VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT BẢO QUẢN
National technical regulation on Food Additive - Stabilizer
HÀ NỘI - 2010
LỜI NÓI ĐẦU
QCVN 4- :2010/BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số …44/2010/TT-BYT ngày …22. tháng …12. năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT BẢO QUẢN
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON FOOD ADDITIVE – PRESERVATIVE
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn) này quy định các yêu cầu kỹ thuật và quản lý về chất lượng, vệ sinh an toàn đối với các chất bảo quản được sử dụng với mục đích làm phụ gia thực phẩm.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
2.1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu, sản xuất, buôn bán và sử dụng các chất bảo quản làm phụ gia thực phẩm (sau đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân).
2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt:
3.1. Chất bảo quản: là phụ gia thực phẩm được sử dụng với mục đích kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm bằng cách ngăn chặn sự hư hỏng do ô nhiễm vi sinh vật.
3.2. JECFA monograph 1 - Vol. 4 (JECFA monographs 1 - Combined compendium of food addiditive specifications; Joint FAO/WHO expert committee on food additives; Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications; FAO, 2006): Các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm, dung dịch thử nghiệm được sử dụng (hoặc tham chiếu) trong yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm; JECFA biên soạn; FAO ban hành năm 2006.
3.3. Mã số C.A.S (Chemical Abstracts Service): Mã số đăng ký hóa chất của Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ.
3.4. TS (test solution): Dung dịch thuốc thử.
3.5. ADI (Acceptable daily intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được.
3.6. INS (International numbering system): Hệ thống mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm.
II. YÊU CẦU KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ LẤY MẪU
1. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các chất bảo quản được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn này như sau:
1.1. | Phụ lục 1: | Yêu cầ |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 156:2000 về qui định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-13:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất ổn định do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-14:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất tạo phức kim loại do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-15:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất xử lý bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-16:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất độn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-17:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất khí đẩy do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-18:2011/BYT về phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-10:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - phẩm màu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-1:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất điều vị do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-3:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 3: Hàm lượng nitơ (Phương pháp Kjeldahl)
- 1Quyết định 24/2007/QĐ-BKHCN Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 16/2009/TT-BKHCN hướng dẫn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Thông tư 22/2010/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất giữ màu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 44/2010/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28TCN 156:2000 về qui định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-13:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất ổn định do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-14:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất tạo phức kim loại do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-15:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất xử lý bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-16:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất độn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-17:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất khí đẩy do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-18:2011/BYT về phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-10:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - phẩm màu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-1:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất điều vị do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-3:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 3: Hàm lượng nitơ (Phương pháp Kjeldahl)
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-5:2010/BYT về Phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-12:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất bảo quản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: QCVN4-12:2010/BYT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 22/12/2010
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực