 

 

B

Nhân lực

 

 

 

 

 

Tổng số y, bác sỹ

Người

1,270

 

 

 

Trong đó: Bác sỹ trở lên

"

520

 

 

C

Một số mục tiêu liên quan

 

 

 

 

1

Y tế xã, phường, thị trấn)

Giường

17,5

 

 

2

Số bác sỹ/vạn dân

Bác sĩ

6,0

 

 

3

Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ

%

100

 

 

4

Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

%

100

 

 

5

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

16,0

 

 

6

Số lượt khám và chữa bệnh

1.000 lượt.ng

2,199

 

 

7

Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

1.000 người

140

 

 

8

Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

Bệnh nhân

3,000

 

 

9

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

%

> 90

 

 

10

Số người được khám để phát hiện bệnh phong

1.000 người

24.28

 

 

11

Tỷ lệ người nhiễm HIV được tư vấn chăm sóc

%

> 70

 

 

12

Vaccine

%

> 95

 

 

13

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

64

 

 

14

Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định

Bệnh nhân

470

> 70%

 

15

Số dân tối đa mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

Người/ 100.000 dân

< 6

 

 

16

Dân số trung bình

Người

879,304

 

 

17

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0,2

 

 

18

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

1,17

 

 

19

Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

Người

73,600

 

 

20

Tỷ lệ phụ nữ có thai trong toàn tỉnh được tư vấn và uống viên sắt

%

> 85

 

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM NĂM 2011

(SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

I

Lao động

 

 

 

 

1

Đào tạo nghề

Lao động

12,000

 

 

2

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động

Người

614,100

 

 

3

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

15,000

 

 

4

Tỷ lệ lao động được đào tạo

%

36

 

 

5

Số hộ được vay vốn tạo việc làm

Hộ

47,000

 

 

6

Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở thành thị

%

3,8

 

 

7

Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn

%

89,5

 

 

8

Xuất khẩu lao động

Người

300

 

 

II

Thương binh - xã hội

 

 

 

 

1

Số lượng hộ nghèo giảm

Hộ

3,136

 

 

2

Tỷ lệ hộ nghèo

%

17,0

 

 

III

Chỉ tiêu khác

 

 

 

 

 

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được bảo vệ chăm sóc

Người

2,000

 

 

 

KẾ HOẠCH NGÀNH THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG NĂM 2011

(SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2011

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Tổng doanh thu ngành bưu chính - viễn thông

Tỷ đồng

311

 

2

Số máy điện thoại thuê bao/100 dân (Máy cố định)

Máy

21

Tính cả điện thoại cố định và di động là 88 máy/100 dân

3

Tỷ lệ các cấp chính quyền địa phương sử dụng internet

%

81

 

4

Số người sử dụng Internet/vạn dân

Người

9,0

 

 

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2011

(SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Văn hóa - thông tin

 

 

 

 

I

Sự nghiệp có thu

 

 

 

 

 

Sân khấu chuyên nghiệp

 

 

 

 

1

Đơn vị

Đơn vị

1

 

 

2

Số buổi biểu diễn

Buổi

85

 

 

II

Sự nghiệp không thu

 

 

 

 

1

Thư viện + nhà đọc sách

Nhà

35

 

 

2

Số đầu sách trong thư viện

Cuốn

205,000

 

 

3

Bảo tàng nhà truyền thống

Nhà

23

 

 

III

Một số mục tiêu văn hóa

 

 

 

 

1

Số xã, phường có nhà văn hóa thư viện

18

 

 

2

Số xã có bưu điện văn hóa xã

50

 

 

3

Số di tích được tu bổ

Di tích

37

 

 

IV

Xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

98.00

 

 

2

Tỷ lệ ấp, khóm đạt chuẩn văn hóa

%

95.00

 

 

3

Tỷ lệ cơ quan trường học đạt chuẩn văn hóa

%

99

 

 

4

Tỷ lệ xã phường đạt chuẩn văn hóa

%

10.0

 

 

B

Thể dục - thể thao

 

 

 

 

1

Số vận động viên đạt đẳng cấp

Người

20

 

 

 

- Cấp I

"

8

 

 

 

- Kiện tướng

"

12

 

 

2

Số đội thể dục - thể thao

Đội

30

 

 

 

- Bóng đá

"

6

 

 

 

- Bóng chuyền

"

2

 

 

 

- Quần vợt

"

3

 

 

 

- Võ thuật (Võ cổ truyền)

"

2

 

 

 

- Cờ vua - cờ tướng

"

3

 

 

 

- Taekwondo

"

3

 

 

 

- Judo

"

3

 

 

 

- Điền kinh

"

3

 

 

 

- Bi sắt

"

2

 

 

 

- Đua thuyền

"

3

 

 

3

Tỷ lệ người luyện tập thể dục - thể thao thường xuyên

%

20

 

 

4

Tỷ lệ gia đình thể thao

%

15

 

 

C

Du lịch

 

 

 

 

1

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

400

 

 

2

Số lượt khách du lịch quốc tế

Người

16,000

 

 

3

Số lượt khách du lịch nội địa

"

420,000

 

 

4

Số ngày khách lưu trú bình quân

Ngày

1,50

 

 

 

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2011

(ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

1

Số giờ phát thanh trong năm

Giờ/năm

5,400

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

Thời lượng phát thanh tiếng Khơmer

Giờ/năm

360

 

 

2

Số giờ phát sóng truyền hình trong năm

"

6,900

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

Số giờ tiếp sóng Đài Truyền hình VN

"

290

 

 

 

Thời lượng truyền hình tiếng Khơmer

"

360

 

 

3

Số giờ truyền thanh của các huyện, thành phố

Giờ/năm

10,000

 

 

4

Số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam

Hộ

194,087

 

 

5

Tỷ lệ hộ xem được đài truyền hình

%

99,0

 

 

6

Số hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam

Hộ

192,127

 

 

7

Tỷ lệ hộ nghe Đài Tiếng nói Việt Nam

%

98,0

 

 

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011

(PHÂN CHIA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

KH 2011

Trong đó

TP.BL

V. Lợi

H.Bình

P.Long

H.Dân

G.Rai

Đ.Hải

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

84,814

1,761

17,822

11,522

18,850

25,296

8,607

956

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

160,457

2,111

41,874

26,522

35,750

34,030

19,214

956

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông xuân

"

40,134

 

7,000

12,000

8,400

8,734

4,000

 

 

- Diện tích lúa Hè thu

"

55,615

350

17,052

11,522

11,350

8,734

6,607

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

64,708

1,761

17,822

3,000

16,000

16,562

8,607

956

 

+ Diện tích lúa cao sản

"

2,367

1,411

 

 

 

 

 

956

 

+ Diện tích lúa tôm

"

26,832

 

770

 

7,500

16,562

2,000

 

 

+ Diện tích lúa Thu đông (Vụ 2)

"

35,509

350

17,052

3,000

8,500

 

6,607

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

833,000

10,500

229,000

145,000

175,200

171,000

97,000

5,300

4

Diện tích màu lương thực (Bắp)

Ha

110

-

 

40

70

-

-

-

 

+ Sản lượng màu quy thóc

Tấn

620

-

 

230

390

-

-

-

5

Diện tích cây thực phẩm

Ha

11,200

3,700

3,340

960

1,500

750

550

400

 

- Diện tích rau các loại

Ha

10,770

3,650

3,140

900

1,490

690

500

400

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

97,400

43,800

28,300

6,200

10,500

4,200

2,600

1,800

 

- Diện tích đậu các loại

Ha

430

50

200

60

10

60

50

-

 

+ Sản lượng đậu các loại

Tấn

900

70

390

90

60

50

240

 

6

Diện tích cây có củ

Ha

1,370

113

290

361

265

316

9

16

 

- Diện tích khoai lang

Ha

560

11

75

241

77

148

4

4

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

3,400

80

450

1,270

520

1,020

30

30

 

- Diện tích sắn

Ha

380

25

75

120

98

48

2

12

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

2,500

180

470

740

685

330

15

80

 

- Diện tích cây chất bột khác

Ha

430

77

140

 

90

120

3

 

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

Tấn

3,000

740

740

 

460

1,050

10

 

7

Cây công nghiệp ngắn ngày

Ha

374

10

50

60

59

191

4

-

 

- Diện tích mía

Ha

278

5

50

60

59

100

4

-

 

+ Sản lượng mía

Tấn

19,000

240

3,200

3,800

3,720

7,800

240

-

 

- Diện tích lạc (Đậu phộng)

Ha

5

5

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng lạc

Tấn

38

38

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích đay (Bố)

Ha

15

 

 

 

 

15

 

 

 

+ Sản lượng đay

Tấn

60

 

 

 

 

60

 

 

 

- Diện tích cói

Ha

76

 

 

 

 

76

 

 

 

+ Sản lượng cói

Tấn

228

 

 

 

 

228

 

 

8

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích dừa

Ha

4,663

40

1,130

640

648

1,505

400

300

 

+ Sản lượng

Tấn

18,000

230

3,950

2,710

2,500

6,020

1,670

920

9

Diện tích cây ăn quả

Ha

5,500

249

1,330

925

634

1,112

514

736

 

- Diện tích dứa (Khóm)

Ha

12

 

 

 

 

12

 

 

 

+ Sản lượng dứa

Tấn

120

 

 

 

 

120

 

 

 

- Diện tích chuối

Ha

1,980

22

400

626

156

100

180

496

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

21,000

130

5,000

6,920

3,000

1,800

1,400

2,750

 

- Diện tích xoài

Ha

348

31

250

46

 

 

21

 

 

+ Sản lượng xoài

Tấn

2,400

100

1,600

600

 

 

100

 

 

- Diện tích nhãn

Ha

150

150

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng nhãn

Tấn

510

510

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

3,010

46

680

253

478

1,000

313

240

 

+ Sản lượng

Tấn

14,000

230

4,100

1,400

1,140

4,900

1,790

440

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

3,800

93

825

545

703

890

574

170

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

2,030

14

250

292

562

682

183

47

2

Đàn dê

Con

2,300

72

96

425

81

58

310

1,258

3

Đàn heo

Con

250,000

16,400

33,200

43,300

59,500

58,800

26,200

12,600

4

Đàn gia cầm

Con

2,300,000

22,500

413,600

394,200

571,200

526,400

183,200

188,900

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

1,418,000

12,600

332,400

274,900

374,600

193,600

137,300

92,600

 

Đàn gà

Con

882,000

9,900

81,200

119,300

196,600

332,800

45,900

96,300

5

Cá sấu

Con

323,000

11,000

10,000

18,000

232,000

24,000

22,000

6,000

6

Ba ba, cua đinh, càng đước

Con

314,000

4,000

102,000

2,000

44,000

126,000

36,000

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

122,000

13,500

15,000

17,200

29,000

30,000

16,000

1,300

III

Diêm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

Ha

2,875

75

 

900

-

 

 

1,900

 

+ Sản lượng muối

Tấn

169,650

3,750

 

57,600

-

 

 

108,300

IV

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

126,100

6,654

2,968

15,976

18,400

23,194

20,360

38,548

 

- Diện tích nuôi tôm CN và BCN

''

11,000

5,200

230

3,900

-

-

270

1,400

 

+ DT nuôi tôm sú

"

10,800

5,100

230

3,800

 

 

270

1,400

 

+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng

"

200

100

 

100

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT

''

1,898

250

1,648

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm trên đất lúa

''

26,832

 

770

 

7,500

16,562

2,000

 

 

+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

"

6,500

 

 

 

6,000

 

500

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (Tôm -cua - cá)

''

83,145

806

 

11,483

10,150

6,172

17,710

36,824

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò….)

''

3,225

398

320

593

750

460

380

324

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

250,000

36,400

4,600

32,700

26,200

21,200

24,900

104,000

 

Trong đó: Tôm

''

84,500

15,100

1,950

15,600

6,000

6,500

7,100

32,250

a

Sản lượng nuôi trồng

''

155,000

18,700

2,700

19,400

22,200

19,500

19,100

53,400

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

''

70,500

13,300

1,800

13,000

6,000

6,500

6,100

23,800

b

Sản lượng khai thác

''

95,000

17,700

1,900

13,300

4,000

1,700

5,800

50,600

 

Trong đó: Tôm khai thác

''

14,000

1,800

150

2,600

 

 

1,000

8,450

B

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

879,304

153,939

101,059

109,913

120,465

107,275

139,809

146,844

2

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0.2

0.20

0.30

0.22

0.20

0.26

0.26

0.26

3

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

15,000

2,350

2,100

2,000

2,300

1,750

2,200

2,300

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

143,562

24,024

15,825

18,488

21,441

17,588

25,561

20,635

5

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

3,136

235

400

535

435

565

385

581

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

17.0

7.29

18.23

18.30

18.34

18.80

16.51

21.50

7

Số người được đào tạo nghề

Lao động

12,000

3,000

1,500

1,500

1,500

1,500

1,500

1,500

8

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

16

14.5

14.1

16.5

15.0

17.5

16.2

17.5

9

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

> 95

99

99

98

97

94

96

96

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

1,761

 

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

2,111

 

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa Hè thu

"

350

 

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

1,761

 

 

 

+ Diện tích lúa cao sản

"

1,411

 

 

 

+ Diện tích lúa Thu đông (Vụ 2)

"

350

 

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

10,500

 

 

4

Diện tích cây thực phẩm

Ha

3,700

 

 

 

- Diện tích rau các loại

Ha

3,650

 

 

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

43,800

 

 

 

- Diện tích đậu các loại

Ha

50

 

 

 

+ Sản lượng đậu các loại

Tấn

70

 

 

5

Diện tích cây có củ

Tấn

113

 

 

 

- Diện tích khoai lang

Ha

11

 

 

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

80

 

 

 

- Diện tích sắn

Ha

25

 

 

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

180

 

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

Ha

77

 

 

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

Tấn

740

 

 

6

Cây công nghiệp ngắn ngày

Ha

10

 

 

 

- Diện tích mía

Ha

5

 

 

 

+ Sản lượng mía

Tấn

240

 

 

 

- Diện tích lạc (Đậu phộng)

Ha

5

 

 

 

+ Sản lượng lạc

Tấn

38

 

 

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích dừa

Ha

40

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

230

 

 

8

Diện tích cây ăn quả

Ha

249

 

 

 

- Diện tích chuối

Ha

22

 

 

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

130

 

 

 

- Diện tích xoài

Ha

31

 

 

 

+ Sản lượng xoài

Tấn

100

 

 

 

- Diện tích nhãn

Ha

150

 

 

 

+ Sản lượng nhãn

Tấn

510

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

46

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

230

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

93

 

 

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

14

 

 

2

Đàn dê

Con

72

 

 

3

Đàn heo

Con

16,400

 

 

4

Đàn gia cầm

Con

22,500

 

 

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

12,600

 

 

 

Đàn gà

Con

9,900

 

 

5

Cá sấu

Con

11,000

 

 

6

Ba ba, cua đinh, càng đước

Con

4,000

 

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

13,500

 

 

III

Diêm nghiệp

 

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

Ha

75

 

 

 

+ Sản lượng muối

Tấn

3,750

 

 

IV

Thủy sản

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

6,654

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm CN và BCN

''

5,200

 

 

 

+ DT nuôi tôm sú

"

5,100

 

 

 

+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng

"

100

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT

''

250

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (Tôm - cua - cá)

Ha

806

 

 

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò…)

 

398

 

 

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

36,400

 

 

 

Trong đó: Tôm

''

15,100

 

 

a

Sản lượng nuôi trồng

''

18,700

 

 

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

''

13,300

 

 

b

Sản lượng khai thác

''

17,700

 

 

 

Trong đó: Tôm khai thác

''

1,800

 

 

B

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

153,939

 

 

2

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0.20

 

 

3

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

2,350

 

 

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

24,024

 

 

5

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

235

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

7.29

 

 

7

Số người được đào tạo nghề

Lao động

3,000

 

 

8

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

14.5

 

 

9

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

99

 

 

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 HUYỆN VĨNH LỢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

17,822

 

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

41,874

 

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông xuân

"

7,000

 

 

 

- Diện tích lúa Hè thu

"

17,052

 

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

17,822

 

 

 

+ Diện tích lúa tôm

"

770

 

 

 

+ Diện tích lúa Thu đông (Vụ 2)

"

17,052

 

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

229,000

 

 

4

Diện tích cây thực phẩm

Ha

3,340

 

 

 

- Diện tích rau các loại

Ha

3,140

 

 

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

28,300

 

 

 

- Diện tích đậu các loại

Ha

200

 

 

 

+ Sản lượng đậu các loại

Tấn

390

 

 

5

Diện tích cây có củ

Tấn

290

 

 

 

- Diện tích khoai lang

Ha

75

 

 

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

450

 

 

 

- Diện tích sắn

Ha

75

 

 

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

470

 

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

Ha

140

 

 

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

Tấn

740

 

 

6

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích mía

Ha

50

 

 

 

+ Sản lượng mía

Tấn

3,200

 

 

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích dừa

Ha

1,130

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

3,950

 

 

8

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

 

 

- Diện tích chuối

Ha

400

 

 

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

5,000

 

 

 

- Diện tích xoài

Ha

250

 

 

 

+ Sản lượng xoài

Tấn

1,600

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

680

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

4,100

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

825

 

 

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

250

 

 

2

Đàn dê

Con

96

 

 

3

Đàn heo

Con

33,200

 

 

4

Đàn gia cầm

Con

413,600

 

 

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

332,400

 

 

 

Đàn gà

Con

81,200

 

 

5

Cá sấu

Con

10,000

 

 

6

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

15,000

 

 

7

Ba ba, cua đinh, càng đước

Con

102,000

 

 

III

Thủy sản

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

2,968

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm CN và BCN

''

230

 

 

 

+ DT nuôi tôm sú

"

230

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT

''

1,648

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm trên đất lúa

''

770

 

 

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò….)

''

320

 

 

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

4,600

 

 

 

Trong đó: Tôm

''

1,950

 

 

a

Sản lượng nuôi trồng

''

2,700

 

 

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

''

1,800

 

 

b

Sản lượng khai thác

''

1,900

 

 

 

Trong đó: Tôm khai thác

''

150

 

 

B

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

101,059

 

 

2

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0.30

 

 

3

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

2,100

 

 

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

15,825

 

 

5

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

400

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

18.23

 

 

7

Số người được đào tạo nghề

Lao động

1,500

 

 

8

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

14.1

 

 

9

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

99

 

 

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 HUYỆN HÒA BÌNH

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

11,522

 

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

26,522

 

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông xuân

"

12,000

 

 

 

- Diện tích lúa Hè thu

"

11,522

 

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

3,000

 

 

 

+ Diện tích lúa Thu đông (Vụ 2)

"

3,000

 

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

145,000

 

 

4

Diện tích màu lương thực (Bắp)

Ha

40

 

 

 

+ Sản lượng màu quy thóc

Tấn

230

 

 

5

Diện tích cây thực phẩm

Ha

960

 

 

 

- Diện tích rau các loại

Ha

900

 

 

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

6,200

 

 

 

- Diện tích đậu các loại

Ha

60

 

 

 

+ Sản lượng đậu các loại

Tấn

90

 

 

6

Diện tích cây có củ

Tấn

361

 

 

 

- Diện tích khoai lang

Ha

241

 

 

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

1,270

 

 

 

- Diện tích sắn

Ha

120

 

 

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

740

 

 

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích mía

Ha

60

 

 

 

+ Sản lượng mía

Tấn

3,800

 

 

8

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích dừa

Ha

640

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

2,710

 

 

9

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

 

 

- Diện tích chuối

Ha

626

 

 

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

6,920

 

 

 

- Diện tích xoài

Ha

46

 

 

 

+ Sản lượng xoài

Tấn

600

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

253

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

1,400

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

545

 

 

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

292

 

 

2

Đàn dê

Con

425

 

 

3

Đàn heo

Con

43,300

 

 

4

Đàn gia cầm

Con

394,200

 

 

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

274,900

 

 

 

Đàn gà

Con

119,300

 

 

5

Cá sấu

Con

18,000

 

 

6

Ba ba, cua đinh, càng đước

Con

2,000

 

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

17,200

 

 

III

Diêm nghiệp

 

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

Ha

900

 

 

 

+ Sản lượng muối

Tấn

57,600

 

 

IV

Thủy sản

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

15,976

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm CN và BCN

''

3,900

 

 

 

+ DT nuôi tôm sú

"

3,800

 

 

 

+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng

"

100

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (Tôm - cua - cá)

''

11,483

 

 

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò…)

''

593

 

 

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

32,700

 

 

 

Trong đó: Tôm

''

15,600

 

 

a

Sản lượng nuôi trồng

''

19,400

 

 

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

''

13,000

 

 

b

Sản lượng khai thác

''

13,300

 

 

 

Trong đó: Tôm khai thác

''

2,600

 

 

B

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

109,913

 

 

2

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0.22

 

 

3

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

2,000

 

 

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

18,488

 

 

5

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

535

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

18.30

 

 

7

Số người được đào tạo nghề

Lao động

1,500

 

 

8

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

16.5

 

 

9

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

98

 

 

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 HUYỆN PHƯỚC LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

18,850

 

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

35,750

 

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông xuân

"

8,400

 

 

 

- Diện tích lúa Hè thu

"

11,350

 

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

16,000

 

 

 

+ Diện tích lúa tôm

"

7,500

 

 

 

+ Diện tích lúa Thu đông (Vụ 2)

"

8,500

 

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

175,200

 

 

4

Diện tích màu lương thực (Bắp)

Ha

70

 

 

 

+ Sản lượng màu quy thóc

Tấn

390

 

 

5

Diện tích cây thực phẩm

Ha

1,500

 

 

 

- Diện tích rau các loại

Ha

1,490

 

 

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

10,500

 

 

 

- Diện tích đậu các loại

Ha

10

 

 

 

+ Sản lượng đậu các loại

Tấn

60

 

 

6

Diện tích cây có củ

Tấn

265

 

 

 

- Diện tích khoai lang

Ha

77

 

 

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

520

 

 

 

- Diện tích sắn

Ha

98

 

 

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

685

 

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

Ha

90

 

 

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

Tấn

460

 

 

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích mía

Ha

59

 

 

 

+ Sản lượng mía

Tấn

3,720

 

 

8

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích dừa

Ha

648

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

2,500

 

 

9

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

 

 

- Diện tích chuối

Ha

156

 

 

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

3,000

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

478

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

1,140

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

703

 

 

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

562

 

 

2

Đàn dê

Con

81

 

 

3

Đàn heo

Con

59,500

 

 

4

Đàn gia cầm

Con

571,200

 

 

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

374,600

 

 

 

Đàn gà

Con

196,600

 

 

5

Cá sấu

Con

232,000

 

 

6

Ba ba, cua đinh, càng đước

Con

44,000

 

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

29,000

 

 

III

Thủy sản

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

18,400

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm trên đất lúa

''

7,500

 

 

 

+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

"

6,000

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (Tôm - cua - cá)

''

10,150

 

 

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò…)

''

750

 

 

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

26,200

 

 

 

Trong đó: Tôm

''

6,000

 

 

a

Sản lượng nuôi trồng

''

22,200

 

 

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

''

6,000

 

 

b

Sản lượng khai thác

''

4,000

 

 

 

Trong đó: Tôm khai thác

''

-

 

 

B

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

120,465

 

 

2

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0.20

 

 

3

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

2,300

 

 

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

21,441

 

 

5

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

435

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

18.34

 

 

7

Số người được đào tạo nghề

Lao động

1,500

 

 

8

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

15.0

 

 

9

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

97

 

 

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 HUYỆN HỒNG DÂN

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

25,296

 

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

34,030

 

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông xuân

"

8,734

 

 

 

- Diện tích lúa Hè thu

"

8,734

 

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

16,562

 

 

 

+ Diện tích lúa tôm

"

16,562

 

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

171,000

 

 

4

Diện tích cây thực phẩm

Ha

750

 

 

 

- Diện tích rau các loại

Ha

690

 

 

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

4,200

 

 

 

- Diện tích đậu các loại

Ha

60

 

 

 

+ Sản lượng đậu các loại

Tấn

50

 

 

5

Diện tích cây có củ

Tấn

316

 

 

 

- Diện tích khoai lang

Ha

148

 

 

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

1,020

 

 

 

- Diện tích sắn

Ha

48

 

 

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

330

 

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

Ha

120

 

 

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

Tấn

1,050

 

 

6

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích mía

Ha

100

 

 

 

+ Sản lượng mía

Tấn

7,800

 

 

 

- Diện tích đay (Bố)

Ha

15

 

 

 

+ Sản lượng đay

Tấn

60

 

 

 

- Diện tích cói

Ha

76

 

 

 

+ Sản lượng cói

Tấn

228

 

 

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích dừa

Ha

1,505

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

6,020

 

 

8

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

 

 

- Diện tích dứa (Khóm)

Ha

12

 

 

 

+ Sản lượng dứa

Tấn

120

 

 

 

- Diện tích chuối

Ha

100

 

 

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

1,800

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

1,000

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

4,900

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

890

 

 

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

682

 

 

2

Đàn dê

Con

58

 

 

3

Đàn heo

Con

58,800

 

 

4

Đàn gia cầm

Con

526,400

 

 

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

193,600

 

 

 

Đàn gà

Con

332,800

 

 

5

Cá sấu

Con

24,000

 

 

6

Ba ba, cua đinh, càng đước

Con

126,000

 

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

30,000

 

 

III

Thủy sản

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

23,194

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm trên đất lúa

''

16,562

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (Tôm - cua - cá)

''

6,172

 

 

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò….)

''

460

 

 

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

21,200

 

 

 

Trong đó: Tôm

''

6,500

 

 

a

Sản lượng nuôi trồng

''

19,500

 

 

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

''

6,500

 

 

b

Sản lượng khai thác

''

1,700

 

 

 

Trong đó: Tôm khai thác

''

-

 

 

B

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

107,275

 

 

2

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0.26

 

 

3

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

1,750

 

 

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

17,588

 

 

5

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

565

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

18.80

 

 

7

Số người được đào tạo nghề

Lao động

1,500

 

 

8

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

17.5

 

 

9

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

94

 

 

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 HUYỆN GIÁ RAI

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

8,607

 

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

19,214

 

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông xuân

"

4,000

 

 

 

- Diện tích lúa Hè thu

"

6,607

 

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

8,607

 

 

 

+ Diện tích lúa tôm

"

2,000

 

 

 

+ Diện tích lúa Thu đông (Vụ 2)

"

6,607

 

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

97,000

 

 

4

Diện tích cây thực phẩm

Ha

550

 

 

 

- Diện tích rau các loại

Ha

500

 

 

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

2,600

 

 

 

- Diện tích đậu các loại

Ha

50

 

 

 

+ Sản lượng đậu các loại

Tấn

240

 

 

5

Diện tích cây có củ

Tấn

9

 

 

 

- Diện tích khoai lang

Ha

4

 

 

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

30

 

 

 

- Diện tích sắn

Ha

2

 

 

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

15

 

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

Ha

3

 

 

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

Tấn

10

 

 

6

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích mía

Ha

4

 

 

 

+ Sản lượng mía

Tấn

240

 

 

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích dừa

Ha

400

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

1,670

 

 

8

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

 

 

- Diện tích chuối

Ha

180

 

 

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

1,400

 

 

 

- Diện tích xoài

Ha

21

 

 

 

+ Sản lượng xoài

Tấn

100

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

313

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

1,790

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

574

 

 

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

183

 

 

2

Đàn dê

Con

310

 

 

3

Đàn heo

Con

26,200

 

 

4

Đàn gia cầm

Con

183,200

 

 

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

137,300

 

 

 

Đàn gà

Con

45,900

 

 

5

Cá sấu

Con

22,000

 

 

6

Ba ba, cua đinh, càng đước

Con

36,000

 

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

16,000

 

 

III

Thủy sản

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

20,360

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm CN và BCN

''

270

 

 

 

+ DT nuôi tôm sú

"

270

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm trên đất lúa

''

2,000

 

 

 

+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

"

500

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (Tôm - cua - cá)

''

17,710

 

 

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò…)

''

380

 

 

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

24,900

 

 

 

Trong đó: Tôm

''

7,100

 

 

a

Sản lượng nuôi trồng

''

19,100

 

 

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

''

6,100

 

 

b

Sản lượng khai thác

''

5,800

 

 

 

Trong đó: Tôm khai thác

''

1,000

 

 

B

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

139,809

 

 

2

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0.26

 

 

3

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

2,200

 

 

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

25,561

 

 

5

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

385

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

16.51

 

 

7

Số người được đào tạo nghề

Lao động

1,500

 

 

8

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

16.2

 

 

9

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

96

 

 

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 HUYỆN ĐÔNG HẢI

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị  tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

956

 

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

956

 

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

956

 

 

 

+ Diện tích lúa cao sản

"

956

 

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

5,300

 

 

4

Diện tích cây thực phẩm

Ha

400

 

 

 

- Diện tích rau các loại

Ha

400

 

 

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

1,800

 

 

5

Diện tích cây có củ

Tấn

16

 

 

 

- Diện tích khoai lang

Ha

4

 

 

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

30

 

 

 

- Diện tích sắn

Ha

12

 

 

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

80

 

 

6

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

- Diện tích dừa

Ha

300

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

920

 

 

7

Diện tích cây ăn quả

Ha

736

 

 

 

- Diện tích chuối

Ha

496

 

 

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

2,750

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

240

 

 

 

+ Sản lượng

Tấn

440

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

170

 

 

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

47

 

 

2

Đàn dê

Con

1,258

 

 

3

Đàn heo

Con

12,600

 

 

4

Đàn gia cầm

Con

188,900

 

 

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

92,600

 

 

 

Đàn gà

Con

96,300

 

 

5

Cá sấu

Con

6,000

 

 

6

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

1,300

 

 

III

Diêm nghiệp

 

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

Ha

1,900

 

 

 

+ Sản lượng muối

Tấn

108,300

 

 

IV

Thủy sản

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

38,548

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm CN và BCN

''

1,400

 

 

 

+ DT nuôi tôm sú

"

1,400

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (Tôm - cua - cá)

''

36,824

 

 

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò…)

 

324

 

 

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

104,000

 

 

 

Trong đó: Tôm

''

32,250

 

 

a

Sản lượng nuôi trồng

''

53,400

 

 

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

''

23,800

 

 

b

Sản lượng khai thác

''

50,600

 

 

 

Trong đó: Tôm khai thác

''

8,450

 

 

B

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

146,844

 

 

2

Giảm tỷ lệ sinh

%o

0.26

 

 

3

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

2,300

 

 

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

20,635

 

 

5

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

581

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

21.50

 

 

7

Số người được đào tạo nghề

Lao động

1,500

 

 

8

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

17.5

 

 

9

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

96