- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 22:2010/BTTTT về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8693:2011 (CISPR 20:2006) về Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5712:1999 về Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 8-bit
VỀTHIẾTBỊTHUTRUYỀNHÌNHSỐMẶTĐẤTDVB-T2
Nationaltechnicalregulation ondigitalreceiverusedinDVB-T2digitalterrestrialtelevision broadcasting
MỤC LỤC
Mụclục
Lời nóiđầu
1. QUYĐỊNHCHUNG
1.1. Phạmviđiềuchỉnh
1.2. Đốitượngápdụng
1.3. Tàiliệuviệndẫn
1.4. Giảithíchtừngữ
1.4.1. ChếđộA
1.4.2. ChếđộB
1.4.3. iDTV(integratedDigitalTelevision)
1.4.4. STB(Set-Top-Box)
1.4.5. Thiếtbịthu(receiver)
1.4.6. ThiếtbịthuHDTV(HDTVlevelreceiver)
1.4.7. ThiếtbịthuSDTV(SDTVlevelreceiver)
1.5. Chữviếttắt
2. QUYĐỊNHKỸTHUẬT
2.1. Yêucầuchung
2.1.1. Yêucầuthuvàgiảimãtínhiệu
2.1.2. YêucầuvềnguồnđiệnđốivớiSTB
2.1.3. Tươngthíchđiệntừtrường
2.1.4. Nângcấpphầnmềm
2.2. Yêucầutínhnăng
2.2.1. Điềukhiểntừxa
2.2.2. Hiểnthịchỉthịchấtlượngtínhiệu(SQI)vàchỉthịcườngđộtínhiệu(SSI).
2.2.3. Thôngtindịchvụ
2.2.3.1.XửlýcácbảngbáohiệuPSI/SI
2.2.3.2.Đồnghồthờigianthực
2.2.3.3.CáctínhnăngcủaEPGchobảngEITthựcvàcácbảngEITkhác
2.2.4. Bộquảnlíchươngtrình
2.2.5. Phụđề
2.2.6. Đánhsốkênhlogic(LCN)
2.3. Yêucầugiaodiện
2.3.1. CổngkếtnốiđầuvàoRF
2.3.2. CổngkếtnốiđầuraRF
2.3.3. HDMI
2.3.4. Đầuravideotổnghợp
2.3.5. GiaodiệnâmthanhRCA
2.3.6. Giaodiệnhỗtrợtruynhậpcóđiềukiện
2.4. Yêucầukỹthuật
2.4.1. Tầnsốvàbăngthôngkênh
2.4.2. Băngthôngtínhiệu
2.4.3. CácchếđộRF
2.4.3.1.DVB-T
2.4.3.2.DVB-T2
2.4.4. HỗtrợMultiPLP
2.4.5. HỗtrợMultiPLPvàCommonPLP
2.4.6. HỗtrợNormalMode(NM)
2.4.7. Khảnăngthíchứngkhithayđổicácthamsốđiềuchế
2.4.7.1.DVB-T
2.4.7.2.DVB-T2
2.4.8.KếtnốitắtRF
2.4.9. YêucầuC/NđốivớikênhGauss
2.4.9.1.DVB-T
2.4.9.2.DVB-T2
2.4.10. YêucầuC/Nđốivớikênhvọng0dB
2.4.10.1.DVB-T
2.4.10.2.DVB-T2
2.4.11. MứctínhiệutốithiểuđầuvàothiếtbịthutrênkênhGauss
2.4.11.1.DVB-T
2.4.11.2.DVB-T2
2.4.12. Mứctínhiệutốithiểuđầuvàothiếtbịthutrênkênhvọng0dB
2.4.12.1.DVB-T
2.4.12.2.DVB-T2
2.4.13. Hệsốtạpâm(NF)trênkênhGauss
2.4.13.1.DVB-T
2.4.13.2.DVB-T2
2.4.14. Mứctínhiệuđầuvàotốiđa
2.4.15. Khảnăngchốngnhiễuđốivớicáctínhiệutươngtựtrongcáckênhkhác
2.4.16. Khảnăngchốngnhiễuđốivớicáctínhiệusốtrêncáckênhkhác
2.4.16.1.DVB-T
2.4.16.2.DVB-T2
2.4.17. KhảnăngchốngnhiễuđồngkênhtừcáctínhiệuTVtươngtự
2.4.17.1.DVB-T
2.4.17.2.DVB-T2
2.4.18. YêucầuC/(N+I)khicónhiễutrongkhoảngbảovệtrongmạngSFN
2.4.18.1.DVB-T
2.4.18.2.DVB-T2
2.4.19. YêucầuC/(N+I)khicónhiễungoàikhoảngbảovệtrongmạngSFN
2.4.19.1.DVB-T
2.4.19.2.DVB-T2
2.4.20. BộgiảighépMPEG
2.4.20.1.Tốcđộluồngdữliệutốiđa
2.4.20.2.Hỗtrợtốcđộbitthayđổi(ghépkênhthốngkê)
2.4.21. Bộgiảimãvideo
2.4.21.1.Đồngbộvideo-audio
2.4.21.2.GiảimãvideoMPEG-tốcđộbittốithiểu
2.4.21.3.GiảimãMPEG-2SD
2.4.21.4.GiảimãMPEG4SD
2.4.21.5.GiảimãMPEG-4HD
2.4.21.6.ChuyểnđổitínhiệuHDsangđầuraSD
2.4.22. Bộgiảimãaudio
2.4.22.1.GiảimãMPEG-1LayerII
2.4.22.2.GiảimãMPEG-4HE-AAC
2.4.22.3.HỗtrợHE-AACtrêngiaodiệnđầuraHDMI
2.4.22.4.HỗtrợHE-AACtrêngiaodiệnđầuraau
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 47:2011/BTTTT về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 24:2011/BTTTT về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-242:2006 về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN68-249:2006 về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 64:2012/BTTTT về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5830:1999 về Truyền hình - Các thông số cơ bản
- 1Thông tư 20/2012/TT-BTTTT về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Thông tư 15/2013/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 20/2012/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 47:2011/BTTTT về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 24:2011/BTTTT về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 22:2010/BTTTT về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8693:2011 (CISPR 20:2006) về Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
- 7Tiêu chuẩn ngành TCN 68-242:2006 về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông
- 8Tiêu chuẩn ngành TCN68-249:2006 về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 64:2012/BTTTT về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5830:1999 về Truyền hình - Các thông số cơ bản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5712:1999 về Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 8-bit
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2020/BTTTT về Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2012/BTTTT về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: QCVN63:2012/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 04/12/2012
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 24/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực