- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 34:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ truy nhập internet ADSL do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 36:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET TRÊN MẠNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT IMT-2000
National technical regulation
on quality of Internet access service on the IMT-2000 Public Land Mobile Network
MỤC LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật
2.1.1. Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến
2.1.2. Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ
2.1.3. Thời gian trễ truy nhập dịch vụ trung bình
2.1.4. Tỷ lệ truyền tải dữ liệu bị rơi
2.1.5. Tốc độ tải dữ liệu
2.2. Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ
2.2.1. Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ
2.2.2. Hồi âm khiếu nại của khách hàng
2.2.3. Dịch vụ trợ giúp khách hàng
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC A (Quy định) Yêu cầu chung về đo kiểm
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lời nói đầu
QCVN 81/2014/BTTTT được xây dựng dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn quốc tế ETSI EG 202 057-4 V1.2.1 (07-2008) và ETSI TS 102 250-2 V2.2.1 (04-2011).
QCVN 81/2014/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BTTTT ngày 28 tháng 8 năm 2014.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET TRÊN MẠNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT IMT-2000
National technical regulation
on quality of Internet access service on the IMT-2000 Public Land Mobile Network
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000.
Quy chuẩn này áp dụng đối với Cơ quan quản lý nhà nước và các doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 (sau đây gọi tắt DNCCDV) thực hiện quản lý chất lượng dịch vụ này theo các quy định của Nhà nước và của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Quy chuẩn này cũng là cơ sở để người sử dụng dịch vụ giám sát chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 của các doanh nghiệp.
ETSI TS 102 250
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2014/BTTTT về Chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2014/BTTTT về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10298:2014 (ITU-T Recommendation H.264; ITU-R BT.500-11; ISO/IEC 14496-10:2009) về Tín hiệu truyền hình internet – Yêu cầu kỹ thuật
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2014/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11237-1:2015 về Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 1: Đặc tả giao thức
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11237-3:2015 về Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 3: Các tùy chọn cấu hình DNS
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 9:2016/BTTTT về tiếp đất cho các trạm viễn thông
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 37:2018/BTTTT về Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định mặt đất
- 1Thông tư 08/2013/TT-BTTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Thông tư 10/2014/TT-BTTTT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 34:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ truy nhập internet ADSL do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 36:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2014/BTTTT về Chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2014/BTTTT về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10298:2014 (ITU-T Recommendation H.264; ITU-R BT.500-11; ISO/IEC 14496-10:2009) về Tín hiệu truyền hình internet – Yêu cầu kỹ thuật
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2014/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11237-1:2015 về Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 1: Đặc tả giao thức
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11237-3:2015 về Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 3: Các tùy chọn cấu hình DNS
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 9:2016/BTTTT về tiếp đất cho các trạm viễn thông
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 37:2018/BTTTT về Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định mặt đất
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81:2014/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000
- Số hiệu: QCVN81:2014/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 28/08/2014
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực